Giới thiệu bạn mới – Nhận quà tới 7 triệu

Banner quà tặng độc quyền

IELTS VOCABULARY: Spending & saving money

Spending và từ ngữ về sử dụng tiền xuất hiện khá phổ biến không chỉ trong các bài IELTS Writing task 2, IELTS Writing task 1 mà còn là một chủ đề thường xuyên xuất hiện trong phần IELTS Speaking.

Sau đây, hãy cùng Vietop English điểm qua những từ vựng cần thiết cho chủ đề này nhé.

IELTS VOCABULARY: Spending & saving money

1. Earn (v): kiếm tiền

To receive money for work that you do

  • to earn a living: kiếm sống

Example:

  • He deservedly earned the admiration of his colleagues.
  • Everyone should have the means to earn their own living.

2. Finance (n): tài chính

Example:

  • She struggled to get the necessary finance for her training.
  • The banking and finance sector was booming.
  • Our family finances are not very healthy at the moment.

3. Financial (adj): thuộc về tài chính

Relevant collocations:

  • financial stability/financial sustainability/financial viability: likelihood of continued success – ổn định tài chính

Example: The safety of the banking system is fundamental to long-term financial stability.

  • financial burden/ financial difficulties/financial hardship: gánh nặng tài chính

Example: Is there anything I can do to safeguard against this type of financial hardship?

  • financial aid/ financial assistance/ financial support: hỗ trợ tài chính

Example: There are two ways the College can provide direct financial assistance for students.

  • financial independence: tự chủ tài chính

Example: The more education, financial independence, and political power women have, the more they influence society.

4. income (n): thu nhập

Money that someone gets from working or from investing money

Example:

  • Every company must keep control of its income and expenditure.
  • They hope that the lottery will provide additional income for charities.
  • He has a large private income on top of what he earns as a teacher.

Relevant collocations:

above-average/ high/ large/ sufficient/ average/ steady/ annual + income

5. Cost (n/v): có giá/ đáng giá (bao nhiêu)

The amount of money that is needed in order to buy, pay for, or do something

Example:

  • You will have to bear the full cost of the building work.
  • Money could be saved by reducing, reusing and recycling waste because that does not incur the cost of landfill tax.
  • Competition will drive the price down near to the marginal cost

6. pay (v): trả tiền

To give money in order to buy something

Example:

  • Women are eligible for 18 weeks maternity leave on full pay.
  • The job offers good rates of pay and excellent conditions.

7. Savings (n): tiền tiết kiệm

The money that you have saved

Example:I don’t have a strong view as to how you should diversify your savings.

Relevant collocations: big, considerable, great, major, significant, substantial | estimated, expected, possible, potential + savings

  • The potential savings are enormous.

8. Expenditure (n): Khoản chi tiêu

Money spent by a government, organization, or person

Example: Expenditure should ideally not exceed income.

Relevant collocations:

  • Annual expenditure, gross expenditure, total expenditure: tổng chi tiêu

Example: Gross expenditure of the company increased by 8 per cent in the last financial year.

  • by a particular group: consumer, government, household + expenditure

Reductions in tax often lead to increases in household expenditure.

9. Spend (v): chi tiền, dùng tiền

To use money to pay for things

Example:

  • We’re spending a lot more on clothes than we used to.

To overspend: to spend more money than you should or more than you intended toChi tiêu quá mức

Relevant collocations:

  • money well spent: tiêu tiền xứng đáng
  • in a sensible way: wisely

Try to be objective if you want to spend your money wisely.

  • in large amounts: freely, heavily

The company spends heavily on marketing and promotion.

Xem thêm: 15 từ vựng chủ đề Personality Characteristics

10. Manage (v): quản lý

Money management: Quản lý tài chính;

Example:

If you have a flair for saving, managing and investing money, you have money management skills.

Nhận tư vấn miễn phí ngay!

Hơn 21.220+ học viên đã thành công đạt điểm IELTS đầu ra. Bạn có muốn trở thành người tiếp theo?

Nhận tư vấn miễn phí ngay!

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng

IDIOMS ABOUT MONEY AND SPENDING:

  • Saving money for a rainy day (idm): keeping money for the future, or saving for an emergency – Dành dụm tiền cho những ngày khó khăn
  • Money doesn’t grow on trees (idm): money is not easy to earn – tiền không mọc trên cây
  • Tighten one’s belt (idm): to spend less than usual in order to save money – thắt lưng buộc bụng
  • Money talks (idm): This is a modern expression which means that money is powerful, or that money makes things happen.
  • Cost an arm and a leg (idm): cost a lot of money – tốn rất nhiều tiền
  • Spend money like water (idm): to spend money freely as if it were in endless supply – tiêu tiền như nước
  • Make ends meet (idm): your income/ salary is just about enough to cover your expenditure – kiếm đủ sống
  • To run into debts (idm): to be in a position of owing money to someone or something (such as a bank or other lending institution) – Nợ nần chồng chất;
  • To make a fortune (idm): To earn a very large amount of money, especially by doing something very successfully – kiếm cả gia tài, kiếm cả mớ tiền

Hy vọng những chia sẽ về từ vựng về Spending & saving money ở trên sẽ cung cấp thêm vốn từ vựng cho bạn trong quá trình luyện thi IELTS. Chúc các bạn thi tốt và đạt điểm cao.

Vietop English

Banner launching Moore

Trang Jerry

Content Writer

Tốt nghiệp cử nhân ngành Ngôn ngữ Anh, sở hữu bằng TOEIC 750. Với gần 6 năm kinh nghiệm làm Content Writer trong lĩnh vực giáo dục tại các trung tâm Anh ngữ, luyện thi IELTS và công ty giáo dục …

Bạn còn thắc mắc về kiến thức này?

Hãy để lại bình luận, đội ngũ biên tập viên và cố vấn học thuật của Vietop English sẽ giải đáp & giúp bạn hiểu sâu hơn về chủ đề này 😍.

Bình luận


The reCAPTCHA verification period has expired. Please reload the page.

[v4.0] Form lộ trình cá nhân hóa

Học chăm không bằng học đúng

Hơn 21.220 học viên đã đạt điểm IELTS mục tiêu nhờ vào lộ trình đặc biệt, giúp bạn tiết kiệm 1/2 thời gian ôn luyện. Để lại thông tin ngay!😍

Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!

 

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng

Thời gian bạn muốn nhận tư vấn:

Sáng:
09h - 10h
10h - 11h
11h - 12h
Chiều:
14h - 15h
15h - 16h
16h - 17h
Tối:
17h - 19h
19h - 20h
20h - 21h
Quà tặng khi đăng kí học tại Vietop
Lệ phí thi IELTS tại IDP
Quà tặng khi giới thiệu bạn đăng kí học tại Vietop
Thi thử IELTS miễn tại Vietop