Giới thiệu bạn mới – Nhận quà tới 7 triệu

Banner quà tặng độc quyền

200+ Từ vựng tiếng Anh trong Nhà hàng đầy đủ nhất

Ngày nay, khi mà thế giới đang trong giai đoạn hội nhập, nhân sự trong lĩnh vực Nhà hàng cũng yêu cầu trau dồi vốn từ vựng tiếng Anh trong Nhà hàng để dễ dàng làm việc và mang lại kết quả tốt đẹp. Bạn đang làm việc ở lĩnh vực này? Bạn đã nắm chắc một số từ vựng tiếng Anh để sẵn sàng ghi điểm với khách hàng và cấp trên?

Đối với nhân sự làm việc trong các nhà hàng, khu nghỉ dưỡng, vốn tiếng Anh vững chắc không chỉ giúp bạn hoàn thành công việc dễ dàng mà còn thúc đẩy khả năng thăng tiến nhanh chóng. Bài viết sau đây sẽ chia sẻ đến bạn những kiến thức cơ bản nhất về từ vựng tiếng Anh trong nhà hàng.

Từ vựng tiếng Anh trong nhà hàng
Từ vựng tiếng Anh trong nhà hàng

Bạn có thể xem thêm:

Từ vựng tiếng Anh Nhà hàng về các thể loại thông dụng

Từ vựngIPAÝ nghĩa
Buffet restaurant ˈbʌfɪt ˈrɛstrɒnt Nhà hàng buffet
Cafeteria ˌkæfɪˈtɪərɪə Nhà hàng tự phục vụ
Casual diningˈkæʒjʊəl ˈdaɪnɪŋNhà hàng bình dân phổ biến
Ethnic restaurant  ˈɛθnɪk ˈrɛstrɒnt Nhà hàng dân tộc
Family style restaurantˈfæmɪli staɪl ˈrɛstrɒntNhà hàng phong cách gia đình
Fast casual  fɑːst ˈkæʒjʊəl Nhà hàng ăn nhanh bình dân
Fast food  fɑːst fuːd Nhà hàng thức ăn nhanh
Fine diningfaɪn ˈdaɪnɪŋNhà hàng ăn uống cao cấp
Popup restaurant ˈpɒpˌʌp ˈrɛstrɒnt Nhà hàng thời vụ
Premium casualˈpriːmiəm ˈkæʒjʊəlNhà hàng cao cấp phổ biến

Thứ tự món ăn trong menu

Tên mónIPAÝ nghĩa
Appetizerˈæpɪtaɪzəmón khai vị
Main course meɪn kɔːs món chính
Side dish saɪd dɪʃ món ăn kèm như salad, rau trộn,…
Dessert dɪˈzɜːt món tráng miệng
Cold starter kəʊld ˈstɑːtə đồ uống trước bữa ăn
Drinks drɪŋks đồ uống nói chung

Từ vựng tiếng Anh trong Nhà hàng

Từ vựng về chức danh nghề nghiệp trong nhà hàng

Từ vựng tiếng Anh trong Nhà hàng về chức danh nghề nghiệp
Từ vựng tiếng Anh trong Nhà hàng về chức danh nghề nghiệp
Từ vựngIPAÝ nghĩa
Baker ˈbeɪkə Người làm bánh
Banquet manager ˈbæŋkwɪt ˈmænɪʤə Người quản lý tiệc
Barista bɑːrˈiːs.təNgười pha chế cà phê
Bartender ˈbɑːˌtɛndə Người pha chế
Cashier kæˈʃɪə Nhân viên thu ngân
Catering manager ˈkeɪtərɪŋ ˈmænɪʤə Người quản lý các dịch vụ tiệc
Dishwasher ˈdɪʃˌwɒʃə Nhân viên rửa bát
Executive chef ɪgˈzɛkjʊtɪv ʃɛf Bếp trưởng
Food & Beverage manager fuːd & ˈbɛvərɪʤ ˈmænɪʤə Người quản lý bộ phận ẩm thực
Food and beverage manager fuːd ænd ˈbɛvərɪʤ ˈmænɪʤə Quản lý dịch vụ ăn uống
General manager ˈʤɛnərəl ˈmænɪʤə Tổng quản lý
Human resources manager ˈhjuːmən rɪˈsɔːsɪz ˈmænɪʤə Quản lý nhân sự
Kitchen manager ˈkɪʧɪn ˈmænɪʤə Quản lý bếp
Pantry cook ˈpæntri kʊk Nhân viên chế biến các món ăn như salad, tráng miệng
Pastry chefˈpeɪstri ʃɛfBếp trưởng bếp bánh
Prep cook prɛp kʊk Trợ lý đầu bếp
Public relations manager ˈpʌblɪk rɪˈleɪʃənz ˈmænɪʤə Quản lý quan hệ công chúng
Restaurant manager ˈrɛstrɒnt ˈmænɪʤə Quản lý nhà hàng
Server ˈsɜːvə Nhân viên phục vụ
Sous chef suːz ʃɛf Bếp phó
Top Chef and Head Cook tɒp ʃɛf ænd hɛd kʊk Tổng bếp trưởng
Waiter / waitress ˈweɪtə / ˈweɪtrɪs Nhân viên phục vụ
Wine steward waɪn stjʊəd Chuyên gia rượu vang
Nhận tư vấn miễn phí ngay!

Hơn 21.220+ học viên đã thành công đạt điểm IELTS đầu ra. Bạn có muốn trở thành người tiếp theo?

Nhận tư vấn miễn phí ngay!

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng

Từ vựng về dụng cụ ăn uống

Từ vựngIPAÝ nghĩa
Barspoon bɑː spuːn Muỗng khuấy
Bowls bəʊlz Bát
Butter knife ˈbʌtə naɪf Dao phết bơ
Cake Fork keɪk fɔːk Nĩa ăn bánh
Casseroles ˈkæsərəʊlz Nồi hầm, nồi đất
Chopsticks ˈʧɒpstɪks Đũa
Cocktail fork ˈkɒkteɪl fɔːk Nĩa tráng miệng
Coffee spoon ˈkɒfi spuːn Muỗng cà phê
Crab cracker kræb ˈkrækə Dụng cụ kẹp cua, ghẹ
Cup kʌp Ly/ Tách
Dessert bowls dɪˈzɜːt bəʊlz Bát tráng miệng
Dessert Knife (starter) dɪˈzɜːt naɪf (ˈstɑːtə)Dao tráng miệng
Dessert/ pasta spoon dɪˈzɜːt/ ˈpæstə spuːn Muỗng tráng miệng
Fish Fork fɪʃ fɔːk Nĩa cá
Fish Knife fɪʃ naɪf Dao món cá
Fork to Start fɔːk tuː stɑːt Nĩa ăn khai vị
Forks fɔːks Nĩa
Knives naɪvz Dao
Ladles ˈleɪdlz Muôi/ Vá múc canh
Lobster pick ˈlɒbstə pɪk Dụng cụ khiêu/ nảy tôm
Main course knife/ dinner knife meɪn kɔːs naɪf/ ˈdɪnə naɪf Dao món chính
Main course spoon meɪn kɔːs spuːn Muỗng chính
Main Dish Fork meɪn dɪʃ fɔːk Nĩa chính
Napkin ˈnæpkɪn Khăn ăn
Pair of tongspeər ɒv tɒŋzKẹp thức ăn
Parfait Parfait Muỗng dùng để ăn kem, bánh
Pastry fork ˈpeɪstri fɔːk Nĩa bánh ngọt
Pastry slicer ˈpeɪstri ˈslaɪsə Dao cắt bánh
Pepper shaker ˈpɛpə ˈʃeɪkə Lọ đựng tiêu
Plate pleɪt Đĩa
Salad bowls ˈsæləd bəʊlz Bát đựng salad
Salad Serving Fork ˈsæləd ˈsɜːvɪŋ fɔːk Nĩa phục vụ salad
Salad Spoon ˈsæləd spuːn Muỗng ăn salad
Service Forkˈsɜːvɪs fɔːkNĩa phục vụ
Silver tea tongs ˈsɪlvə tiː tɒŋz Dụng cụ gắp đường, túi trà
Snail tongs and forks sneɪl tɒŋz ænd fɔːks Kẹp/ nĩa gắp ốc
Soup pots suːp pɒts Nồi canh
Soup Spoonsuːp spuːnMuỗng ăn súp
Spoons spuːnz Muỗng
Steak Knife steɪk naɪf Dao ăn thịt
Straw strɔː Ống hút
Sugar spoon ˈʃʊgə spuːn Muỗng đường
Tea pots tiː pɒts Bình trà
Teaspoon ˈtiːˌspuːn Muỗng trà

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về Rau củ quả

Từ vựng về món ăn, thức uống

Một số loại thịt

Từ vựng tiếng Anh trong Nhà hàng về một số loại thịt
Từ vựng tiếng Anh trong Nhà hàng về một số loại thịt
TênIPAÝ nghĩa
bacon ˈbeɪkən thịt xông khói
beefbiːfthịt bò
beef brisketbiːf ˈbrɪskɪtgầu bò
beef chuckbiːf ʧʌknạc vai
beef platebiːf pleɪtba chỉ bò
beefsteakˈbiːfˈsteɪkbít tết bò
breast filletbrɛst ˈfɪlɪtthăn ngực
chickenˈʧɪkɪnthịt gà
chicken breastˈʧɪkɪn brɛstức gà
chicken drumstickˈʧɪkɪn ˈdrʌmstɪktỏi gà
chicken gizzardˈʧɪkɪn ˈgɪzəddiều, mề gà
chicken legˈʧɪkɪn lɛgchân gà
chicken liverˈʧɪkɪn ˈlɪvəgan gà
chicken tail ˈʧɪkɪn teɪl phao câu
chicken wingˈʧɪkɪn wɪŋcánh gà
chicken wing tipˈʧɪkɪn wɪŋ tɪpđầu cánh
Chinese sausageˌʧaɪˈniːz ˈsɒsɪʤlạp xưởng
chopʧɒpthịt sườn
cutlet ˈkʌtlɪt thịt cốt lết
fatfætthịt mỡ
goat gəʊt thịt dê
hamhæmgiăm bông
hearthɑːttim
inner filletˈɪnə ˈfɪlɪtthăn trong
kidneyˈkɪdnicật
lamblæmthịt cừu
lamb choplæm ʧɒpsườn cừu
lard lɑːd mỡ heo
lean meatliːn miːtthịt nạc
liverˈlɪvəgan
meatmiːtthịt
meat ball miːt bɔːl thịt viên
minced porkmɪnst pɔːkthịt heo băm nhỏ
muttonˈmʌtnthịt cừu già
pig’s skinpɪgz skɪnda heo
pig’s tripe pɪgz traɪp bao tử heo
porkpɔːkthịt heo
pork cartilagepɔːk ˈkɑːtɪlɪʤsụn heo
pork shank pɔːk ʃæŋk thịt chân giò
pork sidepɔːk saɪdthịt ba rọi
quailkweɪlchim cút
ribs rɪbz sườn
roast rəʊst thịt quay
sausageˈsɒsɪʤxúc xích
spare ribsspeə rɪbzsườn non
thighθaɪmạng sườn
tonguetʌŋlưỡi
vealviːlthịt bê
venisonˈvɛnznthịt nai
wild boarwaɪld bɔːthịt heo rừng

Một số loại hải sản

TênIPAÝ nghĩa
codkɒdcá tuyết
crabkræbcua
fishfɪʃ
haddockˈhædəkcá tuyết chấm đen
herringˈhɛrɪŋcá trích
lobsterˈlɒbstətôm
mackerelˈmækrəlcá thu
musselsˈmʌslzcon trai
octopusˈɒktəpəsbạch tuộc
oystersˈɔɪstəzhàu
salmonˈsæməncá hồi
salmonˈsæməncá hồi
sardinesɑːˈdiːncá mòi
shrimpsʃrɪmpstôm
snailsneɪlốc sên
squidskwɪdmực ống
trouttraʊtcá hồi
tunaˈtuːnəcá ngừ

Một số món uống

TênIPAÝ nghĩa
Beerbɪəbia
Chocolate milkˈʧɒkəlɪt mɪlksô cô la sữa
Cocoaˈkəʊkəʊca cao
Coconut milkˈkəʊkənʌt mɪlksữa dừa
Coffeeˈkɒficà phê
Fruit juicefruːt ʤuːsnước hoa quả
Green teagriːn tiːtrà xanh
Hot chocolatehɒt ˈʧɒkəlɪtsô cô la nóng
Iced teaaɪst tiːtrà đá
Juiceʤuːsnước ép
Lemonadeˌlɛməˈneɪdnước chanh
Milkmɪlksữa
Milkshakeˈmɪlkʃeɪksữa lắc
Orange juiceˈɒrɪnʤ ʤuːsnước cam
Smoothieˈsmuːðisinh tố
Sodaˈsəʊdənước ngọt
Teatiːtrà
Tea bagtiː bægtrà túi lọc
Tomato juicetəˈmɑːtəʊ ʤuːsnước ép cà chua
Waterˈwɔːtənước uống
Winewaɪnrượu

Một số loại gia vị, nước chấm

Từ vựng tiếng Anh trong Nhà hàng về một số loại gia vị, nước chấm
Từ vựng tiếng Anh trong Nhà hàng về một số loại gia vị, nước chấm
TênIPAÝ nghĩa
(cooking) oil(ˈkʊkɪŋ) ɔɪldầu ăn
(tomato) ketchup/catsup(təˈmɑːtəʊ) ˈkɛʧəp/ˈkætsəpsốt cà chua
basilˈbæzlhúng quế
black pepper blæk ˈpɛpə tiêu đen
cayenne keɪˈɛn ớt bột nguyên chất
chilli oil ˈʧɪli ɔɪl dầu ớt
chilli paste ˈʧɪli peɪst ớt sa tế
chilli powder ˈʧɪli ˈpaʊdə ớt bột
chilli sauce ˈʧɪli sɔːs tương ớt
cinnamonˈsɪnəmənquế
cloveskləʊvzđinh hương
coarse salt kɔːs sɒlt muối hột
coconut milk / coconut cream ˈkəʊkənʌt mɪlk / ˈkəʊkənʌt kriːm nước cốt dừa
cooking oil ˈkʊkɪŋ ɔɪl dầu ăn
curryˈkʌricà ri
fish saucefɪʃ sɔːsnước mắm
garlicˈgɑːlɪktỏi
herbshɜːbzcác loại thảo mộc
mayonnaiseˌmeɪəˈneɪzsốt mayonaise
mintmɪntcây bạc hà
msg (monosodium glutamate) ɛm-ɛs-ʤiːbột ngọt
mustardˈmʌstədmù tạc
nutmegˈnʌtmɛgnhục đậu khấu
olive oilˈɒlɪv ɔɪldầu ô liu
parsleyˈpɑːslimùi tây
pepperˈpɛpəhạt tiêu
pickled onionsˈpɪkld ˈʌnjənzhành
rosemaryˈrəʊzməricây mê điệt
salad dressingˈsæləd ˈdrɛsɪŋrau xà lách
salad dressing ˈsæləd ˈdrɛsɪŋ dầu giấm
saltsɒltmuối
salt sɒlt muối
saucesɔːsnước xốt
sauce of macerated fish or shrimpsɔːs ɒv ˈmæsəreɪtɪd fɪʃ ɔː ʃrɪmpmắm
seasoningˈsiːznɪŋđồ gia vị
shrimp pastyʃrɪmp ˈpæstimắm tôm
soy saucesɔɪ sɔːsnước tương
soya cheeseˈsɔɪə ʧiːzchao
spicesˈspaɪsɪzgia vị
sugar ˈʃʊgə đường
sunflower oilˈsʌnˌflaʊər ɔɪldầu hướng dương
vinegar ˈvɪnɪgəgiấm

Một số món ăn Việt Nam

Tên món tiếng AnhIPATên món tiếng Việt
Beef seasoned with chili oil and broiledbiːf ˈsiːznd wɪð ˈʧɪli ɔɪl ænd brɔɪldBò sa tế
Beef soaked in boiling vinegarbiːf səʊkt ɪn ˈbɔɪlɪŋ ˈvɪnɪgəBò nhúng giấm
Bread / Banh Mibrɛd / Banh miːBánh mì
Bread with fried eggsbrɛd wɪð fraɪd ɛgzBánh mì trứng ốp la
Broken riceˈbrəʊkən raɪsCơm tấm
Chicken fried with citronellaˈʧɪkɪn fraɪd wɪð citronellaGà xào sả ớt
Clam riceklæm raɪsCơm hến
Curry chicken on steamed-riceˈkʌri ˈʧɪkɪn ɒn stiːmd-raɪsCơm cà-ri gà
Fried eggfraɪd ɛgTrứng chiên
Fried ricefraɪd raɪsCơm chiên
Grab fried on saltgræb fraɪd ɒn sɒltCua rang muối
Grilled fishgrɪld fɪʃChả cá/cá nướng
Grilled pork rib with ricegrɪld pɔːk rɪb wɪð raɪsCơm sườn
Grilled squidgrɪld skwɪdMực nướng
Hot pothɒt pɒtLẩu
RiceraɪsCơm
Rice gruelraɪs grʊəlCháo
Rice with Stir-fried Vegetablesraɪs wɪð stɜː-fraɪd ˈvɛʤtəb(ə)lzCơm xào rau cải
Salted egg – plantˈsɔːltɪd ˈɛgˌplɑːntCà pháo muối
Salted vegetablesˈsɔːltɪd ˈvɛʤtəb(ə)lzDưa muối
Shrimp floured and friedʃrɪmp ˈflaʊəd ænd fraɪdTôm lăn bột
Steamed pork loafstiːmd pɔːk ləʊfChả lụa
Stew fishstjuː fɪʃCá kho
Sweet and sour fish brothswiːt ænd ˈsaʊə fɪʃ brɒθCanh chua
Sweet and sour pork ribsswiːt ænd ˈsaʊə pɔːk rɪbzSườn xào chua ngọt
TofuˈtəʊfuːTàu hũ, đậu phụ
Vietnamese Caramelized Pork and Eggsˌvjɛtnəˈmiːz caramelized pɔːk ænd ɛgzThịt kho trứng
Vietnamese raw blood soupˌvjɛtnəˈmiːz rɔː blʌd suːpTiết canh
House special beef noodle souphaʊs ˈspɛʃəl biːf ˈnuːdl suːpPhở đặc biệt
Medium-rare beefˈmiːdiəm-reə biːfPhở nạm tái bò viên
Medium-rare beef and well-done flanksˈmiːdiəm-reə biːf ænd wɛl-dʌn flæŋksPhở tái nạm
Rice noodle soup with beefraɪs ˈnuːdl suːp wɪð biːfPhở bò
Seafood noodle soupˈsiːfuːd ˈnuːdl suːpPhở hải sản
Sliced medium-rare beefslaɪst ˈmiːdiəm-reə biːfPhở tái
Sliced well-done flanks noodle soupslaɪst wɛl-dʌn flæŋks ˈnuːdl suːpPhở chín
Sliced-chicken noodle soupslaɪst-ˈʧɪkɪn ˈnuːdl suːpPhở gà
Well-done flanks and meatballswɛl-dʌn flæŋks ænd ˈmiːtbɔːlzPhở nạm tái bò viên
Noodle soupˈnuː.dəl suːpHủ tiếu
Crab rice noodleskræb raɪs ˈnuːdlzBún cua, bánh canh cua
Kebab rice noodleskəˈbæb raɪs ˈnuːdlzBún chả
Hue style beef noodleshjuː staɪl biːf ˈnuːdlzBún bò Huế
Prawn crackersprɔːn ˈkrækəzBánh phồng tôm 
Rice paperraɪs ˈpeɪpəBánh tráng 
Round sticky rice cakeraʊnd ˈstɪki raɪs keɪkBánh dày 
Shrimp in batterʃrɪmp ɪn ˈbætəBánh tôm 
Stuffed pancakestʌft ˈpænkeɪkBánh cuốn 
Stuffed sticky rice ballsstʌft ˈstɪki raɪs bɔːlzBánh trôi nước 
Stuffed sticky rice cakestʌft ˈstɪki raɪs keɪkBánh chưng 
Young rice cakejʌŋ raɪs keɪkBánh cốm 
Plain rice flanpleɪn raɪs flænBánh đúc
Stuffed Pancakestʌft ˈpænkeɪkBánh cuốn
Steamed Layer cakestiːmd ˈleɪə keɪkBánh da lợn
Round Sticky rice cakeraʊnd ˈstɪki raɪs keɪkBánh dày
Ash rice Cakeæʃ raɪs keɪkBánh tro
Young rice cakejʌŋ raɪs keɪkBánh cốm
Mixed rice paper saladmɪkst raɪs ˈpeɪpə ˈsælədBánh tráng trộn
Baked girdle cakebeɪkt ˈgɜːdl keɪkBánh tráng nướng
Sizzling crepe/pan cakeˈsɪzlɪŋ kreɪp/pæn keɪkBánh xèo
Dumpling/ Steamed wheat flour cakeˈdʌmplɪŋ/ stiːmd wiːt ˈflaʊə keɪkBánh bao
Stuffed sticky rice cakestʌft ˈstɪki raɪs keɪkBánh chưng
Pia cakePia keɪkBánh pía
Toasted coconut cakeˈtəʊstɪd ˈkəʊkənʌt keɪkBánh dừa nướng
Green beangriːn biːnBánh đậu xanh
Sticky rice cakeˈstɪki raɪs keɪkBánh tét
Bloating fern – shaped cakeˈbləʊtɪŋ fɜːn – ʃeɪpt keɪkBánh bèo chén
Cassava gruelkəˈsɑːvə  grʊəlChè sắn
Green/Black/Red beans sweet gruelgriːn/blæk/rɛd  biːnz swiːt grʊəlChè đậu xanh/đen/đỏ
Khuc Bach sweet gruelKhuc Bach swiːt grʊəlChè khúc bạch
Rice ball sweet soupraɪs bɔːl swiːt suːpChè trôi nước
Sweet banana with coconut gruelswiːt bəˈnɑːnə wɪð ˈkəʊkənʌt grʊəlChè chuối
Sweet lotus seed gruelswiːt ˈləʊtəs siːd grʊəlChè hạt sen
Sweet Pudding with coconut gruelswiːt ˈpʊdɪŋ wɪð ˈkəʊkənʌt grʊəlChè khoai môn với nước dừa
Three colored sweet gruelθriː ˈkʌləd swiːt grʊəlChè ba màu

Một số món ăn khác

Từ vựng tiếng Anh trong Nhà hàng về một số món ăn khác
Từ vựng tiếng Anh trong Nhà hàng về một số món ăn khác
TênIPAÝ nghĩa
biscuit/cookieˈbɪskɪt/ˈkʊkibánh quy / bánh quy
cakekeɪkbánh
pancakeˈpænkeɪkbánh kếp
sandwichˈsænwɪʤbánh mì sandwich
boiled eggbɔɪld ɛgtrứng luộc
breadbrɛdbánh mì
butterˈbʌtə
cerealˈsɪərɪəlngũ cốc
cheeseʧiːzphô mai
chewing gumˈʧuːɪŋ gʌmkẹo cao su
chocolateˈʧɒkəlɪtsô cô la
cottage cheeseˈkɒtɪʤ ʧiːzpho mát
potato chipspəˈteɪtəʊ ʧɪpskhoai tây chiên
dairy productˈdeəri ˈprɒdʌktsản phẩm từ sữa
eggɛgtrứng
flourˈflaʊəbột
French friesfrɛnʧ fraɪzkhoai tây chiên
fried eggfraɪd ɛgtrứng chiên
honeyˈhʌnimật ong
jamʤæmmứt
low-fatləʊ-fætít béo
margarineˌmɑːʤəˈriːnbơ thực vật
omeletteˈɒmlɪtốp lết
pastaˈpæstəmỳ ống
pastryˈpeɪstribánh ngọt
piepaɪbánh
poached eggpəʊʧt ɛgtrứng luộc
oatmealˈəʊtmiːlcháo bột yến mạch
jamʤæmmứt
riceraɪscơm
scrambled eggsˈskræmbld ɛgztrứng bác
sliced breadslaɪst brɛdbánh mì cắt lát
soupsuːpsúp
sugarˈʃʊgəđường
candiesˈkændizkẹo
tarttɑːtbánh tart
toasttəʊstnướng
butterˈbʌtə
cheeseʧiːzphô mai
creamkriːmkem
milkmɪlksữa
yoghurtˈjɒgə(ː)tsữa chua

Tham khảo thêm khoá học IELTS 5.0 – 6.5+ tại Vietop English

Từ vựng về mùi vị và tình trạng thức ăn

Một số từ vựng về mùi vị thức ăn

TênIPAÝ nghĩa
Acerbity  əˈsɜːbɪti vị chua
Acrid  ˈækrɪd chát
Aromatic  ˌærəʊˈmætɪk thơm ngon
Bitter ˈbɪtə đắng
Bittersweet  ˈbɪtəswiːt vừa đắng vừa ngọt
Bland blænd nhạt nhẽo
Cheesy ˈʧiːzi béo vị phô mai
Delicious dɪˈlɪʃəs thơm tho, ngon miệng
Garlicky ˈgɑːlɪki có vị tỏi
Harsh hɑːʃ vị chát của trà
Highly-seasoned ˈhaɪli-ˈsiːznd đậm vị
Honeyed sugary ˈhʌnɪd ˈʃʊgəri ngọt vị mật ong
Horrible ˈhɒrəbl khó chịu (mùi)
Hot hɒt nóng, cay nồng
Insipid ɪnˈsɪpɪd nhạt
Luscious ˈlʌʃəs ngon ngọt
Mild maɪld mùi nhẹ
Mild sweet maɪld swiːt ngọt thanh
Poor pʊə chất lượng kém
Salty ˈsɔːlti có muối, mặn
Sicklyˈsɪklimùi tanh
Smoky ˈsməʊki vị xông khói
Sourˈsaʊəchua / ôi thiu
Spicy ˈspaɪsi cay
Stinging ˈstɪŋɪŋ chua cay
Sugary ˈʃʊgəri nhiều đường, ngọt
Sweet swiːt ngọt
Sweet-and-sour swiːt-ænd-ˈsaʊə chua ngọt
Tangy ˈtæŋi hương vị hỗn độn
Tastyˈteɪstiđầy hương vị, ngon
Terribleˈtɛrəblvị kinh khủng
Unseasoned ʌnˈsiːznd chưa thêm gia vị

Một số từ vựng về tình trạng thức ăn

TênIPAÝ nghĩa
Cool kuːl nguội
Dry draɪ khô
Fresh frɛʃ tươi, mới, sống (nói về rau, củ)
Juicy ˈʤuːsi có nhiều nước
Mouldy ˈməʊldi bị mốc, lên meo
Off ɒf ôi, ương
Over-done/over-cookedˈəʊvə-dʌn/ˈəʊvə-kʊktnấu quá chín
Ripe raɪp chín
Rotten ˈrɒtn thối, rữa, hỏng
Stale steɪl ôi, thiu, cũ, hỏng
Tainted ˈteɪntɪd có mùi hôi
Tender ˈtɛndə mềm, không dai
Tough tʌf dai, khó nhai, khó cắt
Under-done ˈʌndə-dʌn chưa thật chín, tái
Unripe ʌnˈraɪp chưa chín

Một số động từ liên quan đến nấu ăn và ăn uống

Động từIPAÝ nghĩa
to addtuː ædthêm vào
to be hungrytuː biː ˈhʌŋgriđói
to be thirstytuː biː ˈθɜːstikhát nước
to eat intuː iːt ɪnăn ở nhà
to eat outtuː iːt aʊtăn ở ngoài
to drinktuː drɪŋkuống
to filltuː fɪlđổ đầy
to flavour (with)tuː ˈfleɪvə (wɪð)nêm hương vị (với)
to frytuː fraɪchiên
to get drunktuː gɛt drʌŋksay
to have breakfast / lunch / dinner / suppertuː hæv ˈbrɛkfəst / lʌnʧ / ˈdɪnə / ˈsʌpəăn sáng / trưa / chiều tối / ăn tối
to ordertuː ˈɔːdəgọi món
to pourtuː pɔːđổ
to season (with)tuː ˈsiːzn (wɪð)nêm nếm (với)
to spreadtuː sprɛdmở rộng, làm lan ra
to sprinkletuː ˈsprɪŋklrắc
to take outtuː teɪk aʊtlấy cái gì đó
to tastetuː teɪstnếm thử

Một số từ vựng khác

Từ vựngIPAÝ nghĩa
AlarməˈlɑːmBáo động
AmenitiesəˈmiːnɪtizTiện nghi 
Dining areaˈdaɪnɪŋ ˈeərɪəKhu vực ăn
Emergency exits ɪˈmɜːʤənsi ˈɛksɪts Lối thoát hiểm
Maximum capacityˈmæksɪməm kəˈpæsɪtiSố lượng người tối đa cho phép
Parking lotsˈpɑːkɪŋ lɒtsBãi đỗ xe
Parking passˈpɑːkɪŋ pɑːsThẻ giữ xe
The bar area ðə bɑːr ˈeərɪə Quầy bar
The entrance ði ˈɛntrəns Cổng vào/lối vào
The kitchen ðə ˈkɪʧɪn Nhà bếp
The restrooms ðə ˈrɛstrʊmz Nhà vệ sinh
The waiting area ðə ˈweɪtɪŋ ˈeərɪə Khu vực chờ
ViewvjuːQuang cảnh bên ngoài nhìn từ bàn

Các khóa học hiện có tại Vietop:

Khóa học IELTS Online

Khóa học IELTS 1 kèm 1

Khóa học IELTS cấp tốc

Các câu nói tiếng Anh dùng trong nhà hàng

Các câu nói tiếng Anh dùng trong nhà hàng
Các câu nói tiếng Anh dùng trong nhà hàng

Khi đặt bàn

Câu nóiÝ nghĩa
Could we have a non-smoking table, please?Làm ơn cho chúng tôi một bàn không hút thuốc được không?
Could we have a table away from the kitchen/toilets, please?Làm ơn cho chúng tôi một cái bàn xa nhà bếp / nhà vệ sinh được không?
Could we have a table by the window, please?Chúng tôi có thể có một cái bàn bên cửa sổ, làm ơn?
Could you make sure it’s a quiet table, please?Bạn có thể đảm bảo rằng đó là một chỗ yên tĩnh được không?
I’d like to book a table for (number of people) at (time) in the name of (name), please.Tôi muốn đặt bàn cho (số người) tại (thời điểm) với tên của (tên), làm ơn.
I’d like to reserve / book a table for (number of people) at (time), please.Tôi muốn đặt chỗ / đặt bàn cho (số lượng người) tại (thời điểm), vui lòng.
I’d like to reserve / book a table for a party of (number of people) at (time), please.Tôi muốn đặt chỗ / đặt bàn cho một bữa tiệc gồm (số lượng người) tại (thời điểm).

Khi gọi món

Câu nóiÝ nghĩa
Could I have chips instead of new potatoes, please?Làm ơn cho tôi ăn khoai tây chiên thay vì khoai tây mới?
Could I see the wine menu, please?Vui lòng cho tôi xem thực đơn rượu vang được không?
For starters I’ll have the soup and for the main course I’d like the roast beef.Để bắt đầu, tôi sẽ ăn súp và cho món chính, tôi muốn thịt bò nướng.
I’d like the (name of food) please.Tôi muốn món (tên thức ăn), làm ơn.
I’ll have a bottle of (name of the drink)Tôi muốn một chai (tên đồ uống)
I’ll have a glass of (name of the drink), please.Vui lòng cho tôi một ly (tên thức uống).
Is there anything you would recommend?Có món gì bạn muốn giới thiệu không?
What is the house special today?Quán ta hôm nay có gì đặc biệt?
Which wine would you recommend?Bạn muốn giới thiệu loại rượu nào?

Khi than phiền

Câu nóiÝ nghĩa
Excuse me this steak is overdone, I ordered rare.Xin lỗi, miếng bít tết này đã chín rồi, tôi đã gọi món tái.
Excuse me this wine isn’t chilled properly.Xin lỗi, rượu này không được ướp lạnh đúng cách.
Excuse me, but my meal is cold.Xin lỗi, nhưng bữa ăn của tôi bịnguội lạnh.
Excuse me, we’ve been waiting for over half an hour for our drinks.Xin lỗi, chúng tôi đã đợi đồ uống hơn nửa giờ rồi.
I’m sorry but I ordered the side salad not the vegetables.Tôi xin lỗi nhưng tôi đã gọi món salad ăn kèm, không phải rau.

Trong và sau khi ăn

Câu nóiÝ nghĩa
Could we have some more bread, please?Làm ơn cho chúng tôi thêm chút bánh mì được không?
Do you have a pepper mill?Bạn có đồ xay tiêu không?
Could I have some tissue, please?Làm ơn cho tôi chút khăn giấy được không?
Could you pass me the salt, please?Bạn có thể chuyển cho tôi lọ muối được không?
That was delicious. My compliments to the chef!Đồ ăn ngon thật. Hãy chuyển lời khen của tôi tới đầu bếp!

Khi thanh toán

Câu nóiÝ nghĩa
Could I have the bill, please?Vui lòng cho tôi hóa đơn nhé?
Do you take Visa?Ở đây có nhận quẹt thẻ Visa không?
We’d like separate bills, please.Chúng tôi muốn tách hóa đơn.
Is service included?Có tính phí dịch vụ luôn không?
No, please. This is on me. Không. Để tôi mời. (khi muốn thanh toán tiền cho cả phần ai đó)

Một số câu tiếng Anh dùng để chúc ngon miệng

CâuÝ nghĩa
Bon appetit! Chúc ngon miệng!
Enjoy your meal! Thưởng thức bữa ăn thật ngon nhé!
Have you a good, fun working day and delicious meal! Chúc bạn một ngày làm việc vui vẻ và bữa ăn ngon miệng!
Have you a really good meal! Chúc bạn có một bữa ăn thật tuyệt vời!
Help yourself! Cứ tự nhiên!
Tuck in! Ngon miệng nhé!
Wishing you a good meal! Chúc bạn có bữa ăn ngon miệng!

Bài viết trên đã cung cấp những từ vựng tiếng Anh trong nhà hàng. Bạn hãy tìm những chủ đề quen thuộc và yêu thích để học thì khả năng nhớ từ vựng tiếng anh sẽ tốt hơn nhiều.

Vietop English

Banner launching Moore

IELTS Vietop

Bạn còn thắc mắc về kiến thức này?

Hãy để lại bình luận, đội ngũ biên tập viên và cố vấn học thuật của Vietop English sẽ giải đáp & giúp bạn hiểu sâu hơn về chủ đề này 😍.

Bình luận


The reCAPTCHA verification period has expired. Please reload the page.

[v4.0] Form lộ trình cá nhân hóa

Học chăm không bằng học đúng

Hơn 21.220 học viên đã đạt điểm IELTS mục tiêu nhờ vào lộ trình đặc biệt, giúp bạn tiết kiệm 1/2 thời gian ôn luyện. Để lại thông tin ngay!😍

Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!

 

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng

Thời gian bạn muốn nhận tư vấn:

Sáng:
09h - 10h
10h - 11h
11h - 12h
Chiều:
14h - 15h
15h - 16h
16h - 17h
Tối:
17h - 19h
19h - 20h
20h - 21h
Quà tặng khi đăng kí học tại Vietop
Lệ phí thi IELTS tại IDP
Quà tặng khi giới thiệu bạn đăng kí học tại Vietop
Thi thử IELTS miễn tại Vietop