Bạn có bao giờ thắc mắc về tên tiếng Anh hay của mình chưa? Và nếu tên tiếng Anh được dịch ra từ nghĩa tiếng Việt thì sẽ như thế nào nhỉ? Hôm nay Vietop English sẽ bật mí cho bạn danh sách tên tiếng Anh theo tên tiếng Việt chuẩn nhất nhé.
Hướng dẫn cách dịch tên tiếng Anh theo tên tiếng Việt chuẩn nhất
Thông thường khi dịch tên tiếng Việt qua tiếng Anh thì người Việt sẽ bỏ dấu và giữ nguyên chữ và đây là cách chuẩn nhất. Ví dụ: bạn tên Nguyễn Hoàng Anh thì khi chuyển sang tên tiếng Anh sẽ là Nguyen Hoang Anh.
Nhưng trong xã hội hiện đại, giới trẻ bắt đầu nắm bắt xu thế tên tiếng Anh ngày càng nhiều. Tự chọn cho mình một cái tên tiếng Anh để giao tiếp với người nước ngoài không còn là điều quá xa lạ.
Một cái tên tiếng Anh riêng giúp bạn dễ dàng giao tiếp với nhiều người hơn nhất là khi bạn làm việc trong môi trường quốc tế. Ngoài ra nó còn tạo cảm giác vừa sang lại vừa gần gũi, giúp mọi người dễ ghi nhớ tên của bạn hơn và từ đó tại sự liên kết thú vị giữa tên tiếng Việt và tiếng Anh.
Tham khảo thêm khoá học IELTS 5.0 – 6.5+ tại Vietop English
Cách chọn tên tiếng Anh theo tên tiếng Việt chuẩn
Đặt tên tiếng Anh theo tên tiếng Việt có cùng ý nghĩa
Bạn muốn tìm cho mình một tên tiếng Anh hay nhưng vẫn phải giữ được ý nghĩa tên của mình thì hãy thử cách đặt tên cùng ý nghĩa. Đây là cách chọn tên hay vừa giữ được trọn vẹn nghĩa và vừa hiện đại. Mời bạn tham khảo một số cách dịch tên tiếng Anh theo tên tiếng Việt dưới đây:
- An: Ingrid (bình yên)
- Cúc: Daisy (hoa cúc)
- Vân Anh: Agnes (trong sáng)
- Châu: Adele (Cao quý)
- Sơn Anh: Augustus (vĩ đại, lộng lẫy)
- Cường: Roderick (Mạnh mẽ)
- Mai Anh: Heulwen (ánh sáng mặt trời)
- Dũng: Maynard (Dũng cảm)
- Bảo Anh: Eudora (món quà quý giá)
- Dung: Elfleda (Dung nhan đẹp đẽ)
- Bảo: Eugen (quý giá)
- Duyên: Dulcie (lãng mạn, ngọt ngào)
- Bình: Aurora (Bình minh)
- Tiến: Hubert (luôn nhiệt huyết, hăng hái)
- Yến: Jena (Chim yến)
- Tiên: Isolde (Xinh đẹp như nàng tiên)
- Vân: Cosima (Mây trắng)
- Trúc: Erica (mãi mãi, vĩnh hằng)
- Việt: Baron (ưu việt, tài giỏi)
- Tài: Ralph (thông thái và hiểu biết)
- Văn: (người hiểu biết, thông thạo)
- Võ: Damian (người giỏi võ)
- Danh: Orborne (Nổi tiếng)
- Dương: Griselda (chiến binh xám)
- Duy: Phelan (Sói)
- Hoa: Flower (Đóa hoa)
- Đại: Magnus (to lớn, vĩ đại)
- Huy: Augustus (lộng lẫy, vĩ đại)
- Đức: Finn (đức tính tốt đẹp)
- Hải: Mortimer (Chiến binh biển cả)
- Điệp: Doris (Xinh đẹp, kiều diễm)
- Hiền: Glenda (Thân thiện, hiền lành)
- Giang: Ciara (Dòng sông nhỏ)
- Huyền: Heulwen (Ánh sáng mặt trời)
- Gia: Boniface (Gia đình, gia tộc)
- Hương: Glenda (Trong sạch, thân thiện, tốt lành)
- Hân: Edna (Niềm vui)
- Hồng: Charmaine (Sự quyến rũ)
- Hạnh: Zelda (Hạnh phúc)
- Ngân: Griselda (Linh hồn bạc)
- Quang: Clitus (Vinh quang)
- Nam: Bevis (nam tính, đẹp trai)
- Quyền: Baldric (lãnh đạo sáng suốt).
- Nhiên: Calantha (Đóa hoa nở rộ)
- Quân: Gideon (vị vua vĩ đại)
- Nhi: Almira (công chúa nhỏ)
- Quốc: Basil (Đất nước)
- Ánh Nguyệt: Selina (Ánh trăng)
- Quỳnh: Epiphyllum (hoa quỳnh)
- Mỹ Nhân: Isolde (Cô gái xinh đẹp)
- Phú: Otis (Phú quý)
- Oanh: Alula (Chim oanh vũ)
- Phong: Anatole (Ngọn gió)
- Khánh: Elysia (được ban phước lành)
- Nga: Gladys (Công chúa)
- Khôi: Bellamy (Đẹp trai)
- Ngọc: Coral/Pearl (Viên ngọc)
- Khoa: Jocelyn (Người đứng đầu)
- Hồng Nhung: Rose/Rosa/Rosy (Hoa hồng)
- Kiên: Devlin (Kiên trường)
- My: Amabel (Đáng yêu, dễ thương)
- Mai: Jezebel (trong sáng như hoa mai)
- Linh: Jocasta (Tỏa sáng)
- Minh: Jethro (thông minh, sáng suốt)
- Lan: Grainne (Hoa lan)
- Mạnh: Harding (Mạnh mẽ)
- Ly: Lyly (Hoa ly ly)
Bạn đã sẵn sàng chinh phục kỳ thi IELTS? Đăng ký ngay cho kỳ thi thử IELTS MIỄN PHÍ của Vietop English để trải nghiệm hình thức thi thực tế, đánh giá trình độ và kỹ năng làm bài của bản thân. Với đề thi chuẩn theo format của IDP và British Council, bạn sẽ làm quen với áp lực phòng thi và tự tin hơn vào năng lực của mình. Đăng ký ngay!
Xem ngay:
- 100+ tên tiếng anh 1 âm tiết cho nam và nữ hay và ý nghĩa
- Tổng hợp tên tiếng anh 2 âm tiết cho nam và nữ hay nhất
- Bảng chữ cái tiếng Anh
- 499+ tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ S hay và ý nghĩa nhất
Đặt tên tiếng Anh theo tên tiếng Việt giống nhất
Nếu bạn muốn tên tiếng Anh và tiếng Việt của mình gần giống nhau nhất thì đừng bỏ qua danh sách dưới đây.
Tên cho nữ
- Vân An – Valerie – sự khỏe mạnh, an toàn
- Trâm Anh – Adelaide – người con gái có xuất thân cao quý
- Thanh Anh – Alice – người phụ nữ cao quý, thanh tao
- Thanh Bình – Bertha – cô gái thông thái, nổi tiếng
- Kiến An – cô gái mạnh mẽ, kiên cường
- Ánh Phượng – Phoebe – người sáng dạ, thông minh
- Quỳnh Nga – Regina – Em là nữ hoàng
- Thanh Cúc – Clara – Cô gái sáng dạ, trong trắng, tinh khiết”
- Thanh Thư – Freya – Tiểu thư
- Minh Giang – Gloria – Sự vinh quang
- Minh Thư – Martha – Quý cô, tiểu thư
- Minh Ý – Matilda – cô gái luôn kiên cường
- Như Bình – Bridget – cô gái mang sức mạnh, nắm giữ quyền lực, giữ hòa bình
- Tiểu Sương – Sarah – công chúa, tiểu thư
- Yến Sương – Sophia – cô gái thông thái
- Hồng Phúc – Gwen – được ban phước
- Thanh Nhàn – Serena – cô gái tĩnh lặng, thanh bình
- Ánh Viên – Victoria – Tượng trưng cho chiến thắng
- Vân Anh – Amanda – Em xứng đáng được yêu thương, xứng đáng với tình yêu
- Hạnh Phúc – Beatrix – hạnh phúc, được ban phước
- Phúc Phúc – Hilary – Vui vẻ, nhiều điều may mắn
- Thu Bình – Irene – Mong ước hòa bình
- Vi Vi – Vivian – cô gái hoạt bát
>>> Tham khảo:
Lưu ngay danh sách các tên hay cho người yêu bằng tiếng Anh
Lưu lại danh sách tên cặp đôi tiếng Anh hot nhất
Tên cho nam
- Hùng Dũng – Brian – Người con trai mang sức mạnh, quyền lực
- Hồng Quân – Harold – quân đội, tướng quân, người cai trị
- Văn Chiến – Harvey – chiến binh xuất chúng
- Minh Sư – Leo / Leon – chú sư tử
- Anh Hùng – Andrew – người mạnh mẽ, hùng dũng
- Trần Bảo – Alexander – người bảo vệ và trấn giữ
- Anh Dũng – MarsRichard – sự dũng mãnh
- Minh Chiến – Chad – Chinh chiến, chiến binh
- Minh Long – Drake – Con rồng
- Vỹ Thông – Rider – chiến binh cưỡi ngựa, người phát tin
- Mạnh Quân – Charles – chiến binh mạnh mẽ
- Trường Chinh – Vincent – Người chinh phục
- Huy Quân – Walter – người chỉ huy quân đội
- Hoàng Phúc – Asher – Chàng trai được ban phước
- Minh Phúc – Benedict – Được ơn trên ban phước
- Nguyễn Kim – Darius – Người sở hữu sự giàu có
- Anh Minh – Robert – Chàng trai thông minh, sáng dạ
- Anh Quân – Roy – Vua
- Hoàng Bảo – William – Người bảo vệ
- Thiên Trị – Henry / Harry – người cai trị đất nước
- Văn Hợp – Alan – Tượng trưng cho sự hòa hợp
- Minh Cương – Felix – Nghĩa là hạnh phúc, may mắn
- Minh Vượng – Edgar – giàu có, thịnh vượng
- Minh Trị – Donald – chàng trai trị vì thế giới
- Bảo Bình – Frederick – người trị vì hòa bình
- Thanh Mãi – Eric – vị vua muôn đời
- Tất Quân – Henry – người cai trị đất nước tức là Vua
- Gia Vỹ – Maximus – người con trai vĩ đại nhất
Đặt tên tiếng Anh theo tên tiếng Việt có phát âm giống
Tên tiếng Anh và tên tiếng Việt có phát âm giống nhau sẽ giúp mọi người nhớ tên của bạn dễ dàng hơn và còn tạo cảm giác gần gũi.
- Quincy – Quang
- Victoria – Vi
- Douglas – Đức
- Nance – Ngọc
- Miley – My
- Derek – Đức
- Nali – Na
- Milixin – Mi
- Kaytlyn – Khánh Linh
- Keva – Khánh Hà
- Kyomi – Kim Mi
- Lillie – Lưu Ly
- Linda – Linh Đa
- Lucinda – Lưu Min Đa
- Mabel – Minh Béo
- Meadow – Minh Dao
Xem ngay:
- Mách bạn tên tiếng Anh theo ngày tháng năm sinh cực “xịn xò”
- Top những nickname tiếng Anh hay cho nam và nữ không thể bỏ lỡ
- Danh sách tên game tiếng Anh hay cho nam và nữ phải lưu ngay
Đặt tên tiếng Anh theo tên tiếng Việt – Chữ cái đầu giống nhau
Tên cho nữ
- Sa – Sapphire: Viên đá quý xinh đẹp
- Thanh – Tazanna: Nàng công chúa xinh đẹp
- Uyên – Ulanni: Người sở hữu vẻ đẹp trời cho
- Vy – Venus: Nữ thần sắc đẹp và tình yêu
- Sương – Sterling: Em là ngôi sao nhỏ
- Dung – Daisy: bông hoa cúc dại
- Phượng Flora: hoa, bông hoa, đóa hoa
- Tình – Tegan: Người thân yêu, yêu mến
- Lý – Luna: Trong tiếng Tây Ban Nha và Ý có nghĩa là mặt trăng
- Kim – Ketki: Tên này thường được đánh vần là Ketaki
- Tưởng – Tove: Người xinh đẹp tuyệt trần
- Ly – Lily: Đóa hoa huệ tây
- Ngọc – Naomi: Xinh đẹp và dễ chịu
- Anh – Alani: Con là viên đá quý
- Khánh Ngọc – Kate: cô gái thuần khiết
- Giang – Giselle: Lời thề
- Phi – Philomena: Cô gái được yêu quý nhiều
- Minh – Milcah: Con là nữ hoàng
- An – Aboli: Là bông hoa trong tiếng Hindu
- Khánh – Kusum: Bông hoa
- Vi Vi – Violet: Hoa violet màu tím xinh đẹp
- Dương – Diana: Nữ thần Mặt trăng
- Kim Khánh – Kusum: Cũng có nghĩa phổ biến là bông hoa
- Phượng – Paris: Sự lộng lẫy, quyến rũ
- Ngân – Norah: Ánh sáng rực rỡ
Luyện tập IELTS Speaking với bài mẫu IELTS Speaking part 2 và IELTS Speaking part 3 nhé!
Tên cho nam
- An – Alma: Chàng trai tử tế, tốt bụng
- Bình – Bianca : Trắng trẻo, thánh thiện
- Kiên – Kerenza: Mang tình yêu trìu mến
- Long – Letitia: Niềm vui
- Dương – Duane: cậu bé tóc đen
- Anh – Agatha: Người tốt đẹp
- Ánh – Agnes: Chàng trai trong sáng
- Cường – Chad: con là chiến binh dũng cảm
- Hải – Harold: con là người đứng đầu
- Giảng – Garrett: Con mang sức mạnh nội lực
- Tú – Titus: Chàng trai danh giá.
- Bằng – Boniface: Là một chàng trai may mắn
- Bắc – Bevis: Cậu bé đẹp trai, dễ mến
- Phước – Philomena: Chàng trai được nhiều người yêu quý
- Giang – Gabriel: Chúa hùng mạnh.
- Tính – Timothy: Luôn tôn thờ Chúa.
- Phương – Felix: Người hạnh phúc, may mắn
- Ân – Alan: Sự hòa hợp
- Cung – Clement: Chàng trai nhân từ độ lượng.
- Chung – Curtis: Người lịch sự, nhã nhặn.
- Bia – Bear: Con gấu mạnh mẽ, vạm vỡ
- Bảo – Basil: Con thuộc dòng dõi hoàng gia cao quý
- Bình – Bellamy: là một người đẹp trai
- Khiêm – Kieran: Cậu bé tóc đen đáng yêu
- Dũng – Duke: Có nghĩa là nhà lãnh đạo.
- Bắc – Benedict: Người được ban phước.
- Đào – David: Người yêu dấu.
- Long – Lionel: Chú sư tử con
- Sinh – Silas: Rừng cây
- Hào – Hubert: Đầy nhiệt huyết
- Phao – Phelim: Chàng trai tốt bụng
- Giáng – Gregory: Cảnh giác, cẩn trọng
- Mạnh – Matthew: Con là món quà từ Chúa.
- Lưu – Liam: Đây là một cái tên rất phổ biến có ý nghĩa là mong muốn.
>>> Xem thêm:
Tên tiếng anh bắt đầu bằng chữ A đến Y cho nam và nữ hay nhất
Tổng hợp 1001 tên Facebook tiếng Anh hay cho nam và nữ mới nhất
Chúng mình vừa chia sẻ đến bạn danh sách các tên tiếng Anh theo tên tiếng việt cập nhật mới nhất. Hy vọng qua bài viết trên bạn sẽ “tậu” cho mình một chiếc tên thật ưng ý và ý nghĩa nhé và bài tiếp theo bạn có thể tham khảo thêm là các họ tiếng Anh hay cho nam và nữ đấy!
Tên Lâm thì sao ạ mng?
=))))))))))))
tên Huấn thì sao ạ ?
nine finger nhé
Rose nhé b =))
Rose nhé b =)))
Tên Nguyên thì sao ạ?
Hoàng Anh thì thế nào ạ?
Tên Triều thì sao ạ ?
Tên Sịn thì sao ạ ?
Xuân Như thì sao ạ
Mai: Jezebel (trong sáng như hoa mai)
Jezebel :(n) an immoral woman who deceives people in order to get what she wants
Jezebel : (Danh từ) Người đàn bà phóng đâng hư hỏng; người đàn bà vô liêm sỉ.
ad đổi tên khác cho mai được không ạ chứ tên như này thì chết mất :)))
tên Trung thì saooo
Trung: Sherwin – Người trung thành :)))
Tên là Huy Hoàng thì dịch thế nào ạ
Ngọc Sang thì như nào ạ
Nance – Viên ngọc, vừa tỏa sáng, vừa quý hiếm.
Ngọc Sáng thì như thế nào vậy chị
Ngọc tím thì sao ạ
Mình gợi ý Pearlple – Ngọc Tím :)))
Phương Tuyền thì tên tiếng anh là gì ạ
Bạn có thể dùng Serena – có nghĩa là sự tĩnh lặng, thanh bình
Minh Thông thì sao ạ?
Tên Tâm – Thanh Tâm là gì ạ??
Tùng thì sao ạ
Minh Thùy thì sao ạ
Eulalia – Người nói chuyện ngọt ngào, tính cách thùy mị
Đức Thuận thì sao ạ
Đức Thuận thì sao ạ
“Thuận” là chiều theo. “Đức Thuận” là làm theo đạo đức. Bạn có thể chọn Fintan hoặc Ferdinand
Minh Thùy thì sao ạ!
Tên thiệp thì saooo
Tên Chi thì sao ạ.
Jade cho có vần ạ
Tên thư thì sao ạ?
Ladonna hoặc Martha ạ
Thục Uyên thì sao ạ?
Tên này thể hiện sự đẹp đẽ mà kín đáo, nhẹ nhàng và đầy nữ tính. Bạn có thể chọn Anne hoặc Bella
còn thảo thì sao ạ
Tila hoặc Guinevere thể hiện sự nhẹ nhàng mềm mại
Tên cảnh thì sao:((
thế tên Quang Hưng thì sao ạ?
Hone – Hugh hoặc Hank
Tên Quang Hưng thì là gì ạ
An Nhiên – Tuệ Nhi và Diệu An thì nên lấy tên gì phù hợp nhất ạ?
Calantha (Đóa hoa nở rộ)
Almira (công chúa nhỏ)
Valerie (sự khỏe mạnh, an toàn)
còn thảo thì sao ạ
Kiều Thanh thì sao ạ
Ashley cũng được ạ
Anh toản thì sao ạ
Tên như huỳnh thì sao ạ
Tên huỳnh thì sao ạ
Tên Minh Giao thì sao ạ?
Tên tuấn anh thì sao
Albert: Cao quý, sáng dạ
Bích Kiều thì dịch như thế nào ạ
Bạn có thể dùng Grace, Gracie, Gina, Gaby
Tên Đặng Hồng Anh thì sao ạ , giúp mình với ạ
thảo thì sao ạ
Tên Toàn thì sao
Tên Liễu thì như nào ạ
Tên kim thoa là gì z
Bảo Ý thì sao ạ?
Alice: người phụ nữ cao quý
bé nhà mình tên Xuân Nam và Xuân Bảo thì lấy tên gì cho hay và ý nghĩa được vậy Ad ?
Tên Hồng Phúc thì như nào ạ
Zelda, Elysia
Phương Trang thì như nào ạ
Jerry đi ạ
Minh Nghĩa thì như nào ?
Jethro cũng đk ạ
Kiều thì như nào ạ
Nhật thì sao ạ
ten truong bac oii
Taamiti hoặc Tade nhé
Tên Trường Giang thì sao ạ?
chỗ Đặt tên tiếng Anh theo tên tiếng Việt giống nhất không có tên Trường Giang(nam) ạ?
Yajna hoặc Gabriel
Tên Thanh Khôi thì sao ạ
bạn dùng tên Kevin, Kyler, Keith thử nha
Tên Trang thì sao ạ
Trang Jerry ạ
Như Ý thì sao ạ
Dạ bạn có thể thảm khảo các tên dưới đây cho tên Như Ý của mình ạ:
– Grace: Grace mang ý nghĩa “lộng lẫy”, “thanh lịch”, “nhẹ nhàng”, “duyên dáng”. Đây là lựa chọn phổ biến và phù hợp với ý nghĩa của Như Ý.
– Desiree: Desiree mang ý nghĩa “mong muốn”, “khao khát”. Lựa chọn này thể hiện mong muốn mọi việc suôn sẻ, tốt đẹp như ý.
– Seraphina: Seraphina mang ý nghĩa “thiên thần”, “lửa”. Lựa chọn này thể hiện sự thanh cao, thuần khiết và may mắn.
Tên Hường- mang ý nghĩa may mắn bình an hạnh phúc thì là tên gì vậy ạ
Tên Văn Phước thì sao bạn Admin ơi^^
tên Khánh Huyền thì sao ạ
Bạn có thể tham khảo 2 cái tên gợi ý “Mythra” hoặc “Aurora”.
Tên Toàn thì sao ạ
Tên Hằng thì sao ạh?
Tên Tuệ Châu,
thì sao ạ ?
Tên Tuyết Ngân thì sao ạ?
Đợi mãi chưa biết tên Toàn như nào
Tên tiến đạt thì sao ạ
tên Hồng Thái thì tên gì ạ
Tiến anh thì sao ạ
K thấy tên hiếu và tên Như ạ
Tên Thoa thì sao ạ
Việt Anh thì tên tiếng anh kiểu gì cho nữ tính giờ ạ
Dạ Gia Thuận thì tên như nào ạ ?