Hiện nay, tên tiếng Anh hay rất cần thiết, đặc biệt đối với những ai có mong muốn được làm việc hoặc học tập ở những môi trường quốc tế. Tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ M là những cái tên dễ dàng bắt gặp trong tiếng Anh, có nhiều ý nghĩa. Hãy cùng Vietop English tham khảo những cái tên tiếng Anh thú vị trong bài viết dưới đây nhé!
1. Các tips và lưu ý khi đặt tên tiếng Anh
Khi chọn một tên tiếng Anh phù hợp, cần xem xét nhiều điều hơn việc đơn giản chọn tên; điều này còn bao gồm cấu trúc tên cụ thể. Một tên tiếng Anh nên có ý nghĩa và tuân theo cấu trúc Tên + Tên đệm (nếu có) + Họ.
Ví dụ, nếu bạn muốn chọn một tên tiếng Anh cho con là Migan, với họ là Trần, tên tiếng Anh của con sẽ là Migan Tran.
Dưới đây là một số lời khuyên và quan điểm thêm khi bạn chọn tên tiếng Anh cho chính bạn hoặc cho con cái:
- Tên tiếng Anh nên có ý nghĩa giống với tên tiếng Việt: Nên lựa chọn một tên tiếng Anh có ý nghĩa giống hoặc được phát âm tương tự tên tiếng Việt. Điều này giúp cái tên tiếng Anh dễ nhớ hơn và phản ánh đặc trưng cá nhân của bạn hoặc con cái.
- Tránh ý nghĩa tiêu cực: Đảm bảo rằng cái tên tiếng Anh bạn chọn không mang ý nghĩa tiêu cực hoặc không thích hợp.
- Phù hợp với giới tính: Lựa chọn một cái tên tiếng Anh phù hợp với giới tính, tránh gây hiểu lầm vì tiếng Anh có các phiên bản riêng biệt dành cho nam và nữ.
Bằng cách tuân theo những nguyên tắc này, bạn có thể chọn một cái tên tiếng Anh không chỉ có ý nghĩa mà còn tôn trọng cấu trúc truyền thống của tên tiếng Anh và các quy tắc văn hóa.
2. Ý nghĩa chung của tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ M
Hầu hết những người lựa chọn tên cho con bắt đầu bằng chữ M thường hy vọng rằng điều tốt đẹp sẽ đến với con cái của họ. Những tên có chữ M thường mang những ý nghĩa đặc biệt sau đây:
- Có sự ưu tú và thường gặp nhiều điều may mắn trong cuộc sống.
- Có khả năng thể hiện giá trị của bản thân và thường là người xuất sắc nhất trong cộng đồng của họ.
- Thể hiện tình yêu viên mãn và mối quan hệ vững bền, luôn tràn đầy hạnh phúc trong cuộc sống.
Những tên bắt đầu bằng chữ M thường mang theo hi vọng và ý nghĩa tích cực cho tương lai của con cái.
Xem thêm:
- Tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ C
- Tên game tiếng Anh hay cho nam và nữ
- Tên tiếng Anh theo tên tiếng Việt
3. 399+ tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ M cho con gái
Dưới đây là một danh sách tóm tắt các tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ M dành cho các bé gái, có ý nghĩa và thường được lựa chọn:
Tên | Nguồn gốc | Ý nghĩa |
Mia | Italy, Tây Ban Nha | của tôi |
Madison | Anh | con gái của Matthew |
Madelyn | Pháp | người phụ nữ từ Magdala |
Maya | Phạn | phép thuật |
Mavise | Pháp | chú chim biết hót |
Melanie | Hy Lạp | sự buồn bã |
Mackenzie | Gaelic | con của người lãnh đạo, rất tài giỏi |
Madeline | Anh | tòa tháp cao |
Maria | Latinh | cô gái của biển |
Mary | Do Thái | yêu dấu |
Margaret | Hy Lạp | ngọc trai |
Melody | Hy Lạp | bài hát |
Morgan | xứ Wales | người bảo vệ biển |
Molly | Do Thái | ngôi sao của biển |
Mariah | Latinh | Chúa là thầy của tôi |
Makayla | Do Thái | người tựa như Chúa |
Marley | Anh | đồng cỏ bên bờ biển dễ chịu |
Michelle | Pháp | người tựa như Chúa |
Malia | Hawaii | của biển |
Maggie | Anh | ngọc trai |
McKenna | Scotland | |
Melissa | Hy Lạp | con ong |
Miriam | tên của em gái Moses | |
Maysun | Ả Rập | khuôn mặt xinh đẹp |
Mariana | Tây Ban Nha | ân sủng, giọt nước biển |
Myla | người lính, nhân từ | |
Maci | Pháp | vũ khí |
Makenna | Ireland | hạnh phúc |
Madilyn | Anh | người phụ nữ của Magdala |
Miranda | Latinh | đáng được ngưỡng mộ |
Millie | siêng năng | |
Maeve | Ailen, Gaelic | say mê |
Margot | Pháp | ngọc trai |
Mayu | Nhật | chân chính, rộng lượng |
Miracle | Latinh | phép màu kỳ diệu |
Magnolia | hoa mộc lan | |
Mikayla | Do Thái | người tựa như Đức Chúa Trời |
Maliyah | Hawaii | bình yên |
McKinley | Gaelic | người cai trị uyên bác |
Mabel | Latinh | đáng yêu |
Madelynn | Do Thái | người phụ nữ của Magdala |
Mira | đáng ngưỡng mộ, hòa bình | |
Malaysia | Phạn | vùng đất của những ngọn núi |
Maryam | người cao quý, đáng mến | |
Macie | Ailen, Anh | món quà của Chúa |
Marlee | Anh | đồng cỏ |
Maia | Hy Lạp | mẹ |
Melany | Hy Lạp | bóng tối |
Meredith | xứ Wales | Chúa vĩ đại |
Megan | xứ Wales | ngọc trai |
Myra | phiên bản nữ của “Myron” | |
Matilda | Đức | dũng mãnh trong trận chiến |
Maisie | Scotland | ngọc trai |
Marilyn | ||
Macy | Pháp | vũ khí mạnh mẽ |
Mab | Scotland, Ireland | niềm vui |
Mariam | ngôi sao của biển | |
Madilynn | Latinh | của Magdala |
Milani | Latinh | |
Medb | Celtic | nữ hoàng thần thoại |
Melina | Hy Lạp | mật ong ngọt ngào |
Monica | Latinh | sự thật |
Maren | Latinh | biển cả |
Marie | Latinh | ngôi sao của biển |
Mae | Anh | ngọc trai |
Madalyn | Do Thái | người phụ nữ từ Magdala |
Mara | Do Thái | sức mạnh |
Marissa | Latinh | nàng tiên cá |
Monroe | Scotland | của ngọn đồi |
Milana | Tiệp Khắc, Slavic | được ưu ái |
Malaya | Philippines | |
Mina | Đức | tình yêu |
Marina | Latinh | của biển |
Mikaela | Pháp, Do Thái | người tựa như Chúa |
Meadow | Mỹ | cánh đồng cỏ |
Milan | Slavic | được yêu quý |
Marianna | Tây Ban Nha | giọt nước biển |
Martha | Hy Lạp | tình nhân |
Maleah | Hawaii | vùng nước lặng |
Mercy | Anh | lòng trắc ẩn |
Mavis | Pháp | chú chim biết hát |
Madalynn | người phụ nữ của Magdala | |
Milena | Slavic | duyên dáng |
Maxine | Latinh | vĩ đại nhất |
Meilani | Mỹ | hoa thiên đàng |
Malani | Hawaii | thư thái |
Miley | tên ca sĩ nổi tiếng – Miley Cyrus | |
Maliah | Hawaii | ước mong của một đứa trẻ |
Melania | sau Cựu Đệ nhất phụ nhân | |
Mylah | Anh | nhân từ |
Maaja | Ả Rập | lộng lẫy |
Maarva | Ả Rập | đá quý màu trắng |
Muniya | Ả Rập | điều ước |
Mowanza | Mỹ | con sói nhỏ |
Mugisa | châu Phi | phước lành |
Muiel | Gaelic | biển cả |
Myles | Do Thái | người giống như Đức Chúa Trời |
Myma | Ailen | người được nhiều người yêu thương |
Mythri | Ấn Độ | tình bạn |
Xem thêm:
- Tên hay cho người yêu bằng tiếng Anh
- Tên cặp đôi tiếng Anh hot nhất
- Tên Facebook tiếng Anh hay cho nam và nữ
4. Top những cái tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ M cho con trai
Có rất nhiều tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ M phù hợp cho các bé trai. Dưới đây là danh sách trên 50 tên phổ biến và ý nghĩa dành cho các bé trai:
Tên | Tên | Nguồn gốc | Ý nghĩa |
Matthew | Matthew | Do Thái | món quà của Chúa |
Maclin | Maclin | Gaelic | con trai của cha |
Maisen | Maisen | Pháp | thợ xây bằng đá |
Mattheus | Mattheus | Do Thái | món quà từ Chúa |
McKenzie | McKenzie | Gaelic | hài hước |
Maxwell | Maxwell | Anh | mùa xuân của Mack |
Melvin | Melvin | Anh | Chúa nhân từ |
Malachi | Malachi | Do Thái | sứ giả của Đức Chúa Trời |
Merle | Merle | Đức, Trung | con chim đen |
Mert | Mert | Thổ Nhĩ Kỳ | nam tính, dũng cảm |
Miles | Miles | Latinh | một người lính |
Milton | Milton | Anh | thị trấn nhà máy |
Maksen | Maksen | xứ Wales | vĩ đại nhất |
Mali | Mali | Ả Rập | giàu có |
Mitchell | Mitchell | Anh | to lớn |
Maurice | Maurice | Pháp | cậu bé có làn da ngăm đen |
Maverick | Maverick | Mỹ | một người đàn ông độc lập |
Major | Major | Latinh | vĩ đại hơn, cao hơn |
Maxim | Maxim | La Mã | vĩ đại nhất |
Manas | Manas | Ấn Độ | trí thông minh |
Marlo | Marlo | Anh | |
Miller | Miller | Gaelic | người làm việc ở nhà máy ngũ cốc |
Mark | Mark | Latinh | được hiến dâng cho thần Mars |
Makson | Makson | Không xác định | cậu bé tốt bụng, ngoan ngoãn, chân thành, trung thực |
Manson | Manson | Scotland | con trai của Magnus |
Malcolm | Malcolm | Scotland | tín đồ của Thánh Columba |
Marciano | Marciano | Italy | Servant of Mars, God of War. |
Mak | Mak | Ba Lan | may mắn |
Miklos | Miklos | Hungary | những người chiến thắng |
Mohamed | Mohamed | Ả Rập | đáng được khen ngợi |
Mario | Mario | Italy | hiếu chiến |
Montez | Montez | Bồ Đào Nha | người ở trên núi |
Montel | Montel | Pháp | người cai trị |
Montana | Montana | Tây Ban Nha | núi |
Mansour | Mansour | Ả Rập | người chiến thắng |
Monty | Monty | Pháp | người cai trị ngọn núi |
Morrison | Morrison | Anh | con trai của Maurice |
Moses | Moses | Do Thái | sự tự do |
Martel | Martel | Pháp | vũ khí mạnh mẽ |
Marqus | Marqus | Mỹ | cậu bé thượng võ, thiện chiến |
Marshall | Marshall | Pháp | bậc thầy của những chú ngựa |
Mory | Mory | Pháp | cây dâu tằm |
Matei | Matei | Bungary | món quà của Chúa |
Marquan | Marquan | Anh – Mỹ | hiếu chiến |
Masai | Masai | Do Thái | trách nhiệm của Đức Chúa Trời |
Mase | Mase | Đức | thợ đá |
Motheo | Motheo | Tswana | nền tảng vững chắc |
Myles | Myles | Latinh | người lính |
Moshe | Moshe | Do Thái | vị cứu tinh |
Martel | Martel | Anh – Pháp | người mạnh mẽ |
Motley | Motley | Anh | |
Mateo | Mateo | Tây Ban Nha | món quà của Chúa |
Muna | Muna | Ả Rập | ước muốn, mong muốn |
Murray | Murray | Scotland | người con của biển |
Mathayus | Mathayus | Hy Lạp | sức mạnh của Chúa |
Marty | Marty | Martin (tiếng Anh cổ) | thần chiến tranh |
Mylen | Mylen | Slav | được yêu quý |
Musa | Musa | Do Thái | sự tự do |
Munichi | Munichi | Đức | nhà sư |
Mila | Mila | Slav | chăm chỉ |
Marrion | Marrion | Latinh | một người đàn ông nam tính |
Matteo | Matteo | Do Thái | món quà của Đức Chúa Trời |
Mahan | Mahan | Ba Tư | đứa con của mặt trăng |
Mihaan | Mihaan | Gujarati | đám mây tuyệt vời |
Maher | Maher | Gaelic | hùng vĩ |
Maharsh | Maharsh | Hindu | vị thánh vĩ đại |
Micha | Micha | Nga | người tựa như Chúa |
Mahdi | Mahdi | Ả Rập | |
Mikko | Mikko | Do Thái | ai tựa như Chúa Trời |
Majestic | Majestic | Latinh | vĩ đại nhất |
Mael | Mael | người Celt | hoàng tử |
Minnu | Minnu | Telugu | bầu trời rộng mở và trong sáng |
Miqdad | Miqdad | Hồi giáo | lễ phép |
Miguelangel | Miguelangel | Tây Ban Nha | người tựa như Chúa |
Majed | Majed | Ả Rập | cao quý |
Maksim | Maksim | La Mã | vĩ đại nhất |
Mohd | Mohd | Ả Rập | người tin vào Chúa |
Mike | Mike | Anh | người tựa như Chúa |
Mikail | Mikail | Ả Rập | tên của một thiên thần |
Monserrat | Monserrat | Tây Ban Nha | núi hùng vĩ |
Mercedes | Mercedes | Latinh | lòng thương xót |
Michael | Michael | Do Thái | người tựa như Chúa |
Malik | Malik | Hindu | vua |
Mallard | Mallard | Pháp | mạnh mẽ, dũng cảm |
Malhar | Malhar | Ấn Độ | thần mưa |
Mohit | Mohit | Phạn | say mê, quyến rũ |
Malkiel | Malkiel | Do Thái | Chúa là vua của tôi |
Maite | Maite | Basque | tình yêu |
Mansa | Mansa | Akan | hoàng đế |
Mansh | Mansh | Do Thái | vị cứu tinh |
Manzi | Manzi | Italy | người chèo lái |
Malik | Malik | Hindu | vua |
Maomao | Maomao | Trung Quốc | mèo con |
Mufaro | Mufaro | châu Phi | hạnh phúc, niềm vui |
Muktar | Muktar | Ả Rập | sự lựa chọn |
Mattias | Mattias | Do Thái | món quà của Chúa |
Mateja | Mateja | Do Thái | món quà của Đức Giê-hô |
Murad | Murad | Ả Rập | điều ước |
Masob | Masob | Anh | người buôn bán |
Xem thêm:
5. Tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ M cho nam hay và ý nghĩa
Nếu bạn là nam và đang tìm một cái tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ M, có thể sử dụng cho công việc hoặc đơn giản là đặt tên trên các trang mạng xã hội, dưới đây là một số tùy chọn:
Tên | Ý nghĩa |
Marcus | thần chiến tranh Mars |
Matthew | món quà của Chúa |
Maximus | tuyệt vời nhất, vĩ đại nhất |
Michael | kẻ nào được như Chúa? |
Martin | chàng trai đến từ sao hỏa |
Mool | anh chàng đẹp trai |
Marvin | thông minh, tài giỏi |
Magnus | người có tấm lòng vĩ đại |
Marc | khỏe mạnh, thông minh |
Mortimer | chiến binh vĩ đại |
Mario | ý chí kiên định, rất thông minh và có bản lĩnh |
Mark | con trai của sao hỏa |
Manfred | đại diện cho hòa bình, vui vẻ, đem lại hạnh phúc cho mọi người |
Matthew | món quà Chúa ban tặng |
Marty | con sẵn sàng |
Maynard | dũng cảm, mạnh mẽ |
Michael | nhà lãnh đạo tài ba |
Maximilian | nhà lãnh đạo vĩ đại nhất |
Marcus | anh dũng, có khả năng làm nên nghiệp lớn |
Millicent | chàng trai chăm chỉ |
Maximus | thông minh, một chàng trai tuyệt vời nhất |
Mervyn | chủ nhân của biển lớn |
Meredith | có tố chất lãnh đạo |
6. Tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ M cho nữ ý nghĩa và hay nhất
Còn nếu bạn là nữ, hãy tham khảo những cái tên sau đây:
Tên | Ý nghĩa |
Mabel | món quà của Chúa |
Margaret | con trai của cha |
Maris | thợ xây bằng đá |
Martha | món quà từ Chúa |
Martha | hài hước |
Matilda | mùa xuân của Mack |
Melanie | Chúa nhân từ |
Milcah | sứ giả của Đức Chúa Trời |
Mirabel | con chim đen |
Miranda | nam tính, dũng cảm |
Muriel | một người lính |
Maisie | an nhiên, tự tại, giàu sang |
Mariana | huyền bí, kiều diễm |
Myrna | được nhiều người quý mến |
Martha | tiểu thư xinh đẹp |
Morela | đẹp và rạng rỡ như đóa hoa mai |
Melissa | chú ong nhỏ |
Meliora | an nhiên, cuộc sống tự tại |
Miyuki | nhiều may mắn, hạnh phúc |
Mirabel | con được mọi người yêu mến |
Mary | xinh xắn như ngôi sao biển |
Mandy | hòa đồng, vui vẻ |
Miyeon | xinh đẹp, nhân hậu, tốt bụng |
Mabel | cô bé dễ thương, đáng yêu |
Miranda | xinh đẹp, thông minh, tài giỏi |
Melinda | sống biết ơn với mọi người |
Myra | mong nhiều người yêu thương con |
Mercy | sống có tâm, có đức |
Madge | viên ngọc quý của bố mẹ |
Megan | tương lai con làm việc lớn |
Milcah | cao quý như một nữ hoàng |
Marcia | cô gái xinh đẹp, dịu dàng |
Magnolia | đẹp như hoa ngọc lan |
Margaret | viên trân châu quý của bố mẹ |
Michelle | dịu dàng, thanh thoát |
Matilda | luôn vững vàng, kiên cường |
Maris | qúy cô xinh đẹp |
Mila | duyên dáng, phúc hậu |
Maya | trong sáng, huyền bí |
Madeline | cô gái tài năng, dễ thương |
Trong tiếng Anh, tên là một phần quan trọng của danh tính cá nhân. Việc chọn một cái tên bắt đầu bằng chữ M có thể thể hiện cá tính và ý nghĩa đặc biệt. Dù bạn là một bé trai hay bé gái, danh sách tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ M là một nguồn cảm hứng dồi dào. Từ những cái tên truyền thống và phổ biến đến những tùy chọn hiện đại và sáng tạo, bạn có nhiều lựa chọn để lựa chọn tên phù hợp với cá nhân và ý nghĩa riêng của mình.
Nhớ rằng khi chọn cái tên, bạn nên xem xét cả ý nghĩa và cách phát âm của nó. Điều này sẽ giúp tạo nên một cái tên độc đáo và dễ nhớ. Vietop English hy vọng rằng danh sách này đã giúp bạn tìm ra cái tên hoàn hảo bắt đầu bằng chữ M cho mình hoặc cho con cái của bạn.