Giới thiệu bạn mới – Nhận quà tới 7 triệu

Banner chương trình học bổng tháng 06

50+ Bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 6 từ cơ bản đến nâng cao

Cố vấn học thuật

GV. Nguyễn Huy Hoàng - Overall

GV tại IELTS Vietop.

Viết đúng câu tiếng Anh là một trong những kỹ năng nền tảng giúp học sinh lớp 6 sử dụng ngôn ngữ này một cách hiệu quả hơn. Trong đó, sắp xếp câu tiếng Anh không chỉ giúp bạn nắm rõ trật tự từ, mà còn rèn luyện khả năng tư duy logic và hiểu cấu trúc ngữ pháp một cách tự nhiên.

Tuy nhiên, nhiều bạn vẫn còn lúng túng khi gặp những câu đảo trật tự, đặc biệt là khi có nhiều thành phần như trạng từ, động từ, tân ngữ… Vì vậy, trong bài viết này, mình sẽ tổng hợp các dạng bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 6 từ cơ bản đến nâng cao kèm đáp án và giải thích chi tiết để bạn luyện tập hiệu quả.

Cùng bắt đầu ngay nhé!

1. Tóm tắt các bước làm bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 6

Để làm tốt dạng bài tập sắp xếp câu, bạn cần nắm vững 4 bước cơ bản sau đây. Đây là phương pháp tôi thường dùng khi làm các bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 6.

Các bước làm bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 6
*Bước 1: Phân tích cấu trúc câu và xác định loại câu
Đầu tiên, bạn cần xác định các thành phần ngữ pháp có trong câu:
Chủ ngữ (Subject): Thường là danh từ, đại từ nhân xưng (I, you, he, she, it, we, they)
Động từ (Verb): Động từ chính hoặc động từ “to be”
Tân ngữ (Object): Danh từ hoặc cụm danh từ đứng sau động từ
Trạng từ (Adverb): Chỉ thời gian, nơi chốn, cách thức
Tính từ (Adjective): Mô tả tính chất, đặc điểm
Giới từ (Preposition): at, in, on, to, from, with…
Thứ 2, cần xác định loại câu:
Câu khẳng định: Diễn đạt một sự việc, trạng thái
Câu phủ định: Có từ “not” hoặc “no”
Câu nghi vấn: Có dấu hỏi chấm, bắt đầu bằng từ hỏi hoặc trợ động từ
Câu mệnh lệnh: Yêu cầu, ra lệnh, thường bắt đầu bằng động từ

*Bước 2: Sắp xếp các từ chính theo trật tự câu
Cấu trúc một số dạng câu thường gặp:
Câu trần thuật:
+ Dạng khẳng định: Chủ ngữ + Động từ + Tân ngữ + Trạng từ (nếu có)
+ Dạng phủ định: Chủ ngữ + Trợ động từ + not + Động từ + Tân ngữ
Câu nghi vấn:
+ Câu hỏi Wh-: Wh-word + Trợ động từ + Chủ ngữ + Động từ + Tân ngữ + ?
+ Câu hỏi Yes/No: Trợ động từ + Chủ ngữ + Động từ + ?
Câu mệnh lệnh: Thường bắt đầu bằng động từ nguyên mẫu không “to” (VD: Close the door! Come here!)

*Bước 3: Bổ sung các từ ngữ còn thiếu và điều chỉnh cấu trúc câu
Sau khi đã sắp xếp khung chính của câu, bạn cần đặt các từ loại khác vào đúng vị trí:
Vị trí của các loại từ:
Danh từ: Làm chủ ngữ, tân ngữ, sau mạo từ, sau tính từ, sau giới từ
Động từ: Đứng sau chủ ngữ trong câu khẳng định
Tính từ: Trước danh từ, sau động từ “to be”, sau “too”, trước “enough”
Trạng từ: Sau trợ động từ và trước động từ thường, đầu câu, trước tính từ
Mạo từ (a, an, the): Trước danh từ để xác định
Từ nối: Nối hai mệnh đề hoặc hai câu (and, but, or, so, because…)

*Bước 4: Kiểm tra lại câu đã hoàn thành

*Ví dụ minh họa: Sắp xếp: tomorrow / I / school / go / to / will
Bước 1: Câu khẳng định, ý nghĩa “Tôi sẽ đi học vào ngày mai”
Bước 2: I + will + go + to + school
Bước 3: Thêm “tomorrow” vào cuối câu
Bước 4: I will go to school tomorrow. ✓ (câu hoàn chỉnh)
Các bước làm bài tập sắp xếp lại câu tiếng Anh lớp 6
Các bước làm bài tập sắp xếp lại câu tiếng Anh lớp 6

Xem thêm:

2. Bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 6

Để nắm vững kiến thức về cách sắp xếp câu tiếng Anh, việc thực hành các bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 6 rất quan trọng. Do đó, mình đã tổng hợp hơn 50+ bài tập từ cơ bản đến nâng cao giúp bạn dễ dàng luyện tập, ghi nhớ trật tự từ trong câu.

Cùng bắt đầu nào!

Bài tập 1: Sắp xếp câu tiếng Anh lớp 6 cơ bản

Bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 6 cơ bản
Bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 6 cơ bản
  1. am / I / years / eleven / old
  2. is / name / My / Sarah
  3. live / I / Da Nang / in
  4. go / school / to / I / Monday / on
  5. have / I / breakfast / at / seven / thirty
  6. my / is / This / friend
  7. classroom / Our / is / clean
  8. books / have / We / new
  9. like / I / Math / very much
  10. play / We / badminton / after school
  11. mother / My / is / a / nurse
  12. father / works / My / in / a / bank
  13. brother / My / is / student / a
  14. family / My / has / five / people
  15. house / Our / is / near / the / park
  16. get up / I / at / six / fifteen
  17. wash / I / my / face / every morning
  18. eat / We / dinner / at / seven
  19. watch / TV / I / in / the evening
  20. go / bed / to / I / at / nine / thirty
  21. weather / The / is / warm / today
  22. wind / The / is / blowing
  23. children / are / playing / The
  24. trees / are / green / The
  25. market / go / to / We / the / on Saturdays
  26. sing / can / I / very well
  27. dance / can / She / beautifully
  28. draw / can / He / pictures
  29. make / can / My sister / cakes
  30. play / can / My brother / guitar

CâuĐáp ánGiải thích
1I am eleven years old.Câu khẳng định với “to be”. Cấu trúc: S + be + số tuổi + years old
2My name is Sarah.Giới thiệu tên. Cấu trúc: My name + is + tên riêng
3I live in Da Nang.Động từ “live” + giới từ “in” + tên thành phố
4I go to school on Monday.“Go to school” cố định. “On” + thứ trong tuần
5I have breakfast at seven thirty.“Have breakfast” cố định. “At” + thời gian cụ thể
6This is my friend.Câu giới thiệu với “This is” + sở hữu cách
7Our classroom is clean.Chủ ngữ + “is” + tính từ mô tả
8We have new books.Tính từ “new” đứng trước danh từ “books”
9I like Math very much.“Like” + môn học. “Very much” nhấn mạnh mức độ
10We play badminton after school.“Play” + môn thể thao. “After school” chỉ thời gian
11My mother is a nurse.Giới thiệu nghề nghiệp với mạo từ “a”
12My father works in a bank.“Work in” + nơi làm việc
13My brother is a student.Cấu trúc giống câu 11
14My family has five people.“Has” với chủ ngữ số ít + số lượng
15Our house is near the park.“Near” là giới từ chỉ vị trí
16I get up at six fifteen.“Get up” phrasal verb + thời gian
17I wash my face every morning.Sở hữu cách “my” + “every morning” tần suất
18We eat dinner at seven.“Eat dinner” + thời gian với “at”
19I watch TV in the evening.“Watch TV” cố định + “in the evening”
20I go to bed at nine thirty.“Go to bed” phrasal verb cố định
21The weather is nice today.“The weather” chủ ngữ + “today” cuối câu
22The wind is blowing.Thì hiện tại tiếp diễn: S + be + V-ing
23The children are playing.Chủ ngữ số nhiều + “are” + V-ing
24The trees are green.Chủ ngữ số nhiều + be + tính từ
25We go to the market on Saturdays.“Go to” + địa điểm + “on” + thứ
26I can sing very well.“Can” + V nguyên mẫu + trạng từ
27She can dance beautifully.“Can” + V + trạng từ cách thức
28He can draw pictures.“Can” + V + tân ngữ
29My sister can make cakes.“Can” + V + danh từ số nhiều
30My brother can play guitar.“Can” + “play” + nhạc cụ

Bài tập 2: Sắp xếp câu tiếng Anh lớp 6 nâng cao

Bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 6 nâng cao
Bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 6 nâng cao
  1. reading / are / We / books / now
  2. not / am / I / doing / homework
  3. cooking / What / you / are / ?
  4. listening / Is / music / she / to / ?
  5. playing / games / They / are / in / the yard
  6. Where / working / are / you / ?
  7. Why / laughing / is / the girl / ?
  8. How / studying / are / you / English / ?
  9. always / early / gets up / She / in the morning
  10. usually / have / We / lunch / at / twelve
  11. never / angry / am / I / with / my friends
  12. sometimes / visit / They / grandparents / on holidays
  13. often / helps / He / his father / with / the work
  14. There / are / books / thirty / in / the library
  15. There / is / a / garden / behind / the house
  16. Are / there / any / students / in / the classroom / ?
  17. There / aren’t / any / cars / on / the street
  18. How many / teachers / are there / in / your school / ?
  19. bigger / than / is / My house / yours
  20. more interesting / is / This book / than / that one

CâuĐáp ánGiải thích
1We are reading books now.Hiện tại tiếp diễn: S + be + V-ing. “Now” dấu hiệu thì HTTD
2I am not doing homework.Câu phủ định HTTD: S + be + not + V-ing
3What are you cooking?Câu hỏi với “What”: Wh + be + S + V-ing?
4Is she listening to music?Câu hỏi Yes/No HTTD: Be + S + V-ing + O?
5They are playing games in the yard.HTTD + địa điểm với “in the yard”
6Where are you working?Câu hỏi “Where” + HTTD
7Why is the girl laughing?Câu hỏi “Why” + HTTD với chủ ngữ cụ thể
8How are you studying English?“How” hỏi về cách thức + HTTD
9She always gets up early in the morning.Trạng từ tần suất “always” trước động từ thường
10We usually have lunch at twelve.“Usually” đứng trước động từ chính
11I am never angry with my friends.“Never” đứng sau động từ “be”
12They sometimes visit grandparents on holidays.“Sometimes” trước động từ + thời gian
13He often helps his father with the work.“Often” trước động từ + “help…with”
14There are thirty books in the library.“There are” + số lượng + N số nhiều + địa điểm
15There is a garden behind the house.“There is” + mạo từ + N số ít + vị trí
16Are there any students in the classroom?Câu hỏi “There be”: Be + there + any + N?
17There aren’t any cars on the street.Phủ định “There be”: There + be + not + any + N
18How many teachers are there in your school?“How many” + N + are there + địa điểm?
19My house is bigger than yours.So sánh hơn: S + be + adj-er + than + O
20This book is more interesting than that one.So sánh hơn tính từ dài: more + adj + than

3. Kết luận

Qua bài viết này, bạn đã nắm được phương pháp làm bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 6 hiệu quả với 4 bước cụ thể: Phân tích cấu trúc câu, sắp xếp từ chính, bổ sung từ ngữ còn thiếu và kiểm tra lại kết quả. Việc thực hành thường xuyên với hơn 50 bài tập từ cơ bản đến nâng cao sẽ giúp bạn nắm vững kiến thức ngữ pháp và tự tin hơn trong các kỳ thi.

Điều quan trọng nhất khi làm dạng bài tập này là các em cần kiên nhẫn, đọc kỹ đề bài và áp dụng đúng trật tự các bước. Những lỗi thường gặp như quên thêm mạo từ, sai vị trí trạng từ, hoặc không kiểm tra lại câu hoàn thành đều có thể tránh được nếu bạn thực hiện đầy đủ quy trình.

Hãy chia sẻ trong phần bình luận những khó khăn mà bạn gặp phải khi làm bài tập sắp xếp câu. Bạn cũng có thể tham khảo thêm nhiều kiến thức bổ ích khác tại chuyên mục Tiếng Anh THCS&THPT để nâng cao kỹ năng tiếng Anh của mình.

Ngọc Hương

Content Writer

Tôi hiện là Content Writer tại công ty TNHH Anh ngữ Vietop – Trung tâm đào tạo và luyện thi IELTS tại TP.HCM. Với hơn 3 năm kinh nghiệm trong việc sáng tạo nội dung học thuật, tôi luôn không ngừng nghiên cứu và phát triển những nội dung chất lượng về tiếng Anh, IELTS …

Bạn còn thắc mắc về kiến thức này?

Hãy để lại bình luận, đội ngũ biên tập viên và cố vấn học thuật của Vietop English sẽ giải đáp & giúp bạn hiểu sâu hơn về chủ đề này 😍.

Bình luận


The reCAPTCHA verification period has expired. Please reload the page.

Popup chương trình học bổng tháng 06
Chương trình đôi bạn cùng tiến

Chinh phục tiếng Anh cùng Vietop

Hơn 21.220+ học viên đã đạt chứng chỉ tiếng Anh quốc tế, tự tin giao tiếp và mở rộng cơ hội học tập – nghề nghiệp. Đăng ký ngay để không bỏ lỡ cơ hội!

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng

Thời gian bạn muốn nhận tư vấn:

Sáng:
09h - 10h
10h - 11h
11h - 12h
Chiều:
14h - 15h
15h - 16h
16h - 17h
Tối:
17h - 19h
19h - 20h
20h - 21h