Chủ đề về Jobs – Công việc, ngành nghề là một chủ đề rất phổ biến trong các kỳ thi IELTS Speaking. Mời các bạn cùng xem qua một vài từ vựng cùng bài tập mẫu về chủ đề này qua bài viết sau của Vietop English nhé. Bài viết hôm nay chúng ta sẽ cùng khám phá chủ đề Jobs trong IELTS Listening nhé!
Chủ đề Jobs trong IELTS Listening – Một số từ vựng chủ đề Jobs
Từ vựng | IPA | Nghĩa |
Employee | /ˌem.plɔɪˈiː/ | Người lao động |
Employer | /ɪmˈplɔɪ.ɚ/ | Người sử dụng lao động |
Unemployed | /ˌʌn.ɪmˈplɔɪd/ | Thất nghiệp |
Commute | /kəˈmjuːt/ | Đi làm hàng ngày |
Occupation | /ˌɑː.kjəˈpeɪ.ʃən/ | Nghề nghiệp |
Career | /kəˈrɪr/ | Sự nghiệp |
Profession | /prəˈfeʃ.ən/ | Chuyên ngành |
Wage | /weɪdʒ/ | Lương |
Public sector | /ˈpʌb.lɪk ˌsek.tɚ/ | Khu vực công |
Private sector | /ˈpraɪ.vət ˌsek.tɚ/ | Khu vực tư nhân |
Retire | /rɪˈtaɪr/ | Nghỉ hưu |
Resign | /rɪˈzaɪn/ | Nghỉ việc |
Overtime | /ˈoʊ.vɚ.taɪm/ | Làm thêm giờ |
Shift | /ʃɪft/ | Ca làm |
Promotion | /prəˈmoʊ.ʃən/ | Thăng chức |
Benefit | /ˈben.ə.fɪt/ | Phúc lợi |
Colleague | /ˈkɑː.liːɡ/ | Đồng nghiệp |
Candidate | /ˈkæn.dɪ.deɪt/ | Ứng cử viên |
Interview | /ˈɪn.t̬ɚ.vjuː/ | Phỏng vấn |
Xem thêm: Chủ đề Hobbies, Interest and Sports trong IELTS Listening
Một số mẫu câu thường dùng trong IELTS Listening Topic Jobs
Giới thiệu về nghề nghiệp hiện tại
- I am a/an: tôi là
- I am in charge of: tôi chịu trách nhiệm về
- My profession is: chuyên môn của tôi là
- I am currently working for: tôi đang làm việc cho
- I am responsible for: tôi chịu trách nhiệm về
- My job is: công việc của tôi là
- I work in: tôi làm việc trong mảng
- My current business is: công ty hiện tại của tôi là
Mẫu câu dùng ở nơi làm việc
- My office is friendly and motivative place to work, so I work very efficiently here.
- We are so happy to work in a collaborative workplace.
- A professional company always has a professional working environment
- No one can be happy in an unsupportive organization.
- I get along well with most personalities. My colleagues were great team players, and we would often meet up after work for drinks or team activities.
- Our leadership team is collaborative, and we work well towards our common goal. If we have a difference of opinion, we will talk it out in our management meetings.
- My coworkers would say that I did my best to work well with everyone and I always put in 100%. They would say that I was consistent, dependable and driven.
Bạn có thể tham khảo thêm một số bài viết hữu ích cùng chuyên mục:
- Top 14 kênh Youtube luyện nghe Tiếng Anh IELTS theo chủ đề hiệu quả nhất
- Những địa danh thường xuất hiện trong IELTS Listening – Common places
Bài tập chủ đề Jobs trong IELTS Listening
Track 1 – Phút thứ 1:00
1. “Type of work” có thể sẽ là công việc hoặc một vị trí → noun/V-ing(từ “type” và “work” có thể bị paraphrase)
2. có thể là tên của chi nhánh ấy→ đánh vần
3. câu trả lời đằng sau “next to”→ noun (chỉ địa điểm)(cụm từ “next to” có thể bị paraphrase”
4. số, có thể là thập phân
5. từ cần điền nằm sau “work on”→ có thể là noun chỉ ngày hoặc dịp cụ thể, ví dụ “on Saturday”
6. sau động từ “work”→ có thể là adverb, hoặc một từ/cụm từ khác
7. từ cần điền sẽ thay thế cho “qualities”→ noun/Ving
8. sau “ability to”→ Vo (có thể kèm Object đằng sau)
9. ngày cụ thể
10. tên → đánh vần
Đáp Án:
1. answering the phone. | 6. after 11 o’clock/ after 11:00 |
2. Hillsdunne Road | 7. clear voice |
3. the library | 8. think quickly |
4. 4.45 | 9. 22nd October/ October 22nd |
5. national holidays | 10. Manuja |
Key:
1. Woman: That’s no problem at all. What would you like to know?
Man: Well, um, what sort of work is it – washing up?
Woman: It’s answering the phone.
2. Man: Um, where exactly is the restaurant?
Woman: Well, we have two branches – the one we’re recruiting for is in Hillsdunne Road.
3. Man: Is it near a bus stop?
Woman: Yes. The nearest one would probably be just beside the library.
4. Man: And could I ask about the pay?
Woman: We’re offering £4.45 an hour.
5. Woman: We certainly hope so! And we also offer extra pay for working on national holidays.
6. Woman: And then because of the difficulties of getting public transport, if you’re working after 11 o’clock we drive you home.
7. Man: Could I just also ask what qualities you’re looking for?
Woman: Well, for this particular job we want a clear voice, which you obviously do have!
8. Woman: And you mush be able to think quickly, you know.
9. Woman: So, when could you come in for an interview? We’re actually quite quiet tonight?
Man: Sorry, I couldn’t come tonight. Or tomorrow, I’m afraid. Thursday’s okay – that’d be 22nd of October.
Hy vọng là những chia sẻ trên về chủ đề Jobs trong IELTS Listening có thể giúp được các bạn cải thiện kỹ năng Listening của mình, cụ thể là với Topic Job nhé!