Chắc hẳn ai cũng biết rằng giấc ngủ là vô cùng quan trọng đối với cơ thể của con người. Chính vì vậy, trung bình mỗi người chúng ta đều dùng ⅓ cuộc đời để ngủ. Vậy ở trong tiếng Anh để miêu tả giấc ngủ bạn sẽ dùng go to bed hay go to sleep? Hãy cùng Vietop English đi phân biệt Go To Bed và Go To Sleep trong tiếng Anh nhé.
Go to bed là gì?
Trước tiên để có thể phân biệt được go to bed và go to sleep, chúng ta hãy đi tìm hiểu go to bed trong tiếng Anh có nghĩa là gì nhé.
Go to bed trong tiếng Anh có nghĩa là đi ngủ. Hành động đi ngủ ở đây sẽ mang tính chất chủ động, bạn có thể hiểu đơn giản là việc bạn đi ngủ là có chủ đích từ trước.
Eg:
- My younger sister went to bed after finishing all his homework. (Em gái tôi đi ngủ sau khi hoàn thành bài tập về nhà.)
- Hoa always goes to bed at 11.pm. (Hoa luôn luôn đi ngủ vào lúc 11 giờ tối.)
Go to sleep là gì?
Tiếp theo, chúng ta hãy cùng đi tìm hiểu ý nghĩa của Go to sleep trong tiếng Anh để có thể phân biệt chi tiết hơn 2 cụm từ này nhé.
Go to sleep cũng mang ý nghĩa là đi ngủ nhưng cụm từ này thường mang ý nghĩa là ngủ thiếp đi. Bạn có thể hiểu hành động này là không có chủ đích từ trước.
Ví dụ:
- When doing her homework, Hoa goes to sleep. (Khi hoàn thành bài tập về nhà thì Hoa đi ngủ.)
- I read a story and went to sleep. (Tôi đọc một cuốn truyện và đi ngủ.)
Xem thêm:
Phân biệt go to bed và go to sleep trong tiếng Anh
Thông qua việc tìm hiểu về ý nghĩa của hai cụm từ go to bed và go to sleep ở trong tiếng Anh. Bây giờ, chúng ta hãy cùng đi phân biệt go to bed và go to sleep nhé:
Go to bed | Go to sleep | |
Giống nhau | Cả Go to bed và Go to sleep đều mang ý nghĩa là đi ngủ | |
Khác nhau | Đi ngủ nhưng hành động mang tính chất chủ động. Việc bạn đi ngủ đã có chủ đích từ trước. | Hành động ngủ thiếp đi có thể được coi như ngủ quên, không có chủ đích từ trước. |
Những mẫu câu chúc ngủ ngon ý nghĩa bằng tiếng Anh
Bạn có thể tham khảo một số mẫu câu chúc ngủ ngon hay, ý nghĩa bằng tiếng Anh dưới đây:
- Have a nice/sound sleep. – Chúc em có một giấc ngủ ngon.
- Good night and sweet dreams! – Chúc anh ngủ ngon và có những giấc mơ đẹp
- Good night, sweet heart! – Chúc cục cưng của anh ngủ ngon nhé!
- Have a nice/sound sleep. – Chúc em có một giấc ngủ ngon.
- Sleep tight, sweetheart. – Ngủ ngon nhé, yêu em.
- Goodnight, the little love of my life. – Ngủ ngon nhé, tình yêu bé nhỏ của mẹ.
- I used to think that dreams do not come true, but this quickly changed at the moment I laid my eyes on you. Good night. – Anh đã từng nghĩ rằng những giấc mơ không thành hiện thực, nhưng điều này nhanh chóng thay đổi vào lúc anh để mắt đến em. Chúc ngủ ngon
- I wish I might be there guarding your sleeping tonight, good night and sweet dreams. – Anh ước tôi có thể ở đó để canh giữ giấc ngủ của em đêm nay, một giấc ngủ ngon và những giấc mơ ngọt ngào.
- I was looking out the window and thinking about the person I love so much. That is you. So I just wanna wish you a good night. – Anh đang nhìn ra cửa sổ và nghĩ về em rất nhiều. Anh chỉ muốn chúc em một đêm tốt lành.
- Good night, sleep tight. I hope that you will sleep well and be energetic in the morning. – Chúc ngủ ngon, ngủ ngon. Tôi hy vọng rằng bạn sẽ ngủ ngon và tràn đầy năng lượng vào buổi sáng.
- I can’t wait to see you tomorrow but now I wish you to have a good night sleep. See you soon! – Tôi không thể chờ để gặp bạn vào ngày mai nhưng bây giờ tôi muốn bạn có một đêm ngon giấc. Hẹn sớm gặp lại!
- I can’t believe that this long day has come to an end. After all, wishing you to rest and recover. Good night. – Tôi không thể tin rằng ngày dài này đã kết thúc. Sau cùng, chúc bạn nghỉ ngơi và hồi phục sức khỏe. Chúc ngủ ngon.
- Close your eyes and calm down. It’s time to take a rest. Good night! – Nhắm mắt lại và bình tĩnh. Đã đến lúc phải nghỉ ngơi. Chúc ngủ ngon!
Xem thêm:
Bài tập go to sleep là gì? Phân biệt go to bed và go to sleep trong tiếng Anh
Bài tập: Lựa chọn đúng các động từ ở trong ngoặc để có thể phân biệt chi tiết nhất về Go to bed và Go to sleep.
1. I………….. (go to bed/ go to sleep) at nine last night.
2. I………….……… (go to bed/ go to sleep) at 9 pm and wake up at 6 am.
3. My younger brother lies down on the couch and………….…… (go to bed/ go to sleep).
4. When I started to get up I realized my foot had………….…… (go to bed/ go to sleep).
5. She usually………….……(go to bed/ go to sleep) around 11:00.
6. I’m just waiting for my hair to dry to………………(go to bed/ go to sleep).
7. Set an alarm to go…………….(go to bed/ go to sleep).
8. You’ll……………….(go to bed/ go to sleep) and when you wake, you’ll do as I say.
9. Shut up and……………….(go to bed/ go to sleep).
10. She was about to ………………(go to bed/ go to sleep) when someone knocked on the door.
Xem thêm:
Đáp án
- 1. Went to bed
- 2. Go to sleep
- 3. Went to sleep
- 4. Gone to sleep
- 5. Goes to bed
- 6. Go to bed
- 7. Go to bed
- 8. Go to sleep
- 9. Go to sleep
- 10. Go to bed
Xem ngay: Khóa học IELTS 1 kèm 1 – Chỉ 1 thầy và 1 trò chắc chắn đạt điểm đầu ra
Bài viết trên đây, Vietop English đã chia sẻ cho bạn đọc cách phân biệt go to bed và go to sleep trong tiếng Anh. Hy vọng bạn đã nắm chắc được kiến thức và áp dụng thật chính xác vào trong bài thi của mình để chinh phục được số điểm thật cao nhé!