Giới thiệu bạn mới – Nhận quà tới 7 triệu

Banner quà tặng độc quyền

20+ phrasal verb with turn thông dụng trong tiếng Anh

Cố vấn học thuật

GV. Nguyễn Huy Hoàng - Overall

GV tại IELTS Vietop.

Turn là gì, có bao nhiêu phrasal verb đi được với động từ turn? Vietop English mời các bạn tìm hiểu với bài viết tổng hợp 20 phrasal verb with turn thông dụng trong tiếng Anh nhé!

Turn là gì

Turn /tɜːn/ là một từ thường được sử dụng trong tiếng Anh, mang nhiều nghĩa khác nhau, có thể kể đến như:

Turn là gì
Turn là gì
  • Xoay, quay, lật (v)

E.g.: Please turn the key to start the engine. (Vui lòng xoay chìa khóa để khởi động động cơ.)

  • Đổi hướng, chuyển hướng (v)

E.g.: Turn left at the traffic lights. (Chuyển hướng trái tại đèn giao thông.)

  • Thay đổi, biến đổi (v)

E.g.: The weather has turned cold. (Thời tiết đã trở lạnh.)

  • Lượt, phiên (n)

E.g.: It’s my turn to play now. (Bây giờ đến lượt tôi chơi.)

  • Sự xoay, sự quay (n)

E.g.: The turn of the century. (Sự xoay chuyển của thế kỷ.)

  • Khúc cua (trên đường) (n)

E.g.: Take the next turn on the left. (Rẽ trái ở khúc cua tiếp theo.)

  • Sự thay đổi, sự biến đổi (n)

E.g.: He had a sudden turn for the worse. (Anh ta bị biến chứng đột ngột.)

Turn cũng có thể được sử dụng như một phrasal verb để thể hiện nhiều ý nghĩa khác nhau.

Xem thêm:

20+ phrasal verb with come thông dụng trong tiếng Anh

Provide là gì? Provide đi với giới từ gì trong tiếng Anh

Tổng hợp 20 phrasal verb with Turn thông dụng trong tiếng Anh

20+ phrasal verb with turn thông dụng trong tiếng Anh
20+ phrasal verb with turn thông dụng trong tiếng Anh

Turn down – từ chối, giảm âm lượng

E.g.: She turned down the job offer because it didn’t pay enough. (Cô ấy đã từ chối lời đề nghị việc làm vì không trả lương đủ.)

Turn up – xuất hiện, tăng âm lượng

E.g.: I’m late because the bus didn’t turn up. (Tôi đến trễ vì xe bus không xuất hiện.)

Turn on – bật, kích hoạt

E.g.: Can you turn on the TV, please? (Bạn có thể bật tivi không?)

Turn off – tắt, ngừng quan tâm

E.g.: I always turn off my phone during meetings. (Tôi luôn tắt điện thoại trong khi họp.)

Turn in – nộp, giao nhiệm vụ

E.g.: I need to turn in my essay by Friday. (Tôi cần giao bài luận của mình trước thứ Sáu.)

Turn out – sản xuất, tổ chức, cuối cùng làm gì đó

E.g.: The company turned out a record number of cars this year. (Công ty đã sản xuất một số lượng xe hơi kỷ lục trong năm nay.)

Turn up with – đến với ai đó hoặc cái gì đó

E.g.: She turned up with her new boyfriend at the party. (Cô ấy đến với bạn trai mới ở buổi tiệc.)

Turn to – nhờ vả, tham khảo, chuyển hướng

E.g.: I turned to my friend for help with the project. (Tôi nhờ bạn của tôi giúp đỡ về dự án.)

Turn over – lật, xoay ngược lại, trao đổi

E.g.: Can you turn over so I can see your back? (Bạn có thể xoay người để tôi xem lưng không?)

Turn around – quay lại, cải thiện tình hình

E.g.: The company managed to turn around its financial situation. (Công ty đã cải thiện được tình hình tài chính của mình.)

Turn up for – tham gia, xuất hiện tại một sự kiện nào đó

E.g.: Only a few people turned up for the meeting. (Chỉ có một vài người tham gia cuộc họp.)

Turn against – phản bội, chống lại

E.g.: The fans turned against the team after their poor performance. (Các fan đã phản bội đội bóng sau màn trình diễn tệ hại.)

Turn away – từ chối, từ bỏ

E.g.: They turned away the beggar. (Họ từ chối người ăn xin.)

Turn over to – chuyển giao cho ai đó

E.g.: The investigation was turned over to the police. (Cuộc điều tra đã được chuyển giao cho cảnh sát.)

Turn down for – không tham gia hoặc không hưởng lợi từ một cơ hội nào đó

E.g.: He turned down the job offer for personal reasons. (Anh ta đã từ chối lời đề nghị việc làm vì lý do cá nhân.)

Turn out to be – cuối cùng là, trở nên như thế nào

E.g.: The party turned out to be a huge success. (Bữa tiệc cuối cùng đã trở thành một thành công lớn.)

Turn back – quay trở lại, từ bỏ

E.g.: They turned back when they realised they were going the wrong way. (Họ quay trở lại khi nhận ra họ đi sai hướng.)

Turn to for – tìm kiếm sự giúp đỡ hoặc hỗ trợ từ ai đó

E.g.: I turned to my family for emotional support during a difficult time. (Tôi đã tìm đến gia đình để được hỗ trợ tinh thần trong thời gian khó khăn.)

Turn on to – giới thiệu ai đó đến cái gì đó hoặc ai đó

E.g.: He turned me on to this great new band. (Anh ấy đã giới thiệu cho tôi một ban nhạc mới tuyệt vời.)

Turn up the heat – tăng cường, gia tăng áp lực hoặc tình huống

E.g.: The boss turned up the heat on the sales team to meet their targets. (Ông chủ đã tăng cường áp lực cho đội bán hàng để đạt được mục tiêu.)

Xem ngay: Khóa học IELTS Online – Online trực tuyến cùng chuyên gia IELTS 8.5

Bài tập phrasal verb with turn

Bài tập phrasal verb with turn
Bài tập phrasal verb with turn

Fill in the blank with the appropriate phrasal verb of Turn

  1. I’m sorry, but I have to __________ the invitation to the party. 
  2. Can you please __________ the music? It’s too loud. 
  3. The missing cat finally __________ after two weeks. 
  4. I need to __________ my essay tomorrow.
  5. The company __________ a profit for the first time in years. 
  6. Amy __________ her boyfriend at the wedding. 
  7. Can you __________ the TV? I want to watch the news.
  8. I always __________ my phone when learning English.
  9. He __________ his life around after he got sober. 
  10. Only a few people __________ the charity event. 
  11. The fans __________ the team after their loss. 
  12. They __________ the job offer because it didn’t pay well. 
  13. The investigation was __________ the FBI. 
  14. He __________ the opportunity to study abroad.
  15. The movie __________ to be a lot better than I expected.
  16. We had to __________ and go back home because we forgot something. 
  17. She __________ her family for help during a difficult time.
  18. He __________ me __________ his favourite restaurant.
  19. The boss __________ the pressure on the employees to meet their targets.
  20. I didn’t __________ at his party because I was busy. 

Đáp án

  1. Turn down
  2. Turn down
  3. Turned up
  4. Turn in
  5. Turned a profit
  6. Turned up with
  7. Turn on
  8. Turn off
  9. Turned around
  10. Turned up for
  11. Turned against
  12. Turned down
  13. Turned over to
  14. Turned down for
  15. Turned out to be
  16. Turn back
  17. Turned to for
  18. Turned me on to
  19. Turned up the heat
  20. Turn up

Trên đây là bài tổng hợp 20 phrasal verb with turn thông dụng trong tiếng Anh. Vietop English hy vọng đã có thể giúp các bạn tìm hiểu thêm và nâng cao được kiến thức về cụm động từ này. Chúc các bạn học tốt và hẹn các bạn ở những bài viết sau nhé!

Luyện thi IELTS

Banner launching Moore

Trang Jerry

Content Writer

Tốt nghiệp cử nhân ngành Ngôn ngữ Anh, sở hữu bằng TOEIC 750. Với gần 6 năm kinh nghiệm làm Content Writer trong lĩnh vực giáo dục tại các trung tâm Anh ngữ, luyện thi IELTS và công ty giáo dục …

Bạn còn thắc mắc về kiến thức này?

Hãy để lại bình luận, đội ngũ biên tập viên và cố vấn học thuật của Vietop English sẽ giải đáp & giúp bạn hiểu sâu hơn về chủ đề này 😍.

Bình luận


The reCAPTCHA verification period has expired. Please reload the page.

Quà tặng khi đăng kí học tại Vietop
Lệ phí thi IELTS tại IDP
Quà tặng khi giới thiệu bạn đăng kí học tại Vietop
Thi thử IELTS miễn tại Vietop

Cùng Vietop chinh phục IELTS

Hơn 21.220+ học viên đã thành công đạt điểm IELTS đầu ra. Bạn có muốn trở thành người tiếp theo?

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng

Thời gian bạn muốn nhận tư vấn:

Sáng:
09h - 10h
10h - 11h
11h - 12h
Chiều:
14h - 15h
15h - 16h
16h - 17h
Tối:
17h - 19h
19h - 20h
20h - 21h