Trong tiếng Anh, cấu trúc Responsible được dùng khi muốn nói ai chịu trách nhiệm cho ai hay làm gì. Ngoài ra, tuỳ vào trường hợp mà chúng ta có các giới từ khác nhau để dùng với cấu trúc này, từ đó sẽ tạo ra các trường hợp ý nghĩa khác nhau. Vậy responsible đi với giới từ gì? Hãy cùng Vietop English tìm hiểu thêm với bài viết dưới đây nhé!
1. Responsible là gì?
Trong tiếng Anh, responsible là tính từ, thường mang nghĩa là chịu trách nhiệm về người hay điều gì đó.
Hãy cùng Vietop English tham khảo đầy đủ các ý nghĩa dưới đây nhé!
- Responsible mang nghĩa là chịu trách nhiệm về mặt pháp lý.
E.g: The leader of the team is directly responsible for the day-to-day operations of the business. - Responsible có nghĩa là chịu trách nhiệm về hành vi của bản thân.
E.g: My brother is mentally ill and cannot be held responsible for her actions. - Responsible có nghĩa là nguyên nhân dẫn đến cái gì/ điều gì đó.
E.g: It’s been one of the factors chiefly responsible for improved public health. - Responsible có nghĩa là người có đầy tinh thần trách nhiệm.
E.g: My dad has a mature and responsible attitude to work. - Responsible có nghĩa là chịu trách nhiệm trước ai đó hoặc cái gì đó.
E.g: The prime minister of this country is directly accountable to the people.
2. Responsible đi với giới từ gì?
Trong tiếng Anh responsible có thể đi kèm các giới từ nào, đây là câu hỏi mà rất nhiều bạn đọc quan tâm?
Hãy cùng Vietop English tìm hiểu ngay sau đây nhé!
Trong tiếng Anh, responsible thường đi với 3 giới từ sau, đó là for, with và to. Cụ thể như sau:
- Responsible đi với giới từ For:
E.g: Her best friend is responsible for redesigning all the slides for the presentation of the management course. - Responsible đi với giới từ With:
E.g: My dad are not really responsible with family’s money - Responsible đi với giới từ To:
E.g: She is responsible to my board of directors for this year’s media plan
3. Cấu trúc responsible và cách dùng cụ thể trong tiếng Anh
3.1. Cấu trúc responsible for V-ing
Cấu trúc đầu tiên mà Vietop muôn giới thiệu đến bạn là Responsible for + Ving, dùng để nói về ai/ cái gì đó chịu trách nhiệm cho việc làm nào đó.
Công thức:
S + be responsible for + Ving |
E.g:
- This nanny is responsible for taking care of my younger brother.
- He was responsible for watering all plants in the garden.
3.2. Cấu trúc responsible to sb for sth
Cấu trúc Responsible cũng có thể được sử dụng cùng với danh từ hoặc cụm danh từ khi muốn nói ai hay cái gì chịu trách nhiệm trước ai trong một nhóm hoặc tổ chức được phân chia cấp bậc (cho việc gì, cái gì).
Công thức:
S + be responsible + to sb (+ for N) |
E.g:
- Lan was responsible to the director of the company. She was excellent.
- My teacher told me that I was going to be responsible for class for the next two periods.
3.3. Cấu trúc Responsible for doing sth
Cấu trúc Responsible tiếp theo bạn cần nhớ đó là Responsible for doing something.
Tham khảo ngay ví dụ dưới đây để hiểu cấu trúc này bạn nhé:
E.g: Due to my unconsciousness after drinking alcohol, I caused an accident on my way home and I had to be responsible for it.
Xem ngay: Khóa học IELTS Online – Online trực tuyến cùng chuyên gia IELTS 8.5
3.4. Cấu trúc Responsible for/ to sb/ sth
Cấu trúc Responsible for/ to sb/ sth là một cấu trúc thông dụng, thường được sử dụng trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày.
Tham khảo ví dụ sau đây:
E.g:
- All team members are directly responsible to the chairman of the company.
- Even when my parents no longer live with each other, each of them keep being responsible for me and my younger sister.
3.5. Cấu trúc Be responsible for your actions
Cấu trúc Responsible cuối cùng bạn nên nằm lòng chính là: Be responsible for your actions.
E.g: His defendant in that trial couldn’t take full responsibility for her actions because she was depressed.
Xem thêm:
4. Các cụm từ thường đi với responsible trong tiếng Anh
Trong tiếng Anh có một số từ/ cụm từ liên quan, thường xuyên đi kèm với Responsible, bạn sẽ thường xuyên bắt gặp trong các bài tập hoặc trong giao tiếp hàng ngày.
Ngoài các cấu trúc Responsible ở trên, bạn hãy ghi nhớ những từ/ cụm từ thông dụng này nhé!
Cụm từ | Ý nghĩa | Ví dụ |
Take responsibility | Chịu trách nhiệm | She has to take responsibility for watching out for his child. |
Hold responsible | Giữ trách nhiệm | No one in this organization holds him responsible for the campaign’s failure. |
Assume responsibility | Chịu trách nhiệm | My friend immediately assumed responsibility for foreign affairs. |
Abdication of responsibility | Thoái thác trách nhiệm | It is only by becoming an official of the state that such an abdication of responsibility is justifiable. |
Acceptance of responsibility | Nhận trách nhiệm | Acceptance of responsibility seems a useful condition for environmental protection contributions especially when accompanied by activist preferences for one’s nation’s current and future international role. |
Accepted responsibility | Đã nhận trách nhiệm | They have accepted responsibility for ensuring the security of the people of the region and have acknowledged the desperate need for humanitarian relief. |
Xem thêm:
5. Bài tập cấu trúc responsible
Để hiểu rõ hơn về cấu trúc Responsible trong tiếng Anh, hãy cùng Vietop English hoàn thiện hết bài tập dưới đây bạn nhé.
Điền cụm từ responsible for, responsible to vào chỗ trống thích hợp và chia thì phù hợp với câu:
- Thanh __________ this leader because he is a secretary.
- Hanh and Cambodia __________ locking the doors.
- We __________ writing reports every week.
- Last night, people in the building __________ the accident.
- Who __________ making this garbage?
- I do not want to learn there because if I did, I __________ Mr. Tam. He is very strict.
- No one wants to __________ what happened.
- My neighbors __________ all the noises.
Đáp án:
1. is responsible to
2. are/were/will be… responsible for
3. are/were/will be… responsible for
4. were responsible for
5. is/was responsible for
6. would be responsible to
7. be responsible for
8. are/were responsible for
Trên đây là tổng quan về responsible đi với giới từ gì? Cấu trúc Responsible, cách dùng Responsible và bài tập Responsible có đáp án chi tiết trong tiếng Anh. Vietop chúc bạn ôn luyện thi hiệu quả và tự tin tham gia các kỳ thi tiếng Anh thực chiến như IELTS, TOEIC và THPT Quốc gia nhé! Ngoài ra, các bạn có thể học thêm các kiến thức ngữ pháp khác tại chuyên mục IELTS Grammar nhé.