Trong cuộc sống hàng này, có những từ tiếng Anh ta thường xuyên gặp và sử dụng, nhưng lại không hoàn toàn biết về nó. Ví dụ như swing nghĩa là gì chắc hẳn không phải ai cũng biết. Hãy cùng Vietop English khám phá cấu trúc và các cách sử dụng của từ swing trong tiếng Anh với bài viết dưới đây nhé!
1. Swing nghĩa là gì?
Đầu tiên, trước khi biết swing nghĩa là gì, bạn cần nắm được cách phát âm của nó. Ta có phiên âm của swing là /swɪŋ/ trong cả tiếng Anh Anh và Anh Mỹ.
Swing trong tiếng Anh có nghĩa là xích đu. Swing vừa là danh từ và vừa là động từ, với nhiều ý nghĩa khác nhau.
Hãy cùng Vietop English khám phá nghĩa của từ này nhé!
1.1. Swing là danh từ
Thứ nhất, swing có nghĩa là sự chuyển động một cách nhịp nhàng, sự nhún nhảy.
E.g: He took a wild swing at the ball. (Anh ấy thực hiện một cú xoay người điên cuồng vào quả bóng.)
Nghĩa thứ hai của từ swing được sử dụng có nghĩa là sự thay đổi từ quan điểm hoặc tình huống này sang quan điểm hoặc tình huống khác, sự thay đổi về số lượng, chất lượng,…
E.g: There are indications of a swing towards nuclear power. (Có dấu hiệu cho thấy xu hướng chuyển sang năng lượng hạt nhân.)
Một nghĩa khác được thấy thường xuyên hơn, chính là cái xích đu, ghế để đu, những chiếc ghế được treo bằng dây và có thể đu đưa.
E.g: Her dad pushed her on the swing. (Bố cô đẩy cô lên xích đu.)
1.2. Swing là động từ
Với dạng động từ, swing cũng được sử dụng với nhiều nghĩa khác nhau.
Thứ nhất, swing nghĩa là di chuyển lùi hoặc tiến hoặc từ bên này sang bên kia trong khi treo ở một điểm cố định. Hay nói cách khác chính là đu đưa, đung đưa.
E.g: His arms swung as he walked. (Cánh tay anh đung đưa khi anh bước đi.)
Với ý nghĩa thứ hai, tương tự, đây là hành động di chuyển từ nơi này sang nơi khác bằng cách giữ một cái gì đó cố định và kéo mình theo, lên, v.v.
E.g: The gunshot sent monkeys swinging away through the trees. (Tiếng súng khiến bầy khỉ văng xa qua những tán cây.)
Ngoài ra, với ý nghĩa trừu tượng hơn, swing còn có nghĩa là thay đổi suy nghĩ, quan điểm, hay thay đổi hướng một cách bất ngờ.
E.g: The state has swung from Republican to Democrat. (Nhà nước đã chuyển từ Đảng Cộng hòa sang Đảng Dân chủ.)
Xem thêm:
2. Some swing nghĩa là gì?
Some swing là là từ được dùng trong giáo dục giới tính, được hiểu là việc trao đổi bạn tình hay vợ/ chồng trong giai đoạn tạm thời để quan hệ tình dục. Đây là quan hệ mở và được chấp thuận giữa các cặp vợ chồng.
3. Cách sử dụng swing trong tiếng Anh
3.1. Cách sử dụng swing là danh từ
Swing là danh từ sẽ có các cách sử dụng như sau:
- Làm chủ ngữ trong câu:
E.g: The swing is too old. (Cái đu quay đã quá cũ rồi.)
- Làm tân ngữ trong câu:
E.g: He pushed the swing. (Anh ấy đẩy cái đu quay.)
- Làm trạng ngữ:
E.g: The kids were playing on the swings. (Lũ trẻ đang chơi trên cái đu quay.)
3.2. Cách sử dụng swing là động từ
Với cách sử dụng swing khi ở dạng động từ, ta có nhiều cấu trúc và ý nghĩa khác nhau hơn.
- To swing one’s arm: vung tay, đung đua cánh tay.
- To swing a club: vung gậy.
- To swing one’s feed/ leg: đung đưa chân
- To swing something + adv/ prep: đung đưa cái gì
E.g: He swung his legs over the side of the chair. (Anh vung chân qua thành ghế.)
- To swing something open: đẩy/ đung đưa cái gì như thế nào
E.g: My mother swung the door close. (Mẹ tôi đẩy cửa đóng vào.)
- To swing from A to B: thay đổi từ cái này sang cái khác.
E.g: The state has swung from Republican to Democrat. (Nhà nước đã chuyển từ Đảng Cộng hòa sang Đảng Dân chủ.)
- To swing between A and B: thay đổi, dao động giữa cái này và cái khác.
E.g: His emotions swung between fear and curiosity. (Cảm xúc của anh dao động giữa sợ hãi và tò mò.)
- To swing somebody/ something (to something): thay đổi ai/ cái gì thành cái gì.
E.g: I managed to swing them round to my point of view. (Tôi đã cố gắng xoay chuyển chúng theo quan điểm của mình.)
- To swing at somebody/ swing something at somebody/ something: cố để đấm ai đó.
E.g: She swung at me with the iron bar. (Cô ấy vung thanh sắt vào tôi.)
Xem thêm:
4. Các cụm từ khác liên quan đến swing
Ngoài việc nắm được swing nghĩa là gì, chúng ta hãy cùng tìm hiểu các từ vựng, cụm từ khác liên quan đến từ này trong tiếng Anh và tham khảo các ý nghĩa khác của nó nhé!
4.1. Swing set là gì?
Swing set là một khung trò chơi cho trẻ nhỏ, thường vào gồm một hoặc nhiều xích đu cũng như cầu trượt.
Swing set thường được gặp nhiều trong các khu vui chơi hay công viên.
4.2. Mood swing là gì?
Mood là danh từ, chỉ tâm trạng của một người. Khi kết hợp với swing, ta được một cụm danh từ chỉ sự thay đổi về tâm trạng một cách đột ngột và khó giải thích.
E.g: Severe disruption of the sleep cycle can lead to depression and mood swings. (Sự gián đoạn nghiêm trọng của chu kỳ giấc ngủ có thể dẫn đến trầm cảm và thay đổi tâm trạng.)
4.3. Swing door là gì?
Ta thường bắt gặp swing door khá nhiều trong đời sống. Đây là một loại cửa mà bạn có thể mở vào trong hay ra ngoài đều được. Và bạn sẽ không cần đóng mà nó sẽ tự động khép lại sau khi được mở ra.
Swing door thường được thấy ở những chiếc cửa kính, cửa văn phòng hay các trung tâm thương mại, nơi có nhiều người ra vào thường xuyên.
4.4. Swing shift là gì?
Ngoài thắc mắc swing nghĩa là gì, có rất nhiều bạn băn khoăn không biết swing shift là gì. Shift trong tiếng Anh có nghĩa là ca làm việc. Swing shift thường được sử dụng để chỉ ca làm việc bắt đầu từ khoảng 3 – 4 giờ chiều đến 11 hoặc 12 giờ đêm.
4.5. Swing vote là gì?
Swing vote là phiếu bầu của những người không phải lúc nào cũng bỏ phiếu cho cùng một đảng chính trị và chưa quyết định bỏ phiếu cho đảng nào trong cuộc bầu cử.
4.6. Swing bridge là gì?
Đây là loại cầu mà có thể di chuyển, tách đôi, xoay,… để những con tàu cao và to có thể đi qua.
4.7. Swing by là gì?
Swing nghĩa là ngoài ra còn có một cụm động từ đi với by. Ta có Swing by nghĩa là tạt qua, đi qua thăm ai đó hoặc nơi nào đó một cách nhanh chóng.
E.g: I’ll swing by your house on the way home from work. (Tôi sẽ tạt qua thăm nhà của bạn trên đường đi làm về.)
5. Các thành ngữ với swing trong tiếng Anh
5.1. Các thành ngữ với Swing là động từ
Ta có các thành ngữ sau:
- No room to swing a cat: không có chỗ để đu mèo, điều đó có nghĩa là căn phòng đó rất nhỏ và không có đủ không gian.
- Swing the balance/ Tip the balance/ scale: ảnh hưởng đến kết quả của một cái gì đó theo cách này chứ không phải cách khác
- Swing both way: dùng để chỉ ai đó là bisexual, yêu cả hai giới.
- Swing for the fences: thực sự cố gắng đạt được điều gì đó vĩ đại, ngay cả khi việc mong đợi thành công như vậy là không hợp lý.
- Swing into action: bắt đầu làm việc gì đó một cách nhanh chóng và với nhiều năng lượng.
- Swing the lead: giả vờ bị ốm trong khi thực tế là không phải vậy, đặc biệt là để trốn tránh công việc.
5.2. Các thành ngữ với Swing là danh từ
- Get in/ into the swing (of something): làm quen với một hoạt động hoặc một tình huống và tham gia đầy đủ vào nó.
E.g: I’ve only been here a week so I haven’t got into the swing of things yet. (Tôi mới ở đây được một tuần nên tôi vẫn chưa hòa nhập được với mọi thứ.)
- Go with a swing: sống động và vui vẻ
E.g: She made the whole party go with a swing. (Cô ấy làm cho cả bữa tiệc trở nên vui vẻ và sống động.)
- In full swing: cực kỳ sống động
- Swings and roundabouts: dù bạn đưa ra quyết định nào cũng có những ưu điểm và nhược điểm
E.g: If you earn more, you pay more in tax, so it’s all swings and roundabouts. (Nếu bạn kiếm được nhiều tiền hơn, bạn sẽ phải trả nhiều thuế hơn, vì vậy tất cả chỉ là sự thay đổi và vòng vo.)
Trên đây là toàn bộ những gì Vietop English sưu tầm được về swing nghĩa là gì, cũng như những cụm từ liên quan đến nó và các thành ngữ hay. Nếu thấy hấp dẫn, đừng quên để lại bình luận và tham khảo các bài viết khác của Vietop nhé!