Giới thiệu bạn mới – Nhận quà tới 7 triệu

Banner quà tặng độc quyền

Lưu lại danh sách 100+ tên cặp đôi tiếng Anh hot nhất 2024

Bạn có người yêu và đang muốn đặt nickname cho mình và đối phương? Bạn vẫn chưa tìm thấy tên cặp đôi tiếng Anh nào vừa hay vừa ý nghĩa? 

Việc lựa chọn những cái tên cho nhau chắc chắn không phải là điều dễ dàng, hiểu được điều đó nên hôm nay mình sẽ mang đến bài viết tổng hợp 100+ tên cặp đôi tiếng Anh hay nhất, giúp các bạn:

  • Hiểu cách đặt tên cặp đôi tiếng Anh.
  • Tham khảo danh sách các tên cặp hay.
  • Hiểu rõ ý nghĩa của tên đã chọn, tăng thêm tình cảm gắn bó với đối phương.

Hãy nhanh đọc ngay để chọn cho mình và người ấy những cái tên tiếng Anh thật chất và ưng ý nhất!

Key takeaways
Để đặt tên cặp đôi theo tiếng Anh, thường người ta sẽ lựa chọn đặt tên theo cặp đôi nổi tiếng, những biệt danh dễ thương, hoặc theo ý nghĩa riêng của từng đôi bạn. Tên được chọn đều cần đáp ứng được nét đặc trưng của các bạn.
Một số tên tiếng Anh phổ biến cho cặp đôi: Mickey và Minnie, Romeo và Juliet, Jack và Rose, Jelly Bean và Gummy Bear, Yin và Yang, etc.

1. Hướng dẫn cách đặt tên cặp đôi tiếng Anh

Để đặt một nickname hay và ý nghĩa không phải dễ dàng huống hồ là đặt tên cặp đôi tiếng Anh. Tên cặp đôi vừa phải đáp ứng tiêu chí là mang nét đặc trưng của bạn nam và cả nét tính cách bạn nữ. Nhưng đừng lo ngay sau đây mình sẽ chia sẻ đến bạn các bí kíp đặt tên tên cặp đôi chuẩn không cần chỉnh, mời bạn theo dõi.

Tên cặp đôi tiếng Anh
Cách đặt tên cặp đôi tiếng Anh
  • Chọn tên theo bộ đôi người nổi tiếng mà bạn yêu thích.
  • Chọn tên theo ý nghĩa đôi của riêng bạn và người yêu.
  • Chọn tên dễ thương.
  • Chọn tên theo các nhân vật hoạt hình hoặc truyện tranh, tiểu thuyết yêu thích.

Tham khảo thêm khoá học IELTS 5.0 – 6.5+ tại Vietop English

2. Tổng hợp tên tiếng Anh hay dành cho các cặp đôi

Không để bạn phải đợi lâu, dưới đây mình sẽ giới thiệu đến các bạn một số tên tiếng Anh hay và ý nghĩa dành cho các cặp đôi, từ phổ biến cho tới “độc lạ”, hài hước nhất.

2.1. Tên cặp đôi tiếng Anh phổ biến 

Chúng ta đến với danh sách tên cặp đôi tiếng Anh đầu tiên, đây là những tên rất phổ biến được nhiều bạn trẻ yêu thích vì sự đơn giản nhưng không đơn điệu của chúng.

Tên cặp đôi tiếng Anh
Tên cặp đôi tiếng Anh phổ biến 
Tên nữPhiên âmTên namPhiên âm
Affinity /əˈfɪnɪti/My life/maɪ laɪf/
Angel/ˈeɪndʒəl/Baby boy/ˈbeɪbi bɔɪ/
Anna/ˈænə/Hugo/ˈhjuːɡoʊ/
Babe/beɪb/Boo/buː/
Baby  /ˈbeɪbi/Sweetie/ˈswiːti/
Beloved  /bɪˈlʌvd/Babe/beɪb/
Brooke/brʊk/Alex/ˈælɛks/
Complement  /ˈkɒmplɪmənt/Kindred spirit/ˈkɪndrɪd ˈspɪrɪt/
Cutie pie/ˈkjuːti paɪ/Pancake/ˈpænkeɪk/
Dearest /ˈdɪərɪst/Honey/ˈhʌni/
Doll/dɒl/Bookworm/ˈbʊkwɜrm/
Emily/ˈɛməli/Jacob/ˈdʒeɪkəb/
Gracie/ˈɡreɪsi/Teddy/ˈtɛdi/
Harriet/ˈhærɪət/Harry/ˈhæri/
Isabel/ˈɪzəbəl/Owen/ˈoʊən/
Julia/ˈdʒuːliə/Joey/ˈdʒoʊi/
Lexi/ˈlɛksi/Frankie/ˈfræŋki/
Love  /lʌv/Lover/ˈlʌvər/
Maria/məˈriə/Dexter/ˈdɛks.tər/
Maryam/mæˈriːəm/Ollie/ˈɒli/
Marzia/ˈmɑːrzɪə/Felix/ˈfiːlɪks/
Megan/ˈmɛɡən/Jude/dʒuːd/
My love /maɪ lʌv/Dear/dɪr/
My queen/maɪ kwiːn/My king/maɪ kɪŋ/
My sweet  /maɪ swiːt/Sweetheart/ˈswiːthɑːrt/
Nancy/ˈnænsi/Seth/sɛθ/
Other half /ˈʌðər hɑːf/Heart’s desire/hɑrts dɪˈzaɪər/
Poppy/ˈpɒpi/Charlie/ˈtʃɑːrli/
Princess/ˈprɪnsɛs/Prince/prɪns/
Sarah/ˈsɛərə/Sonny/ˈsʌni/
Violet/ˈvaɪələt/Bobby/ˈbɑbi/

Xem thêm:

2.2. Tên cặp đôi tiếng Anh hay và “sang chảnh” nhất

Nếu sở thích của các bạn là những cái tên mỹ miều, “sang chảnh” thì đừng bỏ qua list các tên cặp đôi tiếng Anh dưới đây.

Tên cặp đôi tiếng Anh hay và “sang chảnh” nhất
Tên cặp đôi tiếng Anh hay và “sang chảnh” nhất
Tên nữPhiên âmTên namPhiên âm
Agnes/ˈæɡnəs/Alma/ˈɑːlmə/
Amelie/əˈmiːli/Charles/ʧɑrlz/
Amity/ˈæmɪti/Lloyd/lɔɪd/
Bianca/biˈæŋkə/Cosima/koʊˈsiːmə/
Binky/ˈbɪŋki/Casanova/ˌkæsəˈnoʊvə/
Bunny/ˈbʌni/Bubbles /ˈbʌbəlz/
Cleopatra/kliːəˈpætrə/Don/ˈdɑn/
Dilys/ˈdɪlɪs/Ernesto/ɜrˈnɛstɒ/
Edna/ˈɛdnə/Tom/tɒm/
Eleanor/ˈɛlɪnər/Stanley/ˈstænli/
Elfleda/ɛlˈflɛdə/Elysii/ɛˈliːsiː/
Elsie/ˈɛlsi/Harrison/ˈhærɪsən/
Ermintrude/ɜrmɪnˈtruːd/Rowan/ˈroʊən/
Esperanza/ˌɛspəˈrænzə/Venn/vɛn/
Eulalia/juːˈleɪliə/Glenn/ˈɡlɛnn/
Evelyn/ˈɛvlɪn/Edward/ˈɛdwərd/
Evie/ˈiːvi/Muhamad/mʊˈhæməd/
Farah/ˈfɑːrə/Caradoc/ˈkærədɑk/
Felicity/fəˈlɪsəti/Florence/ˈflɔrəns/
Fidelia/fɪˈdiːliə/Duane/dweɪn/
Genevieve/ˈdʒɛnəviːv/Gladys/ˈɡlædɪs/
Giselle/ʒɪˈzɛl/Flynn/flɪn/
Grainne/ˈɡrɔːnjə/Reid/riːd/
Guinevere/ˈɡwɪnɪˌvɪər/Halcyon/ˈhælsiən/
Gwyneth/ˈɡwɪnɪθ/Heelga/ˈhilɡə/
Harriet/ˈhærɪət/Jenson/ˈdʒɛnsən/
Honeybuns/ˈhʌnibʌnz/Monkey man/ˈmʌŋki mæn/
Hypatia/haɪˈpeɪʃə/Ladon/ləˈdɑn/
Imogen/ˈɪmədʒən/Dylan/ˈdɪlən/
Jezebel/ˈdʒɛzəbəl/Keelin/ˈkiːlɪn/
Juliet/ˈdʒuːliət/Romeo/ˈroʊmiːo/
Kerenza/kəˈrɛnzə/Dante/ˈdænti/
Latifah/ləˈtiːfə/Sophronia/səˈfroʊniə/
Letitia/lɪˈtɪʃə/Paul/pɔl/
Lily/ˈlɪli/James/dʒeɪmz/
Lucy/ˈluːsi/Lucas/ˈluːkəs/
Lugy/ˈluːɡi/Ethel/ˈɛθᵊl/
Magic/ˈmædʒɪk/Gemini/ˈdʒɛmɪnaɪ/
Magie/ˈmeɪdʒi/Mates/meɪts/
Maple /ˈmeɪpəl/Golden/ˈɡoʊldən/
Martha/ˈmɑːrθə/Milcah/ˈmɪlkə/
Mirabel/ˈmɪrəbəl/Odet/oʊˈdɛt/
Olivia/oʊˈlɪviə/Jack/dʒæk/
Oralie/ɔrəˈliː/Philomena/ˌfɪləˈminə/
Pandora/pænˈdɔːrə/Phoebe/ˈfiːbi/
Paris/ˈpærɪs/Helen/ˈhɛlən/
Peat/piːt/Repeat/rɪˈpiːt/
Petty/ˈpɛti/Piper/ˈpaɪpər/
Quick/kwɪk/Nimble/ˈnɪmbəl/
Rascal/ˈræskəl/Scamp/skæmp/
Rose/roʊz/Nathan/ˈneɪθən/
Rosie/ˈroʊzi/Jake/dʒeɪk/
Rowena/roʊˈwiːnə/Xavia/ˈzeɪviə/
Ruby/ˈruːbi/Henry/ˈhɛnri/
Tryphena/traɪˈfiːnə/Xenia/ˈziːniə/
Vera/ˈvɪərə/Verity/ˈvɛrəti/
Viva/ˈvaɪvə/Winifred/ˈwɪnɪfrɛd/
Zara/ˈzɑːrə/Louie/ˈluːi/

Tham khảo:

2.3. Tên cặp đôi tiếng Anh hài hước nhất

Một đôi bạn trẻ hài hước, vui nhộn, luôn tràn đầy năng lượng tích cực thì chọn tên cặp đôi tiếng Anh cũng là có thể thêm vị ngọt ngào cho tình cảm của hai bạn. Đây là một số cái tên hài hước dành cho cặp đôi mà các bạn có thể thích:

Tên cặp đôi tiếng Anh hài hước nhất
Tên cặp đôi tiếng Anh hài hước nhất
Tên nữPhiên âmTên namPhiên âm
Buttercup/ˈbʌtərkʌp/Dimples/ˈdɪmpəlz/
Honey bunch/ˈhʌni bʌnʧ/Luvs/lʌvz/
Angel eyes/ˈeɪnʤəl aɪz/Honey bunny/ˈhʌni ˈbʌni/
Lightning/ˈlaɪtnɪŋ/Thunder/ˈθʌndər/
Squirrel/ˈskwɜrəl/Chicken/ˈʧɪkɪn/
Kitty cat/ˈkɪti kæt/Love bug/lʌv bʌg/
Sunshine/ˈsʌnʃaɪn/Boo bear/buː bɛər/
Giggles/ˈgɪɡəlz/Twinkle/ˈtwɪŋkl̩/
Chickadee/ˈʧɪkədiː/Love nugget/lʌv ˈnʌgɪt/
Love lumps/lʌv lʌmps/Butterpea/ˈbʌtərˌpiː/
Lock/lɒk/Chain/ʧeɪn/
Pookie/ˈpʊki/Tootsie/ˈtʊtsi/
Shortcake/ˈʃɔrtkeɪk/Peach/piːʧ/

Xem ngay:

2.4. Tên cặp đôi tiếng Anh dễ thương

Những các tên dễ thương đến “tan chảy trái tim” dĩ nhiên là gia vị không thể thiếu cho các cặp đôi đang trong mối quan hệ. Mời bạn xem qua danh sách các biệt danh tên cặp đôi dễ thương nhất quả đất dưới đây:

Tên cặp đôi tiếng Anh
Tên cặp đôi tiếng Anh dễ thương
Tên nữPhiên âmTên namPhiên âm
Believe me/bɪˈliːv miː/Believe you /bɪˈliːv juː/
Elsa/ˈɛlsə/Olaf/ˈoʊlæf/
Eve/iv/Adam/ˈædəm/
Laurel/ˈlɔːrəl/Hardy/ˈhɑrdi/
Marie/məˈriː/Louis/ˈluːɪs/
Milk/mɪlk/Cookies/ˈkʊkiz/
Moon/mun/Star/stɑːr/
Nathania /nəˈθeɪniə/Nathan/ˈneɪθən/
Southbay/ˈsaʊθbeɪ/Northharbor/ˈnɔrθˌhɑːrbər/
Nordica/nɔrˈdɪkə/Norville/ˈnɔːrvɪl/
Octavia/ɒkˈteɪviə/Octavius/ɒkˈteɪviəs/
Odelia/oʊˈdiːliə/Odell/oʊˈdɛl/
Olive/ˈɑːlɪv/Oliver/ˈɒlɪvər/
Paul/pɔːl/Paul/pɔːl/
Pea/pi:/Carrots/ˈkærət/
Petica/pɛˈtiːkə/Peter/ˈpiːtər/
Phoebe/ˈfiːbi/Phoebus/ˈfiːbəs/
Platona/pləˈtoʊnə/Plato/ˈpleɪtoʊ/
Quinta/ˈkwɪntə/Quentin/ˈkwɛntɪn/
Roberta/roʊˈbɜːrtə/Robert/ˈrɒbərt/
Roderice/roʊˈdɛrɪs/Roderick/ˈrɒdərɪk/
Rolanda/roʊˈlændə/Roland/ˈroʊlənd/
Scooby/ˈskuːbi/Shaggy/ˈʃæɡi/
Shake/ʃeɪk/Bake/beɪk/
Smash/smæʃ/Dash/dæʃ/
Spring/sprɪŋ/Summer/ˈsʌmər/
Sweet/swiːt/Sour/ˈsaʊər/
Terrific/təˈrɪfɪk/Twosome/ˈtuːsəm/
Vici/ˈviːsi/Vicious/ˈvɪʃəs/
Watson/ˈwɑːtsən/Sherlock/ˈʃɜːrlɒk/

Tham khảo:

2.5. Tên cặp đôi tiếng Anh ý nghĩa nhất

Cuối cùng, mình mang đến các bạn danh sách tên tiếng Anh ý nghĩa nhất dành cho các cặp đôi, những cái tên đều ẩn chứa những ý nghĩa tuyệt vời bên trong nó, khi lựa chọn đặt cho bản thân và người ấy, cũng là lúc ta dành trọn tình yêu và hy vọng của mình đến cho họ, cầu mong một hạnh phúc mãi mãi về sau.

Tên cặp đôi tiếng Anh ý nghĩa nhất
Tên cặp đôi tiếng Anh ý nghĩa nhất
Tên nữPhiên âmÝ nghĩaTên namPhiên âmÝ nghĩa
Gemma /ˈʤɛmə/Một viên ngọc quýHubert /ˈhjuːbərt/Đầy nhiệt huyết
Jade /ʤeɪd/Ngọc bíchBevis /ˈbiːvɪs/Chàng trai đẹp trai
Margaret /ˈmɑːrɡərɪt/Ngọc traiBellamy /ˈbɛləmi/Người bạn đẹp trai
Pearl /pɜrl/Viên ngọc trai thuần khiếtBoniface /ˈbɒnɪfeɪs/Có số may mắn
Melanie /ˈmɛləni/Màu đen huyền bíClement /ˈklɛmənt/Độ lượng, nhân từ
Brenna /ˈbrɛnə/Mỹ nhân với làn tóc đen thướt thaEnoch /ˈiːnək/Đầy kinh nghiệm
Keisha /ˈkiːʃə/Người sở hữu đôi mắt đen nhánhGregory /ˈɡrɛɡəri/Thận trọng
Kiera /ˈkɪərə/Cô bé tóc đenKieran /ˈkɪərən/Cậu bé tóc đen
Ruby /ˈruːbi/Ngọc ruby mang sắc đỏ quyến rũCurtis /ˈkɜːrtɪs/Lịch sự, nhã nhặn
Sienna /siˈɛnə/Sắc đỏ nhạtFintan/ˈfɪntən/Người tốt
Scarlet /ˈskɑːrlət/Màu đỏ tươi như tình yêu bùng cháy trong trái tim thiếu nữDermot /ˈdɜrmət/Người không bao giờ đố kỵ
Alethea/əˈliːθiə/Sự thậtPhelim /ˈfilɪm/Người tốt tính

Xem thêm:

3. Lời kết

Qua bài viết vừa rồi, mình đã chia sẻ đến các bạn phần tổng hợp tên cặp đôi tiếng Anh từ phổ biến đến hài hước, ý nghĩa, … Trước khi kết thúc, dưới đây là một vài lưu ý giúp các bạn có thể dễ dàng lựa chọn được tên tiếng Anh dành cho cặp đôi, mang đậm dấu ấn cá nhân của bạn và người ấy. Các tên nên:

  • Phù hợp với cá nhân và tính cách của mỗi người trong cặp đôi, thể hiện sự tương hỗ và phù hợp với nhau.
  • Phối hợp âm điệu, hãy xem xét cách âm thanh và phối hợp giữa hai tên – điều này giúp tạo ra một cảm giác hài hòa và duyên dáng khi tên hai bạn được phát âm cùng nhau.
  • Mang ý nghĩa đặc biệt hoặc liên quan đến một sở thích chung hoặc kỷ niệm quan trọng trong mối quan hệ.
  • Dễ nhớ và dễ phát âm, tránh các từ ngữ phức tạp hoặc khó hiểu gây nhầm lẫn.
  • Cuối cùng, hãy đảm bảo rằng cả hai bạn đều hài lòng với lựa chọn cuối cùng và cảm thấy thoải mái khi sử dụng tên đó trong cuộc sống hàng ngày.

Mong rằng bạn đã chọn cho mình một cặp tên tiếng Anh hay và ưng ý nhất. Và nếu có thêm ý tưởng thú vị cho tên cặp đôi bằng tiếng Anh nào thì bạn đừng quên để lại bình luận để chia sẻ với mọi người nhé. Hẹn gặp lại bạn vào các bài viết sau!

Tài liệu tham khảo:

  • 100 cute couple nicknames: https://www.theknot.com/content/couple-nicknames – Truy cập ngày 23-03-2024
  • 44 sweet, romantic, and quirky couple nicknames: https://www.brides.com/story/best-nicknames-for-your-husband – Truy cập ngày 23-03-2024
  • 85+ romantic nicknames for couples to fall for: https://www.lovetoknow.com/life/relationships/romantic-nicknames – Truy cập ngày 23-03-2024 
Banner launching Moore

Quỳnh Châu

Content creator

Song song với giảng dạy, từ tháng 2 năm 2022, mình bắt đầu hành trình sáng tạo nội dung học thuật tại IELTS Vietop. Không chỉ dừng lại ở việc viết bài, mình còn trực tiếp thiết kế hình ảnh minh họa, tạo nên những bài viết học thuật sinh động và hấp dẫn. Việc kết hợp giữa khả năng giảng dạy và sáng tạo nội dung đã giúp mình đóng góp tích cực vào việc nâng cao chất lượng học liệu của IELTS Vietop, mang đến cho các bạn trải nghiệm học tập thú vị và hiệu quả.

Bạn còn thắc mắc về kiến thức này?

Hãy để lại bình luận, đội ngũ biên tập viên và cố vấn học thuật của Vietop English sẽ giải đáp & giúp bạn hiểu sâu hơn về chủ đề này 😍.

1 thought on “Lưu lại danh sách 100+ tên cặp đôi tiếng Anh hot nhất 2024”

Bình luận


The reCAPTCHA verification period has expired. Please reload the page.

[v4.0] Form lộ trình cá nhân hóa

Học chăm không bằng học đúng

Hơn 21.220 học viên đã đạt điểm IELTS mục tiêu nhờ vào lộ trình đặc biệt, giúp bạn tiết kiệm 1/2 thời gian ôn luyện. Để lại thông tin ngay!😍

Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!

 

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng

Thời gian bạn muốn nhận tư vấn:

Sáng:
09h - 10h
10h - 11h
11h - 12h
Chiều:
14h - 15h
15h - 16h
16h - 17h
Tối:
17h - 19h
19h - 20h
20h - 21h
Quà tặng khi đăng kí học tại Vietop
Lệ phí thi IELTS tại IDP
Quà tặng khi giới thiệu bạn đăng kí học tại Vietop
Thi thử IELTS miễn tại Vietop