Giới thiệu bạn mới – Nhận quà tới 7 triệu

Banner quà tặng độc quyền

Bài mẫu topic Time Management – IELTS Speaking part 2

Cố vấn học thuật

GV. Đinh Huỳnh Quế Dung - IELTS 8.5 Overall

GV tại IELTS Vietop.

Topic Time Management IELTS Speaking part 2 – Quản lý thời gian là một chủ đề quen thuộc, hay xuất hiện trong IELTS Speaking ở cả 3 phần. Với bài viết hôm nay, Vietop English giới thiệu đến các bài mẫu Topic Time Management IELTS Speaking part 2. Mời các bạn tham khảo qua nhé!

1. Phân tích đề bài: Describe a situation when you didn’t have enough time

You should say:

  • When it was
  • What you tried to do or finish
  • Where you were

And explain why you didn’t have enough time

Describe a situation when you didn’t have enough time
Describe a situation when you didn’t have enough time

Với đề bài này, người ta sẽ yêu cầu bạn mô tả một tình huống mà trong đó, bạn đã không có đủ thời gian để làm việc nào đó. 

Gợi ý cho nội dung bài nói của bạn, tình huống đó có thể là: 

  • “Chạy” deadline cho công việc hoặc học tập
  • Chuẩn bị cho bài kiểm tra, hoặc bài thuyết trình
  • Chuẩn bị cho một cuộc gặp mặt (phỏng vấn, họp, tiệc tùng, cuộc hẹn,…)
  • Hoàn thành một công việc, nhiệm vụ nào đó
  • Etc. 

Một số từ vựng gợi ý cho nội dung này:

Từ vựngÝ nghĩa
DeadlineThời hạn
Distraction managementQuản lý phân tâm
EfficiencyHiệu quả
Goal settingThiết lập mục tiêu
Meeting agendasChương trình họp
MultitaskingĐa nhiệm
PrioritizationƯu tiên
ProcrastinationSự trì hoãn
ProductivityNăng suất
ScheduleLịch trình
Task delegationỦy thác công việc
Time allocationPhân bổ thời gian
Time auditKiểm tra thời gian
Time managementQuản lý thời gian
Time-consumingMất thời gian
TimeframeKhung thời gian
Time-savingTiết kiệm thời gian
Time-sensitiveThời điểm nhạy cảm
Work-life balanceCân bằng cuộc sống công việc

Sau đây, mời các bạn đến với bài mẫu Topic Time Management IELTS Speaking part 2

Xem thêm:

2. Bài mẫu topic Time Management IELTS Speaking part 2

Bài mẫu Topic Time Management IELTS Speaking part 2
Bài mẫu Topic Time Management IELTS Speaking part 2

Mời các bạn nghe Audio Topic Time Management part 2 tại đây nhé!

Describe a situation when you didn’t have enough time.

You should say:

  • When it was
  • What you tried to do or finish
  • Where you were

And explain why you didn’t have enough time

Lưu ý rằng bạn có thể không cần phải đi theo trình tự như trên mà có thể linh hoạt thay đổi thứ tự các ý, miễn rằng nội dung bài nói của bạn không bị thiếu hụt và vẫn đáp ứng được yêu cầu “miêu tả một tình huống khi bạn không có đủ thời gian”.

Sample

There have been many situations in my life where I have had to deal with time constraints, but one that stands out, in particular, was when I had to complete a university assignment in a very short amount of time.

It was during my final year of university, and I had a major project due in two days. I had been working on it for weeks, but I still had a lot left to do. Unfortunately, I had to attend to a family emergency out of town and was away for two days. When I returned, I was shocked to realize that I had only a few hours left to complete the project.

I immediately got to work and tried my best to complete as much as I could in the limited time I had. I worked without a break and completed almost all the remaining work by the deadline. However, I ran out of time to do the final checks and revisions and had to submit the project with some errors and typos.

Although disappointed with the final result, I was proud of myself for completing the majority of the work in such a short amount of time. It taught me the importance of managing time effectively and not procrastinating until the last minute. From that day on, I planned my time better and avoided leaving things until the last minute.

It was a challenging situation, but it taught me a valuable lesson and helped me to become more productive and efficient in my work.

Voca

  • Time constraints (n): hạn chế thời gian
  • To stand out (v): nổi bật
  • In particular: đặc biệt
  • Assignment (n): bài tập, phân công
  • Emergency (n): gấp rút
  • Immediately (adv): ngay lập tức
  • Revision (n): ôn tập
  • To procrastinate (v): trì hoãn
  • Valuable (adj): có giá trị lớn
  • Efficient (adj): có hiệu quả

Trên đây là bài mẫu topic Time Management IELTS Speaking part 2, Vietop English hy vọng đã có thể giúp các bạn tham khảo được thêm nhiều từ vựng và ý tưởng để chuẩn bị tốt hơn cho chủ đề này. Chúc các bạn học tốt và hẹn các bạn ở những bài viết sau!

Banner launching Moore

Ngọc Hương

Content Writer

Tôi hiện là Content Writer tại công ty TNHH Anh ngữ Vietop – Trung tâm đào tạo và luyện thi IELTS tại TP.HCM. Với hơn 3 năm kinh nghiệm trong việc sáng tạo nội dung học thuật, tôi luôn không ngừng nghiên cứu và phát triển những nội dung chất lượng về tiếng Anh, IELTS …

Bạn còn thắc mắc về kiến thức này?

Hãy để lại bình luận, đội ngũ biên tập viên và cố vấn học thuật của Vietop English sẽ giải đáp & giúp bạn hiểu sâu hơn về chủ đề này 😍.

Bình luận


The reCAPTCHA verification period has expired. Please reload the page.

Quà tặng khi đăng kí học tại Vietop
Lệ phí thi IELTS tại IDP
Quà tặng khi giới thiệu bạn đăng kí học tại Vietop
Thi thử IELTS miễn tại Vietop

Cùng Vietop chinh phục IELTS

Hơn 21.220+ học viên đã thành công đạt điểm IELTS đầu ra. Bạn có muốn trở thành người tiếp theo?

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng

Thời gian bạn muốn nhận tư vấn:

Sáng:
09h - 10h
10h - 11h
11h - 12h
Chiều:
14h - 15h
15h - 16h
16h - 17h
Tối:
17h - 19h
19h - 20h
20h - 21h