Bạn đang có định hướng theo học một ngôi trường đại học ở quận Bình Thạnh thuộc Thành phố Hồ Chí Minh và cần tham khảo các trường với ngành phù hợp? Với bài viết dưới đây, Vietop English mời các bạn đến với top các trường đại học ở Bình Thạnh, TPHCM để có sự cân nhắc tốt nhất nhé!
Top 9 trường đại học ở Bình Thạnh, TpHCM tốt nhất
1. Trường Đại học Kinh tế Tài chính TPHCM
Trường Đại học Kinh tế – Tài chính thành phố Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh City University of Economics and Finance – UEF) được thành lập năm 2007, hướng tới chuẩn mực đào tạo quốc tế hàng đầu Việt Nam.
Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm chuyên môn và thực tế, thành thạo phương pháp giáo dục, thân thiện và gần gũi với sinh viên, trường UEF cung cấp đến sinh viên môi trường làm việc năng động và tính nhân văn để sinh viên có thể phát triển toàn diện.
Các ngành đào tạo của Đại học Kinh tế Tài chính TPHCM bao gồm:
- Bất động sản
- Công nghệ tài chính
- Công nghệ thông tin
- Công nghệ truyền thông
- Digital Marketing
- Kế toán
- Khoa học dữ liệu
- Kiểm toán
- Kinh doanh quốc tế
- Kinh doanh thương mại
- Kinh tế quốc tế
- Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
- Luật
- Luật kinh tế
- Luật quốc tế
- Marketing
- Ngôn ngữ Anh
- Ngôn ngữ Hàn Quốc
- Ngôn ngữ Nhật
- Ngôn ngữ Trung Quốc
- Quan hệ công chúng
- Quan hệ quốc tế
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
- Quản trị khách sạn
- Quản trị kinh doanh
- Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
- Quản trị nhân lực
- Quản trị sự kiện
- Tài chính – Ngân hàng
- Tài chính quốc tế
- Tâm lý học
- Thiết kế đồ họa
- Thương mại điện tử
- Truyền thông đa phương tiện
Thông tin liên hệ:
- Địa chỉ:
- Trụ sở 141 – 145 Điện Biên Phủ Phường 15, Bình Thạnh, TP.HCM
- Cơ sở 276 – 282 Điện Biên Phủ Phường 17, Bình Thạnh, TP.HCM
- Điện thoại: 091 648 10 80
- Mức học phí: dự kiến từ 20.000.000 – 25.000.000 VNĐ/học kì (1 năm 4 học kì)
- Website: https://www.uef.edu.vn/
2. Đại học Quốc tế Hồng Bàng – HIU
Thành lập vào năm 1997, Đại học Quốc tế Hồng Bàng – HIU là cơ sở đào tạo nguồn nhân lực góp phần phục vụ cho sự phát triển kinh tế và xã hội của đất nước.
Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và trình độ cao, tâm huyết với nghề, sinh viên trường Quốc tế Hồng Bàng – HIU tiếp nhận chương trình đào tạo chất lượng, chuẩn quốc tế và giúp phát triển năng lực nghề nghiệp trong tương lai. Hiện trường đang có 10 khoa và 36 ngành đào tạo bằng tiếng Việt, tiếng Anh và liên kết quốc tế.
Đại học Quốc tế Hồng Bàng – HIU đào tạo các ngành sau:
- Địa chỉ: 215 Điện Biên Phủ Phường 15, Bình Thạnh, TP.HCM
- Điện thoại: 028 7308 3456
- Mức học phí: dự kiến từ 27.000.000 – 130.000.000 VNĐ/học kỳ tùy theo từng ngành và chương trình cụ thể
- Website: https://hiu.vn/
Xem thêm:
- Top 10 trường đại học có học phí thấp ở Hà Nội
- Top 12 trường đại học ở Đồng Nai đáng học nhất
- Danh sách trường cấp 3 tuyển thẳng IELTS
- Tại sao IELTS không có điểm 10
3. Đại học Giao thông Vận tải TPHCM
Đại học Giao thông Vận tải TPHCM chuyên về kỹ thuật và đào tạo các ngành liên quan đến vận tải. Với đóng góp quan trọng vào sự phát triển và xây dựng đất nước, trường cung cấp các chương trình đào tạo đa dạng, gồm có hệ đại học, sau đại học, cao đẳng và các khóa học ngắn hạn khác.
Các bậc và chuyên ngành đào tạo của Đại học Giao thông Vận tải TPHCM:
Bậc đào tạo trình độ tiến sỹ: ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật cơ khí động lực, Khoa học Hàng hải, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông.
Bậc đào tạo trình độ thạc sỹ:
- Ngành Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển, Quản lý hàng hải),
- Ngành tổ chức và quản lý vận tải;
- Ngành Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa;
- Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực (Kỹ thuật tàu thuỷ, Khai thác và Bảo trì tàu thuỷ, Kỹ thuật cơ khí ô tô);
- Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu hầm, Xây dựng đường ô tô và đường thành phố, Quy hoạch và kỹ thuật giao thông),
- Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy.
- Ngành Khoa học máy tính
Bậc đào tạo trình độ đại học:
Ngành Khoa học hàng hải, Chuyên ngành Điều khiển tàu biển [Mã ngành D840106-101]
Ngành Khoa học hàng hải, Chuyên ngành Vận hành khai thác Máy tàu thủy [Mã ngành D840106-102]
Ngành Khoa học hàng hải, Chuyên ngành Thiết bị năng lượng tàu thuỷ [Mã ngành D840106-103]
Ngành Khoa học hàng hải, Chuyên ngành Quản lý hàng hải [Mã ngành D840106-104]
Ngành Kỹ thuật điện, điện tử [Mã ngành D520201]: Gồm các chuyên ngành:
- Chuyên ngành Điện và tự động tàu thủy
- Chuyên ngành Điện công nghiệp
- Chuyên ngành Hệ thống điện giao thông
- Ngành Kỹ thuật điện tử, truyền thông
Chuyên ngành Điện tử viễn thông [Mã ngành D520207]
Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp [Mã ngành D520216]
Ngành Kỹ thuật tàu thuỷ [Mã ngành D520122]. Gồm các chuyên ngành:
- Chuyên ngành Thiết kế thân tàu thủy
- Chuyên ngành Công nghệ đóng tàu thủy
- Chuyên ngành Kỹ thuật công trình ngoài khơi
Ngành Kỹ thuật cơ khí [Mã ngành D520103]. Gồm các chuyên ngành:
- Chuyên ngành Cơ giới hoá xếp dỡ
- Chuyên ngành Cơ khí ô tô
- Chuyên ngành Máy xây dựng
- Chuyên ngành Cơ khí tự động
Ngành Kỹ thuật công trình xây dựng [Mã ngành D580201]. Gồm các chuyên ngành:
- Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp
- Chuyên ngành Kỹ thuật kết cấu công trình
- Chuyên ngành Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [Mã ngành D580205]. Gồm các chuyên ngành:
- Chuyên ngành Xây dựng công trình thủy
- Chuyên ngành Xây dựng cầu hầm
- Chuyên ngành Xây dựng đường bộ
- Chuyên ngành Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông
- Chuyên ngành Xây dựng đường sắt – Metro
Ngành Công nghệ thông tin [Mã ngành D480201]
Ngành Truyền thông và mạng máy tính [Mã ngành D480102]
Ngành Kinh tế vận tải, Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển [Mã ngành D840104]
Ngành Kinh tế xây dựng [Mã ngành D580301]. Gồm các chuyên ngành:
- Chuyên ngành Kinh tế xây dựng
- Chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng
Ngành Khai thác vận tải, Chuyên ngành Quản trị logistic và vận tải đa phương thức [Mã ngành D840101]
Ngành Kỹ thuật môi trường [Mã ngành D520320]
Bậc đào tạo trình độ Cao đẳng
- Điều khiển tàu biển [Mã ngành C840107]
- Vận hành khai thác máy tàu thủy [Mã ngành C840108]
Liên kết đào tạo quốc tế (liên kết đào tạo với các trường đại học Vương quốc Anh chất lượng cao)
- Ngành kỹ thuật xây dựng
- Ngành Quản trị Kinh doanh
- Ngành kế toán
- Ngành Quản lý cảng và logistic
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao
- Ngành Khoa học hàng hải, chuyên ngành Điều khiển tàu biển
- Ngành Kỹ thuật công trình xây dựng
- Ngành kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, chuyên ngành xây dựng cầu đường.
- Ngành kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành cơ khí ô tô,
- Ngành kinh tế vận tải, chuyên ngành kinh tế vận tải biển.
- Kinh tế xây dựng
- Khai thác vận tải
- Kỹ thuật điện tử truyền thông
Thông tin liên hệ:
- Địa chỉ: 2 Võ Oanh, Phường 25, Bình Thạnh, Thành phố. Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 028 3899 1373
- Mức học phí: khoảng 530.000 VNĐ/tín chỉ, tương đương 1.740.000 VNĐ/tháng
- Website: https://ut.edu.vn/
4. Đại học Mỹ thuật TPHCM
Tiền thân là Trường dạy vẽ (École de Dessin), gọi tắt là Trường Vẽ Gia Định được thành lập vào những năm đầu thế kỷ XX, trường Đại học Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh là một trong các trường đại học lâu đời nhất ở Việt Nam và cũng là trường đại học ở quận Bình Thạnh. Đóng vai trò quan trọng trong việc đào tạo và phát triển tài năng mỹ thuật, nghệ thuật của đất nước.
Đại học Mỹ thuật TPHCM đào tạo các ngành sau:
- Ngành hội họa
- Ngành đồ họa
- Ngành điêu khắc
- Ngành thiết kế đồ họa
- Ngành sư phạm mỹ thuật
- Ngành truyền thông đa phương tiện
- Ngành lý luận, lịch sử & phê bình mỹ thuật
Thông tin liên hệ:
- Địa chỉ: 5 Phan Đăng Lưu, Phường 3, Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 028 3841 6010
- Mức học phí: dự kiến 12.000.000 đồng/học kỳ
- Website: http://www.hcmufa.edu.vn/
Xem thêm:
- Các trường đại học kinh tế ở Hà Nội
- Các trường đại học ở Cầu Giấy
- Trường đại học có học phí thấp ở tphcm
5. Đại học Ngoại thương Cơ sở II
Đại học Ngoại thương Cơ sở II thành lập năm 1993, là “chi nhánh” tại TPHCM của trường Đại học Ngoại thương Hà Nội.
Mục tiêu nhà trường là đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao; sáng tạo và đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, giúp sinh viên phát triển năng lực học tập, rèn luyện kỹ năng làm việc trong môi trường quốc tế hiện đại.
Các ngành đào tạo của Đại học Ngoại thương Cơ sở II gồm:
- Ngành Kinh tế – chuyên ngành Kinh tế đối ngoại (Chương trình đại trà)
- Ngành Kinh tế – chuyên ngành Kinh tế đối ngoại (Chương trình CLC tiếng Anh)
- Ngành Quản trị kinh doanh – chuyên ngành QTKD quốc tế (Chương trình đại trà)
- Ngành Quản trị kinh doanh – chuyên ngành QTKD quốc tế (Chương trình CLC tiếng Anh)
- Ngành Tài chính Ngân hàng – chuyên ngành Tài chính quốc tế (Chương trình đại trà)
- Ngành Tài chính Ngân hàng – chuyên ngành Tài chính quốc tế (Chương trình CLC tiếng Anh)
- Chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán (Chương trình đại trà)
Thông tin liên hệ:
- Địa chỉ: 15 Đường D5, Phường 25, Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 028 3512 7258
- Mức học phí: từ 22.000.000 VNĐ/năm (chương trình đại trà), 42.000.000 VNĐ/năm (chương trình chất lượng cao)
- Website: http://cs2.ftu.edu.vn/
6. Đại Học Công Nghệ TP.HCM – HUTECH
Trường Đại Học Công Nghệ TP.HCM – HUTECH tại quận Bình Thạnh là trường đại học tư thục có quy mô đào tạo đa ngành.
Sau hơn 27 năm xây dựng và phát triển, trường đào tạo sinh viên phát triển toàn diện kiến thức chuyên môn và kỹ năng nghề nghiệp, năng động – bản lĩnh – tự tin hội nhập với cộng đồng quốc tế, đảm nhận tốt công việc trong môi trường đa lĩnh vực, đa văn hoá.
Các khoa đào tạo tại Đại học Công Nghệ TP.HCM – HUTECH bao gồm:
- Khoa Dược
- Khoa Điều dưỡng & Xét nghiệm
- Khoa Công nghệ thông tin
- Khoa Xây dựng
- Khoa Truyền thông và Thiết kế
- Khoa Kiến trúc – Mỹ thuật
- Khoa Quản trị kinh doanh
- Khoa Quản trị Du lịch – Nhà hàng – Khách sạn
- Khoa Marketing – Kinh doanh quốc tế
- Khoa Tài chính – Thương mại
- Khoa Luật
- Khoa Tiếng Anh
- Khoa Nhật Bản học
- Khoa Trung Quốc học
- Khoa Hàn Quốc học
- Khoa Khoa học Xã hội & Quan hệ Công chúng
- Khoa Hệ thống thông tin quản lý
- Khoa Thú y – Chăn nuôi
- Viện Kỹ thuật HUTECH
- Viện Khoa học Ứng dụng HUTECH
- Viện Âm nhạc & Nghệ thuật
- Viện Đào tạo Quốc tế HUTECH
- Viện Công nghệ Việt – Nhật (VJIT)
- Viện Công nghệ Việt – Hàn (VKIT)
- Viện Đào tạo Sau Đại học
- Viện Công nghệ CIRTech
- Viện Hợp tác và Phát triển đào tạo
- Trung tâm Tin học – Ngoại ngữ – Kỹ năng
- Trung tâm Nhật ngữ HUTECH
- Trung tâm Giáo dục thể chất
- Trung tâm Giáo dục – Chính trị Quốc phòng
Thông tin liên hệ:
- Địa chỉ: 475A Điện Biên Phủ, Phường 25, Bình Thạnh, TPHCM
- Điện thoại: (028) 5445 7777
- Mức học phí: dự kiến từ 10.870.000 – 12.870.000 VNĐ/năm
- Website: https://www.hutech.edu.vn/
7. Đại học Văn Lang – VLU
Trường Đại học Văn Lang được thành lập năm 1995, với khung chương trình đào tạo đa dạng và phương pháp, công tác giảng dạy hiện đại, sáng tạo, tạo cơ hội cho sinh viên áp dụng lý thuyết vào thực tiễn.
Các ngành đào tạo của trường bao gồm ngoại ngữ, luật, công nghệ thông tin, kiến trúc, xây dựng, công nghệ, quan hệ công chúng, tài chính – kế toán, du lịch, khoa học xã hội, nhân văn và nhiều ngành học khác, bạn có thể tham khảo dưới đây theo thông tin tuyển sinh năm 2023:
Khối ngành | Mã ngành | Tên ngành đăng ký xét tuyển | Mã tổ hợp |
KHỐI NGÀNH NGHỆ THUẬT | 7210205 | Thanh nhạc | ΝΟΟ |
7210208 | Piano | NOO | |
7210234 | Diễn viên Kịch, Điện ảnh – Truyền hình | SOO | |
7210235 | Đạo diễn Điện ảnh, Truyền hình | SOO | |
7210402 | Thiết kế Công nghiệp | HO3, HO4, HO5, HO6 | |
7210403 | Thiết kế Đồ họa | HO3, HO4, HO5, HO6 | |
7210404 | Thiết kế Thời Trang | HO3, HO4, HO5, HO6 | |
7210409 | Thiết kế Mỹ thuật số | HO3, HO4, HO5, H06 | |
KHỐI NGÀNH XÃ HỘI – NHÂN VĂN | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D08, D10 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01, D01, D04, D14 | |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01, D10, D14, D66 | |
7229030 | Văn học Ứng dụng | COO, DO1, D14, D66 | |
7310401 | Tâm lý học | BOO, BO3, COO, DO1 | |
7310608 | Đông phương học | A01, COO, DO1, D04 | |
7320104 | Truyền thông Đa phương tiện | AOO, A01, COO, D01 | |
7760101 | Công tác Xã hội | COO, C14, C20, D01 | |
7380101 | Luật | AOO, A01, COO, D01 | |
7380107 | Luật Kinh tế | AOO, A01, COO, DO1 | |
7320108 | Quan hệ Công chúng | AOO, A01, COO, D01 | |
KHỐI NGÀNH KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ | 7310106 | Kinh tế Quốc tế | AOO, A01, D01, D07 |
7340101 | Quản trị Kinh doanh | AOO, A01, CO1, D01 | |
7340115 | Marketing | AOO, A01, CO1, D01 | |
7340116 | Bất động sản | AOO, A01, CO4, D01 | |
7340120 | Kinh doanh Quốc tế | AOO, A01, CO1, D01 | |
7340121 | Kinh doanh Thương mại | AOO, A01, CO1, D01 | |
7340122 | Thương mại Điện tử | AOO, A01, CO1, D01 | |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | AOO, A01, CO4, D01 | |
7340301 | Kế toán | AOO, A01, COO, D01 | |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | AOO, A01, CO1, D01 | |
7340405 | Hệ thống Thông tin Quản lý | AOO, A01, CO1, D01 | |
KHỐI NGÀNH CÔNG NGHỆ | 7420201 | Công nghệ Sinh học | AOO, A02, BOO, D08 |
7420205 | Công nghệ Sinh học Y dược | AOO, BOO, D07, D08 | |
7420207 | Công nghệ Thẩm mỹ | AOO, BOO, D07, D08 | |
7460108 | Khoa học Dữ liệu | AOO, A01, CO1, D01 | |
7480103 | Kỹ thuật Phần mềm | AOO, A01, D01, D10 | |
7480201 | Công nghệ Thông tin | AOO, A01, D01, D10 | |
7510205 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | AOO, A01, D01, D01 | |
7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, Điện tử | AOO, A01, D01, D01 | |
7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | AOO, BOO, D07, D08 | |
7510601 | Quản lý Công nghiệp | AOO, A01, AO2, BOO | |
7320106 | Công nghệ Truyền thông | AOO, A01, C01, D01 | |
7480104 | Hệ thống Thông tin | AOO, A01, D07, D10 | |
7480102 | Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | AOO, A01, C07, D10 | |
7210302 | Công nghệ Điện ảnh – Truyền hình | HO1, HO3, HO4, VOO | |
7510606 | Quản trị Môi trường Doanh nghiệp | AOO, BOO, D07, D08 | |
7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | AOO, A01, CO1, D01 | |
7520115 | Kỹ thuật Nhiệt | AOO, A01, D07 | |
7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | AOO, A01, D01, D07 | |
7580205 | Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông | AOO, A01, D01, D07 | |
7580302 | Quản lý Xây dựng | AOO, A01, D01, D07 | |
7620118 | Nông nghiệp Công nghệ cao | AOO, BOO, D07, D08 | |
7850201 | Bảo hộ Lao động | AOO, A01, A02, BOO | |
7540101 | Công nghệ Thực phẩm | AOO, BOO, CO8, D08 | |
KHỐI NGÀNH KIẾN TRÚC | 7580101 | Kiến trúc | VOO, VO1, HO2 |
7580108 | Thiết kế Nội thất | HO3, HO4, HO5, H06 | |
KHỐI NGÀNH KHOA HỌC SỨC KHỎE | 7720201 | Dược học | AOO, BOO, D07 |
7720301 | Điều dưỡng | BOO, C08, D07, D08 | |
7720501 | Răng – Hàm – Mặt | AOO, BOO, D07, D08 | |
7720101 | Y Khoa | AOO, BOO, D08, D12 | |
7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | AOO, BOO, D07, D08 | |
KHỐI NGÀNH QUẢN TRỊ DU LỊCH | 7810101 | Du lịch | AOO, A01, COO, D01 |
7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành | AOO, A01, D01, D03 | |
7810201 | Quản trị Khách sạn | AOO, A01, D01, D03 | |
7310630 | Việt Nam học | COO, DO1, D14, D15 | |
7810202 | Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ Ăn uống | AOO, A01, D01, D03 |
Thông tin liên hệ:
- Địa chỉ: 233A Phan Văn Trị , Phường 11, Bình Thạnh, TP. HCM
- Điện thoại: 028 7105 9999
- Mức học phí: dự kiến từ 10.870.000 – 12.870.000 VNĐ/năm
- Website: https://www.vlu.edu.vn/
Xem thêm:
8. Đại học Tôn Đức Thắng – cơ sở Bình Thạnh
Với cơ sở vật chất hiện đại và không gian học tập thoải mái, trường Đại học Tôn Đức Thắng đào tạo nhiều ngành nghề “hot” như công nghệ thông tin, thiết kế đồ họa, dược, du lịch và nhiều lĩnh vực khác.
Trường là một trong những trường đại học có cơ sở tại quận Bình Thạnh mang đến môi trường học tập thân thiện và cơ hội phát triển nghề nghiệp cho sinh viên.
Các ngành đào tạo tại trường bao gồm:
Chương trình tiêu chuẩn:
- Bảo hộ lao động
- Công nghệ kỹ thuật môi trường
- Công nghệ sinh học
- Công tác xã hội
- Dược học
- Kế toán
- Khoa học máy tính
- Khoa học môi trường
- Kiến trúc
- Kinh doanh quốc tế
- Kỹ thuật xây dựng
- Kỹ thuật hóa học
- Kỹ thuật phần mềm
- Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
- Kỹ thuật điện tử – truyền thông
- Kỹ thuật Điện
- Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
- Luật
- Ngôn ngữ Anh
- Ngôn ngữ Trung Quốc – chuyên ngành Trung Quốc
- Ngôn ngữ Trung Quốc – chuyên ngành Trung-Anh
- Quan hệ lao động
- Quản lý thể dục thể thao – chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện
- Quản trị kinh doanh
- Quản trị kinh doanh – chuyên ngành Quản trị Marketing
- Quản trị kinh doanh – chuyên ngành Quản trị Nhà hàng-Khách sạn
- Quy hoạch vùng và đô thị
- Tài chính – Ngân hàng
- Thiết kế công nghiệp
- Thiết kế nội thất
- Thiết kế thời trang
- Thiết kế đồ họa
- Thống kê
- Toán ứng dụng
- Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu
- Việt Nam học – chuyên ngành Du lịch và Lữ hành
- Việt Nam học – chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch
- Việt Nam học – chuyên ngành Việt ngữ học
- Xã hội học
Chương trình chất lượng cao:
- Công nghệ sinh học
- Kế toán
- Khoa học máy tính
- Khoa học môi trường
- Kinh doanh quốc tế
- Kỹ thuật xây dựng
- Kỹ thuật phần mềm
- Kỹ thuật Điện
- Kỹ thuật điện tử – Viễn thông
- Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa
- Luật
- Ngôn ngữ Anh
- Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành quản trị Marketing
- Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành quản trị Nhà hàng – Khách sạn
- Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành Quản trị nhân sự
- Tài chính – Ngân hàng
- Việt Nam học – Chuyên ngành du lịch và quản lý du lịch
Liên kết quốc tế:
- Kế toán
- Khoa học máy tính và công nghệ tin học
- Quản lý du lịch và giải trí
- Quản trị kinh doanh quốc tế (liên kết với ĐH Lunghwa)
- Quản trị kinh doanh (liên kết với ĐH Praha)
- Quản trị nhà hàng khách sạn
- Tài chính (liên kết với ĐH Feng Chia)
- Tài chính (liên kết với ĐH Lunghwa)
- Tài chính và Kiểm soát
- Kỹ thuật điện – điện tử
Thông tin liên hệ:
- Địa chỉ: 98 Ngô Tất Tố, Phường 19, Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 0909 455 477
- Mức học phí: từ 20.500.000 VNĐ/năm đến 46.000.000 VNĐ/năm tùy ngành học
- Website: https://college.tdtu.edu.vn
9. Đại học Thủy lợi cơ sở II TP. HCM
Trường Đại học Thủy lợi cơ sở với 60 năm xây dựng và phát triển, với những cống hiến lớn lao cho sự nghiệp cách mạng xây dựng và bảo vệ Tổ quốc qua các thời kỳ lịch sử, Trường Đại học Thủy lợi vinh dự được Đảng, Nhà nước trao tặng nhiều phần thưởng cao quý.
Đại học Thủy lợi cơ sở II TP. HCM đào tạo sinh viên các ngành thuộc lĩnh vực thuỷ lợi, môi trường, phòng chống và giảm thiểu thiên tai.
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển |
TLA101 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00, A01, D01, D07 |
TLA104 | Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) | A00, A01, D01, D07 |
TLA111 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D01, D07 |
TLA113 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, D01, D07 |
TLA114 | Quản lý xây dựng | A00, A01, D01, D07 |
TLA102 | Kỹ thuật tài nguyên nước (Quy hoạch, thiết kế và quản lý công trình thủy lợi) | A00, A01, D01, D07 |
TLA107 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00, A01, D01, D07 |
TLA110 | Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) | A00, A01, D01, D07 |
TLA103 | Thủy văn học (Tài nguyên nước và môi trường) | A00, A01, D01, D07 |
TLA119 | Công nghệ sinh học | A00, A02, B00, D08 |
TLA109 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D01 |
TLA118 | Kỹ thuật hóa học | A00, B00, D07 |
TLA106 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 |
TLA116 | Hệ thống thông tin | A00, A01, D01, D07 |
TLA117 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01, D01, D07 |
TLA126 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00, A01, D01, D07 |
TLA127 | An ninh mạng | A00, A01, D01, D07 |
TLA105 | Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy) | A00, A01, D01, D07 |
TLA123 | Kỹ thuật Ô tô | A00, A01, D01, D07 |
TLA120 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D01, D07 |
TLA112 | Kỹ thuật điện | A00, A01, D01, D07 |
TLA121 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, D01, D07 |
TLA124 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00, A01, D01, D07 |
TLA128 | Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh | A00, A01, D01, D07 |
TLA401 | Kinh tế | A00, A01, D01, D07 |
TLA402 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 |
TLA403 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 |
TLA404 | Kinh tế xây dựng | A00, A01, D01, D07 |
TLA407 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, D07 |
TLA406 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, D07 |
TLA405 | Thương mại điện tử | A00, A01, D01, D07 |
TLA203 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D07, D08 |
TLA408 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 |
TLA409 | Kiểm toán | A00, A01, D01, D07 |
TLA410 | Kinh tế số | A00, A01, D01, D07 |
TLA301 | Luật | A00, A01, C00, D01 |
Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh | ||
TLA201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D01, D07 |
Thông tin liên hệ:
- Địa chỉ: 2 Trường Sa, Phường 17, Bình Thạnh, TPHCM
- Điện thoại: 028 3840 0532
- Mức học phí: từ 10.000.000 đến 12.000.000 VNĐ/năm
- Website: https://tlus.edu.vn/
Vietop English vừa giới thiệu đến bạn bài viết top các trường đại học ở Bình Thạnh, TPHCM chất lượng và nhận được nhiều sự quan tâm nhất. Hy vọng các bạn đã tham khảo thêm được nhiều thông tin bổ ích để có thể đưa ra định hướng tốt nhất cho quá trình học tập của mình. Hẹn các bạn ở những bài viết sau nhé!