Chuyên ngành Y khoa là một chuyên ngành đặc thù và rất “khó nhằn”, nên từ vựng Tiếng Anh của chuyên ngành này cũng không “dễ nhai” đâu nhé! Nếu bạn đang không biết tìm đọc và học về các chủ đề từ vựng này ra sao, cũng như muốn tìm hiểu thêm kiến thức về chuyên ngành này, thì chắc chắn không thể bỏ lỡ bài viết này.
Trong bài viết này, mình đã tổng hợp rất nhiều thông tin cần thiết cho bạn:
- Danh sách từ vựng, cụm từ, thuật ngữ, mẫu câu giao tiếp về chuyên ngành Y khoa.
- Các nguồn tài liệu tham khảo.
- Bài tập luyện tập, ứng dụng.
Nội dung quan trọng |
– Danh sách các chủ đề từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y khoa: Từ vựng y dược chỉ các loại bệnh viện, từ vựng chỉ các chuyên khoa, từ vựng y dược chỉ các loại bệnh, từ vựng y dược về các dụng cụ Y tế, từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Ngoại tổng hợp, từ vựng tiếng Anh chuyên ngành da liễu, từ vựng tiếng Anh về các khoa, ngành trong lĩnh vực Y tế, từ vựng tiếng Anh chuyên ngành răng hàm mặt, từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thú y, từ vựng tiếng Anh về các loại thuốc, từ vựng tiếng Anh về bác sĩ chuyên khoa, từ vựng chỉ các phòng trong bệnh viện, từ vựng về sức khỏe, từ vựng chỉ bác sĩ – Cụm từ vựng tiếng Anh ngành Y tế. – Thuật ngữ và từ viết tắt tiếng Anh Y khoa. – Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh về Y khoa. |
1. Danh sách từ vựng tiếng Anh ngành Y khoa theo chủ đề
Tham khảo danh sách các từ vựng ngành Y khoa theo từng chủ đề dưới đây:
1.1. Từ vựng y dược chỉ các loại bệnh viện
Hãy cùng tìm hiểu về các thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến các loại bệnh viện, từ các bệnh viện đa khoa phổ biến đến các bệnh viện chuyên khoa chuyên về y học cụ thể.
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Giải nghĩa |
---|---|---|---|
Hospital | Noun | /ˈhɒspɪtl/ | Bệnh viện |
Clinic | Noun | /ˈklɪn.ɪk/ | Phòng khám |
Teaching Hospitals | Noun | /ˈtiː.tʃɪŋ ˈhɑː.spɪ.t̬əlz/ | Bệnh viện dành cho giảng dạy, thực tập |
Clinics for Family Planning and Abortion | Noun | /ˈklɪn.ɪks fɔr ˈfæm.əl.i ˈplæn.ɪŋ ænd əˈbɔr.ʃən/ | Phòng khám Kế hoạch hóa Gia đình và Phá thai |
Hospices & Palliative Care Centers | Noun | /ˈhɑː.spɪ.sɪz ənd ˈpæl.i.ə.tɪv ˈker ˈsɛn.tərz/ | Bệnh viện & Trung tâm chăm sóc giảm nhẹ |
Centers for Emergency and Other Outpatient Care | Noun | /ˈsɛn.tərz fɔr ɪˈmɝː.dʒən.si ænd ˈʌð.ər ˈaʊtˌpeɪʃ.ənt ker/ | Trung tâm Cấp cứu và Chăm sóc Ngoại trú Khác |
Blood & Organ Banks | Noun | /ˈblʌd ænd ˈɔr.ɡən bæŋks/ | Ngân hàng Máu & Nội tạng |
Dental Laboratories | Noun | /ˈdɛn.t̬əl ˌlæb.rəˈtɔːr.ə.tɔːr.iːz/ | Phòng thí nghiệm nha khoa |
Outpatient | Noun/Adj | /ˈaʊtˌpeɪʃ.ənt/ | Bệnh nhân ngoại trú |
Mental psychiatric hospital | Noun | /ˈmentl saɪkiˈætrɪk ˈhɒspɪtl/ | Bệnh viện tâm thần |
General Medical & Surgical Hospitals | Noun | /ˈdʒenrəl ˈhɒspɪtl/ | Bệnh viện đa khoa & phẫu thuật |
Specialty Hospitals | Noun | /ˈspeʃəlti ˈhɑː.spɪ.t̬əlz/ | Bệnh viện chuyên khoa |
Field hospital | Noun | /fiːld ˈhɒspɪtl / | Bệnh viện dã chiến |
Nursing home | Noun | /ˈnɜːsɪŋ/ | Viện dưỡng lão |
Cottage hospital | Noun | /ˈkɒtɪdʒ ˈhɒspɪtl/ | Bệnh viện tuyến dưới, Bệnh viện huyện |
Orthopedic hospital | Noun | /ˌɔːθəˈpiːdɪk ˈhɒspɪtl/ | Bệnh viện chỉnh hình |
Children hospital | Noun | /ˈtʃɪl.drən ˈhɑː.spɪ.t̬əl/ | Bệnh viện nhi |
Dermatology hospital | Noun | /ˌdɝː.məˈtɑː.lə.dʒi ˈhɑː.spɪ.t̬əl/ | Bệnh viện da liễu |
Maternity hospital | Noun | /məˈtɜːr.nə.t̬i ˈhɑː.spɪ.t̬əl/ | Nhà bảo sanh |
Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về bệnh viện mà bạn không nên bỏ qua
1.2. Từ vựng về các chuyên khoa
Để hiểu rõ về các chuyên ngành y khoa khác nhau, hãy khám phá những từ vựng tiếng Anh liên quan đến các chuyên khoa y tế như ngoại khoa, nhi khoa, tim mạch, da liễu và nhiều hơn nữa ngay dưới đây!
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Giải nghĩa |
---|---|---|---|
Dermatology Department | Noun | /ˌdɝː.məˈtɑː.lə.dʒi/ | Khoa da liễu |
Gerontology Department | Noun | /ˌdʒɛr.ənˈtɑl.ə.dʒi dɪˈpɑːrt.mənt/ | Lão khoa |
Haemodialysis/ Kidney Dialysis Department | Noun | /ˌhiː.moʊ.daɪˈæl.ɪ.sɪs/ ˌdɪˈpɑːrt.mənt/ | Khoa lọc thận |
Hematology Department | Noun | /ˌhiː.məˈtɑː.lə.dʒi dɪˈpɑːrt.mənt/ | Khoa huyết học |
Hematology Laboratory Department | Noun | /ˌhiː.məˈtɑː.lə.dʒi ˌlæb.rəˈtɔːr.i dɪˈpɑːrt.mənt/ | Khoa xét nghiệm huyết học |
Hepato-Biliary-Pancreatic Department | Noun | /ˌhɛpətoʊ ˈbɪljəri pæn.kriˈætɪk dɪˈpɑːrt.mənt/ | Khoa gan – mật – tụy |
Imaging Diagnostic Department | Noun | /ˈɪ.mɪdʒɪŋ daɪəɡˈnɑːstɪk dɪˈpɑːrt.mənt/ | Khoa chẩn đoán hình ảnh |
Immunology Department | Noun | /ˌɪm.juːˈnɑː.lə.dʒi dɪˈpɑːrt.mənt/ | Khoa miễn dịch |
Infection Control Department | Noun | /ɪnˈfɛk.ʃən kənˈtroʊl dɪˈpɑːrt.mənt/ | Khoa chống nhiễm khuẩn |
Infectious Disease Department | Noun | /ɪnˈfɛk.ʃəs dɪˈziːz dɪˈpɑːrt.mənt/ | Khoa nhiễm |
Intensive Care Unit | Noun | /ɪnˈtɛn.sɪv keər ˈjuː.nɪt/ | Khoa hồi sức người lớn |
Interventional Cardiology Department | Noun | /ˌɪn.tərˈvɛn.ʃən.əl ˌkɑːr.diˈɑː.lə.dʒi dɪˈpɑːrt.mənt/ | Khoa tim mạch can thiệp |
Laboratory Department | Noun | /ˌlæb.rəˈtɔːr.i dɪˈpɑːrt.mənt/ | Khoa xét nghiệm |
Maternity Unit | Noun | /məˈtɜːr.nɪ.ti ˈjuː.nɪt/ | Khoa sản |
Microbiology Department | Noun | /ˌmaɪ.kroʊ.baɪˈɑː.lə.dʒi dɪˈpɑːrt.mənt/ | Khoa vi sinh |
Musculoskeletal System Department | Noun | /ˌmjuː.skjə.loʊˈskɛl.ɪ.təl ˈsɪs.təm dɪˈpɑːrt.mənt/ | Khoa cơ xương khớp |
Neonatal Department | Noun | /ˌniː.oʊˈneɪ.təl dɪˈpɑːrt.mənt/ | Khoa sơ sinh |
Neonatal Intensive Care Unit | Noun | /ˌniː.oʊˈneɪ.təl ɪnˈtɛn.sɪv keər ˈjuː.nɪt/ | Khoa hồi sức sơ sinh |
Nephrology – Endocrinology Department | Noun | /ˌnɛfˈrɑː.lə.dʒi ˌɛn.doʊ.krɪˈnɑː.lə.dʒi dɪˈpɑːrt.mənt/ | Khoa thận – nội tiết |
Nephrology And Hemodialysis Department | Noun | /nɪˈfrɑː.lə.dʒi ænd ˌhiː.moʊ.daɪˈɑː.lə.sɪs dɪˈpɑːrt.mənt/ | Khoa nội thận và lọc máu |
Nephrology Department | Noun | /njʊˈrɑː.lə.dʒi dɪˈpɑːrt.mənt/ | Khoa nội thận |
Neurology Department | Noun | /njʊˈrɑː.lə.dʒi dɪˈpɑːrt.mənt/ | Khoa thần kinh |
Neurosurgery Department | Noun | /njʊəˈrɑː.sɜːr.dʒər.i dɪˈpɑːrt.mənt/ | Khoa ngoại thần kinh |
Nutrition Department | Noun | /njuːˈtrɪʃən dɪˈpɑːrt.mənt/ | Khoa dinh dưỡng |
Obstetrics & Gynaecology Department | Noun | /əbˈstɛtrɪks ənd ˌdʒaɪ.nɪˈkɑː.lə.dʒi dɪˈpɑːrt.mənt/ | Khoa phụ sản |
Oncology & Hematology Department | Noun | /ɒŋˈkɑː.lə.dʒi ˌɛn ˌhiː.məˈtɑː.lə.dʒi dɪˈpɑːrt.mənt/ | Khoa ung bướu huyết học |
Oncology Department | Noun | /ɒŋˈkɑː.lə.dʒi dɪˈpɑːrt.mənt/ | Khoa ung thư |
Operation Theatre | Noun | /ˌɒpəˈreɪʃən ˈθɪə.tr̩/ | Khoa phẫu thuật |
Ophthalmology Department | Noun | /ˌɒfθælˈmɒlə.dʒi dɪˈpɑːrt.mənt/ | Khoa mắt |
Orthopedic & Burn Department | Noun | /ˌɔːrθəˈpiː.dɪk ənd bɜːrn dɪˈpɑːrt.mənt/ | Khoa bỏng chỉnh trực |
Outpatient Department | Noun | /ˈaʊtˌpeɪ.ʃənt dɪˈpɑːrt.mənt/ | Khoa khám bệnh cho bệnh nhân ngoại trú |
Pediatric Department | Noun | /ˌpiːdiˈætrɪks dɪˈpɑːrt.mənt/ | Khoa nội |
Pediatric Intensive Care And Toxic Management Department | Noun | /ˌpiːdiˈætrɪk ɪnˈtɛnsɪv kɛr ænd ˈtɒksɪk ˈmænɪdʒ.mənt dɪˈpɑːrt.mənt/ | Khoa hồi sức chống độc |
Psychology Department | Noun | /saɪˈkɒlə.dʒi dɪˈpɑːrt.mənt/ | Khoa tâm lý |
Respiratory Department | Noun | /rɪˈspɪr.ə.tɔːr.i dɪˈpɑːrt.mənt/ | Khoa hô hấp |
Rheumatology Department | Noun | /ˌruː.məˈtɒl.ə.dʒi dɪˈpɑːrt.mənt/ | Khoa thấp khớp |
Tuberculosis Department | Noun | /tjuː.bərˌkjʊˈloʊ.sɪs dɪˈpɑːrt.mənt/ | Khoa lao |
Urology Department | Noun | /jʊˈrɑː.lə.dʒi dɪˈpɑːrt.mənt/ | Khoa tiết niệu |
Andrology Department | Noun | /ænˈdrɒl.ə.dʒi dɪˈpɑːrt.mənt/ | Khoa nam học |
Anesthesia Department | Noun | /ˌænəsˈθiː.ʒə dɪˈpɑːrt.mənt/ | Khoa phẫu thuật gây mê |
Biochemistry Department | Noun | /ˌbaɪ.oʊˈkɛm.ɪ.stri dɪˈpɑːrt.mənt/ | Khoa hóa sinh |
Cardiology Department | Noun | /ˌkɑːr.diˈɒl.ə.dʒi dɪˈpɑːrt.mənt/ | Khoa tim mạch |
Cosmetic Surgery Dept | Noun | /kɒzˈmɛt.ɪk ˈsɜːr.dʒər.i dɪˈpɑːrt.mənt/ | Khoa phẫu thuật thẩm mỹ |
Department Of Child Healthcare | Noun | /dɪˈpɑːrt.mənt ʌv tʃaɪld ˈhɛlθ.keər/ | Khoa sức khỏe trẻ em |
Diagnostic Imaging Department | Noun | /ˌdaɪ.əɡˈnɒs.tɪk ˈɪ.mɪ.dʒɪŋ dɪˈpɑːrt.mənt/ | Khoa chẩn đoán hình ảnh |
Emergency Department | Noun | /ɪˈmɜːr.dʒən.si dɪˈpɑːrt.mənt/ | Khoa cấp cứu |
Endocrinology Department | Noun | /ˌɛn.doʊ.krɪˈnɒl.ə.dʒi dɪˈpɑːrt.mənt/ | Khoa nội tiết |
Endoscopy Department | Noun | /ˌɛnˈdɑː.skə.pi dɪˈpɑːrt.mənt/ | Khoa nội soi |
Ent – Eye – Odontology Department | Noun | /ɛnt ˈaɪ ˌoʊˌdɑːnˈtɒl.ə.dʒi dɪˈpɑːrt.mənt/ | Khoa tai mũi họng – mắt – răng hàm mặt |
Gastroenterology Department | Noun | /ˌɡæs.trəʊˌɛn.təˈrɒl.ə.dʒi dɪˈpɑːrt.mənt/ | Khoa nội tiêu hóa |
Gastroenterology Department | Noun | /ˌɡæs.trəʊˌɛn.təˈrɒl.ə.dʒi dɪˈpɑːrt.mənt/ | Khoa tiêu hóa |
General Medical/Medicine Department | Noun | /ˈdʒɛn.ərəl ˈmɛd.ɪ.kəl/mɛd.ˈsɪn dɪˈpɑːrt.mənt/ | Khoa nội tổng hợp |
General Surgery Department | Noun | /ˈdʒɛn.ərəl ˈsɜːr.dʒər.i dɪˈpɑːrt.mənt/ | Khoa ngoại tổng hợp |
1.3. Từ vựng y dược chỉ các loại bệnh
Cùng khám phá các thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến các loại bệnh phổ biến, từ những bệnh nhiễm trùng và nhiễm khuẩn đến các bệnh lý nội khoa và ung thư, để nắm vững và sử dụng chính xác trong lĩnh vực y tế nào!
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Giải nghĩa |
---|---|---|---|
Abscess | Noun | /ˈæb.sɛs/ | Nổi mụn nhọt |
Appendicitis | Noun | /əˌpɛn.dɪˈsaɪ.tɪs/ | Viêm ruột thừa |
Bronchitis | Noun | /brɑːŋˈkaɪ.tɪs/ | Viêm phế quản |
Conjunctivitis | Noun | /ˌkɑːn.dʒʌŋk.tɪˈvaɪ.tɪs/ | Viêm kết mạc |
Dermatitis | Noun | /ˌdɜːr.məˈtaɪ.tɪs/ | Viêm da |
Gastritis | Noun | /ɡæsˈtraɪ.tɪs/ | Viêm dạ dày |
Osteoporosis | Noun | /ˌɑː.sti.oʊ.pɔːrˈoʊ.sɪs/ | Loãng xương |
Ulcerative colitis | Noun | /Ulcerative kɒˈlaɪtɪs/ | Viêm loét đại tràng |
Ulcer | Noun | /ˈʌl.sər/ | Loét,ung nhọt |
Typhoid | Noun | /ˈtaɪfɔɪd/ | bệnh thương hàn |
Trachoma | Noun | /trəˈkəʊmə/ | Bệnh đau mắt hột |
Tetanus | Noun | /ˈtɛtənəs/ | Bệnh uốn ván |
Syphilis | Noun | /ˈsɪf.ə.lɪs/ | Bệnh tim |
Syncope | Noun | /ˈsɪŋkəpi/ | Ngất |
Sprains | Noun | /spreɪnz/ | Bong gân |
Skin-disease | Noun | /skɪn–dɪˈziːz/ | Bệnh ngoài da |
Scabies | Noun | /ˈskeɪbɪiːz/ | Bệnh ghẻ |
Pox | Noun | /pɒks/ | Bệnh giang mai |
Pneumonia | Noun | /njuːˈməʊniə/ | Viêm phổi |
Pleural effusion | Noun | /ˈplʊərəl ɪˈfjuːʒən/ | Tràn dịch màng phổi |
Phthisis | Noun | /ˈθaɪsɪs/ | Bệnh lao phổi |
Phlebitis | Noun | /flɪˈbaɪtɪs/ | Viêm tĩnh mạch |
Meningitis | Noun | /ˌmɛnɪnˈʤaɪtɪs/ | Viêm màng não |
Measles | Noun | /ˈmiːzlz | Bệnh sởi |
Malnutrition | Noun | /ˌmælnju(ː)ˈtrɪʃən/ | Suy dinh dưỡng |
Male infertility | Noun | /ˈmælɪ ˌɪnfɜːˈtɪlɪti/ | Vô sinh nam |
Jaundice | Noun | /ˈʤɔːndɪs/ | Bệnh vàng da |
Hypothyroidism | Noun | /ˌɪmpɪˈtaɪgəʊ/ | Suy giáp |
Hemorrhoids | Noun | /ˈhɛmərɔɪdz/ | Bệnh trĩ |
Glaucoma | Noun | /glɔːˈkəʊmə/ | Bệnh tăng nhãn áp |
Xem thêm: Nắm rõ ngay đa dạng từ vựng y khoa trong tiếng Anh có diễn giải chi tiết
1.4. Từ vựng y dược về các dụng cụ Y tế
Hãy khám phá các thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến các dụng cụ y tế, từ những dụng cụ phẫu thuật như dao mổ, kim phẫu thuật đến các dụng cụ đo và điều trị như máy đo huyết áp, ống tiêm, …
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Giải nghĩa |
---|---|---|---|
Stethoscope | Noun | /ˈstɛθ.ə.skəʊp/ | Ống nghe |
Thermometer | Noun | /θərˈmɒm.ɪ.tər/ | Nhiệt kế |
Scalpel | Noun | /ˈskæl.pəl/ | Dao mổ |
Syringe | Noun | /sɪˈrɪndʒ/ | Ống tiêm |
Forceps | Noun | /ˈfɔːr.sɛps/ | Kìm |
Speculum | Noun | /ˈspɛkjʊləm/ | Gương soi |
Otoscope | Noun | /ˈoʊ.tə.skəʊp/ | Đèn soi tai |
Sphygmomanometer | Noun | /ˌsfɪɡ.moʊ.mə.nɒm.ɪ.tər/ | Máy đo huyết áp |
Electrocardiogram (ECG) | Noun | /ɪˌlɛk.troʊˈkɑː.di.oʊ.ɡræm/ | Điện tâm đồ |
X-ray | Noun | /ˈɛks.reɪ/ | X-quang |
Ultrasound | Noun | /ˈʌl.trəˌsaʊnd/ | Siêu âm |
Endoscope | Noun | /ˈɛn.dəˌskoʊp/ | Ống nội soi |
Defibrillator | Noun | /diːˈfɪ.bɹəˌleɪ.tər/ | Máy khử rung |
IV (Intravenous) | Noun | /ˌɪn.trəˈviː.nəs/ | Tiêm truyền |
Catheter | Noun | /ˈkæθ.ɪ.tər/ | Ống thông tiểu |
Suture | Noun | /ˈsuː.tʃər/ | Mũi chỉ |
EKG (Electrocardiogram) | Noun | /ˌiː.keɪˈdʒiː/ | Điện tâm đồ |
MRI (Magnetic Resonance Imaging) | Noun | /ˌɛm.aɪˈɑːr.aɪ/ | Cộng hưởng từ hạt nhân |
CT scan (Computed Tomography scan) | Noun | /ˌsiːˈtiː skæn/ | Quét cắt lớp vi tính |
Oxygen mask | Noun | /ˈɒk.sɪ.dʒən mæsk/ | Mặt nạ oxy |
ECG monitor | Noun | /iː.siː.dʒiː ˈmɒn.ɪ.tər/ | Máy theo dõi điện tâm đồ |
Surgical gloves | Noun | /ˈsɜːr.dʒɪ.kəl ɡlʌvz/ | Găng tay phẫu thuật |
Crutches | Noun | /ˈkrʌtʃɪz/ | Nạng gỗ |
Wheelchair | Noun | /ˈwil.tʃɛər/ | Xe lăn |
Walker | Noun | /ˈwɔː.kər/ | Cái đi bộ |
Bandage | Noun | /ˈbæn.dɪdʒ/ | Băng gạc |
Xem thêm: Nắm rõ ngay đa dạng từ vựng y khoa trong tiếng Anh có diễn giải chi tiết
1.5. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Ngoại tổng hợp
Tìm hiểu về từ vựng tiếng Anh liên quan đến lĩnh vực này, từ các quy trình phẫu thuật ngoại tổng hợp đến các thuật ngữ và công cụ sử dụng trong nghề với mình nào!
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Giải nghĩa |
---|---|---|---|
Rhinoplasty | Noun | /ˈraɪ.nəˌplæs.ti/ | Tạo hình mũi |
Lithotripsy | Noun | /ˈlɪθ.ə.trɪp.si/ | Nghiền sỏi |
Laparoscopy | Noun | /læp.əˈrɒs.kə.pi/ | Mổ nội soi |
Duodenal resection surgery | Noun | /ˌduː.əˈdiː.nəl rɪˈsɛk.ʃən ˈsɜːr.dʒər.i/ | Phẫu thuật cắt khối tá tuỵ |
Liver tumor screening | Noun | /ˈlɪv.ər ˈtuː.mər ˈskriː.nɪŋ/ | Tầm soát u gan |
Anal fissure | Noun | /ˈeɪ.nəl ˈfɪʃ.ər/ | Nứt kẽ hậu môn |
Intestinal obstruction surgery | Noun | /ˌɪn.tɛˈstɪn.əl əbˈstrʌk.ʃən ˈsɜːr.dʒər.i/ | Phẫu thuật tắc ruột |
Kidney transplant | Noun | /ˈkɪd.ni ˈtræns.plænt/ | Ghép thận |
Hysterectomy | Noun | /ˌhɪs.təˈrɛk.tə.mi/ | Cắt bỏ tử cung |
Hemorrhoidectomy surgery | Noun | /ˌhɛm.əˌrɔɪ.dɛk.tə.mi ˈsɜːr.dʒər.i/ | Phẫu thuật cắt búi trĩ |
Root canal | Noun | /ruːt kəˈnæl/ | Rút tủy răng |
Gastrectomy | Noun | /ɡæsˈtrɛk.tə.mi/ | Cắt dạ dày |
Gastrography | Noun | /ɡæsˈtrɒɡ.rə.fi/ | Phẫu thuật đại tràng |
Cosmetic surgery | Noun | /kɒzˈmɛt.ɪk ˈsɜːr.dʒər.i/ | Phẫu thuật thẩm mỹ |
Bone grafting surgery | Noun | /boʊn ˈɡræft.ɪŋ ˈsɜːr.dʒər.i/ | Phẫu thuật gắp xương |
Appendectomy | Noun | /ˌæp.ənˈdɛk.tə.mi/ | Mổ ruột thừa |
1.6. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành da liễu
Nếu bạn quan tâm đến da liễu, hãy nắm vững và hiểu sâu về từ vựng tiếng Anh chuyên ngành này, bao gồm các thuật ngữ về các vấn đề da, các phương pháp điều trị da và các loại thuốc da liễu!
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Giải nghĩa |
---|---|---|---|
Dermatology | Noun | /ˌdɜːr.məˈtɒl.ə.dʒi/ | Da liễu |
Dermatologist | Noun | /ˌdɜːr.məˈtɒl.ə.dʒɪst/ | Bác sĩ da liễu |
Acne | Noun | /ˈæk.ni/ | Mụn trứng cá |
Psoriasis | Noun | /səˈraɪ.ə.sɪs/ | Bệnh vảy nến |
Rosacea | Noun | /roʊˈzeɪ.ʃə/ | Bệnh viêm da mạch |
Rash | Noun | /ræʃ/ | Nổi ban, phát ban |
Itch | Noun/Verb | /ɪtʃ/ | Ngứa |
Hives | Noun | /haɪvz/ | Bệnh mề đay |
Dermatitis | Noun | /ˌdɜːr.məˈtaɪ.tɪs/ | Viêm da |
Sunburn | Noun | /ˈsʌn.bɜːrn/ | Cháy nắng |
Wart | Noun | /wɔːrt/ | Mụn cóc, mụn cóc |
Wrinkle | Noun | /ˈrɪŋ.kəl/ | Nếp nhăn |
Pruritus | Noun | /prʊəˈraɪ.təs/ | Ngứa da |
Seborrheic dermatitis | Noun | /ˌsɛb.əˈriː.ɪk ˌdɜːr.məˈtaɪ.tɪs/ | Viêm da tiết dầu (dầu gội) |
Alopecia | Noun | /ˌæl.oʊˈpiː.ʃi.ə/ | Hói đầu |
Contact dermatitis | Noun | /ˈkɒn.tækt ˌdɜːr.məˈtaɪ.tɪs/ | Viêm da tiếp xúc |
Dermatophytosis | Noun | /ˌdɜːr.məˌtoʊ.faɪˈtoʊ.sɪs/ | Nhiễm nấm da |
Hyperpigmentation | Noun | /ˌhaɪ.pərˌpɪɡ.mɛnˈteɪ.ʃən/ | Tăng sắc tố da |
Hypopigmentation | Noun | /ˌhaɪ.poʊˌpɪɡ.mɛnˈteɪ.ʃən/ | Giảm sắc tố da |
Cellulitis | Noun | /ˌsɛl.jʊˈlaɪ.tɪs/ | Viêm nang lông |
Actinic keratosis | Noun | /ækˌtɪn.ɪk ˌkɛr.əˈtoʊ.sɪs/ | Bệnh vảy sừng |
1.7. Từ vựng tiếng Anh về các khoa, ngành trong lĩnh vực Y tế
Để hiểu rõ hơn về các khoa và ngành trong lĩnh vực y tế, hãy tìm hiểu về từ vựng tiếng Anh liên quan, từ khoa nội tổng hợp và sản phụ khoa đến khoa thông tin y tế và y học cộng đồng thôi nào!
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Giải nghĩa |
---|---|---|---|
Pharmacology | Noun | /ˌfɑːr.məˈkɑː.lə.dʒi/ | Dược lý học |
Rehabilitation | Noun | /ˌriː.həˌbɪl.əˈteɪ.ʃən/ | Phục hồi chức năng |
Traditional medicine | Noun | /trəˈdɪʃ.ən.əl ˈmɛd.ə.sɪn/ | Y học cổ truyền |
Nephrology | Noun | /nɪˈfrɑː.lə.dʒi/ | Khoa thận |
Physical therapy | Noun | /ˈfɪz.ɪ.kəl ˈθɛr.ə.pi/ | Vật lý trị liệu |
Diagnostic imaging | Noun | /ˌdaɪ.əɡˈnɑː.stɪk ˈɪ.mɪdʒ.ɪŋ/ | Chẩn đoán hình ảnh |
Intensive Care | Noun | /ɪnˈtɛn.sɪv kɛr/ | Hồi sức tích cực |
Pediatrics department | Noun | /ˌpiː.diˈæ.trɪks dɪˈpɑːrt.mənt/ | Khoa nhi |
Cardiology | Noun | /ˌkɑːr.diˈɑː.lə.dʒi/ | Khoa tim mạch |
Orthopedic | Noun | /ˌɔːr.θəˈpiː.dɪk/ | Chấn thương chỉnh hình |
Biochemistry | Noun | /ˌbaɪ.oʊˈkɛm.ɪ.stri/ | Hóa sinh |
Department of psychiatry | Noun | /dɪˈpɑːrt.mənt əv saɪˈkaɪ.ə.tri/ | Khoa tâm thần |
Obstetric | Noun | /əbˈstɛ.trɪk/ | Khoa phụ sản |
Forensic science | Noun | /fəˈrɛn.zɪk ˈsaɪ.əns/ | Pháp Y |
Dermatology | Noun | /ˌdɜːr.məˈtɑː.lə.dʒi/ | Da liễu |
Immunology | Noun | /ˌɪm.jəˈnɑː.lə.dʒi/ | Miễn dịch học |
Anatomy | Noun | /əˈnæt.ə.mi/ | Giải phẫu học |
Oncology | Noun | /ɑːŋˈkɑː.lə.dʒi/ | Khoa Ung Bướu |
1.8. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành răng hàm mặt
Bạn đang quan tâm đến chuyên ngành răng hàm mặt, hay đơn giản thì đây là chuyên khoa quen thuộc của tất cả, nên các thuật ngữ về chỉnh nha, phẫu thuật răng hàm mặt đến các công cụ và kỹ thuật sử dụng trong ngành rất cần thiết đó nha!
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Giải nghĩa |
---|---|---|---|
Orthodontics | Noun | /ˌɔr.θoʊˈdɑːn.tɪks/ | Chỉnh nha |
Periodontics | Noun | /ˌpɪr.i.əˈdɑːn.tɪks/ | Nha chu |
Oral surgery | Noun | /ˈɔr.əl ˈsɜr.dʒər.i/ | Phẫu thuật răng miệng |
Dental implant | Noun | /ˈdɛn.t̬əl ˈɪm.plænt/ | Implant răng |
Temporomandibular joint disorder | Noun | /ˌtɛm.pər.oʊ.mænˈdɪb.jə.lər dʒɔɪnt dɪsˈɔːr.dɚ/ | Rối loạn khớp hàm mặt |
Malocclusion | Noun | /ˌmæl.oʊˈkluː.ʒən/ | Lệch khớp cắn |
Braces | Noun | /ˈbreɪsɪz/ | Bộ chỉnh nha |
Retainer | Noun | /rɪˈteɪ.nɚ/ | Máy giữ nha |
Dental caries | Noun | /ˌdɛn.t̬əl ˈkɛr.iːz/ | Sâu răng |
Gingivitis | Noun | /ˌdʒɪn.dʒəˈvaɪ.t̬ɪs/ | Viêm nướu |
Oral hygiene | Noun | /ˌɔr.əl ˈhaɪ.dʒiːn/ | Vệ sinh răng miệng |
Occlusion | Noun | /əˈkluː.ʒən/ | Khớp hàm |
Orthognathic surgery | Noun | /ˌɔr.θoʊˈnæθ.ɪk ˈsɜr.dʒər.i/ | Phẫu thuật hàm |
1.9. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thú y
Thú cưng từ lâu đã là thành viên quan trọng của rất nhiều gia đình, và chuyên ngành này cũng được rất nhiều quan tâm. Cùng học về các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thú y, từ các thuật ngữ về chăm sóc sức khỏe động vật, điều trị bệnh cho thú cưng đến các công cụ và phương pháp trong thú y, để luôn sẵn sàng cho mọi tình huống nha!
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Giải nghĩa |
---|---|---|---|
Parasitology | Noun | /ˌpær.ə.saɪˈtɑː.lə.dʒi/ | Ký sinh trùng học |
Vet | Noun | /vɛt/ | Bác sĩ thú y |
Radiology | Noun | /ˌreɪ.diˈɑː.lə.dʒi/ | Chụp X-quang |
Veterinary surgery | Noun | /ˈvɛt.ər.əˌnɛr.i ˈsɜr.dʒər.i/ | Phẫu thuật thú y |
Animal nutrition | Noun | /ˈæn.ə.məl nuˈtrɪʃ.ən/ | Dinh dưỡng động vật |
Vaccination | Noun | /ˌvæk.səˈneɪ.ʃən/ | Tiêm chủng |
Sexually mature earlier | Noun | /ˈsɛkʃuəli ˈmætʃər iˈrliər/ | Sự động dục sớm |
Zoonotic diseases | Noun | /ˌzoʊ.əˈnɑː.t̬ɪk dɪˈziːz.ɪz/ | Bệnh truyền nhiễm từ động vật |
Animal rescue centre | Noun | /ˈænɪməl rɪˈskjuː ˈsɛntər/ | Trung tâm cứu hộ động vật |
Veterinary clinic | Noun | /ˈvɛt.ər.əˌnɛr.i ˈklɪn.ɪk/ | Phòng khám thú y |
1.10. Từ vựng tiếng Anh về các loại thuốc
Để hiểu và sử dụng chính xác các thuốc, hãy tìm hiểu về từ vựng tiếng Anh liên quan, từ tên các loại thuốc đến liều lượng và cách sử dụng nhé!
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Giải nghĩa |
---|---|---|---|
Medicine | Noun | /ˈmɛd.ə.sɪn/ | Thuốc |
Prescription | Noun | /prɪˈskrɪp.ʃən/ | Đơn thuốc |
Pill | Noun | /pɪl/ | Viên thuốc |
Syrup | Noun | /ˈsɪr.əp/ | Siro |
Capsule | Noun | /ˈkæp.səl/ | Viên nang |
Over-the-counter | Adjective | /ˈoʊ.vər ðə ˈkaʊn.tər/ | Không cần đơn thuốc |
Dosage | Noun | /ˈdoʊ.sɪdʒ/ | Liều lượng |
Side effects | Noun | /saɪd ɪˈfɛkts/ | Tác dụng phụ |
Allergy | Noun | /ˈæl.ər.dʒi/ | Dị ứng |
Contraindications | Noun | /ˌkɒn.trənˌdaɪn.dɪˈkeɪ.ʃənz/ | Chống chỉ định |
Prescription medication | Noun | /prɪˈskrɪp.ʃən ˌmɛd.əˈkeɪ.ʃən/ | Thuốc theo đơn |
Generic medication | Noun | /dʒəˈnɛr.ɪk ˌmɛd.əˈkeɪ.ʃən/ | Thuốc không tên thương hiệu |
Antibiotic | Noun | /ˌæn.ti.baɪˈɑː.tɪk/ | Kháng sinh |
Analgesic | Noun | /ˌæn.əlˈdʒiː.zɪk/ | Thuốc giảm đau |
Antipyretic | Noun | /ˌæn.ti.pʌɪˈrɛt.ɪk/ | Thuốc hạ sốt |
Anti-inflammatory | Adjective | /ˌæn.ti.ɪnˈflæm.əˌtɔːr.i/ | Thuốc chống viêm |
Vaccination | Noun | /ˌvæk.sɪˈneɪ.ʃən/ | Tiêm chủng |
Sedative | Noun | /ˈsɛd.ə.tɪv/ | Thuốc an thần |
Diuretic | Noun | /ˌdaɪ.jəˈrɛt.ɪk/ | Thuốc mờ tiểu |
Antidepressant | Noun | /ˌæn.ti.dɪˈprɛs.ənt/ | Thuốc chống trầm cảm |
Antacid | Noun | /ˈæn.təˌsɪd/ | Thuốc trợ dạ dày |
Antifungal | Adjective | /ˌæn.tiˈfʌŋ.ɡəl/ | Thuốc chống nấm |
Antiviral | Adjective | /ˌæn.tiˈvaɪ.rəl/ | Thuốc chống vi rút |
Antihypertensive | Adjective | /ˌæn.ti.haɪ.pərˈtɛn.sɪv/ | Thuốc hạ huyết áp |
1.11. Từ vựng tiếng Anh về bác sĩ chuyên khoa
Hãy tìm hiểu về từ vựng tiếng Anh liên quan đến bác sĩ chuyên khoa, từ các chuyên ngành y khoa như nhi khoa, tim mạch đến các kỹ năng và trách nhiệm của bác sĩ chuyên khoa.
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Giải nghĩa |
---|---|---|---|
Specialist doctor | Noun | /ˈspɛʃ.əl.ɪst ˈdɑk.tər/ | Bác sĩ chuyên khoa |
Veterinarian | Noun | /ˌvɛtərəˈnɛəriən/ | Bác sĩ thú y |
Andrologist | Noun | /ˌændrəˈlɒdʒɪst/ | Bác sĩ nam khoa |
Pediatrician | Noun | /ˌpiːdiəˈtrɪʃən/ | Bác sĩ nhi khoa |
Surgeon | Noun | /ˈsɜr.dʒən/ | Bác sĩ phẫu thuật |
Cardiologist | Noun | /ˌkɑr.diˈɑ.lə.dʒɪst/ | Bác sĩ tim mạch |
Dermatologist | Noun | /ˌdɜr.məˈtɑ.lə.dʒɪst/ | Bác sĩ da liễu |
Gynecologist | Noun | /ˌɡaɪ.nəˈkɑ.lə.dʒɪst/ | Bác sĩ phụ khoa |
Pediatrician | Noun | /ˌpiː.di.əˈtrɪʃ.ən/ | Bác sĩ nhi khoa |
Ophthalmologist | Noun | /ˌɑfˌθæl.mɑˈlɑ.dʒɪst/ | Bác sĩ mắt |
ENT specialist | Noun | /ˈiː.ɛnˈti ˈspɛʃ.ə.lɪst/ | Bác sĩ tai mũi họng |
Neurologist | Noun | /ˌnʊrˈɑ.lə.dʒɪst/ | Bác sĩ thần kinh |
Psychiatrist | Noun | /saɪˈkaɪ.ə.trɪst/ | Bác sĩ tâm thần |
Orthopedic surgeon | Noun | /ˌɔr.θoʊˈpi.dɪk ˈsɜr.dʒən/ | Bác sĩ chỉnh hình |
Urologist | Noun | /jʊˈrɑ.lə.dʒɪst/ | Bác sĩ tiết niệu |
Radiologist | Noun | /ˌreɪ.diˈɑ.lə.dʒɪst/ | Bác sĩ chẩn đoán hình ảnh |
Anesthesiologist | Noun | /ˌæn.əsˈθi.ʒəˌlə.dʒɪst/ | Bác sĩ chuyên khoa gây mê |
Oncologist | Noun | /ɑŋˈkɑ.lə.dʒɪst/ | Bác sĩ chuyên khoa ung thư |
Endocrinologist | Noun | /ˌɛn.doʊ.krɪˈnɑ.lə.dʒɪst/ | Bác sĩ chuyên khoa nội tiết |
Gastroenterologist | Noun | /ˌɡæs.troʊˌɛn.təˈrɑ.lə.dʒɪst/ | Bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa |
Hematologist | Noun | /ˌhiː.məˈtɑ.lə.dʒɪst/ | Bác sĩ huyết học |
Nephrologist | Noun | /nɪˈfroʊ.lə.dʒɪst/ | Bác sĩ chuyên khoa thận |
Pulmonologist | Noun | /ˌpʊl.məˈnɑlə.dʒɪst/ | Bác sĩ chuyên khoa phổi |
Obstetrician | Noun | /əbˌstɛtrɪˈtɪʃən/ | Bác sĩ sản khoa |
Hepatologist | Noun | /ˌhɛpəˈtɒlədʒɪst/ | Bác sĩ chuyên khoa gan |
Immunologist | Noun | /ˌɪmjʊˈnɒlədʒɪst/ | Bác sĩ chuyên khoa miễn dịch |
1.12. Từ vựng chỉ các phòng trong bệnh viện
Khám phá từ vựng tiếng Anh liên quan đến các phòng trong bệnh viện, từ phòng khám, phòng cấp cứu đến phòng mổ và phòng xét nghiệm.
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Giải nghĩa |
---|---|---|---|
Ward | Noun | /wɔːrd/ | Khoa |
Emergency room | Noun | /ɪˈmɜːr.dʒən.si rʊm/ | Phòng cấp cứu |
Operating room | Noun | /ˈɑː.pə.reɪ.tɪŋ rʊm/ | Phòng phẫu thuật |
Intensive care unit (ICU) | Noun | /ɪnˈtɛn.sɪv keər ˈjuː.nɪt/ | Đơn vị chăm sóc cấp cứu |
Maternity ward | Noun | /məˈtɜːr.nə.ti wɔːrd/ | Phòng sản |
Pediatric ward | Noun | /ˌpiː.di.əˈtrɪk wɔːrd/ | Khoa nhi |
Surgical ward | Noun | /ˈsɜr.dʒɪ.kəl wɔːrd/ | Khoa phẫu thuật |
Radiology department | Noun | /ˌreɪ.diˈɑ.lə.dʒi dɪˈpɑːrt.mənt/ | Phòng chụp X-quang |
Laboratory | Noun | /ləˈbɔːr.əˌtɔːr.i/ | Phòng xét nghiệm |
Pharmacy | Noun | /ˈfɑːr.mə.si/ | Hiệu thuốc |
Reception | Noun | /rɪˈsɛp.ʃən/ | Quầy tiếp tân |
Waiting room | Noun | /ˈweɪ.tɪŋ rʊm/ | Phòng chờ |
Consultation room | Noun | /ˌkɑːn.səlˈteɪ.ʃən rʊm/ | Phòng tư vấn |
X-ray room | Noun | /ˌɛksˈreɪ rʊm/ | Phòng chụp X-quang |
MRI room | Noun | /ˌɛm.ɑːrˈaɪ rʊm/ | Phòng chụp cộng hưởng từ |
CT scan room | Noun | /ˌsiːˈti skæn rʊm/ | Phòng chụp CT |
Blood bank | Noun | /blʌd bæŋk/ | Ngân hàng máu |
Isolation room | Noun | /ˌaɪ.səˈleɪ.ʃən rʊm/ | Phòng cách ly |
Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về bệnh viện
1.13. Từ vựng về sức khỏe
Hãy nắm vững từ vựng tiếng Anh liên quan đến sức khỏe từ triệu chứng bệnh, công thức dinh dưỡng, tập thể dục, động lực và các thuật ngữ y tế khác để thảo luận về chủ đề sức khỏe một cách chính xác và tự tin.
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Giải nghĩa |
---|---|---|---|
Medical insurance | Noun | /ˈmɛd.ə.sɪn/ | Bảo hiểm y tế |
Health | Noun | /hɛlθ/ | Sức khỏe |
Disease | Noun | /dɪˈziːz/ | Bệnh |
Symptom | Noun | /ˈsɪmp.təm/ | Triệu chứng |
Pain | Noun | /peɪn/ | Đau |
Blood pressure | Noun | /blʌd ˈprɛʃ.ər/ | Huyết áp |
Cholesterol | Noun | /kəˈlɛs.tər.ɔːl/ | Cholesterol |
Nutrition | Noun | /prɪˈskrɪp.ʃən/ | Dinh dưỡng |
Exercise | Noun | /ˈɛk.sɚ.saɪz/ | Tập luyện |
Diet | Noun | /ˈdaɪ.ət/ | Chế độ ăn uống |
Operating theatre | Noun | /ˈɒpəreɪtɪŋ ˈθɪətə(r)/ | Phòng mổ |
World Health Organization | Noun | /wɜːld hɛlθ ˌɔːgənaɪˈzeɪʃən/ | Tổ Chức Y Tế Thế Giới |
1.14. Từ vựng chỉ bác sĩ
Tìm hiểu về từ vựng tiếng Anh liên quan đến bác sĩ, từ các cấp bậc trong ngành y, như bác sĩ chuyên khoa, bác sĩ thực tập, đến các vai trò và trách nhiệm của bác sĩ trong quá trình chăm sóc sức khỏe.
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Giải nghĩa |
---|---|---|---|
Paramedic | Noun | /ˌpær.əˈmed.ɪk/ | Nhân viên được đào tạo chuyên nghiệp về cứu nạn, cứu hộ và cấp cứu |
Medical student | Noun | /ˈmɛdɪkəl ˈstjuːdnt/ | Sinh viên y khoa |
Psychologist | Noun | /saɪˈkɒlədʒɪst/ | Nhà tâm lý học |
Pharmacist | Noun | /ˈfɑːrməsɪst/ | Dược sĩ |
Consulting doctor | Noun | /kənˈsʌltɪŋ ˈdɒktər/ | Bác sĩ hội chẩn |
Attending doctor | Noun | /əˈtɛndɪŋ ˈdɒktər/ | Bác sĩ điều trị |
Duty doctor | Noun | /ˈdjuːti ˈdɒktər/ | Bác sĩ trực |
Family doctor | Noun | /ˈfæməli ˈdɒktər/ | Bác sĩ gia đình |
Dentist | Noun | /ˈdɛntɪst/ | Nha sĩ |
Diagnose | Verb | /ˈdaɪəɡˌnoʊz/ | Chẩn đoán |
Prescribe | Verb | /prɪˈskraɪb/ | Kê đơn thuốc |
Anesthetize | Verb | /əˈnɛsθəˌtaɪz/ | Gây mê |
Sterilize | Verb | /ˈstɛrəˌlaɪz/ | Tiệt trùng |
Xem thêm:
- 30+ chủ đề từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thông dụng năm 2024
- Self-study 1000+ từ vựng tiếng Anh giao tiếp cho mọi tình huống
- 500+ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề mới nhất 2024
2. Cụm từ vựng tiếng Anh ngành y tế
Ngoài từ vựng ở các chủ đề trên, nhớ cả các cụm từ vựng khác liên quan đến quy trình khám, chữa bệnh và tên một số bộ phận trên cơ thể người ngay trong bảng dưới đây!
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Giải nghĩa |
---|---|---|---|
Health insurance | Noun | /hɛlθ ɪnˈʃʊərəns/ | Bảo hiểm y tế |
Medical record | Noun | /ˈmɛdɪkl̩ ˈrɛkɔrd/ | Hồ sơ bệnh án |
First aid | Noun | /fɜrst eɪd/ | Sơ cứu |
Blood pressure | Noun | /blʌd ˈprɛʃər/ | Huyết áp |
Pain killer, pain reliever | Noun | /peɪn ˈkɪlər/, /peɪn rɪˈliːvər/ | Thuốc giảm đau |
Routine check-up | Noun | /ruˈtin ˈʧɛkˌʌp/ | Kiểm tra định kỳ |
Second opinion | Noun | /ˈsɛkənd əˈpɪnjən/ | Ý kiến thứ hai từ các bác sĩ thuộc một bệnh viện khác đang với bệnh viện đang điều trị |
Side effects | Noun | /saɪd ɪˈfɛkts/ | Triệu chứng khác có thể xảy ra do thuốc/ thủ thuật |
Umbilical cord | Noun | /ʌmˈbɪlɪkəl kɔrd/ | Dây rốn |
Urine sample | Noun | /ˈjʊrən ˈsæmpl̩/ | Mẫu nước tiểu |
Visiting hours | Noun | /ˈvɪzɪtɪŋ ˈaʊrz/ | Thời gian gia đình bệnh nhân được ghé thăm |
Life-threatening | Adjective | /laɪf ˈθrɛtnɪŋ/ | Đe dọa tính mạng |
Hơn 21.220+ học viên đã thành công đạt điểm IELTS đầu ra. Bạn có muốn trở thành người tiếp theo?
3. Thuật ngữ và từ viết tắt tiếng Anh Y khoa
Các thuật ngữ và từ viết tắt liên quan đến tên đơn vị, trung tâm và các thiết bị y tế và hội chứng cũng rất được dùng phổ biến nên không được bỏ lỡ đâu nhé!
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Giải nghĩa |
---|---|---|---|
Intensive care unit (ICU) | Noun | /ɪnˈtɛnsɪv keər ˈjuːnɪt/ | Đơn vị chăm sóc tích cực |
Electrocardiogram (ECG) | Noun | /ɪˌlɛktrəʊˈkɑrdiəˌgræm/ | Điện tâm đồ |
Magnetic resonance imaging (MRI) | Noun | /mægˈnɛtɪk ˈrɛzənəns ˈɪˌmɪʤɪŋ/ | Cộng hưởng từ hạt nhân |
Computed tomography (CT) | Noun | /kəmˌpjuːtəd təˌmɑgrəfi/ | Tạo hình cắt lớp |
Human immunodeficiency virus (HIV) | Noun | /ˈhjuːmən ˌɪmjʊnoʊdɪˈfɪʃənsi ˈvaɪrəs/ | Vi rút gây suy giảm miễn dịch con người |
Acquired immune deficiency syndrome (AIDS) | Noun | /əˈkwaɪrd ɪˌmjʊn dɪˈfɪʃənsi ˈsɪndroʊm/ | Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải |
Resuscitation (CPR) | Noun | /ˌkɑrdiˌoʊˌpʌlməˈnɛri rɪˈsʌsəˈteɪʃən/ | Phục hồi tim mạch |
Computed Tomography Scan (CT Scan) | Noun | /kəmˌpjutɪd təˈmɑgrəfi skæn/ | Quét cắt lớp máy tính |
Personal Protective Equipment (PPE) | Noun | /ˌpɜrsənəl prəˈtɛktɪv ɪˈkwɪpmənt/ | Trang bị bảo hộ cá nhân |
Centers for Disease Control and Prevention (CDC) | Noun | /ˈsɛntərz fɔr dɪˈziːz kənˌtroʊl ænd prɪˈvɛnʃən/ | Trung tâm Kiểm soát và Phòng ngừa Dịch bệnh |
Body Mass Index (BMI) | Noun | /ˈbɑdi mæs ˈɪndɛks/ | Chỉ số khối cơ thể |
4. Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh về Y khoa
Khi gặp phải vấn đề trong ngành Y, việc trao đổi thông tin chính xác với bác sĩ hoặc nhân viên y tế là cực kỳ quan trọng. Điều này giúp bạn hiểu rõ hơn về tình trạng sức khỏe của mình và nhận được sự hỗ trợ và điều trị phù hợp. Dưới đây là một số mẫu câu giao tiếp tiếng Anh trong lĩnh vực y khoa, để bạn có thể sử dụng khi cần thiết.
- Could you please explain the procedure to me? (Bạn có thể giải thích quy trình cho tôi được không?)
- I’m experiencing chest pain and shortness of breath. (Tôi đang gặp đau ngực và khó thở.)
- What are the potential side effects of this medication? (Những tác dụng phụ có thể xảy ra của loại thuốc này là gì?)
- How long will it take to recover from this surgery? (Mất bao lâu để hồi phục sau ca phẫu thuật này?)
- Are there any dietary restrictions I should follow? (Có những hạn chế về chế độ ăn uống tôi nên tuân thủ không?)
- I’m allergic to penicillin. (Tôi bị dị ứng với penicillin.)
- What are the available treatment options for this condition? (Có những phương pháp điều trị nào khả dụng cho tình trạng này?)
- How can I prevent the spread of this infectious disease? (Làm thế nào để ngăn chặn sự lây lan của bệnh truyền nhiễm này?)
- What are the symptoms of this illness? (Những triệu chứng của căn bệnh này là gì?)
- How often should I take this medication? (Tôi nên dùng loại thuốc này mỗi bao lâu một lần?)
- I’m feeling dizzy and nauseous. (Tôi cảm thấy chóng mặt và buồn nôn.)
- Are there any alternative treatments available for my condition? (Có phương pháp điều trị thay thế nào khả dụng cho tình trạng của tôi?)
- Can you recommend any lifestyle changes to improve my overall health? (Bạn có thể đề xuất những thay đổi lối sống nào để cải thiện sức khỏe tổng thể của tôi?)
- Are there any restrictions on physical activities during the recovery period? (Có hạn chế nào về hoạt động thể chất trong thời gian phục hồi không?)
- I’m having trouble sleeping at night. (Tôi gặp khó khăn khi ngủ vào ban đêm.)
- Can you explain the test results to me? (Bạn có thể giải thích kết quả xét nghiệm cho tôi được không?)
- What are the common causes of this condition? (Những nguyên nhân phổ biến của tình trạng này là gì?)
- How long should I wait for the lab test results? (Tôi nên chờ kết quả xét nghiệm từ phòng thí nghiệm bao lâu?)
5. Những nguồn học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y
Ngoài các danh sách từ vựng chi tiết ở trên, bạn có thể kết hợp bổ sung kiến thức của bản thân qua các nguồn tài liệu bổ ích, đa dạng khác như sách tham khảo, ứng dụng và trang web. Đừng lo nếu bạn không biết và chưa biết phải tìm kiếm chúng ở đâu, bởi mình đã tổng hợp ngay dưới đây rồi nha!
5.1. Các đầu sách học tiếng Anh chuyên ngành y
Nếu bạn quan tâm đến lĩnh vực y học và muốn nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Anh trong ngành này, thì việc tìm hiểu và tham khảo các đầu sách học tiếng Anh chuyên ngành y là một ý tưởng tốt. Dưới đây là một số gợi ý về các đầu sách học tiếng Anh chuyên ngành y mà bạn có thể khám phá để nâng cao kỹ năng của mình.
- Medical English của Ramón Ribes, Pablo R. Ros: Sách là một nguồn tài liệu hữu ích để bạn làm quen với các thuật ngữ y khoa và từ vựng chuyên ngành. Qua các bài tập và ví dụ thực tế, sách này giúp bạn xây dựng vốn từ vựng và hiểu rõ hơn về ngôn ngữ y khoa.
- English for Medicine củai Eric H. Glendinning, Beverly Holmström: Cung cấp các bài học và hoạt động học tiếng Anh tập trung vào lĩnh vực y tế. Từ ngữ y khoa và kỹ năng giao tiếp liên quan đến y khoa được đề cập trong cuốn sách này, giúp bạn cải thiện khả năng giao tiếp trong môi trường y tế.
- Oxford English for Careers: Medicine 1 của Sam McCarter, Tony Grice: Đây là một trong loạt sách Oxford English for Careers tập trung vào việc cung cấp từ vựng và kỹ năng giao tiếp trong ngành y.
- Cambridge English for Nursing của Virginia Allum, Patricia McGarr: Sách này dành riêng cho những ai quan tâm đến ngành y tá và điều dưỡng. Cuốn sách này cung cấp ngữ pháp và từ vựng y khoa cụ thể, giúp bạn nắm vững kiến thức cần thiết để giao tiếp hiệu quả trong công việc y tá.
- English for the Medical Profession của Maria Györffy: Cuốn sách là một nguồn tài liệu giảng dạy và bài tập học tiếng Anh chuyên về lĩnh vực y tế, giúp bạn trau dồi kỹ năng giao tiếp chuyên ngành y một cách toàn diện.
Những cuốn sách này sẽ là nguồn tài liệu hữu ích để bạn nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Anh trong lĩnh vực y tế. Hãy lựa chọn cuốn sách phù hợp với mục tiêu học tập và trình độ của bạn và tận dụng kiến thức từ những nguồn tài liệu chất lượng này để phát triển sự nghiệp trong ngành y nhé!
5.2. Các ứng dụng học tiếng Anh chuyên ngành y
Nếu bạn đang muốn nâng cao kỹ năng tiếng Anh chuyên ngành y và tìm kiếm các công cụ học tập tiện ích, thì việc sử dụng các ứng dụng học tiếng Anh chuyên ngành y là một cách hiệu quả để đạt được mục tiêu của bạn. Mình đã tổng hợp một số gợi ý về các ứng dụng học tiếng Anh chuyên ngành y mà bạn có thể khám phá để nâng cao kỹ năng.
- Medscape (iOS, Android): Medscape là một ứng dụng y tế phổ biến, cung cấp thông tin y khoa, tin tức, bài viết chuyên ngành và các bài giảng về y khoa. Bạn có thể sử dụng ứng dụng này để đọc và nghe các tài liệu tiếng Anh chuyên ngành y.
- Medical English App (iOS): Đây là một ứng dụng dành riêng cho việc học tiếng Anh y khoa. Nó cung cấp từ vựng y khoa, ngữ pháp y khoa và các bài tập luyện nghe, nói và đọc dựa trên các tình huống thực tế trong lĩnh vực y tế.
- English Pronunciation for Health Professionals (iOS, Android): Ứng dụng này tập trung vào việc cải thiện phát âm tiếng Anh cho các chuyên ngành y tế. Bạn có thể luyện nghe, nhận diện và phát âm các từ vựng và thuật ngữ y khoa chính xác.
- Medical Terminology (iOS, Android): Đây là một ứng dụng giúp bạn học và ghi nhớ từ vựng y khoa. Nó cung cấp danh sách các thuật ngữ y khoa phổ biến và các bài tập ôn tập để bạn có thể nắm vững từ vựng chuyên ngành.
- Quizlet (iOS, Android): Quizlet là một ứng dụng học đa năng cho mọi lĩnh vực, bao gồm cả y khoa. Bạn có thể tạo và tham gia vào các bộ flashcard, bài tập trắc nghiệm và trò chơi từ vựng y khoa để nâng cao khả năng nhớ từ và thuật ngữ y khoa.
Hãy tận dụng các ứng dụng học tiếng Anh chuyên ngành y này để tăng cường khả năng giao tiếp và từ vựng y khoa của bạn. Kết hợp việc sử dụng sách và ứng dụng này sẽ giúp bạn tiến bộ nhanh chóng trong việc nắm vững ngôn ngữ y khoa và phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực y học.
Xem thêm:
- Ứng dụng học từ vựng giúp tối ưu hóa việc ghi nhớ
- Tổng hợp 20+ game học từ vựng tiếng Anh vừa học vừa chơi hiệu quả
5.3. Các trang web học tiếng Anh chuyên ngành y
Trong thời đại toàn cầu hóa ngày nay, khả năng sử dụng tiếng Anh trong lĩnh vực y tế là một kỹ năng vô cùng quan trọng. Để nắm vững từ vựng y khoa và cải thiện kỹ năng ngôn ngữ trong y tế, việc tìm kiếm tài liệu và nguồn học tiếng Anh chuyên ngành y là rất cần thiết.
Dưới đây là một số trang web học tiếng Anh chuyên ngành y mà bạn có thể khám phá và sử dụng như một công cụ hữu ích trong việc nâng cao trình độ tiếng Anh của mình:
- English for Medical Purposes (emedsim.com): Trang web này cung cấp các khóa học tiếng Anh trực tuyến miễn phí dành riêng cho ngành y. Bạn có thể học từ vựng y khoa, ngữ pháp y khoa và các kỹ năng ngôn ngữ y tế khác qua các bài giảng và bài tập.
- Learn Medical English (learnmedicalenglish.com): Trang web này cung cấp tài liệu học tiếng Anh y khoa cho các chuyên ngành y khác nhau. Bạn có thể tìm hiểu về từ vựng y khoa, ngữ pháp y khoa, và kỹ năng giao tiếp y khoa qua các bài học và video học.
- EnglishMed (englishmed.com): Trang web này cung cấp tài liệu học tiếng Anh y khoa dành cho sinh viên y khoa và các chuyên gia y tế. Bạn có thể tìm hiểu về từ vựng y khoa, ngữ pháp y khoa, đọc hiểu, viết và kỹ năng ngôn ngữ y tế khác.
- English for Doctors (englishfordoctors.net): Trang web này tập trung vào việc cung cấp tài liệu học tiếng Anh y khoa cho các bác sĩ và chuyên gia y tế. Bạn có thể học từ vựng y khoa, ngữ pháp y khoa, và cải thiện kỹ năng giao tiếp y khoa thông qua các bài viết, bài giảng và bài tập.
Hãy tận dụng những tài liệu và nguồn học tiếng Anh chuyên ngành y trên để phát triển khả năng sử dụng tiếng Anh trong lĩnh vực y tế. Sự kết hợp giữa việc học từ sách, tham gia các khóa học trực tuyến và thực hành giao tiếp sẽ giúp bạn trở thành một người chuyên nghiệp trong việc sử dụng tiếng Anh trong y khoa.
Xem thêm:
- 20 trang web học từ vựng tiếng Anh miễn phí uy tín [Cập nhật 2024]
- Top 15+ web tra từ điển tiếng Anh miễn phí và tốt nhất hiện nay 2024
- 12 cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả chinh phục mọi bài thi
6. Download danh sách từ vựng tiếng Anh về Y khoa PDF
800+ từ trong sổ tay từ vựng tiếng Anh về Y khoa đã được tổng hợp đầy đủ ngay tại đây! Download và học ngay thôi nào!
7. Bài tập về từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y khoa
Mình đã tổng hợp các dạng bài tập luyện từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y khoa, kèm đáp án chi tiết, dễ hiểu. Thông qua các ví dụ này, các bạn không chỉ ghi nhớ tốt hơn, mà còn biết và hiểu thêm nhiều ngữ cảnh của mỗi từ vựng đó đấy! Hãy ôn tập cùng nhau nào!
- Điền từ vào chỗ trống với các từ cho sẵn
- Chọn đáp án đúng
- Viết lại câu hoàn chỉnh
Exercise 1: Fill in the blanks with the words provided
(Bài tập 1: Điền từ vào chỗ trống với các từ cho sẵn)
(Clinic, General Medical & Surgical Hospitals, Specialty Hospitals, Dermatology hospital, Abscess, Dermatologist)
(1) ……….., as specialized facilities, focus on the diagnosis and treatment of various skin conditions. When patients visit these hospitals, they can expect to receive expert care from (2) ……….. who are highly skilled in managing dermatological disorders. An (3) ……….., for instance, is a common skin condition that dermatologists encounter and treat. These medical professionals play a crucial role in providing comprehensive care and ensuring the well-being of patients. Whether it’s in a (4) ……….., (5) ……….., or (6) ……….. like dermatology hospitals, the collaboration between healthcare professionals, such as dermatologists, is essential in delivering effective and specialized care to individuals with skin-related concerns.
Exercise 2: Choose the right answers
(Bài tập 2: Chọn đáp án đúng)
1. Who is a medical professional specializing in oral health and provides services such as teeth cleaning and fillings?
- A. Dentist
- B. Antiviral
- C. Andrologist
2. What is a fatty substance found in the blood and high levels of it can increase the risk of heart disease?
- A. Diuretic
- B. Cholesterol
- C. Antacid
3. Where can you go to get prescription medications and over-the-counter drugs?
- A. Knitting
- B. Antibiotic
- C. Pharmacy
4. What is the term for a healthcare professional who specializes in the medical care of animals?
- A. Veterinarian
- B. Antipyretic
- C. Vaccination
5. What is a hypersensitivity reaction caused by the immune system to substances like pollen, dust, or certain foods?
- A. Veterinarian
- B. Allergy
- C. Generic
Exercise 3: Rewrite the sentences
(Bài tập 3: Viết lại câu hoàn chỉnh)
1. focuses/ Ophthalmologist/ a/ specialist/ medical/ on/ and/ eye/ conditions./ is/ who/ treating/ diagnosing/
⇒ …………………………………………………………………..
2. / Antidepressant/ to/ a/ medication/ manage/ commonly/ to/ alleviate/ symptoms/ type/ of/ and/ prescribed/ mood/ disorders./ refers/ of/ depression/
⇒ …………………………………………………………………..
3. of/ on/ parasites,/ Parasitology/ is/ study/ their/ impact/ the/ organism./ scientific/ behavior,/ and/ host/ the/ biology,/
⇒ ………………………………………………………………..
4. injuries,/ is/ a/ that/ involves/ various/ illnesses,/ therapies/ treatments/ to/ abilities./ individuals/ in/ their/ recovering/ from/ or/ surgeries/ and/ regain/ functional/ Rehabilitation/ process/ and/ aid/
⇒ …………………………………………………………………..
5. / Cellulitis/ is/ in/ redness,/ bacterial/ skin/ area./ infection/ and/ by/ the/ characterized/ swelling,/ warmth/ affected/ a/
⇒ …………………………………………………………………..
8. Kết luận
Các chủ đề xoay quanh chuyên ngành Y khoa thường rất khó, vì vậy hãy học tập, luyện tập chăm chỉ và thường xuyên các danh sách từ vựng, cụm từ, thuật ngữ và mẫu câu giao tiếp mà mình đã liệt kê ở trên nha. Ngoài ra, bạn có thể tham khảo các nguồn tài liệu như sách, ứng dụng và website mà mình đã đề xuất.
Đừng ngần ngại để lại câu hỏi nếu bạn đang có bất cứ thắc mắc nào về các chủ đề từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y khoa này. Ngoài ra, chuyên mục Vocabulary được cập nhật liên tục, chắc chắn sẽ có những chủ đề từ vựng hay ho mà có thể bạn đang tìm kiếm đó. Theo dõi Vietop English ngay để học thêm nhiều từ mới nào! Chúc bạn học tốt!
Tài liệu tham khảo:
- Englishclub: https://www.englishclub.com/english-for-work/medical-vocabulary.php – Ngày truy cập: 19/05/2024
- Fluentu: https://www.fluentu.com/blog/english/english-medical-vocabulary/ – Ngày truy cập: 19/05/2024