Ngày nay, khi mà thế giới đang trong giai đoạn hội nhập, nhân sự trong lĩnh vực Nhà hàng cũng yêu cầu trau dồi vốn từ vựng tiếng Anh trong Nhà hàng để dễ dàng làm việc và mang lại kết quả tốt đẹp. Bạn đang làm việc ở lĩnh vực này? Bạn đã nắm chắc một số từ vựng tiếng Anh để sẵn sàng ghi điểm với khách hàng và cấp trên?
Đối với nhân sự làm việc trong các nhà hàng, khu nghỉ dưỡng, vốn tiếng Anh vững chắc không chỉ giúp bạn hoàn thành công việc dễ dàng mà còn thúc đẩy khả năng thăng tiến nhanh chóng. Bài viết sau đây sẽ chia sẻ đến bạn những kiến thức cơ bản nhất về từ vựng tiếng Anh trong nhà hàng .
Từ vựng tiếng Anh trong nhà hàng
Bạn có thể xem thêm:
Từ vựng tiếng Anh Nhà hàng về các thể loại thông dụng
Từ vựng IPA Ý nghĩa Buffet restaurant ˈbʌfɪt ˈrɛstrɒnt Nhà hàng buffet Cafeteria ˌkæfɪˈtɪərɪə Nhà hàng tự phục vụ Casual dining ˈkæʒjʊəl ˈdaɪnɪŋ Nhà hàng bình dân phổ biến Ethnic restaurant ˈɛθnɪk ˈrɛstrɒnt Nhà hàng dân tộc Family style restaurant ˈfæmɪli staɪl ˈrɛstrɒnt Nhà hàng phong cách gia đình Fast casual fɑːst ˈkæʒjʊəl Nhà hàng ăn nhanh bình dân Fast food fɑːst fuːd Nhà hàng thức ăn nhanh Fine dining faɪn ˈdaɪnɪŋ Nhà hàng ăn uống cao cấp Popup restaurant ˈpɒpˌʌp ˈrɛstrɒnt Nhà hàng thời vụ Premium casual ˈpriːmiəm ˈkæʒjʊəl Nhà hàng cao cấp phổ biến
Thứ tự món ăn trong menu
Tên món IPA Ý nghĩa Appetizer ˈæpɪtaɪzə món khai vị Main course meɪn kɔːs món chính Side dish saɪd dɪʃ món ăn kèm như salad, rau trộn,… Dessert dɪˈzɜːt món tráng miệng Cold starter kəʊld ˈstɑːtə đồ uống trước bữa ăn Drinks drɪŋks đồ uống nói chung
Từ vựng tiếng Anh trong Nhà hàng
Từ vựng về chức danh nghề nghiệp trong nhà hàng
Từ vựng tiếng Anh trong Nhà hàng về chức danh nghề nghiệp
Từ vựng IPA Ý nghĩa Baker ˈbeɪkə Người làm bánh Banquet manager ˈbæŋkwɪt ˈmænɪʤə Người quản lý tiệc Barista bɑːrˈiːs.tə Người pha chế cà phê Bartender ˈbɑːˌtɛndə Người pha chế Cashier kæˈʃɪə Nhân viên thu ngân Catering manager ˈkeɪtərɪŋ ˈmænɪʤə Người quản lý các dịch vụ tiệc Dishwasher ˈdɪʃˌwɒʃə Nhân viên rửa bát Executive chef ɪgˈzɛkjʊtɪv ʃɛf Bếp trưởng Food & Beverage manager fuːd & ˈbɛvərɪʤ ˈmænɪʤə Người quản lý bộ phận ẩm thực Food and beverage manager fuːd ænd ˈbɛvərɪʤ ˈmænɪʤə Quản lý dịch vụ ăn uống General manager ˈʤɛnərəl ˈmænɪʤə Tổng quản lý Human resources manager ˈhjuːmən rɪˈsɔːsɪz ˈmænɪʤə Quản lý nhân sự Kitchen manager ˈkɪʧɪn ˈmænɪʤə Quản lý bếp Pantry cook ˈpæntri kʊk Nhân viên chế biến các món ăn như salad, tráng miệng Pastry chef ˈpeɪstri ʃɛf Bếp trưởng bếp bánh Prep cook prɛp kʊk Trợ lý đầu bếp Public relations manager ˈpʌblɪk rɪˈleɪʃənz ˈmænɪʤə Quản lý quan hệ công chúng Restaurant manager ˈrɛstrɒnt ˈmænɪʤə Quản lý nhà hàng Server ˈsɜːvə Nhân viên phục vụ Sous chef suːz ʃɛf Bếp phó Top Chef and Head Cook tɒp ʃɛf ænd hɛd kʊk Tổng bếp trưởng Waiter / waitress ˈweɪtə / ˈweɪtrɪs Nhân viên phục vụ Wine steward waɪn stjʊəd Chuyên gia rượu vang
Từ vựng về dụng cụ ăn uống
Từ vựng IPA Ý nghĩa Barspoon bɑː spuːn Muỗng khuấy Bowls bəʊlz Bát Butter knife ˈbʌtə naɪf Dao phết bơ Cake Fork keɪk fɔːk Nĩa ăn bánh Casseroles ˈkæsərəʊlz Nồi hầm, nồi đất Chopsticks ˈʧɒpstɪks Đũa Cocktail fork ˈkɒkteɪl fɔːk Nĩa tráng miệng Coffee spoon ˈkɒfi spuːn Muỗng cà phê Crab cracker kræb ˈkrækə Dụng cụ kẹp cua, ghẹ Cup kʌp Ly/ Tách Dessert bowls dɪˈzɜːt bəʊlz Bát tráng miệng Dessert Knife (starter) dɪˈzɜːt naɪf (ˈstɑːtə) Dao tráng miệng Dessert/ pasta spoon dɪˈzɜːt/ ˈpæstə spuːn Muỗng tráng miệng Fish Fork fɪʃ fɔːk Nĩa cá Fish Knife fɪʃ naɪf Dao món cá Fork to Start fɔːk tuː stɑːt Nĩa ăn khai vị Forks fɔːks Nĩa Knives naɪvz Dao Ladles ˈleɪdlz Muôi/ Vá múc canh Lobster pick ˈlɒbstə pɪk Dụng cụ khiêu/ nảy tôm Main course knife/ dinner knife meɪn kɔːs naɪf/ ˈdɪnə naɪf Dao món chính Main course spoon meɪn kɔːs spuːn Muỗng chính Main Dish Fork meɪn dɪʃ fɔːk Nĩa chính Napkin ˈnæpkɪn Khăn ăn Pair of tongs peər ɒv tɒŋz Kẹp thức ăn Parfait Parfait Muỗng dùng để ăn kem, bánh Pastry fork ˈpeɪstri fɔːk Nĩa bánh ngọt Pastry slicer ˈpeɪstri ˈslaɪsə Dao cắt bánh Pepper shaker ˈpɛpə ˈʃeɪkə Lọ đựng tiêu Plate pleɪt Đĩa Salad bowls ˈsæləd bəʊlz Bát đựng salad Salad Serving Fork ˈsæləd ˈsɜːvɪŋ fɔːk Nĩa phục vụ salad Salad Spoon ˈsæləd spuːn Muỗng ăn salad Service Fork ˈsɜːvɪs fɔːk Nĩa phục vụ Silver tea tongs ˈsɪlvə tiː tɒŋz Dụng cụ gắp đường, túi trà Snail tongs and forks sneɪl tɒŋz ænd fɔːks Kẹp/ nĩa gắp ốc Soup pots suːp pɒts Nồi canh Soup Spoon suːp spuːn Muỗng ăn súp Spoons spuːnz Muỗng Steak Knife steɪk naɪf Dao ăn thịt Straw strɔː Ống hút Sugar spoon ˈʃʊgə spuːn Muỗng đường Tea pots tiː pɒts Bình trà Teaspoon ˈtiːˌspuːn Muỗng trà
Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về Rau củ quả
Từ vựng về món ăn, thức uống
Một số loại thịt
Từ vựng tiếng Anh trong Nhà hàng về một số loại thịt
Tên IPA Ý nghĩa bacon ˈbeɪkən thịt xông khói beef biːf thịt bò beef brisket biːf ˈbrɪskɪt gầu bò beef chuck biːf ʧʌk nạc vai beef plate biːf pleɪt ba chỉ bò beefsteak ˈbiːfˈsteɪk bít tết bò breast fillet brɛst ˈfɪlɪt thăn ngực chicken ˈʧɪkɪn thịt gà chicken breast ˈʧɪkɪn brɛst ức gà chicken drumstick ˈʧɪkɪn ˈdrʌmstɪk tỏi gà chicken gizzard ˈʧɪkɪn ˈgɪzəd diều, mề gà chicken leg ˈʧɪkɪn lɛg chân gà chicken liver ˈʧɪkɪn ˈlɪvə gan gà chicken tail ˈʧɪkɪn teɪl phao câu chicken wing ˈʧɪkɪn wɪŋ cánh gà chicken wing tip ˈʧɪkɪn wɪŋ tɪp đầu cánh Chinese sausage ˌʧaɪˈniːz ˈsɒsɪʤ lạp xưởng chop ʧɒp thịt sườn cutlet ˈkʌtlɪt thịt cốt lết fat fæt thịt mỡ goat gəʊt thịt dê ham hæm giăm bông heart hɑːt tim inner fillet ˈɪnə ˈfɪlɪt thăn trong kidney ˈkɪdni cật lamb læm thịt cừu lamb chop læm ʧɒp sườn cừu lard lɑːd mỡ heo lean meat liːn miːt thịt nạc liver ˈlɪvə gan meat miːt thịt meat ball miːt bɔːl thịt viên minced pork mɪnst pɔːk thịt heo băm nhỏ mutton ˈmʌtn thịt cừu già pig’s skin pɪgz skɪn da heo pig’s tripe pɪgz traɪp bao tử heo pork pɔːk thịt heo pork cartilage pɔːk ˈkɑːtɪlɪʤ sụn heo pork shank pɔːk ʃæŋk thịt chân giò pork side pɔːk saɪd thịt ba rọi quail kweɪl chim cút ribs rɪbz sườn roast rəʊst thịt quay sausage ˈsɒsɪʤ xúc xích spare ribs speə rɪbz sườn non thigh θaɪ mạng sườn tongue tʌŋ lưỡi veal viːl thịt bê venison ˈvɛnzn thịt nai wild boar waɪld bɔː thịt heo rừng
Một số loại hải sản
Tên IPA Ý nghĩa cod kɒd cá tuyết crab kræb cua fish fɪʃ cá haddock ˈhædək cá tuyết chấm đen herring ˈhɛrɪŋ cá trích lobster ˈlɒbstə tôm mackerel ˈmækrəl cá thu mussels ˈmʌslz con trai octopus ˈɒktəpəs bạch tuộc oysters ˈɔɪstəz hàu salmon ˈsæmən cá hồi salmon ˈsæmən cá hồi sardine sɑːˈdiːn cá mòi shrimps ʃrɪmps tôm snail sneɪl ốc sên squid skwɪd mực ống trout traʊt cá hồi tuna ˈtuːnə cá ngừ
Một số món uống
Tên IPA Ý nghĩa Beer bɪə bia Chocolate milk ˈʧɒkəlɪt mɪlk sô cô la sữa Cocoa ˈkəʊkəʊ ca cao Coconut milk ˈkəʊkənʌt mɪlk sữa dừa Coffee ˈkɒfi cà phê Fruit juice fruːt ʤuːs nước hoa quả Green tea griːn tiː trà xanh Hot chocolate hɒt ˈʧɒkəlɪt sô cô la nóng Iced tea aɪst tiː trà đá Juice ʤuːs nước ép Lemonade ˌlɛməˈneɪd nước chanh Milk mɪlk sữa Milkshake ˈmɪlkʃeɪk sữa lắc Orange juice ˈɒrɪnʤ ʤuːs nước cam Smoothie ˈsmuːði sinh tố Soda ˈsəʊdə nước ngọt Tea tiː trà Tea bag tiː bæg trà túi lọc Tomato juice təˈmɑːtəʊ ʤuːs nước ép cà chua Water ˈwɔːtə nước uống Wine waɪn rượu
Một số loại gia vị, nước chấm
Từ vựng tiếng Anh trong Nhà hàng về một số loại gia vị, nước chấm
Tên IPA Ý nghĩa (cooking) oil (ˈkʊkɪŋ) ɔɪl dầu ăn (tomato) ketchup/catsup (təˈmɑːtəʊ) ˈkɛʧəp/ˈkætsəp sốt cà chua basil ˈbæzl húng quế black pepper blæk ˈpɛpə tiêu đen cayenne keɪˈɛn ớt bột nguyên chất chilli oil ˈʧɪli ɔɪl dầu ớt chilli paste ˈʧɪli peɪst ớt sa tế chilli powder ˈʧɪli ˈpaʊdə ớt bột chilli sauce ˈʧɪli sɔːs tương ớt cinnamon ˈsɪnəmən quế cloves kləʊvz đinh hương coarse salt kɔːs sɒlt muối hột coconut milk / coconut cream ˈkəʊkənʌt mɪlk / ˈkəʊkənʌt kriːm nước cốt dừa cooking oil ˈkʊkɪŋ ɔɪl dầu ăn curry ˈkʌri cà ri fish sauce fɪʃ sɔːs nước mắm garlic ˈgɑːlɪk tỏi herbs hɜːbz các loại thảo mộc mayonnaise ˌmeɪəˈneɪz sốt mayonaise mint mɪnt cây bạc hà msg (monosodium glutamate) ɛm-ɛs-ʤiː bột ngọt mustard ˈmʌstəd mù tạc nutmeg ˈnʌtmɛg nhục đậu khấu olive oil ˈɒlɪv ɔɪl dầu ô liu parsley ˈpɑːsli mùi tây pepper ˈpɛpə hạt tiêu pickled onions ˈpɪkld ˈʌnjənz hành rosemary ˈrəʊzməri cây mê điệt salad dressing ˈsæləd ˈdrɛsɪŋ rau xà lách salad dressing ˈsæləd ˈdrɛsɪŋ dầu giấm salt sɒlt muối salt sɒlt muối sauce sɔːs nước xốt sauce of macerated fish or shrimp sɔːs ɒv ˈmæsəreɪtɪd fɪʃ ɔː ʃrɪmp mắm seasoning ˈsiːznɪŋ đồ gia vị shrimp pasty ʃrɪmp ˈpæsti mắm tôm soy sauce sɔɪ sɔːs nước tương soya cheese ˈsɔɪə ʧiːz chao spices ˈspaɪsɪz gia vị sugar ˈʃʊgə đường sunflower oil ˈsʌnˌflaʊər ɔɪl dầu hướng dương vinegar ˈvɪnɪgə giấm
Một số món ăn Việt Nam
Tên món tiếng Anh IPA Tên món tiếng Việt Beef seasoned with chili oil and broiled biːf ˈsiːznd wɪð ˈʧɪli ɔɪl ænd brɔɪld Bò sa tế Beef soaked in boiling vinegar biːf səʊkt ɪn ˈbɔɪlɪŋ ˈvɪnɪgə Bò nhúng giấm Bread / Banh Mi brɛd / Banh miː Bánh mì Bread with fried eggs brɛd wɪð fraɪd ɛgz Bánh mì trứng ốp la Broken rice ˈbrəʊkən raɪs Cơm tấm Chicken fried with citronella ˈʧɪkɪn fraɪd wɪð citronella Gà xào sả ớt Clam rice klæm raɪs Cơm hến Curry chicken on steamed-rice ˈkʌri ˈʧɪkɪn ɒn stiːmd-raɪs Cơm cà-ri gà Fried egg fraɪd ɛg Trứng chiên Fried rice fraɪd raɪs Cơm chiên Grab fried on salt græb fraɪd ɒn sɒlt Cua rang muối Grilled fish grɪld fɪʃ Chả cá/cá nướng Grilled pork rib with rice grɪld pɔːk rɪb wɪð raɪs Cơm sườn Grilled squid grɪld skwɪd Mực nướng Hot pot hɒt pɒt Lẩu Rice raɪs Cơm Rice gruel raɪs grʊəl Cháo Rice with Stir-fried Vegetables raɪs wɪð stɜː-fraɪd ˈvɛʤtəb(ə)lz Cơm xào rau cải Salted egg – plant ˈsɔːltɪd ˈɛgˌplɑːnt Cà pháo muối Salted vegetables ˈsɔːltɪd ˈvɛʤtəb(ə)lz Dưa muối Shrimp floured and fried ʃrɪmp ˈflaʊəd ænd fraɪd Tôm lăn bột Steamed pork loaf stiːmd pɔːk ləʊf Chả lụa Stew fish stjuː fɪʃ Cá kho Sweet and sour fish broth swiːt ænd ˈsaʊə fɪʃ brɒθ Canh chua Sweet and sour pork ribs swiːt ænd ˈsaʊə pɔːk rɪbz Sườn xào chua ngọt Tofu ˈtəʊfuː Tàu hũ, đậu phụ Vietnamese Caramelized Pork and Eggs ˌvjɛtnəˈmiːz caramelized pɔːk ænd ɛgz Thịt kho trứng Vietnamese raw blood soup ˌvjɛtnəˈmiːz rɔː blʌd suːp Tiết canh House special beef noodle soup haʊs ˈspɛʃəl biːf ˈnuːdl suːp Phở đặc biệt Medium-rare beef ˈmiːdiəm-reə biːf Phở nạm tái bò viên Medium-rare beef and well-done flanks ˈmiːdiəm-reə biːf ænd wɛl-dʌn flæŋks Phở tái nạm Rice noodle soup with beef raɪs ˈnuːdl suːp wɪð biːf Phở bò Seafood noodle soup ˈsiːfuːd ˈnuːdl suːp Phở hải sản Sliced medium-rare beef slaɪst ˈmiːdiəm-reə biːf Phở tái Sliced well-done flanks noodle soup slaɪst wɛl-dʌn flæŋks ˈnuːdl suːp Phở chín Sliced-chicken noodle soup slaɪst-ˈʧɪkɪn ˈnuːdl suːp Phở gà Well-done flanks and meatballs wɛl-dʌn flæŋks ænd ˈmiːtbɔːlz Phở nạm tái bò viên Noodle soup ˈnuː.dəl suːp Hủ tiếu Crab rice noodles kræb raɪs ˈnuːdlz Bún cua, bánh canh cua Kebab rice noodles kəˈbæb raɪs ˈnuːdlz Bún chả Hue style beef noodles hjuː staɪl biːf ˈnuːdlz Bún bò Huế Prawn crackers prɔːn ˈkrækəz Bánh phồng tôm Rice paper raɪs ˈpeɪpə Bánh tráng Round sticky rice cake raʊnd ˈstɪki raɪs keɪk Bánh dày Shrimp in batter ʃrɪmp ɪn ˈbætə Bánh tôm Stuffed pancake stʌft ˈpænkeɪk Bánh cuốn Stuffed sticky rice balls stʌft ˈstɪki raɪs bɔːlz Bánh trôi nước Stuffed sticky rice cake stʌft ˈstɪki raɪs keɪk Bánh chưng Young rice cake jʌŋ raɪs keɪk Bánh cốm Plain rice flan pleɪn raɪs flæn Bánh đúc Stuffed Pancake stʌft ˈpænkeɪk Bánh cuốn Steamed Layer cake stiːmd ˈleɪə keɪk Bánh da lợn Round Sticky rice cake raʊnd ˈstɪki raɪs keɪk Bánh dày Ash rice Cake æʃ raɪs keɪk Bánh tro Young rice cake jʌŋ raɪs keɪk Bánh cốm Mixed rice paper salad mɪkst raɪs ˈpeɪpə ˈsæləd Bánh tráng trộn Baked girdle cake beɪkt ˈgɜːdl keɪk Bánh tráng nướng Sizzling crepe/pan cake ˈsɪzlɪŋ kreɪp/pæn keɪk Bánh xèo Dumpling/ Steamed wheat flour cake ˈdʌmplɪŋ/ stiːmd wiːt ˈflaʊə keɪk Bánh bao Stuffed sticky rice cake stʌft ˈstɪki raɪs keɪk Bánh chưng Pia cake Pia keɪk Bánh pía Toasted coconut cake ˈtəʊstɪd ˈkəʊkənʌt keɪk Bánh dừa nướng Green bean griːn biːn Bánh đậu xanh Sticky rice cake ˈstɪki raɪs keɪk Bánh tét Bloating fern – shaped cake ˈbləʊtɪŋ fɜːn – ʃeɪpt keɪk Bánh bèo chén Cassava gruel kəˈsɑːvə grʊəl Chè sắn Green/Black/Red beans sweet gruel griːn/blæk/rɛd biːnz swiːt grʊəl Chè đậu xanh/đen/đỏ Khuc Bach sweet gruel Khuc Bach swiːt grʊəl Chè khúc bạch Rice ball sweet soup raɪs bɔːl swiːt suːp Chè trôi nước Sweet banana with coconut gruel swiːt bəˈnɑːnə wɪð ˈkəʊkənʌt grʊəl Chè chuối Sweet lotus seed gruel swiːt ˈləʊtəs siːd grʊəl Chè hạt sen Sweet Pudding with coconut gruel swiːt ˈpʊdɪŋ wɪð ˈkəʊkənʌt grʊəl Chè khoai môn với nước dừa Three colored sweet gruel θriː ˈkʌləd swiːt grʊəl Chè ba màu
Một số món ăn khác
Từ vựng tiếng Anh trong Nhà hàng về một số món ăn khác
Tên IPA Ý nghĩa biscuit/cookie ˈbɪskɪt/ˈkʊki bánh quy / bánh quy cake keɪk bánh pancake ˈpænkeɪk bánh kếp sandwich ˈsænwɪʤ bánh mì sandwich boiled egg bɔɪld ɛg trứng luộc bread brɛd bánh mì butter ˈbʌtə bơ cereal ˈsɪərɪəl ngũ cốc cheese ʧiːz phô mai chewing gum ˈʧuːɪŋ gʌm kẹo cao su chocolate ˈʧɒkəlɪt sô cô la cottage cheese ˈkɒtɪʤ ʧiːz pho mát potato chips pəˈteɪtəʊ ʧɪps khoai tây chiên dairy product ˈdeəri ˈprɒdʌkt sản phẩm từ sữa egg ɛg trứng flour ˈflaʊə bột French fries frɛnʧ fraɪz khoai tây chiên fried egg fraɪd ɛg trứng chiên honey ˈhʌni mật ong jam ʤæm mứt low-fat ləʊ-fæt ít béo margarine ˌmɑːʤəˈriːn bơ thực vật omelette ˈɒmlɪt ốp lết pasta ˈpæstə mỳ ống pastry ˈpeɪstri bánh ngọt pie paɪ bánh poached egg pəʊʧt ɛg trứng luộc oatmeal ˈəʊtmiːl cháo bột yến mạch jam ʤæm mứt rice raɪs cơm scrambled eggs ˈskræmbld ɛgz trứng bác sliced bread slaɪst brɛd bánh mì cắt lát soup suːp súp sugar ˈʃʊgə đường candies ˈkændiz kẹo tart tɑːt bánh tart toast təʊst nướng butter ˈbʌtə bơ cheese ʧiːz phô mai cream kriːm kem milk mɪlk sữa yoghurt ˈjɒgə(ː)t sữa chua
Tham khảo thêm khoá học IELTS 5.0 – 6.5+ tại Vietop English
Từ vựng về mùi vị và tình trạng thức ăn
Một số từ vựng về mùi vị thức ăn
Tên IPA Ý nghĩa Acerbity əˈsɜːbɪti vị chua Acrid ˈækrɪd chát Aromatic ˌærəʊˈmætɪk thơm ngon Bitter ˈbɪtə đắng Bittersweet ˈbɪtəswiːt vừa đắng vừa ngọt Bland blænd nhạt nhẽo Cheesy ˈʧiːzi béo vị phô mai Delicious dɪˈlɪʃəs thơm tho, ngon miệng Garlicky ˈgɑːlɪki có vị tỏi Harsh hɑːʃ vị chát của trà Highly-seasoned ˈhaɪli-ˈsiːznd đậm vị Honeyed sugary ˈhʌnɪd ˈʃʊgəri ngọt vị mật ong Horrible ˈhɒrəbl khó chịu (mùi) Hot hɒt nóng, cay nồng Insipid ɪnˈsɪpɪd nhạt Luscious ˈlʌʃəs ngon ngọt Mild maɪld mùi nhẹ Mild sweet maɪld swiːt ngọt thanh Poor pʊə chất lượng kém Salty ˈsɔːlti có muối, mặn Sickly ˈsɪkli mùi tanh Smoky ˈsməʊki vị xông khói Sour ˈsaʊə chua / ôi thiu Spicy ˈspaɪsi cay Stinging ˈstɪŋɪŋ chua cay Sugary ˈʃʊgəri nhiều đường, ngọt Sweet swiːt ngọt Sweet-and-sour swiːt-ænd-ˈsaʊə chua ngọt Tangy ˈtæŋi hương vị hỗn độn Tasty ˈteɪsti đầy hương vị, ngon Terrible ˈtɛrəbl vị kinh khủng Unseasoned ʌnˈsiːznd chưa thêm gia vị
Một số từ vựng về tình trạng thức ăn
Tên IPA Ý nghĩa Cool kuːl nguội Dry draɪ khô Fresh frɛʃ tươi, mới, sống (nói về rau, củ) Juicy ˈʤuːsi có nhiều nước Mouldy ˈməʊldi bị mốc, lên meo Off ɒf ôi, ương Over-done/over-cooked ˈəʊvə-dʌn/ˈəʊvə-kʊkt nấu quá chín Ripe raɪp chín Rotten ˈrɒtn thối, rữa, hỏng Stale steɪl ôi, thiu, cũ, hỏng Tainted ˈteɪntɪd có mùi hôi Tender ˈtɛndə mềm, không dai Tough tʌf dai, khó nhai, khó cắt Under-done ˈʌndə-dʌn chưa thật chín, tái Unripe ʌnˈraɪp chưa chín
Một số động từ liên quan đến nấu ăn và ăn uống
Động từ IPA Ý nghĩa to add tuː æd thêm vào to be hungry tuː biː ˈhʌŋgri đói to be thirsty tuː biː ˈθɜːsti khát nước to eat in tuː iːt ɪn ăn ở nhà to eat out tuː iːt aʊt ăn ở ngoài to drink tuː drɪŋk uống to fill tuː fɪl đổ đầy to flavour (with) tuː ˈfleɪvə (wɪð) nêm hương vị (với) to fry tuː fraɪ chiên to get drunk tuː gɛt drʌŋk say to have breakfast / lunch / dinner / supper tuː hæv ˈbrɛkfəst / lʌnʧ / ˈdɪnə / ˈsʌpə ăn sáng / trưa / chiều tối / ăn tối to order tuː ˈɔːdə gọi món to pour tuː pɔː đổ to season (with) tuː ˈsiːzn (wɪð) nêm nếm (với) to spread tuː sprɛd mở rộng, làm lan ra to sprinkle tuː ˈsprɪŋkl rắc to take out tuː teɪk aʊt lấy cái gì đó to taste tuː teɪst nếm thử
Một số từ vựng khác
Từ vựng IPA Ý nghĩa Alarm əˈlɑːm Báo động Amenities əˈmiːnɪtiz Tiện nghi Dining area ˈdaɪnɪŋ ˈeərɪə Khu vực ăn Emergency exits ɪˈmɜːʤənsi ˈɛksɪts Lối thoát hiểm Maximum capacity ˈmæksɪməm kəˈpæsɪti Số lượng người tối đa cho phép Parking lots ˈpɑːkɪŋ lɒts Bãi đỗ xe Parking pass ˈpɑːkɪŋ pɑːs Thẻ giữ xe The bar area ðə bɑːr ˈeərɪə Quầy bar The entrance ði ˈɛntrəns Cổng vào/lối vào The kitchen ðə ˈkɪʧɪn Nhà bếp The restrooms ðə ˈrɛstrʊmz Nhà vệ sinh The waiting area ðə ˈweɪtɪŋ ˈeərɪə Khu vực chờ View vjuː Quang cảnh bên ngoài nhìn từ bàn
Các khóa học hiện có tại Vietop:
Khóa học IELTS Online
Khóa học IELTS 1 kèm 1
Khóa học IELTS cấp tốc
Các câu nói tiếng Anh dùng trong nhà hàng
Các câu nói tiếng Anh dùng trong nhà hàng
Khi đặt bàn
Câu nói Ý nghĩa Could we have a non-smoking table, please? Làm ơn cho chúng tôi một bàn không hút thuốc được không? Could we have a table away from the kitchen/toilets, please? Làm ơn cho chúng tôi một cái bàn xa nhà bếp / nhà vệ sinh được không? Could we have a table by the window, please? Chúng tôi có thể có một cái bàn bên cửa sổ, làm ơn? Could you make sure it’s a quiet table, please? Bạn có thể đảm bảo rằng đó là một chỗ yên tĩnh được không? I’d like to book a table for (number of people) at (time) in the name of (name), please. Tôi muốn đặt bàn cho (số người) tại (thời điểm) với tên của (tên), làm ơn. I’d like to reserve / book a table for (number of people) at (time), please. Tôi muốn đặt chỗ / đặt bàn cho (số lượng người) tại (thời điểm), vui lòng. I’d like to reserve / book a table for a party of (number of people) at (time), please. Tôi muốn đặt chỗ / đặt bàn cho một bữa tiệc gồm (số lượng người) tại (thời điểm).
Khi gọi món
Câu nói Ý nghĩa Could I have chips instead of new potatoes, please? Làm ơn cho tôi ăn khoai tây chiên thay vì khoai tây mới? Could I see the wine menu, please? Vui lòng cho tôi xem thực đơn rượu vang được không? For starters I’ll have the soup and for the main course I’d like the roast beef. Để bắt đầu, tôi sẽ ăn súp và cho món chính, tôi muốn thịt bò nướng. I’d like the (name of food) please. Tôi muốn món (tên thức ăn), làm ơn. I’ll have a bottle of (name of the drink) Tôi muốn một chai (tên đồ uống) I’ll have a glass of (name of the drink), please. Vui lòng cho tôi một ly (tên thức uống). Is there anything you would recommend ? Có món gì bạn muốn giới thiệu không? What is the house special today? Quán ta hôm nay có gì đặc biệt? Which wine would you recommend? Bạn muốn giới thiệu loại rượu nào?
Khi than phiền
Câu nói Ý nghĩa Excuse me this steak is overdone, I ordered rare. Xin lỗi, miếng bít tết này đã chín rồi, tôi đã gọi món tái. Excuse me this wine isn’t chilled properly. Xin lỗi, rượu này không được ướp lạnh đúng cách. Excuse me, but my meal is cold. Xin lỗi, nhưng bữa ăn của tôi bịnguội lạnh. Excuse me, we’ve been waiting for over half an hour for our drinks. Xin lỗi, chúng tôi đã đợi đồ uống hơn nửa giờ rồi. I’m sorry but I ordered the side salad not the vegetables. Tôi xin lỗi nhưng tôi đã gọi món salad ăn kèm, không phải rau.
Trong và sau khi ăn
Câu nói Ý nghĩa Could we have some more bread, please? Làm ơn cho chúng tôi thêm chút bánh mì được không? Do you have a pepper mill? Bạn có đồ xay tiêu không? Could I have some tissue, please? Làm ơn cho tôi chút khăn giấy được không? Could you pass me the salt, please? Bạn có thể chuyển cho tôi lọ muối được không? That was delicious. My compliments to the chef! Đồ ăn ngon thật. Hãy chuyển lời khen của tôi tới đầu bếp!
Khi thanh toán
Câu nói Ý nghĩa Could I have the bill, please? Vui lòng cho tôi hóa đơn nhé? Do you take Visa? Ở đây có nhận quẹt thẻ Visa không? We’d like separate bills, please. Chúng tôi muốn tách hóa đơn. Is service included? Có tính phí dịch vụ luôn không? No, please. This is on me. Không. Để tôi mời. (khi muốn thanh toán tiền cho cả phần ai đó)
Một số câu tiếng Anh dùng để chúc ngon miệng
Câu Ý nghĩa Bon appetit! Chúc ngon miệng! Enjoy your meal! Thưởng thức bữa ăn thật ngon nhé! Have you a good, fun working day and delicious meal! Chúc bạn một ngày làm việc vui vẻ và bữa ăn ngon miệng! Have you a really good meal! Chúc bạn có một bữa ăn thật tuyệt vời! Help yourself! Cứ tự nhiên! Tuck in! Ngon miệng nhé! Wishing you a good meal! Chúc bạn có bữa ăn ngon miệng!
Bài viết trên đã cung cấp những từ vựng tiếng Anh trong nhà hàng. Bạn hãy tìm những chủ đề quen thuộc và yêu thích để học thì khả năng nhớ từ vựng tiếng anh sẽ tốt hơn nhiều.
Vietop English
Bạn còn thắc mắc về kiến thức này?
Hãy để lại bình luận, đội ngũ biên tập viên và cố vấn học thuật của Vietop English sẽ giải đáp & giúp bạn hiểu sâu hơn về chủ đề này 😍.