Bạn muốn nói chuyện với người bản ngữ nhưng không biết cần phải nói về gì? Bạn trăn trở chủ đề nào thường được đề cập trong một số cuộc đàm thoại tiếng Anh với người nước ngoài?
Hôm nay hãy cùng Vietop English khám phá từ vựng tiếng Anh về đồ ăn – Thức uống để “phá đảo” kết bạn và giao lưu cùng người nước ngoài nhé!
A. Từ vựng tiếng Anh về đồ ăn
Thử tượng tưởng bạn tới một nhà hàng nước ngoài và cầm quyển thực đơn mà không hiểu gì thì thật khó khăn biết bao. Ngược lại nếu hiểu, bạn có dễ dàng gọi các món ăn mình yêu thích, yêu cầu chứa các nguyên liệu mình không thích ăn ra ngoài. Nào cùng tìm hiểu nào.
Một số loại thịt
Tên | IPA | Ý nghĩa |
bacon | ˈbeɪkən | thịt xông khói |
beef | biːf | thịt bò |
beef brisket | biːf ˈbrɪskɪt | gầu bò |
beef chuck | biːf ʧʌk | nạc vai |
beef plate | biːf pleɪt | ba chỉ bò |
beefsteak | ˈbiːfˈsteɪk | bít tết bò |
breast fillet | brɛst ˈfɪlɪt | thăn ngực |
chicken | ˈʧɪkɪn | thịt gà |
chicken breast | ˈʧɪkɪn brɛst | ức gà |
chicken drumstick | ˈʧɪkɪn ˈdrʌmstɪk | tỏi gà |
chicken gizzard | ˈʧɪkɪn ˈgɪzəd | diều, mề gà |
chicken leg | ˈʧɪkɪn lɛg | chân gà |
chicken liver | ˈʧɪkɪn ˈlɪvə | gan gà |
chicken tail | ˈʧɪkɪn teɪl | phao câu |
chicken wing | ˈʧɪkɪn wɪŋ | cánh gà |
chicken wing tip | ˈʧɪkɪn wɪŋ tɪp | đầu cánh |
Chinese sausage | ˌʧaɪˈniːz ˈsɒsɪʤ | lạp xưởng |
chop | ʧɒp | thịt sườn |
cutlet | ˈkʌtlɪt | thịt cốt lết |
fat | fæt | thịt mỡ |
goat | gəʊt | thịt dê |
ham | hæm | giăm bông |
heart | hɑːt | tim |
inner fillet | ˈɪnə ˈfɪlɪt | thăn trong |
kidney | ˈkɪdni | cật |
lamb | læm | thịt cừu |
lamb chop | læm ʧɒp | sườn cừu |
lard | lɑːd | mỡ heo |
lean meat | liːn miːt | thịt nạc |
liver | ˈlɪvə | gan |
meat | miːt | thịt |
meat ball | miːt bɔːl | thịt viên |
minced pork | mɪnst pɔːk | thịt heo băm nhỏ |
mutton | ˈmʌtn | thịt cừu già |
pig’s skin | pɪgz skɪn | da heo |
pig’s tripe | pɪgz traɪp | bao tử heo |
pork | pɔːk | thịt heo |
pork cartilage | pɔːk ˈkɑːtɪlɪʤ | sụn heo |
pork shank | pɔːk ʃæŋk | thịt chân giò |
pork side | pɔːk saɪd | thịt ba rọi |
quail | kweɪl | chim cút |
ribs | rɪbz | sườn |
roast | rəʊst | thịt quay |
sausage | ˈsɒsɪʤ | xúc xích |
spare ribs | speə rɪbz | sườn non |
thigh | θaɪ | mạng sườn |
tongue | tʌŋ | lưỡi |
veal | viːl | thịt bê |
venison | ˈvɛnzn | thịt nai |
wild boar | waɪld bɔː | thịt heo rừng |
Xem thêm:
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bảo hiểm
Một số loại hải sản
Tên | IPA | Ý nghĩa |
cod | kɒd | cá tuyết |
crab | kræb | cua |
fish | fɪʃ | cá |
haddock | ˈhædək | cá tuyết chấm đen |
herring | ˈhɛrɪŋ | cá trích |
lobster | ˈlɒbstə | tôm |
mackerel | ˈmækrəl | cá thu |
mussels | ˈmʌslz | con trai |
octopus | ˈɒktəpəs | bạch tuộc |
oysters | ˈɔɪstəz | hàu |
salmon | ˈsæmən | cá hồi |
salmon | ˈsæmən | cá hồi |
sardine | sɑːˈdiːn | cá mòi |
shrimps | ʃrɪmps | tôm |
snail | sneɪl | ốc sên |
squid | skwɪd | mực ống |
trout | traʊt | cá hồi |
tuna | ˈtuːnə | cá ngừ |
Hơn 21.220+ học viên đã thành công đạt điểm IELTS đầu ra. Bạn có muốn trở thành người tiếp theo?
Một số món uống
Tên | IPA | Ý nghĩa |
---|---|---|
Beer | bɪə | bia |
Chocolate milk | ˈʧɒkəlɪt mɪlk | sô cô la sữa |
Cocoa | ˈkəʊkəʊ | ca cao |
Coconut milk | ˈkəʊkənʌt mɪlk | sữa dừa |
Coffee | ˈkɒfi | cà phê |
Fruit juice | fruːt ʤuːs | nước hoa quả |
Green tea | griːn tiː | trà xanh |
Hot chocolate | hɒt ˈʧɒkəlɪt | sô cô la nóng |
Iced tea | aɪst tiː | trà đá |
Juice | ʤuːs | nước ép |
Lemonade | ˌlɛməˈneɪd | nước chanh |
Milk | mɪlk | sữa |
Milkshake | ˈmɪlkʃeɪk | sữa lắc |
Orange juice | ˈɒrɪnʤ ʤuːs | nước cam |
Smoothie | ˈsmuːði | sinh tố |
Soda | ˈsəʊdə | nước ngọt |
Tea | tiː | trà |
Tea bag | tiː bæg | trà túi lọc |
Tomato juice | təˈmɑːtəʊ ʤuːs | nước ép cà chua |
Water | ˈwɔːtə | nước uống |
Wine | waɪn | rượu |
Xem thêm:
- Từ vựng IELTS chủ đề Food thông dụng trong Speaking
- Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà bếp
Một số loại gia vị, nước chấm
Tên | IPA | Ý nghĩa |
(cooking) oil | (ˈkʊkɪŋ) ɔɪl | dầu ăn |
(tomato) ketchup/catsup | (təˈmɑːtəʊ) ˈkɛʧəp/ˈkætsəp | sốt cà chua |
basil | ˈbæzl | húng quế |
black pepper | blæk ˈpɛpə | tiêu đen |
cayenne | keɪˈɛn | ớt bột nguyên chất |
chilli oil | ˈʧɪli ɔɪl | dầu ớt |
chilli paste | ˈʧɪli peɪst | ớt sa tế |
chilli powder | ˈʧɪli ˈpaʊdə | ớt bột |
chilli sauce | ˈʧɪli sɔːs | tương ớt |
cinnamon | ˈsɪnəmən | quế |
cloves | kləʊvz | đinh hương |
coarse salt | kɔːs sɒlt | muối hột |
coconut milk / coconut cream | ˈkəʊkənʌt mɪlk / ˈkəʊkənʌt kriːm | nước cốt dừa |
cooking oil | ˈkʊkɪŋ ɔɪl | dầu ăn |
curry | ˈkʌri | cà ri |
fish sauce | fɪʃ sɔːs | nước mắm |
garlic | ˈgɑːlɪk | tỏi |
herbs | hɜːbz | các loại thảo mộc |
mayonnaise | ˌmeɪəˈneɪz | sốt mayonaise |
mint | mɪnt | cây bạc hà |
msg (monosodium glutamate) | ɛm-ɛs-ʤiː | bột ngọt |
mustard | ˈmʌstəd | mù tạc |
nutmeg | ˈnʌtmɛg | nhục đậu khấu |
olive oil | ˈɒlɪv ɔɪl | dầu ô liu |
parsley | ˈpɑːsli | mùi tây |
pepper | ˈpɛpə | hạt tiêu |
pickled onions | ˈpɪkld ˈʌnjənz | hành |
rosemary | ˈrəʊzməri | cây mê điệt |
salad dressing | ˈsæləd ˈdrɛsɪŋ | rau xà lách |
salad dressing | ˈsæləd ˈdrɛsɪŋ | dầu giấm |
salt | sɒlt | muối |
salt | sɒlt | muối |
sauce | sɔːs | nước xốt |
sauce of macerated fish or shrimp | sɔːs ɒv ˈmæsəreɪtɪd fɪʃ ɔː ʃrɪmp | mắm |
seasoning | ˈsiːznɪŋ | đồ gia vị |
shrimp pasty | ʃrɪmp ˈpæsti | mắm tôm |
soy sauce | sɔɪ sɔːs | nước tương |
soya cheese | ˈsɔɪə ʧiːz | chao |
spices | ˈspaɪsɪz | gia vị |
sugar | ˈʃʊgə | đường |
sunflower oil | ˈsʌnˌflaʊər ɔɪl | dầu hướng dương |
vinegar | ˈvɪnɪgə | giấm |
Một số từ vựng về mùi vị thức ăn
Tên | IPA | Ý nghĩa |
Acerbity | əˈsɜːbɪti | vị chua |
Acrid | ˈækrɪd | chát |
Aromatic | ˌærəʊˈmætɪk | thơm ngon |
Bitter | ˈbɪtə | đắng |
Bittersweet | ˈbɪtəswiːt | vừa đắng vừa ngọt |
Bland | blænd | nhạt nhẽo |
Cheesy | ˈʧiːzi | béo vị phô mai |
Delicious | dɪˈlɪʃəs | thơm tho, ngon miệng |
Garlicky | ˈgɑːlɪki | có vị tỏi |
Harsh | hɑːʃ | vị chát của trà |
Highly-seasoned | ˈhaɪli-ˈsiːznd | đậm vị |
Honeyed sugary | ˈhʌnɪd ˈʃʊgəri | ngọt vị mật ong |
Horrible | ˈhɒrəbl | khó chịu (mùi) |
Hot | hɒt | nóng, cay nồng |
Insipid | ɪnˈsɪpɪd | nhạt |
Luscious | ˈlʌʃəs | ngon ngọt |
Mild | maɪld | mùi nhẹ |
Mild sweet | maɪld swiːt | ngọt thanh |
Poor | pʊə | chất lượng kém |
Salty | ˈsɔːlti | có muối, mặn |
Sickly | ˈsɪkli | mùi tanh |
Smoky | ˈsməʊki | vị xông khói |
Sour | ˈsaʊə | chua / ôi thiu |
Spicy | ˈspaɪsi | cay |
Stinging | ˈstɪŋɪŋ | chua cay |
Sugary | ˈʃʊgəri | nhiều đường, ngọt |
Sweet | swiːt | ngọt |
Sweet-and-sour | swiːt-ænd-ˈsaʊə | chua ngọt |
Tangy | ˈtæŋi | hương vị hỗn độn |
Tasty | ˈteɪsti | đầy hương vị, ngon |
Terrible | ˈtɛrəbl | vị kinh khủng |
Unseasoned | ʌnˈsiːznd | chưa thêm gia vị |
Xem thêm:
Một số từ vựng về tình trạng thức ăn
Tên | IPA | Ý nghĩa |
Cool | kuːl | nguội |
Dry | draɪ | khô |
Fresh | frɛʃ | tươi, mới, sống (nói về rau, củ) |
Juicy | ˈʤuːsi | có nhiều nước |
Mouldy | ˈməʊldi | bị mốc, lên meo |
Off | ɒf | ôi, ương |
Over-done/over-cooked | ˈəʊvə-dʌn/ˈəʊvə-kʊkt | nấu quá chín |
Ripe | raɪp | chín |
Rotten | ˈrɒtn | thối, rữa, hỏng |
Stale | steɪl | ôi, thiu, cũ, hỏng |
Tainted | ˈteɪntɪd | có mùi hôi |
Tender | ˈtɛndə | mềm, không dai |
Tough | tʌf | dai, khó nhai, khó cắt |
Under-done | ˈʌndə-dʌn | chưa thật chín, tái |
Unripe | ʌnˈraɪp | chưa chín |
Một số động từ liên quan đến nấu ăn và ăn uống
Động từ | IPA | Ý nghĩa |
to add | tuː æd | thêm vào |
to be hungry | tuː biː ˈhʌŋgri | đói |
to be thirsty | tuː biː ˈθɜːsti | khát nước |
to eat in | tuː iːt ɪn | ăn ở nhà |
to eat out | tuː iːt aʊt | ăn ở ngoài |
to drink | tuː drɪŋk | uống |
to fill | tuː fɪl | đổ đầy |
to flavour (with) | tuː ˈfleɪvə (wɪð) | nêm hương vị (với) |
to fry | tuː fraɪ | chiên |
to get drunk | tuː gɛt drʌŋk | say |
to have breakfast / lunch / dinner / supper | tuː hæv ˈbrɛkfəst / lʌnʧ / ˈdɪnə / ˈsʌpə | ăn sáng / trưa / chiều tối / ăn tối |
to order | tuː ˈɔːdə | gọi món |
to pour | tuː pɔː | đổ |
to season (with) | tuː ˈsiːzn (wɪð) | nêm nếm(với) |
to spread | tuː sprɛd | mở rộng, làm lan ra |
to sprinkle | tuː ˈsprɪŋkl | rắc |
to take out | tuː teɪk aʊt | lấy cái gì đó |
to taste | tuː teɪst | nếm thử |
Một số món ăn Việt Nam
Tên món tiếng Anh | IPA | Tên món tiếng Việt |
Beef seasoned with chili oil and broiled | biːf ˈsiːznd wɪð ˈʧɪli ɔɪl ænd brɔɪld | Bò sa tế |
Beef soaked in boiling vinegar | biːf səʊkt ɪn ˈbɔɪlɪŋ ˈvɪnɪgə | Bò nhúng giấm |
Bread / Banh Mi | brɛd / Banh miː | Bánh mì |
Bread with fried eggs | brɛd wɪð fraɪd ɛgz | Bánh mì trứng ốp la |
Broken rice | ˈbrəʊkən raɪs | Cơm tấm |
Chicken fried with citronella | ˈʧɪkɪn fraɪd wɪð citronella | Gà xào sả ớt |
Clam rice | klæm raɪs | Cơm hến |
Curry chicken on steamed-rice | ˈkʌri ˈʧɪkɪn ɒn stiːmd-raɪs | Cơm cà-ri gà |
Fried egg | fraɪd ɛg | Trứng chiên |
Fried rice | fraɪd raɪs | Cơm chiên |
Grab fried on salt | græb fraɪd ɒn sɒlt | Cua rang muối |
Grilled fish | grɪld fɪʃ | Chả cá/cá nướng |
Grilled pork rib with rice | grɪld pɔːk rɪb wɪð raɪs | Cơm sườn |
Grilled squid | grɪld skwɪd | Mực nướng |
Hot pot | hɒt pɒt | Lẩu |
Rice | raɪs | Cơm |
Rice gruel | raɪs grʊəl | Cháo |
Rice with Stir-fried Vegetables | raɪs wɪð stɜː-fraɪd ˈvɛʤtəb(ə)lz | Cơm xào rau cải |
Salted egg – plant | ˈsɔːltɪd ˈɛgˌplɑːnt | Cà pháo muối |
Salted vegetables | ˈsɔːltɪd ˈvɛʤtəb(ə)lz | Dưa muối |
Shrimp floured and fried | ʃrɪmp ˈflaʊəd ænd fraɪd | Tôm lăn bột |
Steamed pork loaf | stiːmd pɔːk ləʊf | Chả lụa |
Stew fish | stjuː fɪʃ | Cá kho |
Sweet and sour fish broth | swiːt ænd ˈsaʊə fɪʃ brɒθ | Canh chua |
Sweet and sour pork ribs | swiːt ænd ˈsaʊə pɔːk rɪbz | Sườn xào chua ngọt |
Tofu | ˈtəʊfuː | Tàu hũ, đậu phụ |
Vietnamese Caramelized Pork and Eggs | ˌvjɛtnəˈmiːz caramelized pɔːk ænd ɛgz | Thịt kho trứng |
Vietnamese raw blood soup | ˌvjɛtnəˈmiːz rɔː blʌd suːp | Tiết canh |
House special beef noodle soup | haʊs ˈspɛʃəl biːf ˈnuːdl suːp | Phở đặc biệt |
Medium-rare beef | ˈmiːdiəm-reə biːf | Phở nạm tái bò viên |
Medium-rare beef and well-done flanks | ˈmiːdiəm-reə biːf ænd wɛl-dʌn flæŋks | Phở tái nạm |
Rice noodle soup with beef | raɪs ˈnuːdl suːp wɪð biːf | Phở bò |
Seafood noodle soup | ˈsiːfuːd ˈnuːdl suːp | Phở hải sản |
Sliced medium-rare beef | slaɪst ˈmiːdiəm-reə biːf | Phở tái |
Sliced well-done flanks noodle soup | slaɪst wɛl-dʌn flæŋks ˈnuːdl suːp | Phở chín |
Sliced-chicken noodle soup | slaɪst-ˈʧɪkɪn ˈnuːdl suːp | Phở gà |
Well-done flanks and meatballs | wɛl-dʌn flæŋks ænd ˈmiːtbɔːlz | Phở nạm tái bò viên |
Noodle soup | ˈnuː.dəl suːp | Hủ tiếu |
Crab rice noodles | kræb raɪs ˈnuːdlz | Bún cua, bánh canh cua |
Kebab rice noodles | kəˈbæb raɪs ˈnuːdlz | Bún chả |
Hue style beef noodles | hjuː staɪl biːf ˈnuːdlz | Bún bò Huế |
Prawn crackers | prɔːn ˈkrækəz | Bánh phồng tôm |
Rice paper | raɪs ˈpeɪpə | Bánh tráng |
Round sticky rice cake | raʊnd ˈstɪki raɪs keɪk | Bánh dày |
Shrimp in batter | ʃrɪmp ɪn ˈbætə | Bánh tôm |
Stuffed pancake | stʌft ˈpænkeɪk | Bánh cuốn |
Stuffed sticky rice balls | stʌft ˈstɪki raɪs bɔːlz | Bánh trôi nước |
Stuffed sticky rice cake | stʌft ˈstɪki raɪs keɪk | Bánh chưng |
Young rice cake | jʌŋ raɪs keɪk | Bánh cốm |
Plain rice flan | pleɪn raɪs flæn | Bánh đúc |
Stuffed Pancake | stʌft ˈpænkeɪk | Bánh cuốn |
Steamed Layer cake | stiːmd ˈleɪə keɪk | Bánh da lợn |
Round Sticky rice cake | raʊnd ˈstɪki raɪs keɪk | Bánh dày |
Ash rice Cake | æʃ raɪs keɪk | Bánh tro |
Young rice cake | jʌŋ raɪs keɪk | Bánh cốm |
Mixed rice paper salad | mɪkst raɪs ˈpeɪpə ˈsæləd | Bánh tráng trộn |
Baked girdle cake | beɪkt ˈgɜːdl keɪk | Bánh tráng nướng |
Sizzling crepe/pan cake | ˈsɪzlɪŋ kreɪp/pæn keɪk | Bánh xèo |
Dumpling/ Steamed wheat flour cake | ˈdʌmplɪŋ/ stiːmd wiːt ˈflaʊə keɪk | Bánh bao |
Stuffed sticky rice cake | stʌft ˈstɪki raɪs keɪk | Bánh chưng |
Pia cake | Pia keɪk | Bánh pía |
Toasted coconut cake | ˈtəʊstɪd ˈkəʊkənʌt keɪk | Bánh dừa nướng |
Green bean | griːn biːn | Bánh đậu xanh |
Sticky rice cake | ˈstɪki raɪs keɪk | Bánh tét |
Bloating fern – shaped cake | ˈbləʊtɪŋ fɜːn – ʃeɪpt keɪk | Bánh bèo chén |
Cassava gruel | kəˈsɑːvə grʊəl | Chè sắn |
Green/Black/Red beans sweet gruel | griːn/blæk/rɛd biːnz swiːt grʊəl | Chè đậu xanh/đen/đỏ |
Khuc Bach sweet gruel | Khuc Bach swiːt grʊəl | Chè khúc bạch |
Rice ball sweet soup | raɪs bɔːl swiːt suːp | Chè trôi nước |
Sweet banana with coconut gruel | swiːt bəˈnɑːnə wɪð ˈkəʊkənʌt grʊəl | Chè chuối |
Sweet lotus seed gruel | swiːt ˈləʊtəs siːd grʊəl | Chè hạt sen |
Sweet Pudding with coconut gruel | swiːt ˈpʊdɪŋ wɪð ˈkəʊkənʌt grʊəl | Chè khoai môn với nước dừa |
Three colored sweet gruel | θriː ˈkʌləd swiːt grʊəl | Chè ba màu |
Từ vựng về đồ ăn vặt trong tiếng Anh
Tên | IPA | Ý nghĩa |
biscuit/cookie | ˈbɪskɪt/ˈkʊki | bánh quy / bánh quy |
cake | keɪk | bánh |
pancake | ˈpænkeɪk | bánh kếp |
sandwich | ˈsænwɪʤ | bánh mì sandwich |
boiled egg | bɔɪld ɛg | trứng luộc |
bread | brɛd | bánh mì |
butter | ˈbʌtə | bơ |
cereal | ˈsɪərɪəl | ngũ cốc |
cheese | ʧiːz | phô mai |
chewing gum | ˈʧuːɪŋ gʌm | kẹo cao su |
chocolate | ˈʧɒkəlɪt | sô cô la |
cottage cheese | ˈkɒtɪʤ ʧiːz | pho mát |
potato chips | pəˈteɪtəʊ ʧɪps | khoai tây chiên |
dairy product | ˈdeəri ˈprɒdʌkt | sản phẩm từ sữa |
egg | ɛg | trứng |
flour | ˈflaʊə | bột |
French fries | frɛnʧ fraɪz | khoai tây chiên |
fried egg | fraɪd ɛg | trứng chiên |
honey | ˈhʌni | mật ong |
jam | ʤæm | mứt |
low-fat | ləʊ-fæt | ít béo |
margarine | ˌmɑːʤəˈriːn | bơ thực vật |
omelette | ˈɒmlɪt | ốp lết |
pasta | ˈpæstə | mỳ ống |
pastry | ˈpeɪstri | bánh ngọt |
pie | paɪ | bánh |
poached egg | pəʊʧt ɛg | trứng luộc |
oatmeal | ˈəʊtmiːl | cháo bột yến mạch |
jam | ʤæm | mứt |
rice | raɪs | cơm |
scrambled eggs | ˈskræmbld ɛgz | trứng bác |
sliced bread | slaɪst brɛd | bánh mì cắt lát |
soup | suːp | súp |
sugar | ˈʃʊgə | đường |
candies | ˈkændiz | kẹo |
tart | tɑːt | bánh tart |
toast | təʊst | nướng |
butter | ˈbʌtə | bơ |
cheese | ʧiːz | phô mai |
cream | kriːm | kem |
milk | mɪlk | sữa |
yoghurt | ˈjɒgə(ː)t | sữa chua |
Một số câu tiếng Anh dùng để chúc ngon miệng
Câu | Ý nghĩa |
Bon appetit! | Chúc ngon miệng! |
Enjoy your meal! | Thưởng thức bữa ăn thật ngon nhé! |
Have you a good, fun working day and delicious meal! | Chúc bạn một ngày làm việc vui vẻ và bữa ăn ngon miệng! |
Have you a really good meal! | Chúc bạn có một bữa ăn thật tuyệt vời! |
Help yourself! | Cứ tự nhiên! |
Tuck in! | Ngon miệng nhé! |
Wishing you a good meal! | Chúc bạn có bữa ăn ngon miệng! |
Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh trong Nhà hàng
C. Mẫu câu sử dụng ở quán Đồ ăn – Thức uống
1. Nhân viên phục vụ
- “Are you ready to order?” Quý khách có muốn gọi đồ bây giờ không?
- “Can I take your order?” Quý khách muốn gọi món gì?
- “Would you like a muffin with that?” Quý khách có muốn sử dụng thêm một phần bánh muffin với đồ uống đó không?
- Please wait in five minutes. Làm ơn đợi dưới 5 phút.
- Your order is ready in 5 minutes. Món của bạn sẽ sẵn sàng dưới năm phút
- “I don’t think we have any more hot chocolate left. I’ll check with the kitchen.” Tôi không nghĩ là chúng tôi còn pizza. Tôi sẽ hỏi lại nhà bếp.
- “I’m sorry, but the Americano is finished.” Xin lỗi người dùng nhưng cà phê Americano hiện đang hết.
2. Khách hàng
Nếu bạn không rõ về một món ăn nào đó dưới menu:
- “What’s Hawaii Cocktail exactly?” Hawaii Cocktail là món gì vậy?
- “Does this have any lemon in it?” Đồ này có đựng chanh không?
- “What do you recommend?” Bạn có đề xuất món nào không?
- “I’ll have a cup of peach tea.” Tôi muốn muốn cốc trà đào.
- “Can I have this drink with no sugar?” Cho tôi một phần đồ uống này không đường nhé!
- “We’d like to order 1 black coffee and 1 strawberry smoothie.” Chúng tôi muốn một cà phê đen và một sinh tố dâu tây.
D. Cách ghi nhớ từ vựng tiếng Anh chủ đề Đồ ăn – Thức uống
Đâu là mẹo vặt học từ vựng tiếng Anh của bạn? Trung bình bạn học được bao nhiều từ vựng tiếng Anh một ngày? Nếu giải đáp là học theo mẹo vặt truyền thống với sổ tay và flashcard. Hôm nay Vietop English sẽ ra mắt hai mẹo vặt học toàn hoàn mới. Với hai mẹo vặt này, bạn có thể học đến 50 từ vựng 1 ngày. Điều này có tức là chỉ cần chưa đến một ngày để ghi nhớ toàn bộ từ vựng tiếng Anh về món ăn Việt Nam bên trên!
1. Học từ vựng tiếng Anh qua âm thanh tương tự
Đây là mẹo vặt học mà người Do Thái áp dụng để học ngôn ngữ, và sự thực là một người Do Thái bất kỳ có thể nói 2 thứ tiếng là điều hoàn toàn bình thường!
Đúng như cái tên của mình, đây là mẹo vặt học bắc cầu tạm từ tiếng Anh sang tiếng mẹ đẻ, dùng một “âm thanh tương tự” với cách phát âm của từ. Chúng ta sẽ lấy một ví như dễ hiểu nhé!
Từ cần học: Blame
Với một từ tiếng Anh như vậy, việc bạn cần làm là tậu một từ tiếng Việt có phát âm gần giống với từ cần học. Sau đó đặt một câu có nghĩa bao gồm từ đó và nghĩa của từ.
Ví dụ: Bà lém thế sao Sếp khiển trách được, có khi lại được khen thưởng cũng nên.
- Âm thanh tương tự: Bà lém
- Nghĩa của từ: khiển trách
Như bạn thấy, chỉ cần học một câu đơn giản như vậy có thể gợi nhớ được cả nghĩa lẫn phát âm của từ. Hơn nữa, việc nhớ một câu có nghĩa, có ngữ cảnh và đi kèm hình ảnh nữa sẽ thuận lợi hơn nhiều so với học từ đơn lẻ. Cách học không một số đơn giản lại cực kỳ hài hước, vui vẻ phải không nào?
2. Học từ vựng tiếng Anh qua chuyện chêm
Có thể hiểu nôm na là một đoạn hội thoại, văn bản bằng tiếng mẹ đẻ có chèn thêm những từ khóa của ngôn ngữ cần học. Khi đọc đọan văn đó, bạn có thể đoán, bẻ khóa nghĩa từ vựng thông qua văn cảnh.
Đây cũng chính là mẹo vặt mà người Do Thái từ hàng ngàn năm trước đã áp dụng dưới việc học ngoại ngữ.
Thời gian đầu, bạn có thể viết truyện chêm hoàn toàn bằng tiếng Việt, nhưng khi có vốn từ vựng kha khá bằng cách liên kết ghi nhớ từ vựng bằng mẹo vặt âm thanh tương tự. Cần phải tận dụng tối đa vốn từ vựng để viết những câu truyện bằng tiếng Anh nhiều hơn để việc dùng từ vựng trở cần phải quen thuộc hơn. Ứng dụng mẹo vặt này là cách mà rất nhiều người đã áp dụng thành công.
Như vậy, Vietop English đã tổng hợp xong các từ vựng tiếng anh về đồ ăn cũng như gợi ý mẹo học và bạn có thể thực hành ngay. Chúc bạn thành công!
Trang hay, nhưng ít từ có chữ” G…”đằng trước!