Giới thiệu bạn mới – Nhận quà tới 7 triệu

Banner quà tặng độc quyền

299+ từ vựng tiếng Anh chủ đề Nhà cửa bạn nên biết

Hàng ngày khi tiếp xúc với những thiết bị, đồ đạc trong nhà thường xuyên, đã bao giờ bạn thử thách mình bằng việc gọi tên toàn bộ từ vựng tiếng Anh về nhà cửa không? Nếu bạn còn phải “vò đầu bứt tai” khi nhớ từ vựng về chủ đề này, chứng tỏ bạn còn thiếu nhiều từ vựng lắm đấy.

Hôm nay, Vietop English sẽ chia sẻ cho các bạn bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà cửa. Cùng xem nhé!

Một số từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà cửa

Từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà cửa
Từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà cửa

1. Từ vựng về một số mẫu nhà trong tiếng Anh

Bạn muốn sở hữu một căn nhà như thế nào cho riêng mình? Hãy cùng IELTS Vietop lướt qua các từ vựng về một số mẫu nhà trong tiếng Anh nhé.

  • Apartment: căn hộ
  • Flat: căn hộ nhưng lớn hơn và có thể chiếm diện tích cả một tầng
  • Apartment buildingtòa nhà chia thành căn hộ, tòa căn hộ
  • Block of flats: những căn hộ thường được cho thuê để tại, người thuê không có quyền sở hữu với căn hộ cũng như các không gian chung
  • Condominium: chung cư. Tuy nhiên với condominium thì những căn hộ được bán cho các người sở hữu khác nhau.
  • Studio apartment(studio flat), efficiency apartment: căn hộ ít chỉ có độc nhất vô nhị một phòng, một phòng tắm và một khu vực nhà bếp để nấu nướng
  • Bedsit/ bed-sitting room: căn phòng ít cho thuê bao gồm giường, bàn ghế, nơi để nấu ăn nhưng không có phòng vệ sinh riêng biệt
  • Duplex hay duplex house: hà ình thức mẫu mã căn hộ ngăn cách bằng bức tường tại giữa thành 2 căn hộ riêng biệt hoặc căn nhà 2 tầng với mỗi tầng là 1 căn hộ hoàn chỉnh, thông thường căn hộ Duplex được mẫu mã ở tầng áp mái của một dự án căn hộ và tâm điểm thương mại đắt cấp
  • Penthouse: một căn hộ cao tiền, hoặc thiết lập những phòng tại phía trên cùng của một khách sạn hoặc nhà đắt tầng
  • Basement apartment: căn hộ tọa lạc trong cùng của tòa nhà, trong cả mặt đất thường có mức giá thuê sẽ rẻ hơn rất nhiều và thường không có sự thoải mái tiện nghi
  • Bungalow: căn nhà đơn giản thường chỉ có một tầng
  • Tree house: nhà dựng trên cây
  • Townhouse: nhiều nhà chung vách
  • Villa: biệt thự
  • Palace: cung điện
  • Cabin: buồng
  • Tent: cái lều

Xem ngay: Cách phát âm ed trong tiếng Anh chuẩn nhất

2. Từ vựng tiếng Anh về những loại phòng

Từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà cửa
Từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà cửa
  • Bathroom: phòng tắm
  • Bedroom: phòng ngủ
  • Kitchen: nhà ăn
  • Lavatory: phòng vệ sinh
  • Living room: phòng khách
  • Lounge: phòng chờ
  • Garage: chỗ để ô tô
  • Dining room: phòng ăn
  • Sun lounge: phòng sưởi nắng
  • Toilet: nhà vệ sinh
  • Shed: nhà kho

Xem thêm:

Từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà bếp

Những câu chúc ngủ ngon tiếng Anh

Nhận tư vấn miễn phí ngay!

Hơn 21.220+ học viên đã thành công đạt điểm IELTS đầu ra. Bạn có muốn trở thành người tiếp theo?

Nhận tư vấn miễn phí ngay!

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng

3. Từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà cửa về trang trí Nhà cửa

Từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà cửa về trang trí Nhà cửa
Từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà cửa về trang trí Nhà cửa
  • Decorating: trang trí
  • Hang/put up wallpaper: treo/dán tường
  • Throw out/replace the old light fittings: thay thế mới hệ thống ánh sáng(đèn)
  • Fit/put up blinds or curtains: lắp rèm (rèm thông thường – curtains, rèm chắn sáng – blinds)
  • Give Sth a lick/a coat of paint: sơn tường nhà
  • Go for a… effect: tạo ra một hiệu ứng hình ảnh có tên
  • Put the finishing touches to: hoàn thiện phần trang trí cụ thể cuối cùng.

4. Từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà cửa về dọn dẹp Nhà cửa

  • Oven cleaner: gel vệ sinh nhà bếp (những nơi có nhiều dầu mỡ như bàn ăn, bếp…)
  • Polish: đồ đánh bóng
  • Scour: thuốc tẩy
  • Scrub: cọ rửa
  • Scrubbing brush: bàn chải cọ
  • Soft furnishings: một số đồ rèm, ga phủ
  • Sweep: quét
  • Tidy up: bố trí lại đồ đạc cho đúng chỗ
  • Toilet duck: nước tẩy con vịt
  • Touch up the paintwork: sơn lại một số chỗ bị bong tróc sơn
  • Wax: đánh bóng
  • Window cleaner: nước lau kính
  • Bleach: chất tẩy trắng
  • Cobweb: mạng nhện
  • Corners of the house: góc nhà
  • Declutter: dọn chứa một số đồ sử dụng không cần phải có
  • Duster: cái phủi bụi
  • Everyday/ weekly cleaning: Dọn dẹp hàng ngày/hàng tuần
  • Mop: chổi lau sàn
  • Mould: mốc, meo

Xem thêm:

5. Từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà cửa về những vật dụng gia dụng

  • Alarm clock: đồng hồ báo thức
  • Bathroom scales: cân sức khỏe
  • Blu-ray player: đầu đọc đĩa Blu-ray
  • CD player: máy chạy CD
  • DVD player: máy chạy DVD
  • Dishwasher: máy rửa bát
  • Electric fire: lò sưởi điện
  • Games console: máy chơi điện tử
  • Gas fire: lò sưởi ga
  • Hoover hoặc vacuum cleaner: máy hút bụi
  • Iron: bàn là
  • Lamp: đèn bàn
  • Radiator: lò sưởi
  • Radio: đài
  • Record player: máy hát
  • Spin dryer: máy sấy quần áo
  • Stereo: máy stereo
  • Telephone: điện thoại
  • TV (Television): ti vi
  • Washing machine: máy giặt

Xem thêm:

Từ vựng tiếng Anh về bóng đá

Topic Talk About Your Hometown – IELTS Speaking part 1

IELTS Vocabulary in Archaeology – Từ vựng IELTS chủ đề khảo cổ học

6. Từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà cửa về những đồ vật khác

Từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà cửa
Từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà cửa
  • Ironing board: bàn kê khi là quần áo
  • Light switch: công tắc đèn
  • Mop: cây lau nhà
  • Ornament: đồ trang trí dưới nhà
  • Plug: phích cắm điện
  • Plug socket: ổ cắm
  • Drink cabinet: tủ rượu
  • Cupboard: tủ chén
  • Sponge: mút rửa bát
  • Torch: đèn pin
  • Waste paper basket: giỏ cất giấy bỏ.

Xem thêm:

Những câu chúc ngủ ngon tiếng Anh

Tên tiếng anh hay cho nữ

STT tình yêu

Mẫu câu giới thiệu tiếng Anh về chủ đề nhà cửa

There is/There are … in my house: Trong nhà tôi có …

Ví dụ: There are two bedrooms, a tiny kitchen and a large bathroom in my house. (Có hai phòng ngủ, một phòng bếp nhỏ và một nhà tắm rộng trong nhà tôi.)

My house/apartment/flat is located/situated/in + name of a place: Nhà/căn hộ của tôi nằm ở + tên địa điểm

Ví dụ: My house is located in a small town in Vietnam. (Nhà tôi nằm trong một thị trấn nhỏ ở Việt Nam.)

I live in a house with … floors: Tôi sống trong một ngôi nhà có … tầng

Ví dụ: I live in a house with five floors and an elevator. (Tôi sống trong một căn nhà 5 tầng với một thang máy.)

My favorite room is…: Phòng yêu thích của tôi là …

Ví dụ: My favorite room is my bedroom. (Căn phòng yêu thích của tôi là phòng ngủ của tôi.)

I often … in my favorite room: Tôi thường … trong căn phòng yêu thích của tôi.

Ví dụ: I often watch movies and listen to music when I relax in my favorite room. (Tôi thường xem phim, nghe nhạc khi tôi nghỉ ngơi trong căn phòng yêu thích của tôi.)

There is one thing I don’t like about my house. It’s…, but I love…: Có một điều tôi không thích căn nhà của tôi. Đó là…, nhưng tôi thích…

Ví dụ:

  • There is one thing I don’t like about my house. It’s too small, but I love its cozy atmosphere! (Có một điều tôi không thích về căn nhà của tôi. Nó quá nhỏ, nhưng tôi yêu cái không gian ấm cúng của nó.)
  • Even though I live in a small house, I look forward to going home at the end of a long day. (Mặc dù sống trong một ngôi nhà nhỏ nhưng mình luôn mong ngóng trở về tổ ấm của mình sau một ngày dài.)

Bài sample miêu tả ngôi nhà bằng tiếng Anh

Bài sample miêu tả ngôi nhà bằng tiếng Anh
Bài sample miêu tả ngôi nhà bằng tiếng Anh

Sample 1

My home is situated in a narrow, peaceful alley. That charming blue home has seven rooms in total, including a living room, kitchen, toilet, bathroom, and three bedrooms. The living area has a sideboard, a television, and a light brown leather sofa. The kitchen is located next to the living room and is used for preparing and enjoying meals.

There is a wooden dining table in the center of the space. In the left corner of the room, there are two stoves, a refrigerator, and everything else you need for cooking. A spotless bathroom is to the right of the kitchen. The bathroom, which has a shower and a bathtub, is next to the toilet. Only 3 rooms—my room, my brother’s room, and my parents’ room—are located upstairs. In my bedroom, there is a piano and a television. Despite the fact that it is not very large, I believe that to be the most beautiful house ever built.

  • Narrow (adj): hẹp
  • Peaceful (adj): yên bình
  • Alley (n): hẻm
  • Charming (adj): đẹp, quyến rũ
  • Sideboard (n): tủ đựng bát đĩa
  • Leather sofa (n): sofa da
  • Spotless (adj): không tì vết

Dịch:

Nhà tôi nằm trong một con ngõ hẹp, yên bình. Ngôi nhà màu xanh đẹp đẽ đó có tổng cộng bảy phòng, bao gồm phòng khách, nhà bếp, nhà vệ sinh, phòng tắm và ba phòng ngủ. Khu vực sinh hoạt có tủ búp phê, tivi và ghế sofa bọc da màu nâu nhạt. Nhà bếp nằm cạnh phòng khách và được sử dụng để chuẩn bị và thưởng thức các bữa ăn.

Có một bàn ăn bằng gỗ ở trung tâm của căn phòng. Ở góc bên trái của căn phòng, có hai bếp lò, tủ lạnh và mọi thứ khác bạn cần để nấu nướng. Một phòng tắm không tì vết nằm ở bên phải của nhà bếp. Phòng tắm có vòi sen và bồn tắm nằm cạnh nhà vệ sinh.

Chỉ có 3 phòng—phòng của tôi, phòng của anh trai tôi và phòng của bố mẹ tôi—nằm ở tầng trên. Trong phòng ngủ của tôi, có một cây đàn piano và một chiếc tivi. Mặc dù thực tế là nó không lớn lắm, nhưng tôi tin rằng đó là ngôi nhà đẹp nhất từng được xây dựng.

Sample 2

Our lovely houses are possibly the only location on earth where we feel the safest. They are also the only places where we may act anyway we like without worrying about the repercussions

In order to maintain their privacy, my parents wanted the space to be open and light. To assist my family reevaluate the link between the exterior structure and inside, our architecture drew influence from traditional Japanese-style homes. It is primarily made of wood, and the architecture is contemporary. The majority of rural traditional Japanese-style homes feature a gate and a garden pathway leading to the entryway.

The presence of a garden in front of the home helps guests and onlookers to focus their attention there initially. The house’s entry is reached after passing through the front gate, and as you make your way more into the property, the sense of privacy rises. My mother made sure that traffic flowed well through the dining room, living room, bedroom, and restrooms. 

That is a lovely home with 3 bedrooms, a living room, a kitchen, a toilet, and a bathroom. The living area has a sideboard, a television, and a light brown leather sofa. A tiny path with a roof on top leads to the next space, a back chamber that we use as a dining roof.

A dining table made of Ebony wood stands in the center of the space. My mum plants some of the trees in the garden that surrounds the entire house. A clean restroom is located to the right of the kitchen. The bathroom, which has a shower, a bathtub, and an electric fireplace, is located next to the toilet. Only 3 rooms—my room, my sister’s room, and my parents’ room—are located upstairs. In my bedroom, there is a television and a bookcase. 

My foundation will always be firmly planted in Phuc Yen, in this setting and with these individuals who have shaped who I am as a person and taught me how to live. Home is after all where the heart is.

  • Repercussions (n): hậu quả
  • Privacy (n): sự riêng tư
  • Reevaluate (v): đánh giá lại
  • Draw influence from: lấy cảm hứng từ
  • Contemporary (adj): đương đại
  • Onlookers (n): người xem
  • Property (n): tài sản
  • Chamber (n): buồng
  • Dining roof (n): mái nhà ăn

Dịch:

Những ngôi nhà xinh xắn của chúng ta có thể là nơi duy nhất trên trái đất mà chúng ta cảm thấy an toàn nhất. Chúng cũng là những nơi duy nhất mà chúng ta có thể hành động theo cách mình thích mà không phải lo lắng về hậu quả.

Để duy trì sự riêng tư, bố mẹ tôi muốn không gian thoáng và nhiều ánh sáng. Để giúp gia đình tôi đánh giá lại mối quan hệ giữa cấu trúc bên ngoài và nội thất, kiến trúc của chúng tôi đã lấy cảm hứng từ những ngôi nhà kiểu Nhật truyền thống. Nó chủ yếu được làm bằng gỗ, và kiến trúc hiện đại. Phần lớn các ngôi nhà kiểu Nhật Bản truyền thống ở nông thôn đều có cổng và lối đi trong vườn dẫn đến lối vào.

Sự hiện diện của một khu vườn trước nhà thu hút sự chú ý của khách và người xem ngay khi bước vào. Khi bạn đi qua cổng trước của khách sạn, nó sẽ dẫn bạn đến khu vườn và sau đó là lối vào nhà, với mức độ riêng tư tăng lên khi bạn bước xa hơn vào không gian. Mẹ tôi muốn đảm bảo cho phép chuyển động trơn tru thông qua phòng ăn, phòng khách, phòng ngủ và phòng vệ sinh.

Đó là một ngôi nhà xinh xắn với 3 phòng ngủ, phòng khách, bếp, nhà vệ sinh và phòng tắm. Khu vực sinh hoạt có tủ đựng bát đĩa, tivi và ghế sofa bọc da màu nâu nhạt. Một lối đi nhỏ có mái che phía trên dẫn đến không gian tiếp theo, một gian buồng phía sau mà chúng tôi sử dụng làm mái che ăn uống.

Một chiếc bàn ăn làm bằng gỗ mun đặt ở trung tâm của không gian. Mẹ tôi trồng một số cây trong khu vườn bao quanh toàn bộ ngôi nhà. Phòng vệ sinh sạch sẽ nằm bên phải bếp ăn. Phòng tắm có vòi sen, bồn tắm và lò sưởi điện nằm cạnh nhà vệ sinh. Chỉ có 3 phòng—phòng của tôi, phòng của em gái tôi và phòng của bố mẹ tôi—nằm ở tầng trên. Trong phòng ngủ của tôi, có một tivi và một tủ sách.

Dù đi đâu, bản chất cốt lõi như tâm hồn tôi đều đặt ở Phúc Yên, trong khung cảnh này và với những con người này, những người đã định hình con người tôi và dạy tôi cách sống. Sau tất cả, nhà là nơi luôn trong trái tim tôi.

Trên đây là một số từ vựng tiếng Anh chủ đề Nhà cửa. Hy vọng sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình học tiếng Anh!

Ngoài ra để nhanh chóng cải thiện vốn từ của mình các bạn có thể tham khỏa qua các khóa học sau đây tại Vietop English (IELTS cấp tốc, IELTS 1 kèm 1, IELTS Online).

Luyện thi IELTS

Banner launching Moore

IELTS Vietop

Bạn còn thắc mắc về kiến thức này?

Hãy để lại bình luận, đội ngũ biên tập viên và cố vấn học thuật của Vietop English sẽ giải đáp & giúp bạn hiểu sâu hơn về chủ đề này 😍.

Bình luận


The reCAPTCHA verification period has expired. Please reload the page.

[v4.0] Form lộ trình cá nhân hóa

Học chăm không bằng học đúng

Hơn 21.220 học viên đã đạt điểm IELTS mục tiêu nhờ vào lộ trình đặc biệt, giúp bạn tiết kiệm 1/2 thời gian ôn luyện. Để lại thông tin ngay!😍

Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!

 

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng

Thời gian bạn muốn nhận tư vấn:

Sáng:
09h - 10h
10h - 11h
11h - 12h
Chiều:
14h - 15h
15h - 16h
16h - 17h
Tối:
17h - 19h
19h - 20h
20h - 21h
Quà tặng khi đăng kí học tại Vietop
Lệ phí thi IELTS tại IDP
Quà tặng khi giới thiệu bạn đăng kí học tại Vietop
Thi thử IELTS miễn tại Vietop