Mỗi bông hoa được sinh ra là để làm đẹp cho cuộc sống của chúng ta với muôn vàn màu sắc tươi mới và hương thơm ngọt ngào. Sở hữu vốn từ về các loài hoa bằng tiếng Anh không chỉ mở rộng kiến thức của chúng ta mà bạn cũng có thể dựa vào đó để lựa chọn cho mình những cái tên hay và ý nghĩa.
Bài viết này sẽ giúp bạn:
- Tham khảo ý nghĩa và tên các loài hoa bằng tiếng Anh.
- Một số tên tiếng Anh theo các loài hoa.
- Từ vựng tiếng Anh diễn tả vẻ đẹp của hoa.
- Idioms liên quan đến hoa trong tiếng Anh.
Cùng mình khám phá thôi nào!
Key takeaways |
Nắm được từ vựng về những sự vật, sự việc quen thuộc trong cuộc sống hàng ngày là rất quan trọng. Trong đó không thể thiếu từ vựng về các loài hoa trong tiếng Anh. – Một số hoa phổ biến và ý nghĩa thường được dùng làm tên: Rose (hoa hồng), Daisy (hoa cúc), Lily (hoa loa kèn), Camellia (hoa trà), Jasmine (hoa lài), Azalea (đỗ quyên), Iris (hoa diên vĩ), Marigold (cúc vạn thọ), etc. – Tính từ tiếng Anh diễn tả vẻ đẹp của hoa: beautiful, captivating, charming, aromatic, elegant, etc. – Idioms liên quan đến hoa trong tiếng Anh: a bed of roses, stop and smell the roses, be a wallflower, etc. |
1. Danh sách tên các loài hoa bằng tiếng Anh phổ biến
Có khoảng 400.000 loài thực vật có hoa trên thế giới (cập nhật mới nhất từ năm 2024). Đầu tiên, chúng ta sẽ đến với 200+ tên các loài hoa bằng tiếng Anh phổ biến nhất, đi cùng cách đọc và tên của chúng trong tiếng Việt.
Tên loài hoa tiếng Anh | IPA | Tên loài hoa tiếng Việt |
---|---|---|
Accadia | /əˈkeɪdiə/ | Hoa bán nguyệt diệp |
Air plant | /ɛər plænt/ | Hoa sống đời |
Amaranth | /ˈæmərænθ/ | Hoa bách nhật |
Andromedas | /ændˈrɒmɪdəs/ | Hoa sao tiên nữ |
Anthurium | /ænˈθjʊəriəm/ | Hoa hồng môn |
Arum lily | /ˈɛərəm ˈlɪli/ | Hoa loa kèn |
Azalea | /əˈzeɪliə/ | Đỗ quyên |
Beallara orchid | /biˈlærə ˈɔrkɪd/ | Hoa lan beallara |
Beeplant | /ˈbiːplænt/ | Hoa màng màng |
Begonia | /bɪˈɡoʊniə/ | Hoa thu hải đường |
Belladonna lily | /ˌbɛləˈdɒnə ˈlɪli/ | Hoa huyết huệ |
Bird of paradise flower | /bɜrd ʌv ˈpærədaɪs ˈflaʊər/ | Hoa thiên điểu |
Bleeding heart flower | /ˈbliːdɪŋ hɑrt ˈflaʊər/ | Hoa huyết tâm |
Blue butterfly | /blu ˈbʌtərflaɪ/ | Hoa cánh tiên |
Bower of beauty | /ˈbaʊər ʌv ˈbjuti/ | Hoa đại |
Brassavola nodosa | /brəˈsoʊvələ noʊˈdoʊsə/ | Lan dạ nương |
Brassidium | /brəˈsɪdiəm/ | Hoa lan brassia |
Cactus flowers | /ˈkæktəs ˈflaʊərz/ | Hoa xương rồng |
Camellia | /kəˈmɛliə/ | Hoa trà my |
Cannonball | /ˈkænənˌbɔl/ | Hoa sala |
Cherry blossom | /ˈtʃɛri ˈblɑsəm/ | Hoa đào |
Chinese sacred lily | /ˈtʃaɪˌniːz ˈseɪkrɪd ˈlɪli/ | Hoa thủy tiên |
Clock vine | /klɑk vaɪn/ | Hoa hài tiên |
Cockscomb /celosia | /ˈkɒkskəm/ or /sɪˈloʊʒə/ | Hoa mồng gà |
Coelogyne mooreana | /ˌsiːləˈdʒaɪni mɔˈriːənə/ | Hoa lan thanh đam tuyết ngọc |
Coelogyne pandurata | /ˌsiːləˈdʒaɪni ˌpændjʊˈreɪtə/ | Hoa lan thanh đam |
Columbine | /ˈkɒləmˌbaɪn/ | Hoa bồ câu |
Confederate rose | /ˌkɒnfəˈdɛrət roʊz/ | Hoa phù dung |
Coral vine | /ˈkɔrəl vaɪn/ | Hoa tigon |
Crabapple | /ˈkræbˌæpəl/ | Hoa táo dai |
Crocus | /ˈkroʊkəs/ | Hoa nghệ tây |
Crown of thorns flower | /kraʊn ʌv θɔrnz ˈflaʊər/ | Hoa xương rồng bát tiên |
Daffodil | /ˈdæfəˌdɪl/ | Hoa thủy tiên vàng |
Dahlia | /ˈdeɪliə/ | Hoa thược dược |
Dendrobium | /dɛnˈdroʊbiəm/ | Hoa lan rô |
Dendrobium chrysotoxum | /dɛnˈdroʊbiəm kraɪˈsɒtəksəm/ | Hoa lan kim điệp |
Dendrobium densiflorum | /dɛnˈdroʊbiəm dɛnsɪˈflɔrəm/ | Hoa lan thủy tiên |
Dendrobium hancockii | /dɛnˈdroʊbiəm hænˈkɔɪi/ | Hoa hoàng thảo trúc |
Dendrobium nobile | /dɛnˈdroʊbiəm ˈnoʊbəl/ | Hoa lan hoàng thảo |
Desert rose | /ˈdɛzərt roʊz/ | Hoa sứ thái lan |
Enpidendrum burtonii | /ɛnˈpɪˌdɛndrəm ˈbɜrtəni/ | Hoa lan burtonii |
Epihyllum | /ˌɛpɪˈhɪləm/ | Hoa quỳnh |
Forget me not | /fərˈɡɛt miː nɒt/ | Hoa lưu ly |
Frangipani | /frænˈdʒɪpəni/ | Hoa sứ đại |
Fusia | /ˈfjuːʒə/ | Hoa vân anh/ bông lồng đèn |
Gardenia | /ɡɑrˈdiniə/ | Hoa dành dành |
Gazania | /ɡəˈzeɪniə/ | Hoa ngọc châu |
Gelsemium | /ˈɡɛlsimɪəm/ | Đoạn trường thảo |
Glorybower | /ˈɡlɔriˌbaʊər/ | Hoa ngọc nữ |
Gold shower | /ˈɡoʊld ˈʃaʊər/ | Hoa kim đồng |
Golden chain tree | /ˈɡoʊldən tʃeɪn triː/ | Hoa hoàng thiên mai |
Heliconia firebird | /hɛlɪˈkoʊniə ˈfaɪərbɜrd/ | Hoa hoàng điệp |
Helwingia | /hɛlˈwɪŋiə/ | Hoa thanh giáp điệp |
Hibiscus | /hɪˈbɪskəs/ | Hoa dâm bụt |
Honeysuckle | /ˈhʌnizʌkəl/ | Hoa kim ngân |
Hoya | /ˈhɔɪə/ | Hoa cẩm cù |
Hydrangea/ hortensia | /haɪˈdreɪnʤə/ or /hɔrˈtɛnziə/ | Hoa cẩm tú cầu |
Impatiens | /ɪmˈpeɪʃənz/ | Hoa móng tay |
Iris | /ˈaɪrɪs/ | Hoa diên vỹ |
Italian aster | /ɪˈtæljən ˈæstər/ | Hoa thạch thảo |
Ixora | /ɪkˈsɔːrə/ | Hoa trang |
Jacaranda obtusifolia | /ˌʤækəˈrændə ˌɑbˌtjuːsɪˈfoʊliə/ | Hoa phượng tím |
Jade vine | /ʤeɪd vaɪn/ | Hoa móng cọp |
Jamaican feverplant | /ʤəˈmeɪkən ˈfiːvərˌplænt/ | Hoa quỷ kiến sầu |
Japanese rose | /ʤæpəˈniːz roʊz/ | Hoa lệ đường |
Jasmine | /ˈʤæzmɪn/ | Hoa nhài |
Lady’s slipper | /ˈleɪdiz ˈslɪpər/ | Lan hài tiên |
Laelia | /ˈleɪliə/ | Lan laelia |
Lagerstroemia | /ˌlæɡərˈstriːmiə/ | Hoa bằng lăng |
Lantana | /lænˈtænə/ | Hoa trâm ổi |
Lilium longiflorum | /ˈlɪliəm ˌlɔnʤɪˈflɔːrəm/ | Hoa bách hợp |
Lotus | /ˈloʊtəs/ | Hoa sen |
Magnolia | /mæɡˈnoʊliə/ | Hoa mộc lan |
Marigold | /ˈmærɪˌɡoʊld/ | Hoa vạn thọ |
Milkwood pine | /ˈmɪlkˌwʊd paɪn/ | Hoa sữa |
Morning glory | /ˈmɔrnɪŋ ˈɡlɔːri/ | Hoa bìm bìm |
Moss rose | /mɔs roʊz/ | Hoa mười giờ |
Nasturtium | /nəˈstɜrʃiəm/ | Hoa sen cạn |
Nautilocalyx | /nɔːtɪloʊˈkeɪlɪks/ | Hoa cẩm nhung |
Ochna integerrima | /ˈɑːknə ɪntɪˈdʒɛrɪmə/ | Hoa mai |
Oleander | /oʊˈliːændər/ | Hoa trúc đào |
Oncidium | /ɑnˈsɪdiəm/ | Lan vũ nữ |
Paris polyphylla | /ˈpærɪs pɑːliˈfɪlə/ | Thất diệp nhất chi hoa |
Passion flower | /ˈpæʃən ˈflaʊər/ | Hoa lạc tiên |
Penstemon | /ˈpɛnstɪmən/ | Hoa son môi |
Peony | /ˈpiːəni/ | Hoa mẫu đơn |
Petunia | /pɪˈtuːniə/ | Hoa dã yên thảo |
Phalaenopsis | /ˌfælɪˈnɒpsɪs/ | Hoa lan hồ điệp |
Pink lasiandra | /pɪŋk ləˈsiːændrə/ | Hoa mua |
Poinsettia | /pɔɪnˈsɛtiə/ | Hoa trạng nguyên |
Rampion | /ˈræmpjən/ | Hoa móng quỷ |
Rhynchostylis gigantea | /rɪŋˌkoʊˈstaɪlɪs ˌdʒaɪˈɡæntiə/ | Hoa lan ngọc điểm |
Rose | /roʊz/ | Hoa hồng |
Rose myrthe | /roʊz ˈmɜrθə/ | Hoa sim |
Rose periwinkle | /roʊz ˈpɛriˌwɪŋkəl/ | Hoa dừa can |
Scarlet mallow | /ˈskɑrlət ˈmæloʊ/ | Hoa tí ngọ |
Star glory | /stɑr ˈɡlɔːri/ | Tóc tiên |
Succulent flower | /ˈsʌkjələnt ˈflaʊər/ | Hoa sỏi |
Sun drop flower | /sʌn drɑp ˈflaʊər/ | Hoa giọt nắng |
Sword orchid | /swɔrd ˈɔrkɪd/ | Hoa địa lan |
Texas sage | /ˈtɛksəs seɪdʒ/ | Tuyết sơn phi hồng |
Thunbergia grandiflora | /θʌnˈbɜrʤiə ɡrænˌdɪˈflɔːrə/ | Hoa cát đằng |
Tickleme plant | /ˈtɪkəlmɪ plænt/ | Hoa trinh nữ |
Torch lily | /tɔrʧ ˈlɪli/ | Hoa huệ |
Treasure flower | /ˈtrɛʒər ˈflaʊər/ | Hoa ngọc châu |
Tulip | /ˈtuːlɪp/ | Hoa uất kim hương |
Water hyacinth | /ˈwɔtər haɪəsɪnθ/ | Hoa lục bình |
Water lily | /ˈwɔtər ˈlɪli/ | Hoa súng |
Winter daphne | /ˈwɪntər ˈdæfni/ | Hoa thụy hương |
Winter rose | /ˈwɪntər roʊz/ | Hoa đông chí |
Wisteria | /wɪˈstɪriə/ | Hoa tử đằng |
Witch hazel | /wɪtʃ ˈheɪzəl/ | Hoa đông mai |
Wondrous wrightia | /ˈwʌndrəs ˈraɪtiə/ | Hoa mai chiếu thủy |
Wrightia | /ˈraɪtiə/ | Hoa mai chỉ thiên |
Xem thêm:
- 999+ tên tiếng Anh hay dành cho nam và nữ ý nghĩa nhất 2024
- 50+ tên các ngày lễ bằng tiếng Anh ở Việt Nam và trên thế giới 2024
- 12 cung hoàng đạo bằng tiếng Anh: Tên gọi, ý nghĩa đầy đủ nhất
2. Ý nghĩa một số loài hoa
Hầu hết những loài hoa đều có ý nghĩa của riêng mình. Sau đây mình giới thiệu một số loài hoa và ý nghĩa, giúp bạn hiểu rõ hơn về chúng và có thể sử dụng trong các tình huống giao tiếp tiếng Anh phù hợp, hoặc lựa chọn hoa để tặng cho bạn bè, người thân, …
Tên loài hoa tiếng Anh | IPA | Tên loài hoa tiếng Việt | Ý nghĩa tượng trưng |
---|---|---|---|
Bird of paradise | /bɜrd ʌv ˈpærəˌdaɪs/ | Hoa thiên điểu | Tượng trưng cho sự quý phái, sự mạnh mẽ và sự tự tin |
Blue forget-me-not | /bluː fɚˈɡɛt miː nɑt/ | Hoa lưu ly xanh | Tượng trưng cho sự trung thành và lòng nhớ thương |
Calla lily | /ˈkælə ˈlɪli/ | Hoa huệ | Tượng trưng cho sự trong sáng, sự trang nhã và sự tôn trọng |
Carnation | /kɑrˈneɪʃən/ | Hoa thạch thảo | Tượng trưng cho tình mẹ, sự bền bỉ và sự may mắn |
Cattleya | /ˈkætliə/ | Hoa lan hoàng thảo | Tượng trưng cho hạnh phúc, tình yêu và sự thân thiện |
Cherry blossom | /ˈʧɛri ˈblɑsəm/ | Hoa anh đào | Tượng trưng cho sự tươi đẹp, mùa xuân và sự tạm thời của cuộc sống |
Daisy | /ˈdeɪzi/ | Hoa cúc | Tượng trưng cho tình yêu trong sáng, sự ngây thơ và hy vọng |
Forget-me-not | /fɚˈɡɛt miː nɑt/ | Hoa lưu ly | Tượng trưng cho việc nhớ về tình yêu, lòng trung thành và sự bất diệt |
Iris | /ˈaɪrɪs/ | Hoa diên vĩ | Tượng trưng cho sự sáng tạo, phẩm chất quý giá và trí tuệ |
Lavender | /ˈlævəndər/ | Hoa cúc tím | Tượng trưng cho sự sảng khoái, sự yên tĩnh và sự sáng tạo |
Lilac | /ˈlaɪˌlæk/ | Hoa tử đinh hương | Tượng trưng cho sự giàu có, sự thịnh vượng và tình yêu đẹp đẽ |
Lily | /ˈlɪli/ | Hoa lan huệ | Tượng trưng cho sự trong sáng, thuần khiết và sự tinh tế |
Lotus | /ˈloʊtəs/ | Hoa sen | Tượng trưng cho sự thanh khiết, sự quý phái và sự trọn vẹn |
Magnolia | /mæɡˈnoʊliə/ | Hoa mộc lan | Tượng trưng cho sự mừng rỡ, sự may mắn và sự bảo vệ |
Marigold | /ˈmærɪˌɡoʊld/ | Hoa vạn thọ | Tượng trưng cho tình yêu đầu tiên, sự trong trắng và sự thanh lịch |
Orchid | /ˈɔrkɪd/ | Hoa lan | Tượng trưng cho vẻ đẹp, sự quý phái và sự quyến rũ |
Peony | /ˈpiːəni/ | Hoa mẫu đơn | Tượng trưng cho sự kiêu hãnh, sự mạnh mẽ và lòng dũng cảm |
Pomegranate blossom | /ˈpɑməˌɡrænɪt ˈblɑsəm/ | Hoa lựu | Tượng trưng cho sự thịnh vượng, sự đoàn kết và sự đầu tư |
Red tulip | /rɛd ˈtuːlɪp/ | Hoa tulip đỏ | Tượng trưng cho tình yêu nồng thắm và lãng mạn |
Rose | /roʊz/ | Hoa hồng | Tượng trưng cho tình yêu, đam mê và đẹp đẽ |
Sunflower | /ˈsʌnˌflaʊər/ | Hoa hướng dương | Tượng trưng cho sự tươi vui, năng lượng và lòng trung thành |
Tulip | /ˈtuːlɪp/ | Hoa thủy tiên | Tượng trưng cho tình yêu hoàn hảo, tự do và sự tinh tế |
Violet | /ˈvaɪələt/ | Hoa cẩm tú cầu | Tượng trưng cho tình yêu thầm lặng, sự khiêm tốn và sự trung thành |
Yellow peony | /ˈjɛloʊ ˈpiːəni/ | Hoa mẫu đơn vàng | Tượng trưng cho trí tuệ, sự trường thọ và sự trỗi dậy |
Yellow rose | /ˈjɛloʊ roʊz/ | Hoa hồng vàng | Tượng trưng cho tình yêu và lòng trung thành |
Tham khảo:
- Tổng hợp tên các nước trên thế giới bằng tiếng Anh đầy đủ nhất 2024
- 999+ tên tiếng Anh cho nữ hay, ý nghĩa nhất không thể bỏ qua 2024
- 999+ các họ tiếng Anh hay cho nam và nữ đầy đủ 2024
3. Một số tên tiếng Anh theo các loài hoa
3.1. Quy tắc đặt tên tiếng Anh
Trước hết, mình nhắc lại cùng các bạn rằng trong tiếng Anh, tên sẽ có 3 phần chính:
- First name (tên).
- Middle name (tên đệm, có thể có hoặc không).
- Last name (họ).
Trong tên tiếng Anh, phần tên thường đứng trước phần họ. Ví dụ, nếu một người tên là “Lily” và họ là “Evans,” thì tên của người đó sẽ là Lily Evans.
Khi bạn là người Việt và muốn dùng tên tiếng Anh, ví dụ tên tiếng Anh là “Rose” và họ là “Lê,” thì tên đầy đủ của bạn sẽ là “Rose Lê.”
3.2. Một số tên tiếng Anh theo các loài hoa
Cũng như trong tiếng Việt và các ngôn ngữ khác trên thế giới, mỗi tên tiếng Anh đều mang theo một ý nghĩa riêng. Bảng dưới tổng hợp một số tên tiếng Anh theo các loài hoa mà bạn có thể tham khảo và chọn ra cái tên phù hợp nhất với mình.
Tên tiếng Anh | IPA | Tên tiếng Việt |
---|---|---|
Azalea | /əˈzeɪliə/ | Hoa đỗ quyên |
Camellia | /kəˈmɛliə/ | Hoa trà my |
Dahlia | /ˈdɑliə/ | Hoa thược dược |
Daisy | /ˈdeɪzi/ | Hoa cúc |
Flora | /ˈflɔrə/ | Đóa hoa kiều diễm |
Iris | /ˈaɪrɪs/ | Hoa diên vĩ |
Ivy | /ˈaɪvi/ | Thường xuân |
Jasmine | /ˈdʒæzmɪn/ | Hoa nhài |
Lily | /ˈlɪli/ | Hoa loa kèn |
Lilyana | /ˌlɪliˈænə/ | Cúc mẫu đơn Hà Lan |
Magnolia | /mæɡˈnoʊliə/ | Hoa mộc lan |
Poppy | /ˈpɑpi/ | Hoa anh túc |
Rosalie | /roʊˈzæli/ | Hoa hồng |
Rose | /roʊz/ | Hoa hồng |
Violet | /ˈvaɪələt/ | Hoa tử linh lan |
Zara | /ˈzɑrə/ | Đóa hoa nở rộ |
4. Từ vựng liên quan đến các loài hoa
Ngoài những cái tên, dưới đây mình còn giới thiệu đến các bạn một số từ vựng về các loài hoa, bao gồm tính từ mô tả nét đẹp của hoa và các cụm từ, idioms liên quan.
4.1. Tính từ mô tả vẻ đẹp của hoa
Đầu tiên, ta sẽ đến với các tính từ mô tả vẻ đẹp của hoa và cây cỏ, khu vườn nói chung. Không chỉ cho hoa cỏ, những tính từ này còn có thể được sử dụng để mô tả vẻ đẹp, đáng kinh ngạc, kỳ diệu của bất cứ đối tượng nào xung quanh bạn.
Tính từ | Dịch nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|
Wonderful /’wəndərfəl/ | Tuyệt vời | The garden was filled with a wonderful array of colorful flowers. (Khu vườn tràn đầy những bông hoa tuyệt vời.) |
Captivating /’kæptɪ,veɪtɪŋ/ | Quyến rũ | The captivating fragrance of jasmine filled the air. (Hương thơm quyến rũ của hoa lài lấp đầy không gian.) |
Charming /’ʧɑrmɪŋ/ | Duyên dáng | The charming rose garden attracted many visitors. (Khu vườn hoa hồng quyến rũ thu hút nhiều khách tham quan.) |
Abloom /ə’blum/ | Nở rộ | The cherry blossom trees were in full bloom, creating a beautiful sight. (Cây hoa anh đào nở rộ, tạo nên một cảnh đẹp.) |
Blooming /blumɪŋ/ | Nở | The blooming tulips added vibrant colors to the garden. (Những cây hoa tulip đang nở thêm màu sắc sặc sỡ cho khu vườn.) |
Bright /braɪt/ | Tươi sáng | The bright sunflowers added a cheerful touch to the landscape. (Những bông hướng dương tươi sáng tô thêm vẻ vui tươi cho khung cảnh.) |
Aromatic /,ærə’mætɪk/ | Thơm | The aromatic lavender bushes released a calming fragrance. (Các bụi oải hương hương thơm thoảng trong không gian.) |
Beautiful /’bjutəfəl/ | Xinh đẹp | The beautiful orchids were carefully displayed in the exhibition. (Những bông hoa lan xinh đẹp được trưng bày cẩn thận trong triển lãm.) |
Abundant /ə’bəndənt/ | Phong phú, đủ loại, dồi dào | The garden boasted an abundant variety of blooming flowers. (Khu vườn tự hào sở hữu đủ loại hoa đang nở.) |
Amazing/ə’meɪzɪŋ/ | Ngạc nhiên, đáng kinh ngạc | The amazing diversity of tropical plants amazed the botanists. (Sự đa dạng kỳ diệu của các loại cây nhiệt đới gây kinh ngạc cho các nhà thực vật học.) |
Artful /’ɑrtfə/ | Khéo léo | The artful arrangement of the bonsai trees showcased the gardener’s skill. (Sự sắp đặt tinh tế của các cây bonsai thể hiện khả năng của người làm vườn.) |
Artistic /ɑr’tɪstɪk/ | Thuộc về nghệ thuật | The artistic garden design combined elements of nature and sculpture. (Thiết kế khu vườn nghệ thuật kết hợp các yếu tố của thiên nhiên và điêu khắc.) |
Unforgettable /,ənfər’ɡɛtəbəl/ | Không thể nào quên | The sight of the blooming cherry blossoms against the backdrop of the mountains was unforgettable. (Cảnh hoa anh đào nở rộ trước nền núi là một hình ảnh không thể quên.) |
Dazzling /’dæzʌlɪŋ/ | Chói sáng | The dazzling display of fireworks added to the festive atmosphere of the flower festival. (Trình diễn pháo hoa lộng lẫy làm tăng thêm không khí hân hoan của lễ hội hoa.) |
Elegant /’ɛləɡənt/ | Thanh lịch | The elegant white lilies adorned the wedding ceremony. (Những bông hoa huệ trắng thanh lịch trang trí buổi lễ cưới.) |
Idyllic /aɪ’dɪlɪk/ | Bình dị, thôn dã, thanh bình | The idyllic garden with its lush greenery and peaceful ambiance provided a perfect place to live. (Khu vườn thôn dã với cảnh quan xanh tươi và không khí yên bình tạo nên một nơi để sống hoàn hảo.) |
4.2. Một số idioms liên quan đến hoa trong tiếng Anh
Thành ngữ – idiom đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện tiếng Anh thành thạo và mức độ “bản xứ” của bạn. Vận dụng chính xác những idioms này sẽ giúp bạn ghi điểm tốt trong các bài thi viết hoặc nói tiếng Anh.
Idioms | Ý nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|
Stop and smell the roses /stɒp ænd smɛl ðə ˈrəʊzɪz/ | Tận hưởng những niềm vui nhỏ trong cuộc sống | You’ve been working so hard lately. Take a break and stop and smell the roses for a while. (Bạn đã làm việc chăm chỉ suốt thời gian gần đây. Hãy nghỉ ngơi và dừng lại tận hưởng cuộc sống một chút.) |
Blossom into something /ˈblɒsəm ˈɪntuː ˈsʌmθɪŋ/ | Trở nên thành công, tài năng hoặc hạnh phúc | After years of hard work, she finally blossomed into a talented musician. (Sau nhiều năm cố gắng, cô ấy cuối cùng đã trở thành một nghệ sĩ tài năng.) |
A bed of roses /ə bɛd ɒv ˈrəʊzɪz/ | Con đường trải đầy hoa hồng, dễ dàng không thử thách | Don’t assume that being a famous actor is a bed of roses. It requires a lot of hard work and dedication. (Đừng cho rằng làm diễn viên nổi tiếng là một cuộc sống dễ dàng. Đó đòi hỏi nhiều công việc chăm chỉ và sự cống hiến.) |
The grass is always greener on the other side /ðə ɡrɑːs ɪz ˈɔːlweɪz ˈɡriːnər ɒn ði ˈʌðə saɪd/ | Lúc nào cũng thấy điều gì đó tốt hơn cái mình đang có, đứng núi này trông núi nọ | She’s always dreaming about living in a big city, but you know, the grass is always greener on the other side. (Cô ấy luôn mơ ước sống trong một thành phố lớn, nhưng bạn biết đấy, đứng núi này trông núi nọ thôi.) |
A thorn in someone’s side /ə θɔːn ɪn ˈsʌmwʌnz saɪd/ | Cái gai trong mắt | His neighbor’s loud music is a real thorn in his side. (Tiếng nhạc ồn ào của hàng xóm thực sự là một gai trong mắt anh ta.) |
In full bloom /ɪn fʊl bluːm/ | Đạt đến đỉnh cao, sự thịnh vượng hoặc sự phát triển đầy đủ | Her career is in full bloom right now. She’s getting a lot of recognition for her work. (Sự nghiệp của cô ấy đang phát triển rực rỡ. Cô ấy đang nhận được rất nhiều sự công nhận về công việc của mình.) |
To come up roses /tuː kʌm ʌp ˈrəʊzɪz/ | Mọi thứ thành công hoặc thuận lợi | Despite the challenges, everything came up roses for the team in the end. (Mặc dù gặp khó khăn, cuối cùng mọi thứ đã thành công cho đội.) |
To nip something in the bud /tuː nɪp ˈsʌmθɪŋ ɪn ðə bʌd/ | Ngăn chặn hoặc giải quyết một vấn đề ngay từ đầu để tránh sự phát triển xấu hơn | The teacher noticed the bullying behavior and immediately nipped it in the bud. (Giáo viên nhận ra hành vi bắt nạt và ngay lập tức ngăn chặn nó từ đầu.) |
To be as fresh as a daisy /tuː biː æz frɛʃ æz ə ˈdeɪzi/ | Cảm thấy rất khỏe mạnh, rạng rỡ và tràn đầy năng lượng | After a good sleep, she woke up feeling as fresh as a daisy. (Sau một giấc ngủ ngon lành, cô ấy thức dậy cảm thấy tươi vui rạng rỡ.) |
To be a wallflower /tuː biː ə ˈwɔːlˌflaʊə/ | Người ngồi một mình, không tham gia vào các hoạt động xã hội hoặc không được chú ý | At the party, she felt like a wallflower, standing alone in the corner while everyone else was dancing and talking to each other. (Tại buổi tiệc, cô ấy cảm thấy không được chú ý, đứng một mình ở góc phòng trong khi mọi người khác đang nhảy múa và trò chuyện với nhau.) |
Xem thêm:
- Mách bạn tên tiếng Anh theo ngày tháng năm sinh cực “xịn xò” 2024
- Tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ A đến Y cho nam và nữ hay nhất 2024
- Gợi ý những tên nhóm bằng tiếng Anh hay ý nghĩa nhất 2024
5. Lời kết
Hi vọng rằng thông qua bài viết này, bạn đã có thể biết thêm về một số tên các loài hoa bằng tiếng Anh đi kèm những ý nghĩa của chúng, đồng thời lựa chọn được cái tên theo loài hoa ưng ý nhất.
Trước khi kết thúc, dưới đây mình có hai cách nhỏ giúp bạn học nghĩa của tên các loài hoa hoặc các tính từ, idioms liên quan:
- Ôn tập thường xuyên bằng cách ghi chú lại nghĩa tiếng Anh và tiếng Việt của các loài hoa lên các tập flashcards. Thử cố gắng nhớ và đọc lại mỗi khi bạn gặp bất kì loài hoa nào.
- Ứng dụng tính từ và idioms vào đời sống hằng ngày, tự cho ví dụ để hiểu rõ hơn.
- Tăng cường vốn từ vựng bằng cách đọc sách hoặc xem phim ảnh.
Nếu bạn vẫn còn thắc mắc về tên của bất kỳ loài hoa nào bằng tiếng Anh, hãy để lại bình luận và mình sẽ giúp các bạn giải đáp. Ngoài ra, bạn có thẻ trải nghiệm thi thử IELTS như thi thật chuẩn BC và IDP tại Vietop English.
Tài liệu tham khảo:
- List of flower names A To Z: https://www.all-my-favourite-flower-names.com/list-of-flower-names.html – Truy cập ngày 21-03-2024
- Types of flowers | 500+ different kinds of flowers: https://www.bioexplorer.net/plants/flowers/ – Truy cập ngày 21-03-2024