Ở bài viết dưới đây, mời các bạn cùng Vietop English tham khảo qua phần tổng hợp tên các nước trên thế giới bằng tiếng Anh đầy đủ nhất cùng một số từ loại liên quan nhé!
Có bao nhiêu quốc gia trên thế giới?
Tính đến năm 2023, trên thế giới hiện tại có 195 quốc gia (được công nhận). Tổng số này bao gồm 193 quốc gia là quốc gia thành viên của Liên Hợp Quốc và 2 quốc gia không phải là quan sát viên: Thành quốc Vatican và Nhà nước Palestine.
Những quốc gia không bao gồm trong tổng số 195 quốc gia này là:
Taiwan (Đài Loan) – Liên Hợp Quốc coi nó là đại diện của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
Quần đảo Cook và Niue (The Cook Islands and Niue), cả hai quốc gia có liên kết tự do với New Zealand, là thành viên của một số cơ quan chuyên môn của Liên Hợp Quốc và đã được công nhận “năng lực xây dựng hiệp ước đầy đủ” (full treaty-making capacity), nhưng không phải là quốc gia thành viên cũng như quốc gia quan sát viên không phải là thành viên.
Vùng phụ thuộc (hay lãnh thổ phụ thuộc) và Vùng chủ quyền đặc biệt (lãnh thổ tự trị)
Các quốc gia khác được Liên hợp quốc công nhận là không tự trị.
Sau đây, mời các bạn đến với phần tổng hợp tên các quốc gia trên thế giới bằng tiếng Anh.
Tổng hợp tên các nước trên thế giới bằng tiếng Anh đầy đủ nhất
Các quốc gia khu vực châu Á
Các quốc gia Đông Nam Á
Quốc gia
Tính từ
Quốc tịch
Người dân
Brunei nước Brunei
Bruneian thuộc Brunei
Bruneian quốc tịch Brunei
Bruneian người Brunei
Cambodia nước Cam-pu-chia
Cambodian thuộc Cam-pu-chia
Cambodian quốc tịch Cam-pu-chia
Cambodian người Cam-pu-chia
Indonesia nước Indonesia
Indonesian thuộc Indonesia
Indonesian quốc tịch Indonesia
Indonesian người Indonesia
Laos nước Lào
Laotian/ Lao thuộc Lào
Laotian/ Lao quốc tịch Lào
Laotian/ Lao người Lào
Malaysia nước Malaysia
Malaysian thuộc Malaysia
Malaysian quốc tịch Malaysia
Malaysian người Malaysia
Myanmar nước Myanmar/Miến Điện
Burmese thuộc Myanmar/Miến Điện
Burmese quốc tịch Myanmar/ Miến Điện
Burmese người Myanmar/ Miến Điện
Philippines nước Philippines
Filipino thuộc về Philippines
Filipino quốc tịch Philippines
Filipino người Philippines
Singapore nước Singapore
Singaporean thuộc Singapore
Singaporean quốc tịch Singapore
Singaporean người Singapore
Thailand nước Thái Lan
Thai thuộc Thái Lan
Thai quốc tịch Thái Lan
Thai người Thái Lan
East Timor nước Đông Timo
Timorese thuộc Đông Timo
Timorese quốc tịch Đông Timo
Timorese người Đông Timo
Vietnam nước Việt Nam
Vietnamese thuộc Việt Nam
Vietnamese quốc tịch Việt Nam
Vietnamese người Việt Nam
Các quốc gia Đông Á
Quốc gia
Tính từ
Quốc tịch
Người dân
China nước Trung Quốc
Chinese thuộc Trung Quốc
Chinese quốc tịch Trung Quốc
Chinese người Trung Quốc
Japan nước Nhật
Japanese thuộc Nhật Bản
Japanese quốc tịch Nhật
Japanese người Nhật
Mongolia nước Mông Cổ
Mongolian thuộc Mông Cổ
Mongolian quốc tịch Mông Cổ
Mongolian/ Mongol người Mông Cổ
North Korea nước Triều Tiên
North Korean thuộc Triều Tiên
North Korean quốc tịch Triều Tiên
North Korean người Triều Tiên
South Korea nước Hàn Quốc
South Korean thuộc Hàn Quốc
South Korean quốc tịch Hàn Quốc
South Korean người Hàn Quốc
Taiwan nước Đài Loan
Taiwanese thuộc Đài Loan
Taiwanese quốc tịch Đài Loan
Taiwanese người Đài Loan
Các quốc gia Tây Á
Quốc gia
Tính từ
Quốc tịch
Người dân
Georgia nước Georgia
Georgian thuộc Georgia
Georgian quốc tịch Georgia
Georgian người Georgia
Iran nước Iran
Iranian/ Persian thuộc Iran/ thuộc Ba Tư
Iranian quốc tịch Iran
Iranian người Iran
Iraq nước Iraq
Iraqi thuộc Iraq
Iraqi quốc tịch Iraq
Iraqi người Iraq
Israel nước Israel
Israeli thuộc Israel
Israeli quốc tịch Israel
Israelingười Israel
Jordan nước Jordan
Jordanian thuộc Jordan
Jordanian quốc tịch Jordan
Jordanian người Jordan
Kuwait nước Kuwait
Kuwaiti thuộc Kuwait
Kuwaiti quốc tịch Kuwait
Kuwaiti người Kuwait
Lebanon nước Lebanon
Lebanese thuộc Lebanon
Lebanese quốc tịch Lebanon
Lebanese người Lebanon
Palestinian Territories Lãnh thổ Palestin
Palestinian thuộc Palestin
Palestinian quốc tịch Palestin
Palestinian người Palestin
Saudi Arabia nước Ả-rập Saudi
Saudi Arabian thuộc Ả-rập Saudi
Saudi Arabian quốc tịch Ả-rập Saudi
Saudi Arabian người Ả-rập Saudi
Syria nước Syria
Syrian thuộc Syria
Syrian quốc tịch Syria
Syrian người Syria
Turkey nước Thổ Nhĩ Kỳ
Turkish thuộc Thổ Nhĩ Kỳ
Turkish quốc tịch Thổ Nhĩ Kỳ
Turk người Thổ Nhĩ Kỳ
Yemen nước Yemen
Yemeni/ Yemenite thuộc Yemen
Yemeni/ Yemenite quốc tịch Yemen
Yemeni / Yemenite người Yemen
Xem ngay: Khóa học IELTS Cấp tốc – Cam kết tăng ít nhất 0.5 – 1.0 band score SAU 1 THÁNG HỌC
Các quốc gia Nam và Trung Á
Nước
Tính từ
Quốc tịch
Người dân
Afghanistan nước Afghanistan
Afghan/ Afghani thuộc Afghanistan
Afghan/ Afghani quốc tịch Afghanistan
Afghan/ Afghani người Afghanistan
Bangladesh nước Bangladesh
Bangladeshi thuộc Bangladesh
Bangladeshi quốc tịch Bangladesh
Bangladeshi người Bangladesh
Bhutan nước Bhutan
Bhutanese thuộc Bhutan
Bhutanese quốc tịch Bhutan
Bhutanese người Bhutan
India nước Ấn Độ
Indian thuộc Ấn Độ
Indian quốc tịch Ấn Độ
Indian người Ấn Độ
Kazakhstan nước Kazakhstan
Kazakh/ Kazakhstani thuộc Kazakhstan
Kazakh/ Kazakhstani quốc tịch Kazakhstan
Kazakh/ Kazakhstani người Kazakhstan
Nepal nước Nepal
Nepalese/ Nepali thuộc Nepal
Nepales/ Nepali quốc tịch Nepal
Nepalese/ Nepali người Nepal
Pakistan nước Pakistan
Pakistani thuộc Pakistan
Pakistani quốc tịch Pakistan
Pakistani người Pakistan
Sri Lanka nước Sri Lanka
Sri Lankan thuộc Sri Lanka
Sri Lankan quốc tịch Sri Lanka
Sri Lankan người Sri Lanka
Các quốc gia khu vực châu Âu
Các quốc gia Bắc Âu
Quốc gia
Tính từ
Quốc tịch
Người dân
Denmark nước Đan Mạch
Danish thuộc Đan Mạch
Danish quốc tịch Đan Mạch
Dane người Đan Mạch
Estonia nước Estonia
Estonian thuộc Estonia
Estonian quốc tịch Estonia
Estonian người Estonia
Finland nước Phần Lan
Finnish thuộc Phần Lan
Finnish quốc tịch Phần Lan
Finn người Phần Lan
Iceland nước Iceland
Icelandic thuộc Iceland
Icelandic quốc tịch Iceland
Icelander người Iceland
Ireland nước Ireland
Irish thuộc Ireland
Irish quốc tịch Ireland
Irishman/ Irishwoman đàn ông Ireland/ phụ nữ Ireland
Latvia nước Latvia
Latvian thuộc Latvia
Latvian quốc tịch Latvia
Latvian người Latvia
Lithuania nước Lithuania
Lithuanian thuộc Lithuania
Lithuanian quốc tịch Lithuania
Lithuanian người Lithuania
Norway nước Na Uy
Norwegian thuộc Na Uy
Norwegian quốc tịch Na Uy
Norwegian người Na Uy
Scotland nước Scotland
Scottish thuộc Scotland
British/ Scottish quốc tịch Scotland
Scot/ Scotsman/ Scotswoman người Scotland/ đàn ông Scotland/ phụ nữ Scotland
Trên đây là danh sách tổng hợp tên các nước trên thế giới bằng tiếng Anh, trên thế giới hiện tại vẫn còn rất nhiều quốc gia nhỏ lẻ và chưa có tên trong danh sách công nhận của Liên Hiệp Quốc, do đó danh sách trên chỉ tổng hợp lại tên những quốc gia phổ biến nhất.
Vietop English hy vọng bài viết này đã đem lại cho bạn những kiến thức bổ ích về tên tiếng Anh của các quốc gia trên thế giới cũng như kiến thức địa lý. Chúc các bạn học tốt và hẹn các bạn ở những bài viết sau!
Trang Jerry
Content Writer
Tốt nghiệp cử nhân ngành Ngôn ngữ Anh, sở hữu bằng TOEIC 750. Với gần 6 năm kinh nghiệm làm Content Writer trong lĩnh vực giáo dục tại các trung tâm Anh ngữ, luyện thi IELTS và công ty giáo dục …
Bạn còn thắc mắc về kiến thức này?
Hãy để lại bình luận, đội ngũ biên tập viên và cố vấn học thuật của Vietop English sẽ giải đáp & giúp bạn hiểu sâu hơn về chủ đề này 😍.
Rau củ quả là một phần không thể thiếu trong chế độ ăn uống hàng ngày của chúng ta, và việc nắm vững từ vựng tiếng Anh về rau củ quả không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ mà còn cải thiện kỹ năng
Bạn có bao giờ tự hỏi tại sao người bản ngữ lại nói những cụm từ như chúng ta nói “make a decision” chứ không nói “do a decision”? Câu trả lời nằm ở collocation – kết hợp từ trong tiếng Anh. Chúng ta thường
Thể thao là một hoạt động giải trí không thể thiếu trong cuộc sống của chúng ta, vì vậy, sports chính là một trong các chủ đề phổ biến và thường xuyên xuất hiện trong bài thi IELTS. Việc nắm vững từ vựng về thể
Quê hương là nơi lưu giữ kỷ niệm đẹp đẽ, giá trị truyền thống và lưu lại tình cảm sâu sắc trong lòng mỗi người. Vì vậy mà hometown là một trong các chủ đề gần như luôn được nhắc đến trong phần thi IELTS
Hustle and bustle là gì? Thành ngữ hustle and bustle với nghĩa đen là sự ồn ào và bận rộn của hoạt động, thường được dùng để mô tả không khí náo nhiệt ở các thành phố lớn hoặc những tình huống náo nhiệt. Trong
Hành trình đạt điểm cao trong kỳ thi nói IELTS đòi hỏi thí sinh phải trau dồi vốn từ vựng phong phú, ngữ pháp vững vàng và khả năng diễn đạt trôi chảy. Trong kho tàng từ vựng tiếng Anh, learn the ropes là cụm
Thời trang là một phần quan trọng trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta, và việc nắm vững từ vựng về thời trang không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ mà còn cải thiện kỹ năng giao tiếp trong các tình huống thực
Hiểu và nắm vững từ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tập không chỉ giúp bạn trong học tập mà còn mở rộng khả năng giao tiếp trong môi trường học đường. Chính vì vậy, mình cung cấp cho bạn: Cùng vào bài với
Công Danh
23.08.2024
Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!