Giới thiệu bạn mới – Nhận quà tới 7 triệu

Banner quà tặng độc quyền

IELTS Vocabulary topic Nature – Từ vựng IELTS chủ đề Thiên nhiên

Chủ đề Nature (Tự nhiên) là chủ đề bao gồm cả thiên nhiên và thảm họa tự nhiên – Một trong những chủ đề quen thuộc thường hay xuất hiện trong kỳ thi chứng chỉ IELTS. Để có thể hoàn thành tốt chủ đề này, các bạn cần nắm vững được từ vựng thuộc chủ đề Nature. Hôm nay, Vietop sẽ cung cấp cho bạn bộ từ vựng IELTS Vocabulary topic Nature. Cùng tìm hiểu nhé!

IELTS Vocabulary topic Nature and Environment (Thiên nhiên và môi trường)

IELTS Vocabulary topic Nature
IELTS Vocabulary topic Nature

Bảng từ vựng Topic Nature and Environment

Từ vựngPhiên âmNghĩa
BeachbiʧBãi biển
BrinkbrɪŋkBờ vực
CanalkəˈnælKênh rạch
CanyonˈkænjənHẻm núi
CliffklɪfVách đá
CoastkoʊstVùng ven biển
DesertˈdɛzɜrtSa mạc
DunedunCồn cát
FallfɔlThác nước
ForestˈfɔrəstRừng
GroundɡraʊndMặt đất
HillhɪlĐồi
IslandˈaɪləndĐảo
JungleˈʤʌŋɡəlRừng
LakeleɪkHồ
LandlændĐất liền
MeadowˈmɛˌdoʊĐồng cỏ
MountainˈmaʊntənNúi
National parkˈnæʃənəl pɑrkCông viên quốc gia
OceanˈoʊʃənĐại dương
Plain pleɪnĐồng bằng
PondpɑndAo
RainforestˈraɪnˌfɔrəstRừng mưa nhiệt đới
RockrɑkĐá
Sea siBiển
ShoreʃɔrBờ biển
SoilsɔɪlĐất
StreamstrimSuối
ValleyˈvæliThung lũng
VolcanovɑlˈkeɪnoʊNúi lửa

Câu hỏi IELTS Speaking ứng dụng từ vựng Topic Nature and Environment

1. Did you learn about environmental protection in school?

Indeed, I did enroll in a thorough environmental protection course last year. We gained knowledge about trash management, sustainability, and recycling, all of which are quite beneficial.

  • Enroll in (v): tham gia vào
  • Environmental protection course (n): khóa học bảo vệ môi trường
  • Trash management (n): quản lý rác
  • Sustainability (n): sự bền vững
  • Rrecycling (n): tái chế
  • Beneficial (adj): có lợi

2. Describe a memorable visit to a park or the countryside.

When I was still in school about two years ago, we went on a field trip to a nearby natural reserve. We had to take a bus rental to get there because it was quite a distance from the city.

Even though attendance wasn’t required, the majority of my classmates showed up since they were eager to view the reserve’s iconic cliffs and its diverse fauna.

We spent the majority of the day there hiking, ascending the steep slopes, and photographing numerous birds and animals. The variation from our typical class activities was welcome. The instructor shared some knowledge with us about the many local wildlife species.

The trip really stuck in my mind because of the ideal balance of clean air, soft summer sun, and enjoyable physical activity. Despite having walked more than 20 miles that day, I felt refreshed and energized when I got home.

  • A nearby natural reserve (n): một khu bảo tồn thiên nhiên gần đó
  • A bus rental (n): xe buýt thuê
  • Show up (v): xuất hiện
  • Iconic (adj): mang tính biểu tượng
  • Diverse (adj): phong phú
  • Fauna (n): hệ động vật
  • Steep slopes (n): sườn dốc 
  • Stuck in my mind (n): lưu giữ trong tâm trí
  • Energized (adj): tràn đầy sinh lực

Xem thêm:

Animals Vocabulary in IELTS Writing Task 2 or Speaking

Từ vựng IELTS theo chủ đề

IELTS VOCABULARY: Từ vựng về Protecting Endangered Species

3. Do you believe that humanity will be able to coexist with nature peacefully in the future?

We need to look at the current pattern of human-nature relationships in order to respond to this question. Just recently have we realized the enormity of the harm we are doing after 150 years of systematic environmental destruction. Nature may be saved if we concentrate on repairing the harm we have caused, and in this situation, peaceful coexistence is definitely feasible. The meaning of “nature” might alter itself if things get out of hand and we return to our old production methods that neglect the environment. It will therefore change into a different form of query.

  • Enormity (n): sự tầm cỡ
  • Systematic environmental destruction (n): sự hủy hoại môi trường mang tính hệ thống
  • Feasible (adj): khả thi
  • Neglect (v): sao nhãng
  • Query (n): truy vấn

Nâng tầm tiếng Anh, ôn thi IELTS 4.0 dễ dàng cùng lộ trình học bài bản. Khám phá ngay!

Bộ từ vựng thuộc chủ đề Natural Disasters (Thảm họa tự nhiên)

Bộ từ vựng thuộc chủ đề Natural Disasters (Thảm họa tự nhiên)
Bộ từ vựng thuộc chủ đề Natural Disasters (Thảm họa tự nhiên)

Bảng từ vựng Topic Natural Disasters

Từ vựngPhiên âmNghĩa
AftershockˈæftərˌʃɑkDư chấn
AvalancheˈævəˌlænʧTuyết lở
BlizzardˈblɪzərdBão tuyết
Climate changeˈklaɪmət ʧeɪnʤBiến đổi khí hậu
CyclonesɪˈkloʊnLốc xoáy
DisasterdɪˈzæstərThảm họa
DroughtdraʊtHạn hán
Dust Stormdʌst stɔrmCơn bão bụi
EarthquakeˈɜrθˌkweɪkĐộng đất
FamineˈfæmənNạn đói
Flood flʌd Lũ lụt
Global warmingˈɡloʊbəl ˈwɔrmɪŋHiện tượng nóng lên toàn cầu
HailstonesˈheɪlˌstoʊnzMưa đá
Harmful Algal Bloomsˈhɑrmfəl ˈælɡəl blumzThủy triều đỏ (Tảo nở hoa)
HurricaneˈhɜrəˌkeɪnBão lớn
LandslideˈlændˌslaɪdSạt lở đất
MudslideˈmʌdslaɪdSạt lở đất
Pest Plaguepɛst pleɪɡBệnh dịch sâu bệnh
PollutionpəˈluʃənÔ nhiễm
Salinity intrusionsəˈlɪnəti ɪnˈtruʒənSự xâm nhập mặn
Severe stormsəˈvɪr stɔrmCơn bão khốc liệt
TornadotɔrˈneɪˌdoʊLốc xoáy
TsunamitsuˈnɑmiSóng thần
Volcanic eruptionvɑlˈkænɪk ˌɪˈrʌpʃənPhun trào núi lửa
WildfireˈwaɪldˌfaɪərCháy rừng

Xem thêm:

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sơn

Bảng chữ cái tiếng Anh

Câu hỏi IELTS Speaking ứng dụng từ vựng Topic Natural Disasters

1. Are you afraid of natural disasters?

Yeah, of course. Not just myself but also many individuals on Earth have a phobia for natural tragedies. These are extreme weather conditions that can inflict a lot of damage to persons and property on a huge scale.

  • Phobia (n): nỗi ám ảnh
  • Natural tragedies (n): bi kịch/thảm họa tự nhiên
  • Extreme weather (n): thời tiết khắc nghiệt
  • Property (n): tài sản
  • On a huge scale: trên quy mô lớn

2. Describe a natural disaster/an extreme weather condition that you will never forget.

Now, I would like to talk about the “historical flood” that happened in Hanoi a decade ago, 2008. Hanoians shall always remember this as the year.

It stands out since Hanoi’s many streets were submerged by the prolonged, intense rain that fell for several days straight. The rain was regarded as being the heaviest in the previous 100 years, which led to significant damage and suffering for many people. Since there was a record amount of precipitation, practically all activities were suspended to protect persons and property.

Several households even experienced flooding as a result of significant levels of water flying into their homes, according to statistics. To prevent any potential accidents that the heavy rain might cause, offices and educational institutions had to issue an emergency announcement asking their staff and students to stay at home. They had to wait until it stopped pouring, which caused a lot of disruption in daily life. Because of the huge mortality toll, chaotic traffic, and increased risk of hazardous illnesses, the rain caused problems for people in many other professions. Fortunately, after a few days, life started to return to normal owing to a united effort by the local government and numerous city residents.

  • Submerge (v): nhấn chìm
  • Prolonged (adj): kéo dài
  • Intense (adj): mãnh liệt
  • Be suspended: bị đình chỉ
  • Mortality toll (n): số người chết
  • Chaotic traffic: giao thông hỗn loạn
  • Hazardous illnesses: bệnh hiểm nghèo
  • Residents (n): người dân địa phương

3. Why does the world have to suffer from natural disasters more than ever before?

Well, I believe that this is a problem that needs to be resolved before it is too late on a global scale. Undoubtedly, human actions like deforestation and excessive resource use have contributed to global warming. Furthermore, the main component contributing to the ozone hole is exhaust gases from factories or cars. Because of this, there are more natural calamities. Personally, I believe that in order to spare humanity from future catastrophic events, governments and citizens everywhere should take immediate action.

  • Deforestation (n): phá rừng
  • Excessive resource use: sử dụng tài nguyên quá mức
  • Component (n): thành phần
  • Ozone hole (n): lỗ thủng ozone
  • Natural calamities (n): thiên tai
  • Spare humanity from future catastrophic events: cứu nhân loại khỏi các sự kiện thảm khốc trong tương lai
  • Take immediate action: hành động ngay lập tức

Xem ngay: Khóa học IELTS Cấp tốc – Sĩ số lớp nhỏ chỉ từ 6 – 12 học viên

Bộ từ vựng thuộc chủ đề Weather (Thời tiết)

Bảng từ vựng Topic Weather

Từ vựngPhiên âmÝ nghĩa
be drenchedbi drɛnʧtdầm mưa
boiling hotˈbɔɪlɪŋ hɑtrất nóng
breezebrizlàn gió nhẹ
changeable weatherˈʧeɪnʤəbəl ˈwɛðərthời tiết thường xuyên thay đổi
chillyˈʧɪlilạnh
clearklɪrtrời quang
clear upklɪr ʌptrời sáng, không có mưa và mây
degreesdɪˈɡriznhiệt độ
downpourˈdaʊnpɔrmưa rào
drizzleˈdrɪzəlmưa phùn
drydraɪkhô
freezing coldˈfrizɪŋ koʊldrất lạnh
frostyˈfrɔstilạnh
gentle rainˈʤɛntəl reɪnmưa nhỏ
gloomyˈɡlumiâm u
go below zeroɡoʊ bɪˈloʊ ˈzɪroʊâm độ
hailheɪlmưa đá
heat strokehit stroʊksay nắng
heavy snowˈhɛvi snoʊtuyết dày
hothɑtnóng
humidˈhjumədẩm ướt
mildmaɪldấm và dễ chịu
mild climatemaɪld ˈklaɪmətkhí hậu ôn hòa
pour downpɔr daʊntrời đổ mưa lớn
smogsmɑɡkhói
snow-coveredsnoʊ-ˈkʌvərdđầy tuyết
snowstormˈsnoʊˌstɔrmbão tuyết
strong windstrɔŋ wɪndgió to
sunshineˈsʌnˌʃaɪnánh nắng
warmwɔrmấm

Câu hỏi IELTS Speaking ứng dụng từ vựng topic Weather

1. What is your favorite season?

My absolute favorite season is fall. Because of the low humidity, the cool weather makes me feel quite comfortable. Going for a stroll around the Hoan Kiem Lake pedestrian area while taking in the breeze is one of my favorite feelings. It’s really amazing!

  • Humidity (n): độ ẩm
  • Going for a stroll (v): đi dạo
  • Pedestrian area (n): phố đi bộ

2. Describe a type of weather that you like the most.

Others may think I’m strange, but in all honesty, I actually prefer snowy weather to all other types. I was born in Vietnam, where snow is incredibly rare and only occurs in one or two northern highland provinces.

I like it because I want to play in and be surrounded by lovely white snowflakes. I’m as giddy as a clam just thinking about making a snowman or flinging snow at my friends. I often wish I could travel to some Western nations like the United States, Sweden, or England to experience the bitter cold and marvel at the snowfall, one of nature’s most fascinating phenomena.

Also, I enjoy winter since it allows me to wear my favorite warm clothing, such as a sweater, heavy coat, or boots. Even though I am aware that living in cold weather is difficult, occasionally I shiver from the chill yet I genuinely want to experience that feeling. Many people are now aware that some countries’ temperatures are rising as a result of global warming, which is causing less snow to fall. I have to go so I can enjoy the real snow!

  • Northern highland provinces (n): các tỉnh vùng cao phía Bắc
  • Snowflakes (n): bông tuyết
  • As giddy as a clam: ham chơi
  • Fling (v): ném
  • Bitter cold (adj): lạnh cong
  • Marvel (n): kỳ quan
  • Fascinating phenomena (n): hiện tượng hấp dẫn
  • Shiver from (v): rùng mình bởi

3. Do you think that weather affects our feelings?

Without a doubt, sure. People may feel motivated or in the mood to undertake specific tasks if the weather is nice. People may feel happier when it is cold or sunny outside; yet, if extremely unfavorable weather circumstances arise, such as intense heat or torrential rain, it is simple for people to feel down. Although the first snowfall may excite some people, dense blankets of snow combined with extreme cold can leave people depressed.

  • In the mood (v): đang vui vẻ
  • Torrential rain: mưa xối xả
  • Dense blankets of snow: tuyết dày đặc

Hy vọng rằng qua bài viết này, các bạn đã nắm được IELTS Vocabulary topic Nature. Vietop chúc bạn chinh phục IELTS thành công!

Luyện thi IELTS

Banner launching Moore

Trang Jerry

Content Writer

Tốt nghiệp cử nhân ngành Ngôn ngữ Anh, sở hữu bằng TOEIC 750. Với gần 6 năm kinh nghiệm làm Content Writer trong lĩnh vực giáo dục tại các trung tâm Anh ngữ, luyện thi IELTS và công ty giáo dục …

Bạn còn thắc mắc về kiến thức này?

Hãy để lại bình luận, đội ngũ biên tập viên và cố vấn học thuật của Vietop English sẽ giải đáp & giúp bạn hiểu sâu hơn về chủ đề này 😍.

Bình luận


The reCAPTCHA verification period has expired. Please reload the page.

[v4.0] Form lộ trình cá nhân hóa

Học chăm không bằng học đúng

Hơn 21.220 học viên đã đạt điểm IELTS mục tiêu nhờ vào lộ trình đặc biệt, giúp bạn tiết kiệm 1/2 thời gian ôn luyện. Để lại thông tin ngay!😍

Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!

 

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng

Thời gian bạn muốn nhận tư vấn:

Sáng:
09h - 10h
10h - 11h
11h - 12h
Chiều:
14h - 15h
15h - 16h
16h - 17h
Tối:
17h - 19h
19h - 20h
20h - 21h
Ảnh giảm lệ phí thi IELTS tại IDP
Popup giới thiệu học viên