Giới thiệu bạn mới – Nhận quà tới 7 triệu

Banner quà tặng độc quyền

Chinh phục cách phát âm ea chuẩn bản ngữ

Cố vấn học thuật

GV. Nguyễn Hoàng Anh Tuấn - IELTS 8.5 Overall

GV tại IELTS Vietop.

Khi học tiếng Anh, chắc hẳn các bạn đã không ít lần nhìn thấy các từ vựng có chứa nguyên âm ea, nhưng muốn phát âm chính xác các từ vựng trên vẫn là một vấn đề nan giải với bạn khi cách đọc lại không đồng nhất. Vậy thì hôm nay, mình sẽ giải đáp khúc mắc này và chia sẻ cho bạn bí kíp chinh phục cách phát âm ea chuẩn bản xứ thông qua các nội dung chính sau: 

  • Tổng quan về nguyên âm ea.
  • 7 cách phát âm ea thường gặp.
  • Từ vựng chứa âm ea thường xuất hiện trong IELTS.
  • Bài tập thực hành phát âm ea.

Còn chần chờ gì nữa, chúng ta bắt đầu thôi nào! 

Nội dung quan trọng
– Nguyên âm ea trong tiếng Anh là một cụm nguyên âm thường gặp kết hợp giữa e và a, có thể xuất hiện ở mọi vị trí trong từ và có nhiều cách phát âm.
– Nguyên âm ea có thể được phát âm theo 7 cách: /i:/, /e/, /ɪə/, /ɜː/, /eɪ/, /eə/ hoặc /a:/
(+) Cách phát âm thường gặp: /i:/, /e/, /ɜː/, /eɪ/. Ví dụ, speak /spiːk/, deaf /def/, learn /lɜːn/, steak /steɪk/.
(+) Cách phát âm thường gặp trong giọng Anh – Anh: /eə/, /ɪə/. Ví dụ, bear /beər/, tear /tɪər/.
(+) Cách phát âm hiếm gặp, cần phải học thuộc: /a:/. Ví dụ, heart /hɑːrt/.
– Ngoài ra, nhiều trường hợp dù có cùng cách viết nhưng lại có cách phát âm khác nhau khi thay đổi thì hoặc nghĩa của từ.
– Từ vựng chứa âm ea thường xuất hiện trong IELTS: Appeal /əˈpiːl/, reveal /rɪˈviːl/, healthiness /ˈhelθinəs/, meadow /ˈmed.oʊ/, hearse /hɝːs/, …

1. Nguyên âm ea trong tiếng Anh là gì?

Nguyên âm ea trong tiếng Anh là một cụm nguyên âm kết hợp giữa e và a mà cách phát âm có thể thay đổi tùy thuộc vào từ cụ thể và ngữ cảnh.

Nguyên âm ea trong tiếng Anh là gì
Nguyên âm ea trong tiếng Anh là gì

Ea có thể được phát âm thành âm dài /iː/ như trong “sea”, hoặc âm ngắn /e/ như trong “bread”, và cũng có thể có các cách phát âm khác ít phổ biến hơn. Việc học và nhận biết cách phát âm của ea đòi hỏi người học phải làm quen với nhiều từ vựng và cách sử dụng khác nhau trong tiếng Anh.

2. Vị trí xuất hiện của âm ea trong tiếng Anh

Cụm nguyên âm ea trong tiếng Anh có thể xuất hiện ở nhiều vị trí khác nhau trong từ, bao gồm đầu từ, giữa từ và đôi khi ở cuối từ.

Việc xuất hiện của ea ở các vị trí khác nhau trong từ có thể ảnh hưởng đến cách phát âm, tuy không có quy tắc tuyệt đối, nhưng sau đây mình sẽ chia sẻ một vài khuynh hướng phát âm của ea trong các trường hợp để các bạn tham khảo.

Đầu từ: Khi ea xuất hiện ở đầu từ, nó hay được phát âm là /iː/.

E.g.:

  • Eat (ăn) có ea phát âm là /iːt/.
  • Each (mỗi) có ea phát âm là /iːtʃ/.
  • Eagle (đại bàng) phát âm là /ˈiː.ɡəl/.
Giữa từ: Đây là vị trí phức tạp nhất với nhiều cách phát âm khác nhau và gần như không có quy luật nào.

E.g.:

  • Bread (bánh mì) phát âm là /bred/.
  • Dream (giấc mơ) phát âm là /driːm/.
  • Great (tuyệt vời) phát âm là /ɡreɪt/.
Cuối từ: Tương tự với đầu từ, khi xuất hiện ở cuối từ, ea thường phát âm là /iː/.

E.g.:

  • Sea (biển) phát âm là /siː/.
  • Tea (trà) phát âm là /tiː/.
  • Pea (hạt đậu) phát âm là /piː/.

Xem thêm các quy tắc phát âm:

3. 7 cách phát âm ea trong tiếng Anh

Sau đây, mình sẽ chia sẻ các cách phát âm của nguyên âm ea đa dạng các trường hợp có thể gặp trong các từ vựng tiếng Anh thường dùng. Các bạn nhớ ghi nhớ và luyện tập phát âm để nâng cao kỹ năng nói của mình.

7 cách phát âm ea trong tiếng Anh
7 cách phát âm ea trong tiếng Anh

3.1. Ea phát âm là /i:/

Đây là một trong những cách phát âm thường gặp nhất của ea, đọc như chữ i trong tiếng Việt và hơi kéo dài âm thanh. Cách phát âm này hay xuất hiện trong từ đơn hoặc từ không theo sau bởi một phụ âm đơn, vì vậy khi phát âm sẽ mang lại cảm giác nói nhẹ nhàng, không nhấn nhá quá mạnh.

E.g.:

Từ vựngPhiên âmNghĩa của từ
Speak /spiːk/Nói chuyện
Mean/miːn/Xấu tính, ác độc
Cleat/kliːt/ Móc đan
Leash/liːʃ/Dây cương, dây dắt thú

3.2. Ea phát âm là /e/

Cách phát âm này thường xuất hiện trong các từ đơn, từ ngắn có âm mạnh và rõ ràng. Để phát âm chuẩn các từ này, các bạn cứ đọc ea giống như một âm e ngắn, hơi hạ giọng để nhấn ở âm này.

E.g.:

Từ vựngPhiên âmNghĩa của từ
Deaf/def/Điếc, không nghe được
Lead /led/Dẫn dắt, lãnh đạo
Sweat/swet/Mồ hôi
Threat/θret/Mối nguy hại, đe dọa

3.3. Ea phát âm là /eɪ/

Một bí quyết nhỏ để phát hiện là cách phát âm này thường xuất hiện trong các từ mà ea đi kèm với âm k hoặc t. Cách phát âm chuẩn là bạn cứ bắt đầu từ âm e sau đó kéo nhanh sang âm i, giống với cách nói của âm ay.

E.g.:

Từ vựngPhiên âmNghĩa của từ
Steak/steɪk/Bít tết
Break/breɪk/Phá vỡ
Great/ɡreɪt/Tuyệt vời

3.4. Ea phát âm là /ɪə/

Với cách phát âm này, bạn sẽ bắt đầu với âm i và kéo sang âm a, tương đối giống với cách nói vần ia trong tiếng Việt hoặc từ air trong tiếng Anh. Cách phát âm này sẽ phổ biến và rõ nét trong cách nói giọng Anh – Anh hơn so với giọng Anh – Mỹ.

E.g.:

Từ vựngPhiên âmNghĩa của từ
Tear/tɪər/Nước mắt
Fear/fɪər/Sợ hãi
Appear/əˈpɪər/Xuất hiện

3.5. Ea phát âm là /ɜː/

Trường hợp này thường gặp khi nguyên âm ea xuất hiện ở đầu câu, hoặc đi cùng với phụ âm r ở sau. Cách phát âm có thể sẽ hơi khó khi bạn cần phải uốn lưỡi và bật ra âm ơ, hơi kéo dài.

E.g.:

Từ vựngPhiên âmNghĩa của từ
Learn/lɜːn/Học tập, học hỏi
Early/ˈɜːrli/Sớm, mới ra
Earn/ɜːrn/Nhận được
Earth/ɜːrθ/Trái Đất

3.6. Ea phát âm là /eə/

Tương tự với /ɪə/, khi phát âm, ta sẽ bắt đầu với âm e rồi kéo dài và chuyển sang âm a. Các từ vựng với các phát âm này trong giọng Anh – Mỹ thường sẽ được nói thành âm /e/, trong khi giọng Anh – Anh sẽ nghe ra rõ nét hơn.

E.g.:

Từ vựngPhiên âmNghĩa của từ
Bear/beər/Chịu đựng/ con gấu
Swear/sweər/Thề thốt, chửi thề
Tear/teər/Xé toạc

3.7. Ea phát âm là /ɑː/

Đây là trường hợp hiếm gặp nhất của ea, nên đa phần các từ phát âm theo cách này cần phải được học thuộc. Để phát âm chuẩn, bạn sẽ cần phải thở hắt ra âm a, dứt khoát và không kéo dài âm này.

E.g.:

Từ vựngPhiên âmNghĩa của từ
Heart/hɑːrt/Trái tim
Hearth/hɑːrθ/Lò sưởi, hơi ấm
Hearken/ˈhɑːrkən/Lắng nghe

Xem thêm:

4. Từ vựng chứa âm ea thường xuất hiện trong IELTS 

Sau đây, mình sẽ giới thiệu thêm một vài từ vựng có nguyên âm ea kèm theo phiên âm để các bạn có thể tham khảo thêm và luyện tập cách phát âm của những từ này.

Từ vựng chứa âm ea thường xuất hiện trong IELTS
Từ vựng chứa âm ea thường xuất hiện trong IELTS
Từ vựngPhiên âmLoại từNghĩa của từ
Appeal/əˈpiːl/NounLời khẩn cầu
Conceal/kənˈsiːl/VerbChe đậy
Decrease/ˈdiː.kriːs/Verb/ NounTụt giảm, sự giảm thiểu
Reveal/rɪˈviːl/VerbLộ diện, cho thấy
Cease/siːs/VerbNgăn cản, cản trở
Endeavor/enˈdev.ɚ/NounNỗ lực làm một điều gì đó
League/liːɡ/NounĐội nhóm, bang phái
Treacherous/ˈtretʃ.ɚ.əs/AdjectiveNguy hiểm từ thiên nhiên
Pleasant/ˈplez.ənt/AdjectiveHài lòng, thỏa mãn
Healthiness/ˈhelθinəs/NounSự khỏe mạnh
Meadow/ˈmed.oʊ/NounĐồng cỏ
Earnest/ˈɝː.nɪst/AdjectiveNghiêm túc, quyết tâm
Sergeant/ˈsɑːr.dʒənt/NounTrung sĩ
Heartfelt/ˈhɑːrt.felt/AdjectiveThành thật, thật lòng
Hearty/ˈhɑːr.t̬i/AdjectiveẤm áp, tâm huyết
Hearsay/ˈhɪr.seɪ/NounTin đồn, tin không căn cứ
Hearse/hɝːs/NounXe đưa tang
Weather-beaten/ˈweðə.ɚˌbiː.ən/AdjectiveBị ảnh hưởng bởi thời tiết

5. Bài tập cách phát âm ea trong tiếng Anh

Những kiến thức vừa rồi không thể chỉ đọc là nhớ hết được, thế nên, các bạn hãy cùng ôn lại và củng cố bằng các bài tập sau đây. Ngoài ra, các bạn cũng có thể tham khảo thêm từ điển và các nguồn sách để đọc và mở rộng vốn từ vựng của mình.

Một số dạng bài tập tiêu biểu như:

  • Điền vào chỗ trống.
  • Điền phát âm đúng cho từ.
  • Khoanh tròn đáp án đúng.

Exercise 1: Fill in the blank the correct pronunciation for words with ea vowel. Write /i:/, /e/, /ɪə/, /ɜː/, /eɪ/, /eə/ or /a:/.

(Bài tập 1: Điền vào chỗ trống cách phát âm đúng của các từ có nguyên âm ea. Viết /i:/, /e/, /ɪə/, /ɜː/, /eɪ/, /eə/ hoặc /a:/)

  1. Breakfast => ……….
  2. Earldom => ……….
  3. Dearest => ……….
  4. Eager => ……….
  5. Hearten => ……….
  1. Breakfast => /ˈbrek.fəst/ => /e/
  2. Earldom => /ˈɝːl.dəm/ => /ɜː/
  3. Dearest => /ˈdɪr.ɪst/ => /ɪə/
  4. Eager => /ˈiː.ɡɚ/ => /i:/
  5. Hearten => /ˈhɑːr.t̬ən/ => /a:/

Exercise 2: Write the correct pronunciation of the ea vowel in the underlined words. Write /i:/, /e/, /ɪə/, /ɜː/, /eɪ/, /eə/ or /a:/.

(Bài tập 2: Điền phát âm đúng của nguyên âm ea trong các từ được gạch chân. Viết /i:/, /e/, /ɪə/, /ɜː/, /eɪ/, /eə/ hoặc /a:/)

  1. Your exquisite pearl necklace must be worth at least a thousand dollars.
  2. My wife always reminds me that health is wealth.
  3. Tearing the wrapping paper eagerly, the child discovered his Christmas present.
  4. Our class has invested so much on the yearbook.
  5. You must try this new concealer from the infamous celebrity’s brand.
  1. /pɝːl/ => /ɜː/
  2. /welθ/ => /e/
  3. /teərɪŋ/ => /eə/
  4. /ˈjɪr.bʊk/ => /ɪə/
  5. /kənˈsiː.lɚ/ => /i:/

Exercise 3: Find out and circle the words with the different pronunciation from the others.

(Bài tập 3: Tìm ra và khoanh tròn từ có cách phát âm khác với những từ còn lạ)

Find out and circle the words
Find out and circle the words
A. beatB. heatC. meatD. read
A. bearB. dearC. rearD. clear
A. teachB. reachC. searchD. beach
A. hearkenB. hearC. hearthD. hearty
A. featherB. weatherC. leatherD. heathen

Đáp ánGiải thích
1. D. readA. /biːt/
B. /hiːt/
C. /miːt/
D. /red/
=> Từ read /red/ có cách phát âm khác với những từ còn lại. Từ này sẽ có cách phát âm khác ở thì quá khứ dù vẫn có cùng cách viết với từ nguyên bản.
2. A. bearA. /bɛər/
B. /dɪər/
C. /rɪər/
D. /klɪər/
=> Từ bear /bɛər/ có cách phát âm khác với những từ còn lại.
3. C. searchA. /tiːtʃ/ B. /riːtʃ/ C. /sɜːtʃ/ D. /biːtʃ/=> Từ search /sɜːtʃ/ có cách phát âm khác với những từ còn lại.
4. B. hearA. /ˈhɑːrkən/ B. /hɪə/ C. /hɑːθ/ D. /ˈhɑːti/=> Từ hear /hɪə/ có cách phát âm khác với những từ còn lại.
5. D. heathenA. /ˈfɛðə/ B. /ˈwɛðə/ C. /ˈlɛðə/ D. /ˈhiːðən/=> Từ heathen /ˈhiːðən/ có cách phát âm khác với những từ còn lại.

Xem thêm các cách phát âm khác:

6. Kết luận

Với bài viết vừa rồi, chắc hẳn các bạn đã có thể nắm vững cách phát âm ea cũng như các mẹo giúp phát hiện cách phát âm trong các trường hợp đặc biệt. Để có thể phát âm chính xác hơn và tăng cường vốn từ vựng tiếng Anh của mình, các bạn cũng nên lưu ý một vài điều như sau:

  • Bạn nên chú ý tới ngữ cảnh của câu nói vì dù cùng cách viết, tùy vào tình huống mà từ có thể cách phát âm khác nhau. Ví dụ, như “read” thì hiện tại và quá khứ, “tear” với nghĩa là xé toạc và nghĩa là nước mắt sẽ có cách đọc khác nhau.
  • Các bạn nên thường xuyên nghe cách người bản ngữ nói nguyên âm ea và bắt chước theo phát âm của họ, bằng cách xem phim, nghe nhạc hoặc podcast tiếng Anh, …

Nếu chủ đề này vẫn còn khó khăn với bạn, hãy bình luận bên dưới để đội ngũ Vietop English có thể hỗ trợ bạn nhanh nhất.

Thêm vào đó, đừng quên ghé thăm chuyên mục IELTS Speaking để tham khảo và luyện tập thêm nhiều mẫu câu và ngữ pháp hữu ích khác.

Chúc các bạn học tập tốt!

Tài liệu tham khảo:

  • How to pronounce ea: https://dictionary.cambridge.org/pronunciation/english/ea – Ngày truy cập: 19.07.2024
  • How to pronounce tear: https://dictionary.cambridge.org/pronunciation/english/tear – Ngày truy cập: 19.07.2024
  • How to pronounce read: https://dictionary.cambridge.org/pronunciation/english/read – Ngày truy cập: 19.07.2024
Banner launching Moore

Ngọc Hương

Content Writer

Tôi hiện là Content Writer tại công ty TNHH Anh ngữ Vietop – Trung tâm đào tạo và luyện thi IELTS tại TP.HCM. Với hơn 3 năm kinh nghiệm trong việc sáng tạo nội dung học thuật, tôi luôn không ngừng nghiên cứu và phát triển những nội dung chất lượng về tiếng Anh, IELTS …

Bạn còn thắc mắc về kiến thức này?

Hãy để lại bình luận, đội ngũ biên tập viên và cố vấn học thuật của Vietop English sẽ giải đáp & giúp bạn hiểu sâu hơn về chủ đề này 😍.

Bình luận


The reCAPTCHA verification period has expired. Please reload the page.

[v4.0] Form lộ trình cá nhân hóa

Học chăm không bằng học đúng

Hơn 21.220 học viên đã đạt điểm IELTS mục tiêu nhờ vào lộ trình đặc biệt, giúp bạn tiết kiệm 1/2 thời gian ôn luyện. Để lại thông tin ngay!😍

Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!

 

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng

Thời gian bạn muốn nhận tư vấn:

Sáng:
09h - 10h
10h - 11h
11h - 12h
Chiều:
14h - 15h
15h - 16h
16h - 17h
Tối:
17h - 19h
19h - 20h
20h - 21h
Quà tặng khi đăng kí học tại Vietop
Lệ phí thi IELTS tại IDP
Quà tặng khi giới thiệu bạn đăng kí học tại Vietop
Thi thử IELTS miễn tại Vietop