Ngành Điện lạnh – là một ngành công nghiệp khá mới, đang được phát triển khá rộng rãi trên thị trường Việt Nam ta. Đây chính là ngành được rất nhiều người quan tâm đến, chính vì vậy những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Điện lạnh cũng là một chủ đề được mọi người chú ý.
Bài viết dưới đây, Vietop English sẽ đi tổng hợp cho các bạn một số từ vựng về chuyên ngành Điện lạnh được sử dụng thông dụng nhất nhé!
Xem thêm:
- Từ vựng tiếng Anh về Phương tiện giao thông
- Từ vựng tiếng Anh về Đồ dùng học tập
- Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Điện lạnh
Các thiết bị trong ngôi nhà mà chúng ta sử dụng hàng ngày như: tủ lạnh, nóng lạnh, điều hòa, … chính là những thiết bị Điện lạnh. Những món đồ quá quen thuộc với chúng ta, nhưng mình tin chắc rằng không phải ai cũng biết hết Từ vựng tiếng Anh của chúng. Cùng mình đi tìm hiểu ngay nhé.
Từ | IPA | Dịch nghĩa |
duct | dʌkt | ống thông gió |
air purifier | eə ˈpjʊərɪfaɪə | máy lọc không khí |
heater | ˈhiːtə | máy sưởi ấm |
big machine air conditioner | bɪg məˈʃiːn eə kənˈdɪʃənə | máy lớn điều hoà không khí |
water circulation pump | ˈwɔːtə ˌsɜːkjʊˈleɪʃən pʌmp | máy bơm luân chuyển nước |
drying equipment | ˈdraɪɪŋ ɪˈkwɪpmənt | thiết bị làm khô |
humidifier | hju(ː)ˈmɪdɪfaɪə | máy tạo độ ẩm |
Sound reduction device | saʊnd rɪˈdʌkʃən dɪˈvaɪs | Thiết bị giảm âm thanh |
exhaust fan | ɪgˈzɔːst fæn | quạt hút khí |
air cleaner | eə ˈkliːnə | máy làm sạch không khí |
smoke detectors | sməʊk dɪˈtɛktəz | thiết bị dò khói |
cooling device in air conditioner | ˈkuːlɪŋ dɪˈvaɪs ɪn eə kənˈdɪʃənə | thiết bị làm mát trong điều hoà |
air purifier | eə ˈpjʊərɪfaɪə | máy lọc không khí |
moisture meters | ˈmɔɪsʧə ˈmiːtəz | đo độ ẩm |
pressure measuring device | ˈprɛʃə ˈmɛʒərɪŋ dɪˈvaɪs | thiết bị đo áp suất |
heat exchanger | hiːt ɪksˈʧeɪnʤə | bộ trao đổi nhiệt |
heating design | ˈhiːtɪŋ dɪˈzaɪn | thiết kế sưởi |
Exhaust fans | ɪgˈzɔːst fænz | quạt hút gió |
Large water spray device | lɑːʤ ˈwɔːtə spreɪ dɪˈvaɪs | thiết bị phun lượng nước lớn |
Hơn 21.220+ học viên đã thành công đạt điểm IELTS đầu ra. Bạn có muốn trở thành người tiếp theo?
Những cụm từ tiếng Anh thường gặp trong các tài liệu kỹ thuật HVAC
STT | Cụm từ tiếng Anh | Nghĩa chuyên ngành HVAC |
1 | Ceiling visit hole | Lỗ thăm trần |
2 | Windshield system | Hệ thống chắn gió |
3 | Air measurement coefficient | Hệ số đo không khí |
4 | Air purifier | Máy lọc không khí |
5 | Air- Handling Units | AHU |
6 | Centrifugal | Ly tâm |
7 | Ventilation pipe | Đường ống thông gió |
8 | Fan-Coil Units | FCU |
9 | Heater | Máy sưởi nhiệt |
10 | Leak incident | Sự cố rò rỉ |
11 | Moisture meter | Máy đo độ ẩm |
12 | Pressure | Áp suất |
13 | Wind speed | Vận tốc của gió |
14 | Wall fan | Quạt gắn tường |
15 | Variable Air volume (VAV) | VAV BOX |
16 | Access Panel | Lỗ thăng trầm |
17 | Air Absorption Coefficients | Hệ Số Hấp Thụ Không Khí |
18 | Air Barrier Systems | Hệ Thống Ngăn Gió |
19 | Air Change | Hệ Số Trao Đổi Gió |
20 | heating | hệ thống sưởi ấm |
21 | ventilating | thông gió |
22 | air conditioning | điều hòa không khí |
23 | Diverging/ Converging Tee | Gót Giày Ra Ống Vuông |
24 | Loss Coefficients | Hệ Số Tổn Thất |
25 | Rectangular Transition | Giảm/ Tăng Ống Gió |
26 | Supply Air System | Hệ Thống Cấp Gió |
27 | Volume Control Damper (VCD) | Van Chỉnh Gió |
28 | Static Pressure | Áp Suất Tĩnh |
29 | Optimization | Sự Tối Ưu Hóa |
30 | Infiltration | Sự Xâm Nhập |
31 | Pressure Relief Damper (PRD) | Van Xả Áp |
32 | Stand By Pump | Bơm Dự Phòng |
33 | Steam Coil | Dàn Coil Hơi Nóng |
34 | Terminal Box | Hộp Chia Gió |
35 | Velocity | Vận Tốc |
Xem thêm:
Cách học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện lạnh hiệu quả
1. Học thông qua hình ảnh
Đây chính là hình thức học được rất nhiều người áp dụng, thông qua các hình ảnh sinh động, bắt mắt giúp cho bộ não tăng độ ghi nhớ lên rất nhiều lần so với việc học xuông bằng miệng.
Với việc học bằng hình ảnh kiểu này, cũng tạo hứng thú khi học giúp các bạn đỡ bị nhàm chán.
2. Ghi chép vào giấy nhớ
Bên cạnh việc học bằng hình ảnh ra, bạn cũng nên chuẩn bị cho mình một cuốn sổ nhật ký, ghi chép lại tất cả các từ vựng mà bạn cần học để tránh quên mất từ mới. Vào những lúc có thời gian rảnh rỗi cũng có thể lấy ra để học.
3. Thông qua âm thanh
Với việc học Từ vựng thông qua âm thanh, sẽ giúp cho bạn vừa được thư giãn mà vẫn đạt được độ hiệu quả cao.
Cung Cấp một số tư liệu tiếng Anh về chuyên ngành Điện lạnh
Các bạn nhấp vào link dưới đây để tham khảo tài liệu tiếng Anh về chuyên ngành Điện lạnh miễn phí nhé: Tại Đây
Hy vọng với bài chia sẻ trên về Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Điện lạnh do Vietop English cung cấp, sẽ bổ sung thêm nguồn tư liệu cho các bạn học tập. Nhớ nhấn nút theo dõi để cùng mình khám phá những bài học mới nhé!