Cấu trúc Without hẳn đã không còn xa lạ gì khi chúng ta học ngữ pháp tiếng Anh đến phần câu điều kiện. Với bài viết dưới đây, Vietop English sẽ giới thiệu đến các bạn phần tổng hợp kiến thức giúp bạn nắm chắc về cấu trúc này hơn, hãy cùng tham khảo qua nhé!
Định nghĩa
Trong tiếng Anh, “Without” thường mang nghĩa “thiếu” hoặc “mà không có”.
Without thường có 2 vai trò trong câu:
- Làm giới từ – mang nghĩa thiếu hoặc không có một người, sự vật, sự việc gì đó.
E.g.: He explains things without condescending to his audience. (Anh ấy giải thích mọi thứ mà không có thái độ trịch thượng với khán giả của mình.)
- Làm trạng từ – mang nghĩa là ở bên ngoài, trái với “within” nghĩa là ở bên trong. Trạng từ “without” cũng có thể có nghĩa là “mà không có nó”.
E.g.: I don’t think there is any cat without, the “meow” sound might come from inside. (Tôi không nghĩ có con mèo nào ở ngoài, tiếng meo meo hình như đến từ trong nhà.)
When you have no money, you just have to learn to do without. (Khi không có tiền, bạn phải học cách làm mọi việc không sử dụng tiền.)
Without using the dictionary, try to translate this passage. (Hãy cố gắng dịch đoạn văn này mà không dùng từ điển.)
Các cấu trúc Without
Cấu trúc Without đi cùng động từ thêm -ing
Với cấu trúc này, Without mang nghĩa “mà không có”, “mà thiếu đi” một việc gì đó. Bạn chú ý cấu trúc này sẽ có 3 trường hợp.
Trường hợp 1: chủ ngữ (S) của động từ chính (V) giống với chủ ngữ của danh động từ V-ing sau “without”.
S + V + without + V-ing |
E.g.: We traveled day and night without stopping. (Chúng tôi đã đi ngày và đêm mà không ngừng nghỉ.)
Trường hợp 2: chủ ngữ (S) của động từ chính (V) không giống với chủ ngữ của danh động từ V-ing sau “without”.
S + V + without + O + V-ing |
E.g.: Without our teacher telling us what to do, we can’t finish the project. (Nếu không có giáo viên của chúng tôi cho chúng tôi biết phải làm gì, chúng tôi không thể hoàn thành dự án.)
Trường hợp 3: dạng bị động
S + V + without + being + V3 |
E.g.: Johnny Depp is so famous that he cannot go out without being realized by his fans. (Johnny Depp nổi tiếng đến mức không thể ra ngoài mà không bị người hâm mộ nhận ra.)
Cấu trúc Without đi cùng danh từ
Với cấu trúc này, Without vẫn mang nghĩa “mà không có”, “mà thiếu đi” nhưng sẽ là “thiếu đi” một thứ gì hoặc một ai đó.
- Trường hợp 1: chủ ngữ (S) của động từ chính (V) giống với chủ ngữ của danh động từ V-ing sau “without”.
S + V + without + N |
- E.g.: Tom told me that he couldn’t live without his glasses. (Tom nói với tôi rằng anh ấy không thể sống nếu không có mắt kính.)
Cấu trúc Without trong câu điều kiện
Without được sử dụng trong vế mô tả điều kiện, bằng với “if … not”. Do đó, trong câu điều kiện, ta có thể có các cấu trúc Without như sau:
- Câu điều kiện loại 1
Without N/V-ing, S + will/can (not) + V |
E.g.: Without a student ID, you won’t be able to enter the exam room. (Nếu không có thẻ sinh viên, bạn sẽ không thể vào phòng thi.)
- Câu điều kiện loại 2
Without N/V-ing, S + would/could (not) + V |
E.g.: Without water, creatures living on the Earth wouldn’t be able to survive. (Nếu không có nước, các sinh vật sống trên Trái đất sẽ không thể tồn tại.)
- Câu điều kiện loại 3
Without N/V-ing, S + would/could (not) + have + V3 |
E.g.: Without your help, I would never have been able to solve my problems. (Nếu không có sự giúp đỡ từ bạn, tôi sẽ không bao giờ có thể giải quyết vấn đề của mình.)
Xem thêm:
Bài tập cấu trúc Without
Bài tập
Rewrite the sentences using “Without” structure
1. If you don’t water the plants in your garden, they will die soon.
→ Without ______________________.
2. Jane can’t see very well if she loses her glasses.
→ Without _______________________.
3. Look, we will not go to the cinema unless you go with us.
→ Without _______________________.
4. How can Jack study so well if he doesn’t try hard?
→ Without ________________________?
5. I still can earn money during the pandemic because I have an online job.
→ Without ___________________________.
6. If you don’t drink enough water your face will dry out.
→ Without_________________________________.
7. If it weren’t for my parents, I wouldn’t have come to America.
→ Without_________________________________.
8. If there is no bus, I cannot go to school.
→ Without_________________________________.
9. If there is no sunlight, my tree will die.
→ Without_________________________________.
10. If I don’t have coffee I can’t stay awake.
→ Without_________________________________.
11. How can she get such a high score if she doesn’t have a tutor?
→ Without_________________________________?
Đáp án
1. Without water, the plants in your garden will die soon.
2. Without her glasses, Jane can’t see very well.
3. Without you (going with us), we will not go to the cinema.
4. Without trying hard, how can Jack study so well?
5. Without an online job, I couldn’t earn money during the pandemic.
6. Without drinking enough water, your face will dry out.
7. Without my parents, I wouldn’t have come to America.
8. Without the bus, I cannot go to school.
9. Without sunlight, my tree will die.
10. Without the coffee, I can’t stay awake.
11. Without a tutor, how can she get such a high score?
Hy vọng sau khi đọc bài viết tổng hợp thông tin cùng việc hoàn thành bài tập chuyển đổi câu trên, các bạn đã có thể nắm vững hơn kiến thức về cấu trúc Without trong tiếng Anh. Chúc các bạn học tốt và hãy cùng đón chờ những bài viết tiếp theo từ Vietop nhé!