Vietop English giới thiệu đến các bạn phần tổng hợp các từ vựng giới thiệu bản thân trong tiếng Anh phổ biến nhất, giúp các bạn có thể tự tin hơn trong giao tiếp hằng ngày và cả trong những kỳ thi như IELTS, TOEIC,… phần Speaking.
Giới thiệu bản thân là một trong những yêu cầu căn bản và quan trọng nhất dành cho chúng ta khi bắt đầu học ngoại ngữ. Vì thế hãy cùng theo dõi và luyện tập thật tốt nhé!
Bố cục bài giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh
Trong một bài giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh, thường chúng ta sẽ có các phần sau:
- Lời chào và xin phép bắt đầu giới thiệu
- Giới thiệu thông tin cơ bản: tên, tuổi, nơi ở, quê quán, học vấn, nghề nghiệp,…
- Một số thông tin khác nếu cần như sở thích, gia đình, …
- Cám ơn mọi người và mong được giúp đỡ, rất vui được làm quen …
Các từ vựng giới thiệu bản thân
Chào hỏi và hỏi thăm sức khỏe
Từ vựng | IPA | Ý nghĩa |
Good afternoon, how are you today? | gʊd ˈɑːftəˈnuːn, haʊ ɑː juː təˈdeɪ? | Chào buổi chiều, hôm nay bạn thế nào? |
Good evening | gʊd ˈiːvnɪŋ | Chào buổi tối |
Good to see you | gʊd tuː siː juː | Rất vui được gặp bạn |
Great to see you | greɪt tuː siː juː | Rất vui được gặp bạn |
Greetings | ˈgriːtɪŋz | Chào! |
Hello | hɛˈləʊ | Xin chào |
Hey! There she/he is | heɪ! ðeə ʃiː/hiː ɪz | Chào! |
Hey, What’s up? | heɪ, wɒts ʌp? | Này, có chuyện gì vậy? |
Hi there | haɪ ðeə | Chào bạn |
How are things? | haʊ ɑː θɪŋz? | Mọi thứ thế nào? |
How are you doing today? | haʊ ɑː juː ˈdu(ː)ɪŋ təˈdeɪ? | Dạo này bạn sao rồi? |
How are you feeling today? | haʊ ɑː juː ˈfiːlɪŋ təˈdeɪ? | Hôm nay bạn thấy thế nào? |
How are you? | haʊ ɑː juː? | Bạn khỏe không? |
How have you been? | haʊ hæv juː biːn? | Làm thế nào bạn có được? |
How’s everything? | haʊz ˈɛvrɪθɪŋ? | Mọi thứ tốt chứ? |
How’s it going? | haʊz ɪt ˈgəʊɪŋ? | Thế nào rồi? |
Howdy | ˈhaʊdi | Chào |
Long time no see | lɒŋ taɪm nəʊ siː | Lâu rồi không gặp |
Look who it is! | lʊk huː ɪt ɪz! | Hãy nhìn xem đó là ai kìa! |
Morning/afternoon/evening | ˈmɔːnɪŋ/ˈɑːftəˈnuːn/ˈiːvnɪŋ | Chào buổi sáng / chiều / tối |
Nice to meet you! | naɪs tuː miːt juː! | Rất vui được gặp bạn! |
Nice to see you | naɪs tuː siː juː | Rất vui được gặp bạn |
Nice to see you again. | naɪs tuː siː juː əˈgɛn. | Rất vui được gặp lại bạn |
What have you been up to? | wɒt hæv juː biːn ʌp tuː? | Dạo này bạn như thế nào? |
What’s going on? | wɒts ˈgəʊɪŋ ɒn? | Mọi thứ sao rồi? |
What’s happening | wɒts ˈhæpnɪŋ | Dạo này sao rồi? |
What’s new? | wɒts njuː? | Có gì mới? |
Từ vựng về các loại tên
Từ vựng | IPA | Ý nghĩa |
First name = Given name | fɜːst neɪm = ˈgɪvn neɪm | Tên |
Middle name | ˈmɪdl neɪm | Tên lót |
Last name = Family name = Surname | lɑːst neɪm = ˈfæmɪli neɪm = ˈsɜːneɪm | Họ |
Nickname | ˈnɪkneɪm | Biệt danh |
Từ vựng về tính cách
Từ vựng | IPA | Ý nghĩa |
Active | ˈæktɪv | Tích cực |
Adventurous | ədˈvɛnʧərəs | Phiêu lưu |
Affectionate | əˈfɛkʃnɪt | Tình cảm |
Aggressive | əˈgrɛsɪv | Hung dữ |
Ambitious | æmˈbɪʃəs | Tham vọng |
Annoying | əˈnɔɪɪŋ | Làm phiền |
Anxious | ˈæŋkʃəs | Lo lắng |
Artistic | ɑːˈtɪstɪk | Nghệ sĩ |
Bossy | ˈbɒsi | Hách dịch |
Brave | breɪv | Dũng cảm |
Calm | kɑːm | Trấn tĩnh |
Cautious | ˈkɔːʃəs | Dè dặt |
Charming | ˈʧɑːmɪŋ | Quyến rũ |
Cheerful | ˈʧɪəfʊl | Vui lòng |
Compulsive | kəmˈpʌlsɪv | Bắt buộc |
Confident | ˈkɒnfɪdənt | Tin chắc |
Conservative | kənˈsɜːvətɪv | Bảo thủ |
Courageous | kəˈreɪʤəs | Can đảm |
Cowardly | ˈkaʊədli | Hèn nhát |
Creative | kri(ː)ˈeɪtɪv | Sáng tạo |
Cruel | krʊəl | Độc ác |
Cynical | ˈsɪnɪkəl | Hoài nghi |
Decisive | dɪˈsaɪsɪv | Quyết đoán |
Determined | dɪˈtɜːmɪnd | Xác định |
Direct | dɪˈrɛkt | Thẳng thắn |
Domineering | ˌdɒmɪˈnɪərɪŋ | Độc đoán |
Easygoing | ˈiːzɪˌgəʊɪŋ | Dễ dãi |
Emotional | ɪˈməʊʃənl | Xúc động |
Enthusiastic | ɪnˌθjuːzɪˈæstɪk | Nhiệt tình |
Extroverted | ˈɛkstrəʊˌvɜːtɪd | Hướng ngoại |
Fearful | ˈfɪəfʊl | Sợ hãi |
Friendly | ˈfrɛndli | Thân thiện |
Funny | ˈfʌni | Vui |
Generous | ˈʤɛnərəs | Rộng lượng |
Gentle | ˈʤɛntl | Dịu dàng |
Greedy | ˈgriːdi | Tham |
Gullible | ˈgʌləbl | Cả tin |
Happy | ˈhæpi | Vui mừng |
Honest | ˈɒnɪst | Thật thà |
Imaginative | ɪˈmæʤɪnətɪv | Giàu trí tưởng tượng |
Impatient | ɪmˈpeɪʃənt | Nóng nảy |
Impulsive | ɪmˈpʌlsɪv | Bốc đồng |
Independent | ˌɪndɪˈpɛndənt | Độc lập |
Intelligent | ɪnˈtɛlɪʤənt | Thông minh |
Introverted | ˌɪntrəʊˈvɜːtɪd | Hướng nội |
Lazy | ˈleɪzi | Lười biếng |
Loyal | ˈlɔɪəl | Trung thành |
Mean | miːn | Bần tiện |
Modest | ˈmɒdɪst | Khiêm tốn |
Moody | ˈmuːdi | Hay buồn |
Nervous | ˈnɜːvəs | Thần kinh |
Nice | naɪs | Tốt đẹp |
Obsessive | əbˈsɛsɪv | Ám ảnh |
Optimistic | ˌɒptɪˈmɪstɪk | Lạc quan |
Outgoing | aʊtˈgəʊɪŋ | Hướng ngoaị |
Patient | ˈpeɪʃənt | Kiên nhẫn |
Persistent | pəˈsɪstənt | Kiên trì |
Pessimistic | ˌpɛsɪˈmɪstɪk | Bi quan |
Pompous | ˈpɒmpəs | Lỗ mãng |
Practical | ˈpræktɪkəl | Thực dụng |
Rational | ˈræʃənl | Hợp lý |
Reliable | rɪˈlaɪəbl | Đáng tin cậy |
Reserved | rɪˈzɜːvd | Kín đáo |
Ruthless | ˈruːθlɪs | Tàn nhẫn |
Sarcastic | sɑːˈkæstɪk | Châm biếm |
Selfish | ˈsɛlfɪʃ | Ích kỷ |
Sensible | ˈsɛnsəbl | Nhạy cảm |
Serious | ˈsɪərɪəs | Nghiêm túc |
Shy | ʃaɪ | Nhát |
Sincere | sɪnˈsɪə | Chân thành |
Sociable | ˈsəʊʃəbl | Hòa đồng |
Stubborn | ˈstʌbən | Bướng bỉnh |
Superficial | ˌsjuːpəˈfɪʃəl | Hời hợt |
Tactful | ˈtæktfʊl | Khéo léo |
Thoughtful | θɔːtfʊl | Chu đáo |
Witty | ˈwɪti | Dí dỏm |
Hơn 21.220+ học viên đã thành công đạt điểm IELTS đầu ra. Bạn có muốn trở thành người tiếp theo?
Từ vựng về gia đình
Từ vựng | IPA | Ý nghĩa |
Family | ˈfæmɪli | Gia đình |
Father | ˈfɑːðə | Bố |
Mother | ˈmʌðə | Mẹ |
Son | sʌn | Con trai |
Daughter | ˈdɔːtə | Con gái |
Parent(s) | ˈpeərənt(ɛs) | Cha mẹ |
Child | ʧaɪld | Con |
Children | ˈʧɪldrən | Các con |
Husband | ˈhʌzbənd | Chồng |
Wife | waɪf | Vợ |
Brother | ˈbrʌðə | Anh em trai |
Sister | ˈsɪstə | Chị em gái |
Uncle | ˈʌŋkl | Chú bác |
Aunt | ɑːnt | Cô dì |
Nephew | ˈnɛvju(ː) | Cháu trai |
Niece | niːs | Cháu gái |
Cousin | ˈkʌzn | Anh chị em họ |
Grandmother | ˈgrænˌmʌðə | Bà |
Grandfather | ˈgrændˌfɑːðə | Ông |
Grandparents | ˈgrænˌpeərənts | Ông bà |
Grandson | ˈgrænsʌn | Cháu trai |
Granddaughter | ˈgrænˌdɔːtə | Cháu gái |
Grandchild | ˈgrænʧaɪld | Cháu |
Grandchildren | ˈgrænʧɪldrən | Các cháu |
Partner | ˈpɑːtnə | Bạn đời |
Fiancé | fiˈɑnseɪ | Hôn phu |
Fiancée | fiˈɑnseɪ | Hôn thê |
Godfather | ˈgɒdˌfɑːðə | Cha đỡ đầu |
Godmother | ˈgɒdˌmʌðə | Mẹ đỡ đầu |
Godson | ˈgɒdsʌn | Con trai đỡ đầu |
Goddaughter | ˈgɒdˌdɔːtə | Con gái đỡ đầu |
Stepfather | ˈstɛpˌfɑːðə | Cha dượng |
Stepmother | ˈstɛpˌmʌðə | Mẹ kế |
Stepson | ˈstɛpsʌn | Con trai riêng |
Stepdaughter | ˈstɛpˌdɔːtə | Con gái riêng |
Stepbrother | ˈstɛpˌbrʌðə | Anh em trai kế |
Stepsister | ˈstɛpˌsɪstə | Chị em gái kế |
Half-sister | ˈhɑːfˈsɪstə | Chị em gái cùng cha khác mẹ |
Half-brother | ˈhɑːfˌbrʌðə | Anh em trai cùng cha khác mẹ |
Mother-in-law | ˈmʌðərɪnlɔː | Mẹ chồng, mẹ vợ |
Father-in-law | ˈfɑːðərɪnlɔː | Bố chồng, bố vợ |
Son-in-law | ˈsʌnɪnlɔː | Con rể |
Daughter-in-law | ˈdɔːtərɪnlɔː | Con dâu |
Sister-in-law | ˈsɪstərɪnlɔː | Chị em dâu |
Brother-in-law | ˈbrʌðərɪnlɔː | Anh em rể |
Từ vựng về nghề nghiệp
Từ vựng | IPA | Ý nghĩa |
Accountant | əˈkaʊntənt | Kế toán viên |
Actor | ˈæktə | Nam diễn viên |
Actress | ˈæktrɪs | Nữ diễn viên |
Architect | ˈɑːkɪtɛkt | Kiến trúc sư |
Astronomer | əsˈtrɒnəmə | Nhà thiên văn học |
Author | ˈɔːθə | Tác giả |
Baker | ˈbeɪkə | Thợ làm bánh |
Builder | ˈbɪldə | Người xây dựng |
Bus driver | bʌs ˈdraɪvə | Tài xế xe buýt |
Butcher | ˈbʊʧə | Người bán thịt |
Carpenter | ˈkɑːpɪntə | Thợ mộc |
Chef/Cook | ʃɛf/kʊk | Đầu bếp |
Dentist | ˈdɛntɪst | Bác sĩ nha khoa |
Designer | dɪˈzaɪnə | Nhà thiết kế |
Doctor | ˈdɒktə | Bác sĩ |
Dustman/Refuse collector | ˈdʌstmən/ˌriːˈfjuːz kəˈlɛktə | Người thu gom rác |
Electrician | ɪlɛkˈtrɪʃən | Thợ điện |
Engineer | ˌɛnʤɪˈnɪə | Kĩ sư |
Factory worker | ˈfæktəri ˈwɜːkə | Công nhân nhà máy |
Farmer | ˈfɑːmə | Nông phu |
Fireman/Fire fighter | ˈfaɪəmən/ˈfaɪə ˈfaɪtə | Lính cứu hỏa |
Fisherman | ˈfɪʃəmən | Ngư dân |
Florist | ˈflɒrɪst | Người bán hoa |
Gardener | ˈgɑːdnə | Người làm vườn |
Hairdresser | ˈheəˌdrɛsə | Thợ cắt tóc |
Journalist | ˈʤɜːnəlɪst | Nhà báo |
Judge | ˈʤʌʤ | Thẩm phán |
Lawyer | ˈlɔːjə | Luật sư |
Lecturer | ˈlɛkʧərə | Giảng viên |
Librarian | laɪˈbreərɪən | Thủ thư |
Lifeguard | ˈlaɪfgɑːd | Nhân viên cứu hộ |
Mechanic | mɪˈkænɪk | Công nhân cơ khí |
Model | ˈmɒdl | Người mẫu |
Newsreader | ˈnjuːzˌriːdə | Người đọc tin tức |
Nurse | nɜːs | Y tá |
Optician | ɒpˈtɪʃən | Chuyên gia nhãn khoa |
Painter | ˈpeɪntə | Họa sĩ |
Pharmacist | ˈfɑːməsɪst | Dược sĩ |
Photographer | fəˈtɒgrəfə | Nhiếp ảnh gia |
Pilot | ˈpaɪlət | Phi công |
Plumber | ˈplʌmə | Thợ sửa ống nước |
Politician | ˌpɒlɪˈtɪʃən | Chính trị gia |
Policeman/Policewoman | pəˈliːsmən/pəˈliːsˌwʊmən | Cảnh sát / Nữ cảnh sát |
Postman | ˈpəʊstmən | Người phát thơ |
Real estate agent | rɪəl ɪsˈteɪt ˈeɪʤənt | Đại lý bất động sản |
Receptionist | rɪˈsɛpʃənɪst | Lễ tân |
Scientist | ˈsaɪəntɪst | Nhà khoa học |
Secretary | ˈsɛkrətri | Thư ký |
Shop assistant | ʃɒp əˈsɪstənt | Nhân viên bán hàng |
Soldier | ˈsəʊlʤə | Lính |
Tailor | ˈteɪlə | Thợ may |
Taxi driver | ˈtæksi ˈdraɪvə | Tài xế taxi |
Teacher | ˈtiːʧə | Giáo viên |
Translator | trænsˈleɪtə | Người phiên dịch |
Travel agent | ˈtrævl ˈeɪʤənt | Đại lý du lịch |
Veterinary doctor (Vet) | ˈvɛtərɪnəri ˈdɒktə (vɛt) | Bác sĩ thú y (Thú y) |
Waiter/Waitress | ˈweɪtə/ˈweɪtrɪs | Bồi bàn / Phục vụ bàn |
Window cleaner | ˈwɪndəʊ ˈkliːnə | Người lau cửa |
Xem thêm:
Từ vựng về sở thích
Từ vựng về màu sắc
Từ vựng | IPA | Ý nghĩa |
Color / colour | ˈkʌlə / ˈkʌlə | Màu sắc |
Rainbow | ˈreɪnbəʊ | Cầu vồng |
Black | blæk | Màu đen |
Blue | bluː | Màu xanh da trời |
Brown | braʊn | Màu nâu |
Green | griːn | Màu xanh lá |
Grey | greɪ | Màu xám |
Orange | ˈɒrɪnʤ | Màu cam |
Pink | pɪŋk | Màu hồng |
Purple | ˈpɜːpl | Màu tím |
Red | rɛd | Màu đỏ |
White | waɪt | Màu trắng |
Yellow | ˈjɛləʊ | Màu vàng |
Từ vựng về món ăn
Từ vựng | IPA | Ý nghĩa |
Food | fuːd | Thức ăn |
Drink | drɪŋk | Đồ uống |
Bread | brɛd | Bánh mì |
Butter | ˈbʌtə | Bơ |
Cake | keɪk | Bánh |
Candy | ˈkændi | Kẹo |
Cheese | ʧiːz | Phô mai |
Chips | ʧɪps | Khoai tây chiên |
Egg | ɛg | Trứng |
Hamburger | ˈhæmbɜːgə | Bánh hamburger |
Ice cream | aɪs kriːm | Kem |
Pizza | ˈpiːtsə | Pizza |
Rice | raɪs | Cơm |
Sandwich | ˈsænwɪʤ | Bánh mì sandwich |
Sausages | ˈsɒsɪʤɪz | Xúc xích |
Coffee | ˈkɒfi | Cà phê |
Juice | ʤuːs | Nước ép |
Lemonade | ˌlɛməˈneɪd | Nước chanh |
Milk | mɪlk | Sữa |
Soda | ˈsəʊdə | Nước ngọt |
Tea | tiː | Trà |
Water | ˈwɔːtə | Nước uống |
Fruit | fruːt | Trái cây |
Apple | ˈæpl | Táo |
Banana | bəˈnɑːnə | Chuối |
Cherry | ˈʧɛri | Quả cherry |
Grapes | greɪps | Nho |
Lemon | ˈlɛmən | Chanh vàng |
Orange | ˈɒrɪnʤ | Cam |
Peach | piːʧ | Đào |
Pear | peə | Lê |
Pineapple | ˈpaɪnˌæpl | Dứa |
Plum | plʌm | Mận |
Strawberry | ˈstrɔːbəri | Dâu |
Watermelon | ˈwɔːtəˌmɛlən | Dưa hấu |
Từ vựng về động vật
Từ vựng | IPA | Ý nghĩa |
Animal | ˈænɪməl | Động vật |
Bear | beə | Gấu |
Bee | biː | Ong |
Buffalo | ˈbʌfələʊ | Trâu |
Camel | ˈkæməl | Lạc đà |
Cat | kæt | Mèo |
Cheetah | ˈʧiːtə | Báo |
Chicken | ˈʧɪkɪn | Gà |
Cow | kaʊ | Bò |
Dog | dɒg | Chó |
Dolphin | ˈdɒlfɪn | Cá heo |
Donkey | ˈdɒŋki | Lừa |
Duck | dʌk | Vịt |
Elephant | ˈɛlɪfənt | Voi |
Fox | fɒks | Cáo |
Frog | frɒg | Ếch |
Giraffe | ʤɪˈrɑːf | Hươu cao cổ |
Goat | gəʊt | Dê |
Hippo | ˈhɪpəʊ | Hà mã |
Horse | hɔːs | Ngựa |
Kangaroo | ˌkæŋgəˈruː | Chuột túi |
Lion | ˈlaɪən | Sư tử |
Monkey | ˈmʌŋki | Khỉ |
Penguin | ˈpɛŋgwɪn | Chim cánh cụt |
Pig | pɪg | Lợn |
Rhino | ˈraɪnəʊ | Tê giác |
Tiger | ˈtaɪgə | Hổ |
Wolf | wʊlf | Chó sói |
Zebra | ˈziːbrə | Ngựa vằn |
Xem thêm: Khóa học IELTS – Luyện thi IELTS toàn diện 4 kỹ năng tại Vietop English
Các mẫu câu giới thiệu bản thân
Bố cục đoạn văn giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh thường sẽ như sau:
Lời chào và xin phép bắt đầu giới thiệu
- Hello everyone.
- Good morning/afternoon/evening everyone.
- Hi/ Hi there/ Hey, what’s up, guys? (dành cho trường hợp không trang trọng)
- It’s nice/good/pleased/great to meet you!
Giới thiệu thông tin cơ bản
Để giới thiệu tên thì ta có những cấu trúc câu đơn giản như sau:
- My name is / I’m + Tên
- My full/ first/ last name is + Tên đầy đủ
E.g.: My name is Minh. My full name is Tran Van Minh.
Bên cạnh đó, bạn có thể giới thiệu thêm biệt danh, tên gọi thường ngày theo cấu trúc
- You can call me/ Please call me/ Everyone calls me + Biệt danh, tên bạn muốn họ gọi
- My nick name is + Biệt danh của bạn
E.g.: My name is Benedict but you can call me Ben for short.
Để nói về tuổi thì ta có những cấu trúc câu sau
- I’m + tuổi + years old.
- I’m over/ almost/ nearly + tuổi
- I am around your age. (Tôi tầm tuổi bạn)
- I’m in my early twenties/ late thirties.( Tôi đang ở độ tuổi đôi mươi, ba mươi) – câu trả lời chung chung.
Để nói về quê quán hay nơi ở thì ta có những cấu trúc câu sau
- I’m from + quê của bạn
- My hometown is/ I’m originally from + tên quê của bạn
- I was born and raised in + nơi bạn sinh ra và lớn lên
- I live at + địa chỉ bạn sinh sống
- I spent most of my life in + địa chỉ bạn sinh sống nhiều nhất
E.g.: I was born and raised in Dong Nai but I spent most of my life in HCM City.
Để nói về học vấn thì ta có những cấu trúc câu sau
- I’m a student at … (school)
- I study at …/ I am at …/ I go to … (school)
- I study … (majors)
- My major is …
- I’m in … grade.
- I’m in my first/ second/ third/ final year.
- I am a freshman.
- I am graduated from …/ My previous school was …
Để nói về nghề nghiệp thì ta có những cấu trúc câu sau
- I am a/ an… – Tôi là một (tên công việc)
- I work as a/ an… – Tôi làm việc như một (tên công việc)
- I work for (company)… as a/ an… – Tôi làm việc cho (tên công ty) như một (tên công việc)
- I’m unemployed/ I am out of work/ I have been made redundant/ I am between jobs – Tôi thất nghiệp/ Tôi đã nghỉ việc/ Tôi đã bị sa thải/ Tôi đang làm việc
- I earn my living as a/ an… – Tôi kiếm sống bằng nghề…
- I am looking for a job. / I am looking for work – Tôi đang tìm việc
- I’m retired – Tôi đã nghỉ hưu
- I would like to be a/ an… / I want to be a/ an… – Tôi muốn trở thành một người…
- I used to work as a/ an… at… (places) – Tôi đã từng làm việc như một người… ở…
- I just started as… in the… department – Tôi chỉ mới bắt đầu với tư cách là người trong bộ phận….
- I work in/at a… (places) – Tôi làm việc tại…
- I have been working in… (city) for… years – Tôi đã làm việc ở thành phố… trong nhiều năm.
Một số thông tin khác
Để nói về sở thích hay sở trường thì ta có những cấu trúc câu sau:
- I like/ love/ enjoy/ … (sports/ movies/ …/)
- I am quite good at…
- My hobby is …/ I am interested in …
- My hobbies are …/ My hobby is …
- My favorite food/color/sport/etc. is …
- I have a passion for … / I have a thing for….
- I sometimes go to … (places), I like it because …
- I don’t like/ dislike/ hate …
Kết thúc:
Thể hiện sự vui mừng khi được làm quen và cám ơn người nghe
- That’s my introduction. Thanks for listening and I am looking forward to seeing you in the future.
- Thanks for listening, hope you enjoy your day.
- It was a pleasure meeting you, I appreciate your time listening to my introduction.
- It was great to meet you, I hope to be in touch in the future.
- It is very nice to meet you/all of you today. Hope we will have a great time together.
Một số bài giới thiệu mẫu
Đoạn văn giới thiệu bản thân đơn giản
Hello, I’m […] and my English name is […]. I am from London. My father is in the police department and my mother is a housewife. I have two brothers and two sisters.
I am a good listener and a good student I can work hard to achieve my goals. I am confident, positive attitude, and patient. My hobbies include working with mom sometimes and helping to list the music list. My strength is my attitude that I like to take the challenge that I can, and my thinking that I accept both success and failure in a balanced way. I do not like to say weaknesses but I want to say that I do not leave any questions altogether, I believe in myself and my hard work and I want fulfilment in everything.
That’s my introduction. Thanks for listening and I am looking forward to seeing you in the future.
Đoạn văn giới thiệu bản thân cho học sinh
My name is […] and I am a senior in high school. Currently, I am living in Ho Chi Minh city – or Saigon for short, with my family: my father, two elder brothers and I. At school, everyone can agree that I am a good student and that I like to study. My favourite subjects are chemistry and biology. I am going to enter the university because my goal is to study these subjects in future and to become a respected professional in one of the fields. I can say that I am a responsible and hard-working student. Moreover, being a sociable person, I have many friends since I like to communicate with people and get to know new interesting individuals.
Đoạn văn giới thiệu bản thân cho sinh viên
Hi, my name is […] but you can call me […]. I’m from Ben Tre where I finished my schooling last year at Ben Tre high school for the gifted. Currently, I am a freshman at the Ho Chi Minh Academy of Theatre and Cinema. As you can see, my dream is to become a famous actress or movie director. I’m happy to step into university life, which provides more freedom and where, finally, I don’t have to come in a uniform. In my free time, I like shopping — of course! — and I also like reading the old classics. I’m a bit of a romantic like that.
Đoạn văn giới thiệu bản thân khi phỏng vấn
Bạn cần chú ý rằng khi phỏng vấn xin việc bằng tiếng Anh thì ta nên giới thiệu ngắn gọn về tên, tuổi, học thức của bản thân, sở thích liên quan đến công việc sau đó đi vào kinh nghiệm làm việc, tránh nói lan man dài dòng về sở thích không liên quan hoặc về chuyện gia đình.
Dành cho sinh viên mới ra trường: My name is […] and you can call me […] for short. I graduated with my degree in Economics at X University two months ago. I chose that field of study because I’ve always been interested in finance and money, and a couple of family members told me it leads to great career options, too. I’ve worked hard in my education and now I’m ready to apply my knowledge to practice. While I don’t have any real-life work experience, I’ve had a lot of exposure to the business environment. Many of my courses involved working with real companies to solve real problems. Now, I’m looking to leverage everything I’ve learned in uni and get some hands-on work experience.
Dành cho người đã có kinh nghiệm: Sure, so, my name is […] and I am XX years old. For the past […] years, I’ve been working as a business analyst at Company X and Y. I have some background in data analysis, with a degree from University XY. What really got me into the field, though, is the internship I did at Company Z. Throughout my career, I’ve noticed that I’ve always been good with numbers and handling data. I hope to expand my experience across different industries. Particularly fintech, which is why I’m interested in your company.
Hy vọng qua bài viết trên, Vietop đã giúp các bạn trau dồi thêm được vốn từ vựng giới thiệu bản thân trong tiếng Anh. Chúc các bạn học tốt và Vietop hẹn các bạn ở những bài viết sau!