Tiếng Anh văn phòng là một trong những chìa khóa giúp bạn thành công trên con đường sự nghiệp. Đặc biệt đối với những bạn có ý định làm việc tại một môi trường có yếu tố nước ngoài. Vì vậy bài viết sau đây sẽ giúp bạn biết thêm những từ vựng tiếng Anh văn phòng.
1. Từ vựng tiếng Anh văn phòng
1.1 Từ vựng tiếng Anh về các phòng ban trong một công ty
Tên | IPA | Ý nghĩa |
Customer Service | ˈkʌstəmə ˈsɜːvɪs | Dịch vụ khách hàng |
Finance / Accounting Department | faɪˈnæns / əˈkaʊntɪŋ dɪˈpɑːtmənt | Phòng Tài chính / Kế toán |
Human Resources / Personnel Department / Staff Department | ˈhjuːmən rɪˈsɔːsɪz / ˌpɜːsəˈnɛl dɪˈpɑːtmənt / stɑːf dɪˈpɑːtmənt / | Nhân sự / Phòng Tổ chức nhân sự / Phòng Nhân viên |
I.T. (Information Technology) | aɪ.tiː. (ˌɪnfəˈmeɪʃən tɛkˈnɒləʤi) | Công nghệ thông tin |
Administration Department | ədˌmɪnɪsˈtreɪʃ(ə)n dɪˈpɑːtmənt | Phòng hành chính |
Maintenance | ˈmeɪntənəns | Ban bảo trì |
Marketing | ˈmɑːkɪtɪŋ | Bộ phận tiếp thị |
Production Department / Manufacturing Department | prəˈdʌkʃən dɪˈpɑːtmənt / ˌmænjʊˈfækʧərɪŋ dɪˈpɑːtmənt | Bộ phận sản xuất / Bộ phận sản xuất |
Public Relations Team / Public Relations Department | ˈpʌblɪk rɪˈleɪʃənz tiːm / ˈpʌblɪk rɪˈleɪʃənz dɪˈpɑːtmənt | Nhóm quan hệ công chúng / Phòng quan hệ công chúng |
Research and Development / Engineering Department | rɪˈsɜːʧ ænd dɪˈvɛləpmənt / ˌɛnʤɪˈnɪərɪŋ dɪˈpɑːtmənt | Phòng Nghiên cứu và Phát triển / Kỹ thuật |
Sales | seɪlz | Ban bán hàng |
Shipping Department / Dispatch Department | ˈʃɪpɪŋ dɪˈpɑːtmənt / dɪsˈpæʧ dɪˈpɑːtmənt | Bộ phận Vận chuyển / Bộ phận Công văn |
Technical Support Team | ˈtɛknɪkəl səˈpɔːt tiːm | Nhóm hỗ trợ kỹ thuật |
1.2 Từ vựng tiếng Anh về các chức vụ phổ biến trong văn phòng công ty
Tên | IPA | Ý nghĩa |
accountant | əˈkaʊntənt | kế toán viên |
Administrative assistant | ədˈmɪnɪstrətɪv əˈsɪstənt | trợ lý hành chính |
Bookkeeper | ˈbʊkˌkiːpə | kiểm toán, kế toán |
Business analyst | ˈbɪznɪs ˈænəlɪst | phân tích kinh doanh |
chairman | ˈʧeəmən | chủ tịch (nam) |
chairwoman | ˈʧeəˌwʊmən | chủ tịch (nữ) |
Chief executive officer (CEO) | ʧiːf ɪgˈzɛkjʊtɪv ˈɒfɪsə (siː-iː-əʊ) | giám đốc điều hành |
Chief financial officer or controller (CFO) | ʧiːf faɪˈnænʃəl ˈɒfɪsər ɔː kənˈtrəʊlə (siː-ɛf-əʊ) | giám đốc tài chính hoặc kiểm soát viên |
Chief marketing officer (CMO) | ʧiːf ˈmɑːkɪtɪŋ ˈɒfɪsə (siː-ɛm-əʊ) | giám đốc tiếp thị |
Chief operating officer (COO) | ʧiːf ˈɒpəreɪtɪŋ ˈɒfɪsə (kuː) | giám đốc vận hành |
Chief technology officer (CTO) | ʧiːf tɛkˈnɒləʤi ˈɒfɪsə (siː-tiː-əʊ) | giám đốc công nghệ |
director | dɪˈrɛktə | giám đốc |
employee | ˌɛmplɔɪˈiː | nhân viên |
employer | ɪmˈplɔɪə | nhà tuyển dụng |
headhunter | hɛdˈhʌntə | chuyên viên tuyển dụng cấp cao |
Human resources Manager | ˈhjuːmən rɪˈsɔːsɪz ˈmænɪʤə | quản lý nhân sự |
Information technology Manager | ˌɪnfəˈmeɪʃən tɛkˈnɒləʤi ˈmænɪʤə | quản lý công nghệ thông tin |
intern | ˈɪntɜːn | thực tập sinh |
laborer | ˈleɪbərə | người lao công |
leader / lead | ˈliːdə / liːd | người đội trưởng, người chỉ huy nhóm |
manager | ˈmænɪʤə | người quản lý |
Marketing Manager | ˈmɑːkɪtɪŋ ˈmænɪʤə | quản lý tiếp thị |
president | ˈprɛzɪdənt | chủ tịch |
Product Manager | ˈprɒdʌkt ˈmænɪʤə | quản lý sản xuất |
recruiter | rɪˈkruːtə | người tuyển dụng |
Sales Manager | seɪlz ˈmænɪʤə | quản lý kinh doanh |
Sales representative | seɪlz ˌrɛprɪˈzɛntətɪv | đại diện bán hàng |
salesman | ˈseɪlzmən | người bán hàng (nam) |
saleswoman | ˈseɪlzˌwʊmən | người bán hàng (nữ) |
seller | ˈsɛlə | người bán |
Software engineer | ˈsɒftweər ˌɛnʤɪˈnɪə | kỹ sư phần mềm |
staff | stɑːf | nhân viên |
superintendent | ˌsjuːpərɪnˈtɛndənt | giám thị |
supervisor | ˈsjuːpəvaɪzə | người giám sát |
Technicians | tɛkˈnɪʃənz | kỹ thuật viên |
trainee | treɪˈniː | thực tập sinh |
vice director | vaɪs dɪˈrɛktə | phó giám đốc |
vice-president | ˈvaɪsˈprɛzɪdənt | phó chủ tịch |
worker | ˈwɜːkə | người làm việc |
1.3 Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng văn phòng phẩm
Tên | IPA | Ý nghĩa |
Agenda | əˈʤɛndə | Lịch hẹn, lịch kế hoạch |
Calculator | ˈkælkjʊleɪtə | Máy tính |
Coffee machine | ˈkɒfi məˈʃiːn | Máy pha cà phê |
Computer | kəmˈpjuːtə | Máy vi tính |
Cutter | ˈkʌtə | Máy cắt |
Dossier | ˈdɒsɪeɪ | Hồ sơ |
Duct tape | dʌkt teɪp | Băng keo |
Fax machine | fæks məˈʃiːn | Máy fax |
Filing cabinet | ˈfaɪlɪŋ ˈkæbɪnɪt | Tủ hồ sơ |
Hole punch | həʊl pʌnʧ | Cái đục lỗ |
Keyboard | ˈkiːbɔːd | Bàn phím |
Marker | ˈmɑːkə | Đánh dấu |
Mouse | maʊs | Chuột vi tính |
Office drawer | ˈɒfɪs ˈdrɔːə | Ngăn kéo văn phòng |
Paperclip | ˈpeɪpəklɪp | Cái kẹp giấy |
Pen holder | pɛn ˈhəʊldə | Ống đựng bút |
Pencil sharpener | ˈpɛnsl ˈʃɑːpənə | Cái gọt bút chì |
Post-it notes | pəʊst-ɪt nəʊts | Giấy ghi chú |
Printer | ˈprɪntə | Máy in |
Scissors | ˈsɪzəz | Cây kéo |
Stapler | ˈsteɪplə | Bấm kim |
Tape measure | teɪp ˈmɛʒə | Thước dây |
Telephone | ˈtɛlɪfəʊn | Điện thoại |
Whiteboard | ˈwaɪtbɔːd | Bảng trắng |
1.4 Từ vựng tiếng Anh về phúc lợi công ty
Tên | IPA | Ý nghĩa |
annual leave | ˈænjʊəl liːv | nghỉ phép hàng năm |
bonus | ˈbəʊnəs | tiền thưởng |
climb the career ladder | klaɪm ðə kəˈrɪə ˈlædə | thăng tiến trong sự nghiệp |
commission | kəˈmɪʃən | tiền hoa hồng |
hazard pay | ˈhæzəd peɪ | trợ cấp nguy hiểm |
health insurance | hɛlθ ɪnˈʃʊərəns | bảo hiểm y tế |
maternity leave | məˈtɜːnɪti liːv | nghỉ chế độ thai sản |
parental leave | pəˈrɛntl liːv | chế độ nghỉ sinh cho cha mẹ |
pension | ˈpɛnʃən | lương hưu |
perk | pɜːk | thù lao thêm |
progress rapidly in one’s career | ˈprəʊgrəs ˈræpɪdli ɪn wʌnz kəˈrɪə | thăng tiến nhanh trong sự nghiệp |
promote | prəˈməʊt | thăng chức |
promotion | prəˈməʊʃən | thăng chức |
salary | ˈsæləri | tiền lương (được trả theo tháng/năm, cố định lâu dài) |
sick leave | sɪk liːv | nghỉ ốm |
take early retirement | teɪk ˈɜːli rɪˈtaɪəmənt | nghỉ hưu sớm |
take maternity leave | teɪk məˈtɜːnɪti liːv | nghỉ thai sản |
take sick leave | teɪk sɪk liːv | nghỉ ốm |
unemployment benefit | ˌʌnɪmˈplɔɪmənt ˈbɛnɪfɪt | trợ cấp thất nghiệp |
wage | weɪʤ | tiền công (trả theo từng ngày, giờ….) |
workers’ compensation | ˈwɜːkəz ˌkɒmpɛnˈseɪʃən | bồi thường lao động |
1.5 Một số từ vựng tiếng Anh văn phòng và công ty khác
Tên | IPA | Ý nghĩa |
accounting | əˈkaʊntɪŋ | kế toán |
accounts | əˈkaʊnts | tài khoản |
accruals | əˈkruːəlz | cộng dồn |
advertise | ˈædvətaɪz | quảng cáo |
affordable | əˈfɔːdəbl | giá cả phải chăng |
agenda | əˈʤɛndə | chương trình nghị sự |
benefits | ˈbɛnɪfɪts | lợi ích |
bill of lading | bɪl ɒv ˈleɪdɪŋ | vận đơn |
board of directors | bɔːd ɒv dɪˈrɛktəz | ban giám đốc |
bond | bɒnd | liên kết |
bonus | ˈbəʊnəs | thưởng |
bookkeeping | ˈbʊkˌkiːpɪŋ | sổ sách kế toán |
break even | breɪk ˈiːvən | hòa vốn |
budget | ˈbʌʤɪt | ngân sách |
business | ˈbɪznɪs | việc kinh doanh |
business card | ˈbɪznɪs kɑːd | danh thiếp |
buy | baɪ | mua |
buyer | ˈbaɪə | người mua |
calculate | ˈkælkjʊleɪt | tính toán |
career | kəˈrɪə | sự nghiệp |
cargo | ˈkɑːgəʊ | hàng hóa |
client | ˈklaɪənt | khách hàng |
close | kləʊs | đóng cửa |
collateral | kɒˈlætərəl | tài sản thế chấp |
commerce | ˈkɒmə(ː)s | thương mại |
commercial | kəˈmɜːʃəl | quảng cáo |
commodity | kəˈmɒdɪti | hàng hóa |
company | ˈkʌmpəni | công ty |
competition | ˌkɒmpɪˈtɪʃən | cuộc đua, cuộc thi |
compromise | ˈkɒmprəmaɪz | sự thỏa hiệp |
consumer | kənˈsjuːmə | người tiêu dùng |
contract | ˈkɒntrækt | hợp đồng |
copyright | ˈkɒpɪraɪt | bản quyền |
corporate | ˈkɔːpərɪt | công ty |
corporation | ˌkɔːpəˈreɪʃən | tập đoàn |
cost | kɒst | giá cả |
coupon | ˈkuːpɒn | phiếu mua hàng |
credit | ˈkrɛdɪt | tín dụng |
credit card | ˈkrɛdɪt kɑːd | thẻ tín dụng |
currency | ˈkʌrənsi | tiền tệ |
customer | ˈkʌstəmə | khách hàng |
database | ˈdeɪtəˌbeɪs | cơ sở dữ liệu |
deadline | ˈdɛdlaɪn | thời gian giới hạn để hoàn thành việc |
deal | diːl | thỏa thuận |
debit | ˈdɛbɪt | ghi nợ |
deflation | dɪˈfleɪʃən | giảm phát |
demand | dɪˈmɑːnd | yêu cầu |
department | dɪˈpɑːtmənt | phòng ban |
discount | ˈdɪskaʊnt | miễn giảm |
dismiss | dɪsˈmɪs | bỏ qua |
distribution | ˌdɪstrɪˈbjuːʃən | phân bổ |
diversify | daɪˈvɜːsɪfaɪ | đa dạng hóa |
duties | ˈdjuːtiz | nhiệm vụ |
duty | ˈdjuːti | nghĩa vụ |
economy of scale | i(ː)ˈkɒnəmi ɒv skeɪl | quy mô nền kinh tế |
efficiency | ɪˈfɪʃənsi | hiệu quả |
employ | ɪmˈplɔɪ | thuê |
employment | ɪmˈplɔɪmənt | thuê người làm |
entrepreneur | ˌɒntrəprəˈnɜː | doanh nhân |
equipment | ɪˈkwɪpmənt | trang thiết bị |
estimate | ˈɛstɪmɪt | ước tính |
executive | ɪgˈzɛkjʊtɪv | chấp hành, quản lý |
expenses | ɪksˈpɛnsɪz | chi phí |
export | ˈɛkspɔːt | xuất khẩu |
facility | fəˈsɪlɪti | cơ sở |
factory | ˈfæktəri | nhà máy |
finance | faɪˈnæns | tài chính |
financial | faɪˈnænʃəl | thuộc về tài chính |
framework | ˈfreɪmwɜːk | khuôn khổ |
freight | freɪt | vận chuyển hàng hóa |
fund | fʌnd | quỹ |
goods | gʊdz | mặt hàng |
graph | grɑːf | đồ thị |
gross | grəʊs | tổng |
growth | grəʊθ | sự phát triển |
guidebook | ˈgaɪdbʊk | sách hướng dẫn |
headquarters | ˈhɛdˈkwɔːtəz | trụ sở chính |
hire | ˈhaɪə | thuê |
hours | ˈaʊəz | giờ |
import | ˈɪmpɔːt | nhập khẩu |
income | ˈɪnkʌm | thu nhập |
income tax | ˈɪnkʌm tæks | thuế thu nhập |
inflation | ɪnˈfleɪʃən | lạm phát |
insurance | ɪnˈʃʊərəns | bảo hiểm |
interview | ˈɪntəvjuː | phỏng vấn |
inventory | ˈɪnvəntri | hàng tồn kho |
invest | ɪnˈvɛst | đầu tư |
investment | ɪnˈvɛstmənt | sự đầu tư |
job | ʤɒb | công việc |
labor | ˈleɪbə | nhân công |
laptop | ˈlæpˌtɒp | máy tính xách tay |
lease | liːs | cho thuê |
liability | ˌlaɪəˈbɪlɪti | trách nhiệm pháp lý |
loan | ləʊn | tiền vay |
mailbox | ˈmeɪlbɒks | hộp thư |
manage | ˈmænɪʤ | quản lý |
management | ˈmænɪʤmənt | ban quản lý |
market | ˈmɑːkɪt | thị trường |
marketing | ˈmɑːkɪtɪŋ | tiếp thị |
meeting | ˈmiːtɪŋ | gặp gỡ, họp |
merchandise | ˈmɜːʧəndaɪz | hàng hóa |
money | ˈmʌni | tiền bạc |
negotiation | nɪˌgəʊʃɪˈeɪʃən | thương lượng |
net | nɛt | mạng lưới |
net worth | nɛt wɜːθ | giá trị ròng |
network | ˈnɛtwɜːk | mạng |
niche | niːʃ | thích hợp |
notebook | ˈnəʊtbʊk | sổ tay |
notice | ˈnəʊtɪs | chú ý |
offer | ˈɒfə | lời đề nghị |
office | ˈɒfɪs | văn phòng |
open | ˈəʊpən | mở |
opportunity | ˌɒpəˈtjuːnɪti | cơ hội |
order | ˈɔːdə | yêu cầu |
organization | ˌɔːgənaɪˈzeɪʃən | cơ quan |
outgoing | aʊtˈgəʊɪŋ | hướng ngoaị |
overdraft | ˈəʊvədrɑːft | thấu chi |
owner | ˈəʊnə | chủ |
paperweight | ˈpeɪpəweɪt | chặn giấy |
partner | ˈpɑːtnə | đối tác |
password | ˈpɑːswɜːd | mật khẩu |
pay | peɪ | trả tiền |
payment | ˈpeɪmənt | thanh toán |
plan | plæn | kế hoạch |
policy | ˈpɒlɪsi | chính sách |
portfolio | pɔːtˈfəʊliəʊ | danh mục đầu tư |
position | pəˈzɪʃən | chức vụ |
presentation | ˌprɛzɛnˈteɪʃən | bài thuyết trình |
price | praɪs | giá bán |
product | ˈprɒdʌkt | sản phẩm |
production | prəˈdʌkʃən | sản xuất |
profit | ˈprɒfɪt | lợi nhuận |
profitable | ˈprɒfɪtəbl | có lãi |
promotion | prəˈməʊʃən | khuyến mãi |
proposal | prəˈpəʊzəl | đề nghị |
prospects | ˈprɒspɛkts | tương lai |
purchase order | ˈpɜːʧəs ˈɔːdə | đơn đặt hàng |
purchasing | ˈpɜːʧəsɪŋ | thu mua |
quit | kwɪt | bỏ, nghỉ việc mà không xin phép |
rank | ræŋk | thứ hạng |
receipt | rɪˈsiːt | biên nhận |
recruit | rɪˈkruːt | tuyển dụng |
refund | ˈriːfʌnd | Hoàn tiền |
resign | rɪˈzaɪn | từ chức |
retail | ˈriːteɪl | bán lẻ |
retailer | riːˈteɪlə | người bán lẻ |
retire | rɪˈtaɪə | về hưu |
résumé | ɑːésʌmé | sơ yếu lý lịch |
risk | rɪsk | rủi ro |
salary | ˈsæləri | lương |
sale | seɪl | doanh thu |
sales tax | seɪlz tæks | thuế doanh thu |
secretary | ˈsɛkrətri | thư ký |
sell | sɛl | bán |
service | ˈsɜːvɪs | dịch vụ |
shop | ʃɒp | cửa tiệm |
sign | saɪn | dấu hiệu |
signature | ˈsɪgnɪʧə | chữ ký |
statement | ˈsteɪtmənt | bản tường trình |
stock | stɒk | cổ phần |
success | səkˈsɛs | thành công |
supply | səˈplaɪ | cung cấp |
target | ˈtɑːgɪt | mục tiêu |
tax | tæks | thuế |
terms | tɜːmz | điều kiện |
trade | treɪd | buôn bán |
trade-off | treɪd-ɒf | trao đổi |
transaction | trænˈzækʃən | giao dịch |
treasurer | ˈtrɛʒərə | thủ quỹ |
trend | trɛnd | xu hướng |
unemployment | ˌʌnɪmˈplɔɪmənt | nạn thất nghiệp |
union | ˈjuːnjən | liên hiệp |
vacancy | ˈveɪkənsi | vị trí còn trống |
vacation time | vəˈkeɪʃən taɪm | ki nghỉ |
video conference | ˈvɪdɪəʊ ˈkɒnfərəns | hội nghị, họp qua cuộc gọi video |
warranty | ˈwɒrənti | sự bảo đảm |
wastebasket | ˈweɪstˌbɑːskɪt | thùng rác |
waybill | ˈweɪbɪl | giấy gửi hàng |
wholesale | ˈhəʊlseɪl | bán sỉ |
wholesaler | ˈhəʊlseɪlə | người bán buôn |
withdraw | wɪðˈdrɔː | rút |
work | wɜːk | công việc |
workspace | wɜːkspeɪs | không gian làm việc |
yield | jiːld | năng suất |
Xem thêm:
- Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế
- Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing
- Từ vựng tiếng Anh về Mỹ phẩm
2. Các cụm từ vựng tiếng Anh về công sở
Từ vựng tiếng Anh về đời sống công sở là một trong chủ đề IELTS thường gặp. Vietop English sẽ chia sẻ cho các bạn các cụm từ vựng liên quan chủ đề này để các bạn có thể sử dụng tinh tế hơn trong các phần thi Writing và Speaking.
- self-effacing: tự khiêm tốn
- self-centred: ích kỷ
- self-assured: tự tin
- quick-tempered: nóng tính
- painfully shy: vô cùng nhút nhát, khép mình
- narrow minded: hẹp hòi, thiên vị, không công bằng
- good company: một người bạn dễ gần, hòa đồng
- fair-minded: đối xử công bằng với mọi người, không thiên vị
- easy-going: hòa đồng, dễ chịu, thoải mái
- well-known: hầu như ai cũng biết, nổi tiếng
- (to) make time for: dành thời gian cho (ai đó)
- (to) get along: sống, xoay xở, làm ăn
- (to) bring up: nuôi dưỡng, nuôi nấng, dạy dỗ
- (to) live from hand to mouth: Sống tằn tiện, sống chắt góp, sống thắt lưng buộc bụng
- jack of all trades: người mà nghề gì cũng biết nhưng chẳng tinh nghề nào
- (be) full of beans: hăng hái, sôi nổi
- (be) full of oneself: tự đắc, tự hào về mình
- eager beaver: người tham việc, người làm việc chăm chỉ
- cough potato: người suốt ngày chỉ ngồi xem ti vi
- big cheese: nhân vật tai to mặt lớn, nhân vật quan trọng
- behind the times: người cổ lỗ, cũ rích, lạc hậu
- bad egg: kẻ không ra gì, người không đáng tin
- goody-goody: người tỏ ra tử tế
- above-board: thẳng thắn, không che đậy, không giấu giếm
- (to) set a good example: nêu gương tốt, tấm gương tốt
- positive outlook on life: quan điểm tích cực về cuộc sống
- (to) take someone’s advice: nghe theo lời khuyên của ai đó
- (to) get on with somebody: ăn ý với ai, sống hòa thuận với ai
- hard-working: làm việc tích cực chu đáo, chăm chỉ, siêng năng
- major influence: gây ra ảnh hưởng lớn, tác động lớn đến ai đó
- (to) put others first: nghĩ cho những người khác trước khi nghĩ cho mình
- sense of humour: sự hài hước, sự biết đùa, sự hóm hỉnh
- (to) stand out: nổi bật, gây sự chú ý
- well-built: mạnh khỏe, lực lưỡng, cường tráng
- open-minded: phóng khoáng, cởi mở, sẵn sàng tiếp thu cái mới
- middle-aged: ở tuổi trung niên
- Hot-temper: nóng tính, nóng nảy, nóng vội, bộp chộp
- bad tempered: nóng nảy, cáu kỉnh, quạu quọ, khó chịu
- civil servant: công chức nhà nước
- laid-back: dễ chịu, thoải mái, không trịnh trọng
- self-confident: tự tin
- (to) take after somebody: giống ai đó
- (to) hide one’s light under a bushel: giấu đi tài năng, sở trường của ai đó
- fun-loving: yêu thích những trò vui, vui vẻ
- broad-minded: chấp nhận những quan điểm từ những người khác, có tư tưởng rộng rãi
- (be) the life and soul of the party: một người thú vị, thường là tâm điểm của mọi hoạt động
- (to) bend over backwards: cố gắng rất nhiều để giúp đỡ ai đó
- (to) make an impression: tạo ấn tượng, gây ấn tượng
- (be) popular with somebody: được ai ưa chuộng, ngưỡng mộ
- well-educated: được giáo dục đàng hoàng, có học thức cao
- two-faced: hai mặt, không đáng tin cậy
- thick-skinned: không bị ảnh hưởng bởi những lời khiển trách, mặt dày
Xem thêm:
3. Một số mẫu câu giao tiếp chủ đề văn phòng
- Shall we make it … o’clock? Chúng ta hẹn gặp lúc … giờ được không?
- This is my name card: Đây là danh thiếp của tôi.
- Let’s get down to the business, shall we? Chúng ta bắt đầu thảo luận công việc được chứ?
- Where can I find the …: Tôi có thể tìm thấy … ở đâu?
- How long have you worked here? Bạn đã làm việc ở đây bao lâu rồi?
- I’ll be with you in a moment: Một lát nữa tôi sẽ trao đổi với bạn
- What can I help you: Tôi có thể giúp gì bạn?
- I know a good place nearby: Tôi biết một chỗ ăn khá ngon gần đây
- You are welcomed to visit our company: Chào mừng anh/ chị đến thăm công ty chúng tôi.
- I hope to visit your factory: Tôi hy vọng được tham quan nhà máy của anh.
- How do you get to work? Bạn đến cơ quan bằng phương tiện gì?
- Can I have a look at the production line? Anh/Chị có thể cho tôi xem dây chuyền sản xuất được không?
- Can we meet (up) to talk about…? Chúng ta có thể gặp nhau để nói về…không?
- I’m in … : Tôi làm ở (bộ phần làm việc của bạn)
- What time does the meeting start/ finish? Mấy giờ cuộc họp bắt đầu/ kết thúc?
- Let’s get down to the business, shall we? Chúng ta bắt đầu thảo luận công việc được chứ?
- Let’s grab lunch: Cùng ra ngoài ăn trưa nhé!
- We’ll have the contract ready for signature. Chúng tôi đã chuẩn bị sẵn sàng hợp đồng cho việc ký kết.
- I’m going out for lunch: Tôi sẽ ra ngoài ăn trưa.
- Want to order out: Bạn có muốn đặt đồ ăn ở ngoài không?
- I need the contract in 3 days: Tôi cần hợp đồng này trong ba ngày tới
- May I introduce myself? Tôi có thể giới thiệu về bản thân mình được chứ?
- There is a problem with my computer: Máy tính của tôi đang có vấn đề
- We’ll have the contract ready for signature: Chúng tôi đã chuẩn bị sẵn sàng hợp đồng cho việc ký kết.
- I hope to visit your factory. Tôi hy vọng được tham quan nhà máy của anh.
- I have just left the file on the desk: Tôi vừa mới để tập tài liệu trên bàn
- I hope to conclude some business with you: Tôi hi vọng có thể ký kết làm ăn với anh/chị.
- I’m honored to meet you: Thật vinh hạnh được gặp anh/ chị.
- Can I see the report: Tôi có thể xem báo cáo được không?
Xem thêm: Các tháng trong tiếng Anh
Trên đây là một phần nhỏ các từ vựng tiếng Anh văn phòng đã được tổng hợp và chia sẻ tới các bạn. Từ vựng tiếng Anh văn phòng rất đa dạng và phong phú, vì vậy tích lũy những kiến thức cơ bản trên mỗi ngày sẽ giúp giao tiếp hiệu quả hơn trong công việc.
Ngoài ra, Vietop English đang có 3 khóa học (như IELTS cấp tốc, IELTS 1 kèm 1, IELTS Online) giúp được nhiều học viên cải thiện nhanh chóng vốn từ vựng trong các chủ đề khác nhau.