Banner back to school 3

199+ Từ vựng tiếng Anh về Môi trường bạn cần biết

Xã hội ngày càng phát triển, kéo theo đó là những vấn đề gây nhức nhối. Đặc biệt là vấn đề về môi trường. Đây là vấn đề mà quốc gia nào trên thế giới cũng phải đau đầu.

Chủ đề môi trường là chủ đề đang được nhiều người quan tâm. Vì vậy bạn cũng nên bổ sung cho mình từ vựng tiếng Anh về môi trường để tự tin hơn khi giao tiếp nhé! Bài viết sau đây sẽ giúp bạn làm chuyện đó. Hãy cùng IELTS Vietop theo dõi nhé!

Từ vựng tiếng Anh về môi trường
Từ vựng tiếng Anh về môi trường

Xem thêm các bài viết đang được quan tâm:

Từ vựng tiếng Anh về môi trường – Danh từ

Từ/ Cụm từPhiên âmDịch nghĩa
sea levelsiː ˈlɛvlmực nước biển
oil spillɔɪl spɪlsự cố tràn dầu
natural resourcesˈnæʧrəl rɪˈsɔːsɪztài nguyên thiên nhiên
earthquake ‘ə:θkweikcơn động đất
erosion i’rouʤnsự xói mòn
industrial wasteɪnˈdʌstrɪəl weɪstchất thải công nghiệp
environmentalistɪnˌvaɪrənˈmentəlɪstnhà môi trường học
acid rainˈæsɪd reɪnmưa axit
famine ˈfæmɪnnạn đói
climate changeˈklaɪmət ʧeɪnʤhiện tượng biến đổi khí hậu
ecosystem ˈiːkəʊˌsɪstəmhệ sinh thái
ecology i’kɔlədʤisinh thái học
biodiversity ˌbaɪoʊdəˈvərsət̮isự đa dạng sinh học
catastrophe kəˈtæstrəfithảm họa
environment ɪnˈvaɪrənməntmôi trường
exhaust ɪgˈzɔːstkhí thải
ozone layerˈəʊzəʊn ˈleɪətầng ôzôn
creature ‘kri:tʃəsinh vật
destruction dɪsˈtrʌkʃənsự phá hủy
fertilizer ˈfɜːtɪlaɪzəphân bón
desertification dɪˌzɜːtɪfɪˈkeɪʃənquá trình sa mạc hóa
emission ɪˈmɪʃənsự bốc ra
global warmingˈgləʊbəl ˈwɔːmɪŋhiện tượng ấm lên toàn cầu
soil sɔɪlđất
fossil fuelˈfɒsl fjʊəlnhiên liệu hóa thạch
dust dʌstbụi bẩn
solar powerˈsəʊlə ˈpaʊənăng lượng mặt trời
climate ‘klaimitkhí hậu
preservation ˌprɛzəːˈveɪʃənsự bảo tồn
rainforest ˈreɪnˌfɒrɪstrừng nhiệt đới
sewage ˈsjuːɪʤnước thải
urbanization ˌərbənəˈzeɪʃnquá trình đô thị hóa
carbon footprintˈkɑːbən ˈfʊtprɪntdấu chân các-bon
atmosphere ˈætməsfɪəkhí quyển
disposal dɪsˈpəʊzəlsự vứt bỏ
solar panelˈsəʊlə ˈpænlpin mặt trời
greenhouse effectˈgriːnhaʊs ɪˈfɛkthiệu ứng nhà kính
pesticide ˈpɛstɪsaɪdthuốc trừ sâu
deforestation dɪˌfɒrɪˈsteɪʃ(ə)nsự phá rừng
pollution pəˈluːʃənsự ô nhiễm
endangered speciesɪnˈdeɪnʤəd ˈspiːʃiːzcác loài
alternative energyɔːlˈtɜːnətɪv ˈɛnəʤinăng lượng thay thế
Từ vựng tiếng Anh về môi trường - Danh từ
Từ vựng tiếng Anh về môi trường – Danh từ
Nhận tư vấn miễn phí ngay!

Hơn 21.220+ học viên đã thành công đạt điểm IELTS đầu ra. Bạn có muốn trở thành người tiếp theo?

Nhận tư vấn miễn phí ngay!

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng

Từ vựng tiếng Anh về môi trường – Tính từ

Từ/ Cụm từPhiên âmDịch nghĩa
reusable riːˈjuːzəblcó thể tái sử dụng
environment friendlyɪnˈvaɪrənmənt ˈfrɛndlithân thiện với môi trường
sustainable səˈsteɪnəbəlbền vững
hazardous ˈhæzərdəsnguy hiểm
organic ɔrˈgænɪkhữu cơ
biodegradable ˌbaɪəʊdɪˈgreɪdəb(ə)lcó thể phân hủy
harmful ˈhɑːmfʊlgây hại
polluted pə’lu:tbị ô nhiễm
renewable rɪˈnjuːəblcó thể phục hồi
toxic ˈtɒksɪkđộc hại
man-mademən-meɪdnhân tạo
Effective/ efficient/ efficacious‘ifektiv / i’fiʃənt / ,efi’keiʃəshiệu quả
Serious/acute‘siəriəs / ‘əkju:tnghiêm trọng
Excessiveik’sesivquá mức
Fresh/purefreʃ / pjuədưới lành
Từ vựng tiếng Anh về môi trường - Tính từ
Từ vựng tiếng Anh về môi trường – Tính từ

Xem thêm:

Từ vựng tiếng Anh về môi trường – Động từ

Từ/ Cụm từPhiên âmDịch nghĩa
protect prəˈtɛktbảo vệ
purify ˈpjʊərɪfaɪthanh lọc
recycle ˌriːˈsaɪkltái chế
pollute pəˈluːtlàm ô nhiễm
clean klindọn dẹp
reuse riːˈjuːztái sử dụng
conserve kənˈsɜrvbảo tồn
dump dʌmpvứt bỏ
dry updraɪ ʌpkhô cạn
destroy dɪsˈtrɔɪphá hủy
disappear ,disə’piəbiến mất
leak liːkrò rỉ
threaten ‘θretnđe dọa
contaminate kənˈtæmɪneɪtlàm bẩn
die outdaɪ aʊtchết dần
erode ɪˈrəʊdxói mòn
emit ɪˈmɪtbốc ra
Dispose/ release/ get rid ofdis’pouz / ri’li:s / get rid ɔvthải ra
Contaminate/ pollutekən’tæmineit / pə’lu:tlàm ô nhiễm/làm nhiễm độc
Catalyze (for)ˈkætəlaɪzxúc tác (cho)
Exploit‘eksplɔitkhai thác
Cut/ reducekʌt / ri’dju:sgiảm thiểu
Make use of/ take advantage ofmeik ju:s of / teik əb’vɑ:ntidʤ ɔvtận dụng/lợi dụng
Over-abuse‘ouvə ə’bju:slạm dụng quá mức
Halt/ discontinue/ stophɔ:lt / ‘diskən’tinju: / stɔpdừng lại
Tackle/ cope with/ deal with/ grapple‘tækl / koup wi / di:l wi / ‘græplkhắc phục
Damage‘dæmidʤphá hủy
Limit/ curb/ control‘limit / kə:b / kən’troulhạn chế/ngăn chặn/kiểm soát
Từ vựng tiếng Anh về môi trường - Động từ
Từ vựng tiếng Anh về môi trường – Động từ

Cụm từ vựng tiếng Anh về môi trường

  • Contribute to/ Cause climate change/ global warming: góp phần/ gây ra biến đổi khí hậu/ nóng lên toàn cầu
  • Produce pollution/ greenhouse (gas)/ CO2: tạo ra sự ô nhiễm/ khí nhà kính/ khí CO2
  • Destroy/ damage a marine ecosystem/ the environment/ the ozone layer/ coral reefs: Phá hủy hệ sinh thái đại dương/ môi trường/ tầng ozon/ rặng san hô
  • Degrade habitats/ ecosystems/ the environment: làm suy thoái môi trường sống/ hệ sinh thái/ môi trường
  • Harm the wildlife/ environment/ marine life: làm hại cho môi trường hoang dã, môi trường sống/ đời sống trong nước
  • Threaten coastal ecosystems/ natural habitats/ a species with extinction: làm đe dọa hệ sinh thái ven bờ/ môi trường sống tự nhiên/ giống loài có nguy cơ tuyệt chủng
  • Deplete the ozone layer/ natural resources: làm kiệt quệ tầng ozon/ tài nguyên thiên nhiên
  • Pollute waterways/ rivers and lakes/ the air/ the atmosphere/ oceans/ the environment: làm ô nhiễm nguồn nước/ ao hồ/ không khí/ khí quyển/ đại dương/ môi trường
  • Contaminate the soil/ food/ crops/ groundwater: làm ô nhiễm đất/ thức ăn/ mùa màng/ nguồn nước ngầm
  • Log forests/ rainforests/ trees: chặt phá rừng/ rừng nhiệt đới/ cây cối
  • Address/tackle the threat/combat/effects/impact of climate change: giải quyết/xử lý các đe dọa/chống lại/ ảnh hưởng/tác động của biến đổi khí hậu
  • Fight/take action on/reduce/stop global warming: đấu tranh/hành động/giảm sự/ngăn chặn nóng lên thế giới
  • Limit/control/curb air/water/atmospheric/environmental pollution: hạn chế/kiểm soát/ngăn chặn sự ô nhiễm không khí, nước, bầu khí quyển, môi trường
  • Reduce/cut pollution/greenhouse gas emissions: cắt giảm sự ô nhiễm hoặc lượng khí thải nhà kính
  • Offset carbon/CO2 emissions: làm giảm lượng khí thải carbon/CO2
  • Reduce (the size of) your carbon footprint: làm giảm (kích cỡ của) dấu vết carbon.
  • Promote/achieve sustainable development: thúc đẩy/ đạt được sự phát triển lâu dài
  • Preserve/conserve natural resources/biodiversity: bảo tồn/ giữ gìn tài nguyên thiên nhiên/ đa dạng sinh học
  • Protect a coastal ecosystem/endangered species: kiểm soát an ninh chủng loài có nguy cơ tuyệt chủng/hệ sinh thái ven bờ
  • Prevent/stop soil erosion/massive deforestation/overfishing/damage to ecosystems: ngăn chặn sự xói mòn đất/sự phá hủy rừng trên diện rộng/sự đánh bắt cá quá mức/sự tàn phá hệ sinh thái
  • Raise awareness of environmental issues: nâng cao nhận thức các vấn đề về môi trường
  • Save the planet/an endangered species/the rainforests: cứu lấy hành tinh/loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng/những khu rừng nhiệt đới

Xem thêm: Từ vựng về Biển

Câu ví dụ sử dụng từ vựng tiếng Anh về môi trường

Một trong những cách hiệu quả để học từ vựng đó là áp dụng chúng vào trong ngữ cảnh. Hãy xem một số ví dụ dưới đây để xem chúng được áp dụng như thế nào nhé.

  • Globally, people are making efforts to shift to renewable sources of energy like wind, solar, biogas and geothermal energy: Trên phạm vi toàn cầu, con người đang nỗ lực chuyển hướng sang sử dụng các nguồn năng lượng tái tạo như năng lượng gió, năng lượng mặt trời, khí sinh học và năng lượng địa nhiệt.
  • Intensive agriculture practiced to produce food destroys the environment through the use of chemical fertilizer, pesticides and insecticides: Lối thâm canh nông nghiệp nhằm sản xuất lương thực gây hại cho môi trường thông qua việc sử dụng phân bón hóa học và thuốc trừ sâu.
  • The huge production of waste due to our hyperconsumption is a major threat to our environment: một lượng lớn rác thải do chủ nghĩa tiêu dùng quá khích là nguyên nhân chủ yếu đe dọa môi trường của chúng ta.
  • This money can be invested in reducing the quantity of pollutants released into the environment: Số tiền này có thể được đầu tư để giảm số lượng các chất gây ô nhiễm được thải vào môi trường.

Xem thêm:

Tổng hợp từ vựng giao thông bạn cần biết

Top 12 ứng dụng học tiếng Anh trên điện thoại tốt nhất hiện nay

Vậy là bạn đã được tìm hiểu thêm về các từ vựng tiếng Anh về môi trường. Hãy ôn tập thật tốt để luôn tự tin khi giao tiếp bạn nhé! Chúc bạn thành công.

Tại IELTS Vietop đang có các khóa IELTS cấp tốc, IELTS 1 kèm 1IELTS Online với mục đích giúp học viên đẩy nhanh tiến độ ôn luyện của mình, các bạn có thể đặt hẹn để kiểm tra trình độ IELTS hiện tại của bản thân.

Banner launching Moore

IELTS Vietop

Bạn còn thắc mắc về kiến thức này?

Hãy để lại bình luận, đội ngũ biên tập viên và cố vấn học thuật của IELTS Vietop sẽ giải đáp & giúp bạn hiểu sâu hơn về chủ đề này 😍.

Bình luận

[v4.0] Form lộ trình cá nhân hóa

Học chăm không bằng học đúng

Hơn 21.220 học viên đã đạt điểm IELTS mục tiêu nhờ vào lộ trình đặc biệt, giúp bạn tiết kiệm 1/2 thời gian ôn luyện. Để lại thông tin ngay!😍

Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!

 

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng

Thời gian bạn muốn nhận tư vấn:

Sáng:
09h - 10h
10h - 11h
11h - 12h
Chiều:
14h - 15h
15h - 16h
16h - 17h
Tối:
17h - 19h
19h - 20h
20h - 21h
Popup back to school 3
Ảnh giảm lệ phí thi IELTS tại IDP
Popup giới thiệu học viên