Lĩnh vực Ẩm thực, Nhà hàng – Khách sạn liên tục hội nhập quốc tế, đòi hỏi nhân sự trong ngành cần trau dồi vốn tiếng Anh chuyên môn để dễ dàng làm việc và mang lại kết quả tốt đẹp. Ngoài những từ vựng về món ăn, phục vụ nhà hàng thì từ vựng tiếng Anh về rau củ quả cũng là một chủ đề mà chúng ta cần nắm nếu nhưng đang quan tâm tới những lĩnh vực này.
Từ vựng tiếng Anh về rau củ quả là một chủ đề quen thuộc và rất dễ học thuộc. Hãy cùng theo dõi bài viết sau để củng cố thêm vốn từ vựng của mình nhé!
- Mơ: apricot
- Nấm mối: Termite mushrooms
- Dâu tây: strawberry
- Xoài: mango
- Cà chua: tomato
- Mâm xôi đen: blackberries
- Đậu Hà Lan: peas
- Nấm: mushroom
- Chanh xanh: lime
- Hạt vừng: sesame seeds
- Bí: squash
- Nấm măng hoa: Bamboo shoot mushroom
- Khế: star apple
- Anh đào: cherry
- Cà rốt: carrot
- Hạt mắc ca: macadamia
- Nấm ngọc tẩm: Pearl mushrooms soaked
- Nấm trâm vàng: Yellow truffle mushrooms
- Hạt bí: pumpkin seeds
- Gừng: ginger
- Nấm tràm: Melaleuca mushroom
- Nấm linh chi: Ganoderma
- Củ sen: lotus root
- Giá đỗ: bean sprouts
- Lê: pear
- Lựu: pomegranate
- Nấm mỡ: Fatty mushrooms
- Hành tây: onion
- Đậu xanh: mung bean
- Hạt óc chó: walnut
- Súp lơ: cauliflower
- Nấm vân chi: Turkey tails
- Hạt dẻ: chestnut
- Dứa (thơm): pineapple
Xem thêm:
Hơn 21.220+ học viên đã thành công đạt điểm IELTS đầu ra. Bạn có muốn trở thành người tiếp theo?
- Su hào: kohlrabi
- Hạt phỉ: hazelnut hay filbert
- Đậu phộng (lạc): peanut
- Nghệ: turmetic
- Nấm kim châm: Enokitake
- Ớt cay: hot pepper
- Củ cải trắng: white turnip
- Tỏi tây: leek
- Rau nhút: neptunia
- Nhãn: longan
- Nấm bào ngư: Abalone mushrooms
- Cải đắng: gai choy/ mustard greens
- Củ hẹ: shallot
- Bí đao: wintermelon
- Sapôchê: sapota
- Chanh vàng: lemon
- Ngô (bắp): corn
- Rau răm: knotgrass
- Nấm lim xanh: Ganoderma lucidum
- Sầu riêng: durian
- Ớt chuông: bell pepper
- Bưởi: Pomelo/ grapefruit
- Đậu đỏ: red bean
- Passion fruit: chanh dây
- Nấm hầm thủ: hericium erinaceus
- Nấm đùi gà: King oyster mushroom
- Vải: lychee
- Hạt hướng dương: sunflower seeds
- Khoai tây: potato
- Rau chân vịt (cải bó xôi): spinach
- Lá lốt: wild betel leaves
- Ổi: guava
- Hạt hồ đào: pecan
- Khoai mì: cassava root
- Rau diếp: lettuce
- Atiso: artichoke
- Rau răm: polygonum
- Củ cải: radish
- Bắp cải: cabbage
- Bông cải xanh: broccoli
- Dưa hấu: watermelon
- Đậu đũa: string bean
- Nấm tuyết: White wood-ear mushroom hoặc white fungus
- Hành lá: green onion
- Cà tím: eggplant
- Cam: Orange
- Cải xoong: watercress
- Đậu nành: soy bean
- Quýt: madarin/ tangerine
- Rau thơm: herbs/ rice paddy leaf
- Rau thơm (húng lũi): mint leaves
- Chuối: Banana
- Cocunut: dừa
- Hạnh nhân: almond
- Đậu bắp: okra/ lady’s fingers
- Thì là: fennel
- Rong biển: seaweed
- Dưa chuột (dưa leo): cucumber
- Bí xanh: marrow
- Thanh long: dragon fruit
- Bí đỏ: pumpkin
- Quả hồng: persimmon
- Mãng cầu xiêm: soursop
- Bơ: avocado
- Đậu: beans
- Dưa xanh: honeydew
- Củ dền: beetroot
- Lá tía tô: perilla leaf
- Cải dầu: colza
- Mãng cầu (na): custard apple
- Rau mùi: coriander
- Cải ngựa: horseradish
- Nấm hải sản: Seafood Mushrooms
- Trái cóc: ambarella
- Hạt chia: chia seeds
- Mướp: see qua hoặc loofah
- Nho: Grape
- Măng cụt: mangosteen
- Hạt thông: pine nut
- Quất (tắc): kumquat
- Rau muống: water morning glory
- Mít: jackfruit
- Tỏi: garlic
- Cần tây: celery
- Dưa tây: granadilla
- Hạt điều: cashew
- Củ riềng: gatangal
- Nấm rơm: straw mushrooms
- Khoai mỡ: yam
- Dưa: melon
- Hạt dẻ cười (hạt hồ trần): pistachio
- Khoai lang: sweet potato
- Măng tây: asparagus
- Mận: plum
- Củ kiệu: leek
- Nấm mộc nhĩ đen: Black fungus
- Rau má: centella
- Rau mồng tơi: malabar spinach
- Me: tamarind
- Papaya: đu đủ
- Đào: peach
- Táo: apple
- Mía: sugar cane
- Chôm chôm: rambutan
- Dưa vàng: cantaloupe
Các từ vựng tiếng Anh về rau củ quả cũng cực kỳ đa dạng, bạn đọc cần phải khám phá và tích lũy cho mình một vốn từ vựng quan trọng và thú vị. Chúc bạn thành công!