Bài mẫu Topic Virus Corona ở phần thi IELTS Speaking Part 2 được Vietop English biên soạn, các bạn tham khảo nhé.
Bên cạnh đó, chủ đề từ vựng về sức khoẻ và từ vựng về dịch bệnh là một trong các chủ đề nhức nhối nhất trong những năm gần đây. Cho nên, để cho các bạn Vietopies có thể trau dồi được vốn từ vựng theo chủ đề, trong bài viết này Vietop English đã tổng hợp lại một số từ vựng về dịch bệnh Covid-19 cũng như bài mẫu IELTS Speaking để các bạn có thể tham khảo một cách trực quan nhất. Hy vọng bài viết này sẽ hữu ích với tất cả các bạn!
Từ vựng topic Virus Corona
Dưới đây là một vài từ vựng khá phổ biến về dịch bệnh Covid-19 nâng cao được Vietop English. Hy vọng rằng những từ vựng này sẽ giúp bạn dễ dàng tiếp thu được một số kiến thức liên quan đến dịch bệnh cũng như một số từ vựng về dịch bệnh Covid-19 để áp dụng vào bài thi IELTS cũng như cuộc sống hàng ngày.
- Mandatory quarantine: cách ly bắt buộc
- Social bubble: vòng tròn xã hội khép kín
- Frontline: ở chiến tuyến đầu
- Panic buying: đầu cơ tích trữ
- Personal protective equipment: thiết bị bảo hộ cá nhân
- Hand sanitizer: dung dịch rửa tay
- Covidiot: những kẻ dại, khinh thường COVID-19
- Community transmission: lây lan cộng đồng
- Herd immunity: miễn dịch cộng đồng
- Social distancing: cách li xã hội
- Work from home: làm việc tại nhà
- Vaccine rollout: bắt đầu đưa vắc xin sử dụng
- Face covering: dụng cụ che mặt (từ này khác với khẩu trang, khẩu trang là một loại face covering thôi nhé)
- Contact tracing: truy vết tiếp xúc
- Screening: sàng lọc
- Quarantine: cách ly
- Protective measures: biện pháp phòng ngừa
Bạn có thể xem thêm các bài viết hữu ích sau:
- Bài mẫu Describe a historical building
- “Mình đã liên tục được 9.0 Reading như thế nào?” – Chia sẻ từ Thầy Đỗ Nguyễn Đăng Khoa
Bài mẫu topic Virus Corona – IELTS Speaking part 2
Topic Describe the article on health you read on magazine or the Internet
Mời bạn cùng nghe Podcast bài mẫu Part 2 của Vietop English nhé:
I am going to talk about a health article that I have recently read. It was an article about the new coronavirus outbreak (2019-nCoV) and basic protective measures against it.
The first part of the article was the general description of the epidemic. The 2019 novel coronavirus is a new form of the coronavirus family that causes pneumonia in humans. It originated in China in December 2019 after a cluster of pneumonia cases in Wuhan, China. Although the first cases had been recorded in December 2019, not until January 2020 was it revealed to the general public, petrifying the whole world with its highly contagious nature. Shortly thereafter quarantines and travel bans were implemented around the world, many schools are closed, and people start wearing masks when going outside.
From the article, I was informed that the symptoms of the disease include coughing, fever, difficulty breathing, and possible lesions on both lungs. Some pieces of advice on how to protect ourselves from the virus were also provided. Those include washing hands frequently with soap and water, or an alcohol-based hand rub, maintain social distancing and avoid touching eyes, nose and mouth. Believe it or not, the article also stated that wearing masks is generally ineffective for those who have yet to show symptoms!
Đại dịch Covid-19 đã thay đổi cuộc sống của chúng ta rất nhiều. Bạn đã sẵn sàng để chia sẻ những suy nghĩ và cảm xúc của mình về vấn đề này bằng tiếng Anh chưa? Với khóa học IELTS 5.0, bạn sẽ tự tin thảo luận về chủ đề Virus Corona và đạt được điểm cao trong phần Speaking.
Xem thêm:
Bài mẫu Describe a TV Show that made you laugh a lot
Bài mẫu Describe A Popular Product Made in Your Region – Bánh mì thanh long – IELTS Speaking Part 2
Từ vựng trong bài
- Outbreak /ˈaʊtbreɪk/: sự bùng nổ dịch bệnh
- Protective measures /prəˈtektɪv ˈmeʒə/: biện pháp phòng ngừa
- Epidemic /epəˈdemɪk/: dịch bệnh
- Pneumonia /njuːˈməʊniə/: viêm phổi
- Cluster /ˈklʌstə/: một chuỗi
- Petrifying /ˈpɛtrɪfaɪɪŋ/: gây hoảng sợ tột độ
- Quarantine /ˈkwɒrəntiːn/: cách ly
- Symptom /ˈsɪmptəm/: triệu chứng
- Lesion /ˈliːʒ(ə)n/: tổn thương (nội tạng)
- Social distancing /ˈsəʊʃəl ˈdɪstənsɪŋ/: tránh nơi đông người, tạo khoảng cách xã hội
- Ineffective /ˌɪnɪˈfektɪv/: Không hiệu quả
Phát âm
Bảng phát âm chuẩn IPA của bài trên, các bạn có thể tự luyện nhé:
aɪ əm ˈgəʊɪŋ tə tɔːk əˈbaʊt ə hɛlθ ˈɑːtɪkl ðət aɪ həv ˈriːsntli rɛd. ɪt wəz ən ˈɑːtɪkl əˈbaʊt ðə njuː coronavirus ˈaʊtbreɪk (2019-nCoV) ənd ˈbeɪsɪk prəˈtɛktɪv ˈmɛʒəz əˈgɛnst ɪt.
ðə fɜːst pɑːt əv ði ˈɑːtɪkl wəz ðə ˈʤɛnərəl dɪsˈkrɪpʃən əv ði ˌɛpɪˈdɛmɪk. ðiː 2019 ˈnɒvəl coronavirus ɪz ə njuː fɔːm əv ðə coronavirus ˈfæmɪli ðət ˈkɔːzɪz njuːˈməʊniə ɪn ˈhjuːmənz. ɪt əˈrɪʤɪneɪtɪd ɪn ˈʧaɪnə ɪn dɪˈsɛmbə 2019 ˈɑːftər ə ˈklʌstər əv njuːˈməʊniə ˈkeɪsɪz ɪn Wuhan, ˈʧaɪnə. ɔːlˈðəʊ ðə fɜːst ˈkeɪsɪz həd biːn rɪˈkɔːdɪd ɪn dɪˈsɛmbə 2019, nɒt ənˈtɪl ˈʤænjʊəri 2020 wəz ɪt rɪˈviːld tə ðə ˈʤɛnərəl ˈpʌblɪk, ˈpɛtrɪfaɪɪŋ ðə həʊl wɜːld wɪð ɪts ˈhaɪli kənˈteɪʤəs ˈneɪʧə. ˈʃɔːtli ðeərˈɑːftə ˈkwɒrəntiːnz ənd ˈtrævl bænz wər ˈɪmplɪmɛntɪd əˈraʊnd ðə wɜːld, ˈmɛni skuːlz ə kləʊzd, ənd ˈpiːpl stɑːt ˈweərɪŋ mɑːsks wɛn ˈgəʊɪŋ ˌaʊtˈsaɪd.
frəm ði ˈɑːtɪkl, aɪ wəz ɪnˈfɔːmd ðət ðə ˈsɪmptəmz əv ðə dɪˈziːz ɪnˈkluːd ˈkɒfɪŋ, ˈfiːvə, ˈdɪfɪkəlti ˈbriːðɪŋ, ənd ˈpɒsəbl ˈliːʒənz ɒn bəʊθ lʌŋz. sʌm ˈpiːsɪz əv ədˈvaɪs ɒn haʊ tə prəˈtɛkt ˌaʊəˈsɛlvz frəm ðə ˈvaɪərəs wər ˈɔːlsəʊ prəˈvaɪdɪd. ðəʊz ɪnˈkluːd ˈwɒʃɪŋ hændz ˈfriːkwəntli wɪð səʊp ənd ˈwɔːtə, ɔːr ən ˈælkəhɒl-beɪst hænd rʌb, əˈvɔɪd ˈtʌʧɪŋ aɪz, nəʊz ənd maʊθ, meɪnˈteɪn ˈsəʊʃəl ˈdɪstənsɪŋ ənd əˈvɔɪd ˈtʌʧɪŋ aɪz, nəʊz ənd maʊθ. bɪˈliːv ɪt ɔː nɒt, ði ˈɑːtɪkl ˈɔːlsəʊ ˈsteɪtɪd ðət ˈweərɪŋ mɑːsks ɪz ˈʤɛnərəli ˌɪnɪˈfɛktɪv fə ðəʊz huː həv jɛt tə ʃəʊ ˈsɪmptəmz!
Tìm hiểu Khóa học IELTS ở Vietop English
Luyện tập IELTS Speaking với bài mẫu IELTS Speaking part 2 và IELTS Speaking part 3 nhé!
Hy vọng bài mẫu về topic Virus Corona đã giúp ích cho bạn trong quá trình luyện thi IELTS, Chúc các bạn học IELTS Speaking thật tốt và thành công nhé!
Nice essay!
Bored
good
Thank you !!!!!!!!!
Very good ,Thank you so much.
Hay nha