Điện là chủ đề quen thuộc khi học tiếng Anh – bởi nó là chủ đề thiết yếu trong cuộc sống hằng ngày. Vậy đâu là những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện mà chúng ta cần nắm?
Để học tốt tiếng Anh chuyên ngành, ngoài việc luyện tập tốt về giao tiếp, chúng ta còn phải nắm được từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành đó. Bài viết sau đây sẽ cung cấp cho các bạn những từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành Điện cơ bản nhất.
1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Điện
1.1. Từ vựng tiếng Anh về điện lạnh
Từ/Cụm từ | IPA | Dịch nghĩa |
Refrigeration plant | ri,fridʤə’reiʃn plɑ:nt | Máy lớn điều hòa không khí |
Humidity | hju:’miditi | Độ ẩm |
Air conditioner | eə kən’diʃnə | Máy điều hòa không khí |
Distribution head | distri’bju:ʃn hed | Miệng phân phối không khí lạnh |
Burner | ‘bə:nə | Thiết bị đốt của nồi nấu nước |
Air handing unit | eə hænd ‘ju:nit | Thiết bị quạt lớn thổi không khí luân chuyển trong nhà |
Attenuator | əˈtɛnjʊeɪtə | Thiết bị làm giảm ồn truyền theo ống dẫn không khí lạnh |
Air change rate | eə tʃeindʤ reit | Định mức thay đổi không khí |
Boiler | ‘bɔilə | Nồi nấu nước (lớn), nồi hơi |
Btu-British thermal unit | ‘britiʃ ‘θə:məl ‘ju:nit | Đơn vị nhiệt Anh; Đơn vị công suất của máy điều hòa không khí |
Ceiling diffuser | ‘si:liɳ di’fju:zə | Miệng phân phối không khí lạnh ở trần |
Air washer | eə ‘wɔʃə | Thiết bị làm sạch không khí bằng tia nước phun hạt nhỏ |
Chiller | tʃilər | Thiết bị làm mát không khí |
Condenser | kən’densə | Thiết bị làm ngưng tụ hơi nước từ không khí trong phòng |
Air curtain | eə ‘kə:tn | Màn không khi nóng |
Duct | ‘dʌki | Ống dẫn không khí lạnh |
Air filter | eə ‘filtə | Bộ lọc không khí |
Convector heater | kən’vəktə ‘hi:tə | Bo bộ phát nhiệt đối lưu (tạo ra luồng không khí đối lưu nhiệt) |
Flue | flue | Ống khói từ nồi nấu nước lên trên mái nhà |
Roof vent | ru:f vent | Ống thông gió trên mái |
Extract air | ‘ekstrækt – iks’trækt eə | Không khí do quạt hút ra ngoài trời |
Convection air current | kən’vekʃn eə ‘kʌrənt | Luồng không khí đối lưu nhiệt |
Extract fan | ‘ekstrækt – iks’trækt fæn | Quạt hút không khí từ trong nhà ra ngoài trời |
Grille | gril | Nắp có khe cho không khí đi qua |
Heat piping system | hi:t ‘pipin ‘sistim | Hệ thống sưởi ấm trong nhà |
Dehumidifier | dihju:’midifaiə | Thiết bị làm khô không khí |
Heating design | ‘hi:tiɳ di’zain | Thiết kế sưởi |
Heating unit; heat emitter | ‘hi:tiɳ ‘ju:nit, hi:t ɪˈmɪtə | Thiết bị phát nhiệt; chẳng hạn như một lò sưởi điện |
Ventilation duct | ,venti’leiʃn ‘dʌki | Ống thông gió lớn, dạng hộp hoặc tròn |
Humidifier | hju:’midifaiə | Thiết bị phun nước hạt nhỏ |
Constant flow rate controller | ‘kɔnstənt flow reit kən’troulə | Bộ điều hòa lưu lượng không khí lạnh lắp đặt trong ống dẫn không khí lạnh khi có hỏa hoạn |
Intumescent fire damper | ,intju:’mesnt ‘faie ‘dæmpə | Thiết bị đóng bằng vật liệu nở ra khi có hỏa hoạn |
Intumescent material | ,intju:’mesnt mə’tiəriəl | Vật liệu có tính năng nở lớn khi nóng |
Air vent | eə vent | Ống thông gió |
Radiator | ‘reidieitə | Lò sưởi điện |
Smoke detector | smouk di’tektə | Thiết bị dò khói và báo động |
Heat exchanger; calorifier | hi:t iks’tʃeindʤ; | Bộ trao đổi nhiệt |
1.2. Từ vựng tiếng Anh về điện nước
Từ/Cụm từ | IPA | Dịch nghĩa |
Centrifugal | sen’trifjugel | Li tâm |
Adjusting valve | əˈʤʌstɪŋ vælv | Van điều chỉnh |
Borehold | bɔ:hould | Bãi giếng |
Alarm valve | ə’lɑ:m vælv | Van báo động |
Absolute salinity | ‘æbsəlu:t sə’liniti | Độ muối tuyệt đối |
Composite sample | ‘kɔmpəzit ‘sɑ:mpl | Mẫu tổ hợp |
Angle valve | ‘æɳgl vælv | Van góc |
Automatic valve | ,ɔ:tə’mætik vælv | Van tự động |
Dialysis | dai’ælisi:z | Sự thẩm tách |
Bioassay | baiouə’sei | Sự thử sinh học |
Air-operated valve | eə-ˈɒpəreɪtɪd vælv | Van khí nén |
Break-point chlorination | breik-pɔint ˌklɔːrɪˈneɪʃn | Điểm clo hoá tới hạn |
By pass flow | bai pɑ:s pɑ:s flow | Dòng chảy tràn qua hố thu |
Catch tank | kætʃ tæɳk | Bình xả |
Float tank | float tæɳk | Thùng có phao, bình có phao |
Chlorine contact tank | ‘klɔ:ri:n kɔntækt tæɳk | Bể khử trùng Clo |
Clapper valve | ‘klæpə vælv | Van bản lề |
Clarifier | ˈklærɪfaɪə | Bể lắng |
Collector well | kə’lektə wel | Giếng thu nước |
Free board | fri: bɔ:d | Khoảng cách nước dâng cho phép |
Compartmented tank | kəm’pɑ:tmənt tæɳk | Thùng nhiều ngăn, bình chứa nhiều ngăn |
Canal | kə’næl | Kênh đào |
Conduit | ‘kɔndit | Ống dẫn |
Balanced valve | ˈbælənst vælv | Van cân bằng |
Continuous sampling | kən’tinjuəs ˈsɑːmplɪŋ | Lấy mẫu liên tục |
Cut-off valve | ‘kʌtɔ:f vælv | Van ngắt, van chặn |
Governor valve | ‘gʌvənə vælv | Van tiết lưu, van điều chỉnh |
Detritus tank | dɪˈtraɪtəs tæɳk | Bể tự hoại |
Filter | ‘filtə | Bể lọc |
Flowing water tank | flowing ‘wɔ:tə tæɳk | Bể nước chảy |
Back valve | bæk vælv | Van ngược |
Fraction impervious (pervious) | ‘frækʃn ɪmˈpɜːviəs | Khả năng thấm nước |
Free carbon dioxide | fri: ‘kɑ:bən dai’ɔksaid | Cacbon dioxit tự do |
Fuel valve | fjuəl vælv | Van nhiên liệu |
Gathering tank | ‘gæðəriɳ tæɳk | Vình góp, bể góp |
Non-alkaline hardness | nɒn-‘ælkəlain ‘hɑ:dnis | Độ cứng không kiềm |
Gauging tank | geidʤ tæɳk | Thùng đong, bình đong |
corrosion | kəˈrəʊʒn | Tính ăn mòn |
Free discharge valve | fri: dis’tʃɑ:dʤ vælv | Van tháo tự do, van cửa cống |
Ground reservoir | graund ‘rezəvwɑ: | Bể chứa xây kiểu ngầm |
Ground water stream | graund ‘wɔ:tə stri:m | Dòng nước ngầm |
Hardness | ‘hɑ:dnis | Độ cứng |
Mixed media filtration | mikst ‘mi:djəm ‘filtreiʃn | Lọc qua môi trường hỗn hợp |
Self-closing valve | self-‘klouziɳ vælv | Van tự đóng, van tự khóa |
Mushroom valve | ‘mʌʃrum vælv | Van đĩa |
Gate valve | geit geit | Van cổng |
Nozzle control valve | ‘nɔzl kən’troul vælv | Van điều khiển vòi phun |
Overhead storage water tank | ‘ouvəhed ‘stɔ:ridʤ ‘wɔ:tə tæɳk | Tháp nước có áp |
Overpressure valve | ‘ouvə’preʃə vælv | Van quá áp |
Pervious | ‘pə:vjəs | Hút nước |
Settleable solids | ‘setl’eibl ‘sɔlid | Chất rắn có thể lắng được |
Pump | pʌmp | Máy bơm |
Gutter flow characteristics | ‘gʌtə flow ,kæriktə’ristik | Đặc điểm dòng chảy dọc đan rãnh |
Pumping station | ˈpʌmpɪŋ ‘steiʃn | Trạm bơm |
Sampling network | ˈsɑːmplɪŋ ‘netwə:k | Mạng lưới lấy mẫu |
Shut-off valve | ‘ʃʌt’ɔf vælv | Van ngắt |
Sand tank | sænd tæɳk | Thùng cát |
Sedimentation basin/tank | ,sedimen’teiʃn ‘beisn/tæɳk | Bể lắng |
Sensitivity (K) | ,sensi’tiviti | Độ nhạy (K) |
Septic tank | ‘septik tæɳk | Hố phân tự hoại, hố rác tự hoại |
Settling basin/tank | ˈsɛtlɪŋ ‘beisn/tæɳk | Bể lắng |
Sewage tank | ‘sju:idʤ tæɳk | Bể lắng nước thải |
Parameter | pə’ræmitə | Thông số |
Side slope | said sloup | Dốc bên |
Slime tank | slaɪm tæɳk | Bể lắng mùn khoan |
Starting valve | ‘stɑ:tliɳ vælv | Van khởi động |
Separating tank | ‘seprit tæɳk | Bình lắng, bình tách |
Slow sand filtration | slou sænd ‘filtreiʃn | Sự lọc chậm bằng cát |
Water-storage tank | ‘wɔ:tə-‘stɔ:ridʤ tæɳk | Bể trữ nước |
Slurry tank | ‘slʌri tæɳk | Thùng vữa, bể lắng mùn khoan, thùng nước mùn |
Solids | ‘sɔlid | Chất rắn |
Slide valve | slaid vælv | Van trượt |
Spring valve | spriɳ vælv | Van lò xo |
Stagnant water | ‘stægnənt ‘wɔ:tə | Nước tù |
Snap sample | snæp ‘sɑ:mpl | Mẫu đơn |
Steam valve | sti:m vælv | Van hơi |
Work on the system | wə:k ɔn ði: ‘sistim | Công trình trên mạng |
Transmission pipeline | trænz’miʃn ‘paiplain | Tuyến ống truyền tải |
Treated water | tri:t ‘wɔ:tə | Nước đã qua xử lý |
Underground storage tank | ‘ʌndəgraund ‘stɔ:ridʤ tæɳk | Bể chứa ngầm |
Stabilization | ˌsteɪbəlaɪˈzeɪʃn | Sự ổn định |
Vacuum tank | ‘vækjuəm tæɳk | Thùng chân không, bình chân không |
Water softening system | ‘wɔ:tə ‘sɔfniɳ ‘sistim | Cụm làm mềm nước |
Water-cooled valve | ‘wɔ:tə-ku:l vælv | Van làm nguội bằng nước |
Tributary streams | ‘tribjutəri stri:m | Đường tụ thuỷ |
Water-storage tank | ‘wɔ:tə-‘stɔ:ridʤ tæɳk | Bể trữ nước |
Water tank | ‘wɔ:tə tæɳk | Bể nước, thùng nước, téc nước |
Xem thêm:
STT thả thính
This is the first time
Những câu chúc ngủ ngon tiếng Anh
Hơn 21.220+ học viên đã thành công đạt điểm IELTS đầu ra. Bạn có muốn trở thành người tiếp theo?
1.3. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện tử
Từ/Cụm từ | IPA | Dịch nghĩa |
Accessories | əkˈsesəri | Phụ kiện |
Alarm bell | ə’lɑ:m bel | Chuông báo tự động |
Burglar alarm | ‘bə:glə ə’lɑ:m | Chuông báo trộm |
Auxiliary contact, auxiliary switch | ɔ:g’ziljəri kɔntækt, ɔ:g’ziljəriswitʃ | Tiếp điểm phụ |
Ball bearing | bɔ:l ‘beəriɳ | Vòng bi, bạc đạn |
Bearing | ‘beəriɳ | Gối trục, bợ trục, ổ đỡ… |
Circuit breaker | ‘sə:kit ‘breikə | Máy cắt |
Boiler Feed pump | ‘bɔilə fi:d pʌmp | Bơm nước cấp cho lò hơi |
Brush | brʌʃ | Chổi than |
Busbar | bʌsbɑ: | Thanh dẫn |
Busbar Differential relay | bʌsbɑ: ,difə’renʃəl ri’lei | Rơle so lệch thanh cái |
Cable | ‘keibl | Cáp điện |
Capacitor | kəˈpæsɪtə | Tụ điện |
Cast-Resin dry transformer | kɑ:st-‘rezin drai træns’fɔ:mə | Máy biến áp khô |
Active power | ‘æktiv ‘pauə | Active power |
Air distribution system | eə ,distri’bju:ʃn ‘sistim | Hệ thống điều phối khí |
Distribution Board | ,distri’bju:ʃn bɔ:d | Tủ/ bảng phân phối điện |
Check valve | tʃek vælv | Van một chiều |
Ammeter | ‘æmitə | Ampe kế |
Circuit Breaker | sə:kit ‘breikə | Aptomat hoặc máy cắt |
Compact fluorescent lamp | ‘kɔmpækt fluorescent læmp | Đèn huỳnh quang |
Condensate pump | kənˈdenseit pʌmp | Bơm nước ngưng |
Conduit | ‘kɔndit | Ống bọc |
Control board | kən’troul bɔ:d | Bảng điều khiển |
Control switch | kən’troul | Cần điều khiển |
Cooling fan | ku:l fæn | Quạt làm mát |
Coupling | ‘kʌpliɳ | Khớp nối |
Current | ‘kʌrənt | Dòng điện |
Connector | kəˈnɛktə | Dây nối |
Current carrying capacity | ‘kʌrənt ‘kæri kə’pæsiti | Khả năng mang tả |
Fire detector | ‘faie di’tektə | Cảm biến lửa (dùng cho báo cháy) |
Control valve | kən’troul vælv | Van điều khiển được |
Differential relay | ,difə’renʃəl ri’lei | Rơ le so lệch |
Current transformer | ‘kʌrənt træns’fɔ:mə | Máy biến dòng đo lường |
Dielectric insulation | ˌdaɪɪˈlɛktrɪk ,insju’leiʃn | Điện môi cách điện |
Direct current | di’rekt ‘kʌrənt | Điện 1 chiều |
Disruptive discharge switch | dis’rʌptiv dis’tʃɑ:dʤ switʃ | Bộ kích mồi |
Contactor | ‘kɔntæktə | Công tắc tơ |
Current transformer | ‘kʌrənt træns’fɔ:mə | Máy biến dòng |
Earth conductor | ə:θ kən’dʌktə | Dây nối đất |
Earthing leads | ə:θ led | Dây tiếp địa |
Earthing system | ə:θ ‘sistim | Hệ thống nối đất |
Disconnecting switch | ˌdɪskəˈnɛktɪŋ switʃ | Dao cách ly |
Light emitting diode | lait i’mit ‘daioud | Điốt phát sáng |
Disruptive discharge | dis’rʌptiv dis’tʃɑ:dʤ | Sự phóng điện đánh thủng |
Electrical appliances | i’lektrikəl ə’plaiəns | Thiết bị điện gia dụng |
Equipotential bonding | ˈbɒndɪŋ | Liên kết đẳng thế |
Distance relay | ‘distəns ri’lei | Rơ le khoảng cách |
Exciter field | ik’saitə fi:ld | Kích thích của máy kích thích |
Exciter | ik’saitə | Máy kích thích |
Field amp | fi:ld æmp | Dòng điện kích thích |
Field volt | fi:ld voult | Điện áp kích thích |
Electric door opener | i’lektrik dɔ: ‘oupnə | Thiết bị mở cửa |
Field | fi:ld | Cuộn dây kích thích |
Fire retardant | ‘faie | Chất cản cháy |
Fixture | ‘fikstʃə | Bộ đèn |
Flame detector | fleim di’tektə | Cảm biến lửa, dùng phát hiện lửa buồng đốt |
Galvanized component | ‘gælvənaiz kəm’pounənt | Cấu kiện mạ kẽm |
Generator | ‘dʤenəreitə | Máy phát điện |
Earth fault relay | ə:θ fɔ:lt ri’lei | Rơ le chạm đất |
Governor | ‘gʌvənə | Bộ điều tốc |
High voltage | hai ‘voultidʤ | Cao thế |
Illuminance | i’lju:minəns | Sự chiếu sáng |
Impedance Earth | im’pi:dəns ə:θ | Điện trở kháng đất |
Electrical insulating material | i’lektrikəl ˈɪnsjʊleɪtɪŋ mə’tiəriəl | Vật liệu cách điện |
Incoming Circuit Breaker | ‘in,kʌmiɳ ‘sə:kit ‘breikə | Aptomat tổng |
Ignition transformer | ig’niʃn træns’fɔ:mə | Biến áp đánh lửa |
Instantaneous current | ,instən’teinjəs ‘kʌrənt | Dòng điện tức thời |
Jack | dʤæk | Đầu cắm |
Lamp | læmp | Đèn |
Lead | led | Dây đo của đồng hồ |
Hydraulic control valve | hai’drɔ:lik kən’troul vælv | Van điều khiển bằng thủy lực |
Lifting lug | lift lʌg | Vấu cầu |
Over voltage relay | ‘ouvə ‘voultidʤ ri’lei | Rơ le quá áp |
Limit switch | ‘limit switʃ | Tiếp điểm giới hạn |
Indicator lamp, indicating lamp | ‘indikeitə læmp | Đèn báo hiệu, đèn chỉ thị |
Line Differential relay | lain ,difə’renʃəl ri’lei | Rơ le so lệch đường dây |
Low voltage | lou ‘voultidʤ | Hạ thế |
Lub oil = lubricating oil | ‘lu:brikeit ɔil | Dầu bôi trơn |
Leakage current | ‘li:kidʤ ‘kʌrənt | Dòng rò |
Live wire | liv wai | Dây nóng |
Motor operated control valve | ‘moutə ˈɒpəreɪtɪd kən’troul vælv | Van điều chỉnh bằng động cơ điện |
Negative sequence time overcurrent relay | ‘negətiv ‘si:kwəns taim ˌəʊvəˈkʌrənt ri’lei | Rơ le qúa dòng thứ tự nghịch có thời gian |
Neutral wire | ‘nju:trəl wai | Dây nguội |
Oil-immersed transformer | ɔil-ɪˈmɜːst træns’fɔ:mə | Máy biến áp dầu |
Outer Sheath | ‘autə ʃi:θ | Vỏ bọc dây điện |
Over current relay | ‘ouvə ‘kʌrənt ri’lei | Rơ le quá dòng |
Magnetic Brake | mæg’netik breik | Bộ hãm từ |
Pressure switch | ‘preʃə switʃ | Công tắc áp suất |
Overhead Concealed Loser | ‘ouvəhed kən’si:l ‘lu:zə | Tay nắm thuỷ lực |
Phase reversal | feiz ri’və:səl | Độ lệch pha |
Phase shifting transformer | feiz ˈʃɪftɪŋ træns’fɔ:mə | Biến thế dời pha |
Photoelectric cell | ˌfəʊtəʊɪˈlɛktrɪk sel | Tế bào quang điện |
Position switch | pə’ziʃn switʃ | Tiếp điểm vị trí |
Potential pulse | pə’tenʃəl pʌls | Điện áp xung |
Power plant | ‘pauə plɑ:nt | Nhà máy điện |
Neutral bar | ‘nju:trəl bɑ: | Thanh trung hoà |
Power transformer | ‘pauə træns’fɔ:mə | Biến áp lực |
Pneumatic control valve | nju:’mætik kən’troul vælv | Van điều khiển bằng khí áp |
Winding | ‘waindi | Dây quấn |
Pressure gauge | ‘preʃə geidʤ | Đồng hồ áp suất |
Protective relay | protective ri’lei | Rơ le bảo vệ |
Rated current | ræt ‘kʌrənt | Dòng định mức |
Reactive power | ri:’æktiv ‘pauə | Công suất phản kháng, công suất vô công, công suất ảo |
Relay | ri’lei | Rơ le |
Rotary switch | ‘routəri switʃ | Bộ tiếp điểm xoay |
Selector switch | si’lektə switʃ | Công tắc chuyển mạch |
Sensor/ Detector | ‘sensə / di’tektə | Thiết bị cảm biến, thiết bị dò tìm |
Power station | ‘pauə ‘steiʃn | Trạm điện |
Smoke bell | smouk bel | Chuông báo khói |
Radiator, cooler | ‘reidieitə, cooler | Bộ giải nhiệt của máy biến áp |
Solenoid valve | ‘soulinɔid vælv | Van điện từ |
Starting current | ‘stɑ:tliɳ ‘kʌrənt | Dòng khởi động |
Sudden pressure relay | ‘sʌdn ‘preʃə ri’lei | Rơ le đột biến áp suất |
Switching Panel | ˈswɪʧɪŋ ‘pænl | Bảng đóng ngắt mạch |
Smoke detector | smouk di’tektə | Đầu dò khói |
Synchroscope | siɳ’krɔnəskoup | Đồng bộ kế, đồng hồ đo góc pha khi hòa điện |
Spark plug | spɑ:k plʌg | Nến lửa, Bu gi |
Synchro switch | Synchro switʃ | Cần cho phép hòa đồng bộ |
Synchronizing relay | Synchronizing ri’lei | Rơ le hòa đồng bộ |
Tachogenerator | Tachogenerator | Máy phát tốc |
Tachometer | tæ’kɔmitə | Tốc độ kế |
Thermostat, thermal switch | ‘θə:moustæt, ‘θə:məl switʃ | Công tắc nhiệt |
Synchro check relay | tʃek ri’lei | Rơ le chống hòa sai |
Time over current relay | taim ‘ouvə ‘kʌrənt ri’lei | Rơ le quá dòng có thời gian |
Transformer Differential relay | træns’fɔ:mə ,difə’renʃəl ri’lei | Rơ le so lệch máy biến áp |
Thermometer | θə’mɔmitə | Đồng hồ nhiệt độ |
Tubular fluorescent lamp | ‘tju:bjulə fluorescent læmp | ‘tju:bjulə |
Under voltage relay | ‘ʌndə ‘voultidʤ ri’lei | Rơ le thấp áp |
Upstream circuit breaker | ‘ p’stri:m ‘sə:kit ‘breikə | Bộ ngắt điện đầu nguồn |
Vector group | ‘vektə gru:p | Tổ đầu dây |
Voltage drop | ‘voultidʤ drɔp | Sụt áp |
Time delay relay | taim di’lei ri’lei | Rơ le thời gian |
Voltmeter, ampere meter, wattmeter, PF meter… | Các dụng cụ đo lường V, A, W, cos | |
Vibration detector, Vibration sensor | vai’breiʃn di’tektə, vai’breiʃn ‘sensə | Cảm biến độ rung |
Winding type CT | ‘waindi taip | Biến dòng kiểu dây quấn |
Wire | wai | Dây điện, dây dẫn điện |
Voltage transformer (VT) Potential transformer (PT) | ‘voultidʤ træns’fɔ:məpə’tenʃəl træns’fɔ:mə | Máy biến áp đo lường |
1.4. Từ vựng tiếng Anh về cung cấp điện
Từ/Cụm từ | IPA | Dịch nghĩa |
Load forecast | loud fɔ:’kɑ:st | Dự báo phụ tải |
Balancing of a distribution network | ˈbælənsɪŋ ɔv ei ,distri’bju:ʃn ‘netwə:k | Sự cân bằng của lưới phân phối |
Economic loading schedule | ,i:kə’nɔmik ‘loudiɳ ‘ʃedju: | Phân phối kinh tế phụ tải |
System demand control | ‘sistim di’mɑ:nd kən’troul | Kiểm soát nhu cầu hệ thống |
Overload capacity | ‘ouvəloud kə’pæsiti | Khả năng quá tải |
Load stability | loud stə’biliti | Độ ổn định của tải |
Service security | ‘sə:vis si’kjuəriti | Độ an toàn cung cấp điện |
Reinforcement of a system | ,ri:in’fɔ:smənt ɔv ei ‘sistim | Tăng cường hệ thống điện |
Tham khảo ngay: Khóa học IELTS tại TPHCM được nhiều bạn đang theo học
1.5. Từ vựng tiếng Anh về hệ thống phát điện
Từ/Cụm từ | IPA | Dịch nghĩa |
Magneto hydro dynamic generator (MHD) | mæg’ni:tou ‘haidrou dai’næmik ‘dʤenəreitə | máy phát từ thủy động |
Excitation system | ,eksi’teiʃn ‘sistim | Hệ thống kích từ |
Electric generator | i’lektrik ‘dʤenəreitə | Máy phát điện |
Separately excited generator | ˈsɛprɪtli ik’saitid ‘dʤenəreitə | máy phát điện kích từ độc lập |
Hydraulic generator | hai’drɔ:lik ‘dʤenəreitə | máy phát điện thủy lực |
Turbine | ‘tə:bin | Tuabin |
Synchronous generator | ‘siɳkrənəs ‘dʤenəreitə | máy phát đồng bộ |
Main generator | mein ‘dʤenəreitə | Máy phát điện chính |
Wind turbine | wind ‘tə:bin | Tuabin gió |
Governor | ‘gʌvənə | Bộ điều tốc |
Turbine governor | ‘tə:bin ‘gʌvənə | Bộ điều tốc tuabin |
Series generator | ‘siəri:z ‘dʤenəreitə | máy phát kích từ nối tiếp |
Steam turbine | sti:m ‘tə:bin | Tuabin hơi |
Shunt generator | ʃʌnt ‘dʤenəreitə | máy phát kích từ song song |
Excitation switch (EXS) | ,eksi’teiʃn switʃ | công tắc kích từ ( mồi từ) |
Centrifugal governor | sen’trifjugel ‘gʌvənə | Bộ điều tốc ly tâm |
Auto synchronizing device (ASD) | ‘ɔ:tou ˈsɪŋkrənaɪzɪŋ di’vais | Thiết bị hòa đồng bộ tự động |
Air turbine | eə ‘tə:bin | Tuabin khí |
Synchronizing (SYN) | ˈsɪŋkrənaɪzɪŋ | Hòa đồng bộ |
Synchronizing lamp (SYL) | ˈsɪŋkrənaɪzɪŋ læmp | Đèn hòa đồng bộ |
Brushless excitation system | eksi’teiʃn ‘sistim | Hệ thống kích từ không chổi than |
Xem thêm:
2. Một số từ viết tắt tiếng Anh chuyên ngành Điện
- ACB _ Air Circuit Breaker: Máy cắt bằng không khí
- FM _ Frequency Modulation: Biến điệu tần số.
- THD _ Total Harmonic Distortion: độ méo dạng tổng do sóng hài
- AC _ Alterating Current: Dòng điện xoay chiều.
- DC _ Direct Current: Dòng điện một chiều.
- MCB _ Miniature Circuit Breaker: Bộ ngắt mạch loại nhỏ
- VCB _ Vacuum Circuit Breaker: Máy cắt chân không.
- RCD _ Residual Current Device: Thiết bị chống dòng điện dư.
- DF _ Distortion Factor: hệ số méo dạng
- BJT _ Bipolar Junction Transistor
- FCO _ Fuse Cut Out: Cầu chì tự rơi
- LBFOC _ Load Breaker Fuse Cut Out: Cầu chì tự rơi có cắt tải
- MCCB _ Moduled Case Circuit Breaker: Máy cắt khối có dòng cắt > 100A
- CB _ Circuit Breaker: Máy cắt
- MOSFET _ metal-oxide-Semiconductor Field Effect transistor
3. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện tử viễn thông
Từ/Cụm từ | IPA | Dịch nghĩa |
Analogue | ænəlɔg | Truyền dẫn tương tự |
Circuit | ‘sə:kit | Mạch |
Cable | ‘keibl | Cáp |
Cross-bar type | ‘krɔsbɑ: taip | Kiểu ngang dọc |
Cabinet | ‘kæbinit | Tủ đấu dây |
Coaxial cable | kou’æksiəl ‘keibl | Cáp đồng trục |
Cable tunnel | ‘keibl ‘tʌnl | Cổng cáp |
Data | ‘deitə | Số liệu |
Digital switching | ‘didʤitl ˈswɪʧɪŋ | Chuyển mạch số |
Duct | ‘dʌki | Ống cáp |
Distribution point | ,distri’bju:ʃn pɔint | Tủ phân phối |
Digital transmission | ‘didʤitl trænz’miʃn | Truyền dẫn số |
Electromechanical exchange | i’lektroumi’kænikəl iks’tʃeindʤ | Tổng đài cơ điện |
Main | mein | Trung tâm chuyển mạch khu vực |
Multi-pair cable | ˈmʌltɪpeə ‘keibl | Cáp nhiều đôi |
Main distribution frame | mein ,distri’bju:ʃn freim | Giá phối dây chính |
Non-local call | nɒn-‘loukəl kɔ:l | Cuộc gọi đường dài |
National network | ‘neiʃənl ‘netwə:k | Mạng quốc gia |
Local network | ‘loukəl ‘netwə:k | Mạng nội bộ |
Trunk network | trʌɳk ‘netwə:k | Mạng chính |
Primary circuit | ‘praiməri ‘sə:kit | Mạch sơ cấp |
Junction network | ‘dʤʌɳkʃn ‘netwə:k | Mạng chuyển tiếp |
Interexchange junction | in’tə:iks’tʃeindʤ ‘dʤʌɳkʃn | Kết nối liên tổng đài |
Primary center | ‘praiməri ‘sentə | Trung tâm sơ cấp |
International gateway exchange | ,intə’næʃənl ‘geitwei iks’tʃeindʤ | Tổng đài cổng quốc tế |
Group switching centre | gru:p ˈswɪʧɪŋ ‘sentə | Trung tâm chuyển mạch nhóm |
Open-wire line | ‘oupən-wai lain | Dây cáp trần |
Primary center | ‘praiməri ‘sentə | Trung tâm sơ cấp |
Pulse code modulation | pʌls koud ˌmɒdjʊˈleɪʃən | Điều chế xung mã |
Primary circuit | ‘praiməri ‘sə:kit | Mạch sơ cấp |
Remote concentrator | ri’mout ˈkɒnsəntreɪtə | Bộ tập trung xa |
Radio link | ‘reidiai liɳk | Đường vô tuyến |
Remote subscriber switch | ri’mout səb’skraibə switʃ | Chuyển mạch thuê bao xa |
Secondary center | ‘sekəndəri ‘sentə | Trung tâm thứ cấp |
Secondary circuit subscriber | ‘sekəndəri ‘sə:kit səb’skraibə | Mạch thứ cấp thuê bao |
Transmission | trænz’miʃn | Truyền dẫn |
Traffic | træfik | Lưu lượng |
Transmission | trænz’miʃn | Truyền dẫn |
Transit network | trænsit ‘netwə:k | Mạng chuyển tiếp |
Tandem exchange | ‘tændəm iks’tʃeindʤ | Tổng đài quá giang |
Tertiary center | ‘tə:ʃəri ‘sentə | Trung tâm cấp III |
Xem thêm: Các từ viết tắt phổ biến trong Tiếng Anh
4. Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành điện tử
4.1. Linh kiện trong tiếng Anh là gì?
Chắc hẳn bạn đã biết linh kiện là các chi tiết, cụm chi tiết hay bộ phận được dùng để lắp ráp và thiết kế các loại máy móc khác nhau. Các bộ phận, chi tiết đó hoàn toàn có thể tháo lắp hoặc thay thế trong máy móc.
Linh kiện trong tiếng Anh là Component, được dùng để đề cập đến những linh kiện nói chung.
4.2. Linh kiện điện tử tiếng Anh là gì?
Trong tiếng Anh, linh kiện điện tử khác với linh kiện. Linh kiện điện tử là các thành phần nằm trong các linh kiện riêng biệt khác nhau, có 2 hay nhiều hơn đầu nối dây điện.
Electronic component là linh kiện điện tử trong tiếng Anh.
4.3. Bo mạch tiếng Anh là gì?
Bo mạch là bản mạch nằm bên trong các thiết bị điện tử, được dùng với vai trò trung gian giao tiếp giữa các thiết bị điện tử với nhau. Vậy bo mạch điện tử trong tiếng Anh là gì?
- Bo mạch chủ: Mainboard
- Bo mạch điện: Circuit board
4.4. Công suất
“Power” thường được dùng khi nói về việc bao nhiêu điện có thể tạo ra. Trong khi đó, “capacity” được dùng để nói về năng lượng gì đó có thể tạo ra, khả năng của nó trong việc thực hiện vai trò đã được thiết kế trước. Nói tóm lại, “power” là tổng số W, “capacity” là W/h.
Vậy Công suất trong tiếng Anh là gì? Đó là “capacity”, nó thường được sử dụng nhiều hơn.
4.5. Ổn áp tiếng Anh là gì?
Ổn áp là một thiết bị giúp ổn định điện áp để cấp điện đến những thiết bị điện sử dụng. Theo cách dễ hiểu hơn, nó là thiết bị giúp ổn định nguồn điện.
Ổn áp trong tiếng Anh là gì? Chúng ta có thể sử dụng từ “voltage regulator” hoặc “voltage stabilizer” để nói về ổn áp trong tiếng Anh.
Vậy là mình đã trình bày xong toàn bộ kiến thức tổng hợp được về từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện. Hy vọng bài viết tiếng Anh chuyên ngành Điện hôm nay sẽ giúp ích được nhiều trong cuộc sống đặc biệt là đối với các bạn đang học hay những bạn đang đi làm trong lĩnh lực điện nhé!
Xem thêm: