Bạn đã từng gặp khó khăn khi sử dụng thì quá khứ tiếp diễn trong tiếng Anh? Dường như cấu trúc của nó dễ dàng hơn so với thì quá khứ đơn, nhưng thực tế lại mang lại nhiều thách thức trong việc áp dụng.
Trong bài viết này, mình sẽ hé lộ những bài tập trắc nghiệm về thì quá khứ tiếp diễn kèm theo đáp án chi tiết, giúp bạn không chỉ hiểu rõ về cấu trúc mà còn nắm vững cách sử dụng thì này. Hãy cùng khám phá và nâng cao trình độ tiếng Anh của bạn ngay từ bây giờ! Dưới đây là những vấn đề cần bạn tìm hiểu để đạt được điểm số cao trong các bài tập này:
- Ôn tập kiến thức về lý thuyết trắc nghiệm thì quá khứ tiếp diễn.
- Làm quen với các dạng bài tập phổ biến của trắc nghiệm thì quá khứ tiếp diễn.
- Ghi nhớ các lưu ý và mẹo quan trọng để hoàn thành các bài tập.
Cùng bắt đầu ngay nào!
1. Ôn tập lý thuyết trắc nghiệm thì quá khứ tiếp diễn trong tiếng Anh
Trước khi chúng ta bắt đầu làm bài tập, hãy cùng nhau ôn lại phần kiến thức ngữ pháp về trắc nghiệm thì quá khứ tiếp diễn:
Tóm tắt lý thuyết |
1. Cấu trúc – Khẳng định: S + was/ were + V-ing. – Phủ định: S + wasn’t/ weren’t + V-ing. – Nghi vấn: Was/ Were + S + V-ing ? 2. Cách sử dụng – Thì quá khứ tiếp diễn thường được sử dụng để mô tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ tại một thời điểm nhất định hoặc trong một khoảng thời gian. – Thì quá khứ tiếp diễn thường được sử dụng để diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ, đồng thời đi kèm với một hành động khác đã xảy ra đột ngột. 3. Dấu hiệu – At + giờ chính xác + thời gian ở quá khứ (At 8 a.m yesterday) – At + this time + thời gian ở quá khứ (At this time three months ago, …) – In + năm xác định (in 2004, in 2002) – In the past (trong quá khứ) |
Để có hiểu thêm về trắc nghiệm thì quá khứ tiếp diễn, bạn có thể xem thêm lý thuyết của ngữ pháp này qua đường dẫn bên dưới:
Xem thêm:
- 150+ bài tập thì tương lai đơn và tương lai gần có đáp án chi tiết
- Tổng hợp bài tập thì tương lai đơn và hiện tại đơn có đáp án
- 199+ bài tập thì quá khứ hoàn thành và quá khứ hoàn thành tiếp diễn có đáp án
2. Bài tập trắc nghiệm thì quá khứ tiếp diễn
Trong phần tiếp theo, bạn sẽ tìm thấy vô số bài tập về trắc nghiệm thì quá khứ tiếp diễn mà mình tổng hợp từ những nguồn đáng tin cậy. Những bài tập này sẽ giúp bạn rèn luyện và nắm vững kiến thức về dạng ngữ pháp này, cũng như cải thiện khả năng sử dụng chúng trong giao tiếp.
Một số dạng bài tập trong file này bao gồm:
- Trắc nghiệm chọn đáp án đúng A, B, C, D.
- Chọn đáp án đúng nhất.
Exercise 1: Choose the correct answer
(Bài tập 1: Chọn đáp án đúng)
1. What ………. when the phone suddenly rang?
- A. were you doing
- B. did you do
- C. are you doing
- D. do you do
2. While Sarah ………. dinner, the power went out.
- A. cooked
- B. was cooking
- C. cooks
- D. is cooking
3. At 8 o’clock last night, I ………. TV.
- A. watched
- B. am watching
- C. was watching
- D. watch
4. While we ………. for the bus, it started to rain heavily.
- A. waited
- B. are waiting
- C. waits
- D. were waiting
5. She ………. her homework when her friend called her.
- A. is doing
- B. did
- C. was doing
- D. does
6. They ………. for their flight when they realized they had forgotten their passports.
- A. packed
- B. were packing
- C. pack
- D. are packing
7. ………. when the earthquake struck?
- A. What you were doing
- B. What were you doing
- C. What did you do
- D. What are you doing
8. While I ………. in the park, I saw a shooting star.
- A. walk
- B. walked
- C. walks
- D. am walking
9. The children ………. games when it started to thunder.
- A. play
- B. played
- C. are playing
- D. were playing
10. While the teacher ………. the lesson, the students were taking notes.
- A. explains
- B. is explaining
- C. explained
- D. was explaining
11. We ………. on the lake when it started to rain so we went home.
- A. finished
- B. finishing
- C. were finishing
- D. are finishing
12. My dad found some money while he ………. his suitcase.
- A. packing
- B. package
- C. are packing
- D. was packing
13. My brother ……… in Ireland when he met his girlfriend.
- A. study
- B. was studying
- C. were study
- D. was study
14. My grandma tried pizza for the first time while she ………. in Italy.
- A. staying
- B. is staying
- C. is stayed
- D. was staying
15. My mom ………. in the sea when she saw a dolphin.
- A. was swimming
- B. was swum
- C. were swimming
- D. were swum
16. ………. it ………. when you woke up this morning?
- A. is/raining
- B. was/raining
- C. is/rain
- D. were/raining
17. What …….. when the teacher came?
- A. were you doing
- B. was you doing
- C. are you doing
- D. are you doing
18. What did you watch on TV while you …….. dinner yesterday?
- A. were having
- B. was having
- C. were having
- D. was having
19. The man ………. his letter in the post office at that time.
- A. is sending
- B. was sending
- C. sending
- D. was sending
20. It ……… and cloudy when we left Ireland.
- A. was rain
- B. was raining
- C. is raining
- D. raining
Exercise 2: Choose the correct answer
(Bài tập 2: Chọn đáp án đúng)
1. She ………. her car keys when she realized they were missing.
- A. was searching for
- B. searched for
2. They ………. dinner when the power went out.
- A. were cooking
- B. cooked
3. While John ………. his homework, his friend called him.
- A. was doing
- B. did
4. We ………. in line at the amusement park when it started to rain.
- A. were standing
- B. stood
5. The baby ………. when the doorbell rang.
- A. was sleeping
- B. slept
6. ………. when the fire alarm went off?
- A. What did you do
- B. What were you doing
7. While I ………. to my favorite song, the phone rang.
- A. listened
- B. was listening
8. They ………. volleyball at the beach when the storm hit.
- A. played
- B. were playing
9. ………. when the earthquake shook the city?
- A. What were you doing
- B. What did you do
10. The students ………. quietly during the exam.
- A. were working
- B. worked
Exercise 3: Choose the most correct answer
(Bài tập 3: Chọn đáp án đúng nhất)
1. What ………. when the doorbell rang?
- A. were you doing
- B. did you do
- C. are you doing
- D. do you do
2. While Sarah ………. dinner, the phone rang.
- A. cooked
- B. was cooking
- C. cooks
- D. cook
3. At 8 o’clock last night, I ………. TV.
- A. watched
- B. am watching
- C. was watching
- D. watch
4. While we ………. for the bus, it started to rain heavily.
- A. waited
- B. are waiting
- C. waits
- D. were waiting
5. She ………. her homework when her friend called her.
- A. is doing
- B. did
- C. was doing
- D. does
6. They ………. for their flight when they realized they had forgotten their passports.
- A. packed
- B. were packing
- C. pack
- D. are packing
7. ………. when the earthquake struck?
- A. What you were doing
- B. What were you doing
- C. What did you do
- D. What are you doing
8. While I ………. in the park, I saw a shooting star.
- A. walk
- B. walked
- C. walks
- D. am walking
9. The children ………. games when it started to thunder.
- A. play
- B. played
- C. are playing
- D. were playing
10. While the teacher ………. the lesson, the students were taking notes.
- A. explains
- B. is explaining
- C. explained
- D. was explaining
Xem thêm:
- Bài tập thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn có đáp án chi tiết
- Bài tập thì quá khứ tiếp diễn với when và while có đáp án
- Trọn bộ 100+ bài tập thì quá khứ tiếp diễn từ cơ bản đến nâng cao
- Bài tập thì quá khứ đơn trắc nghiệm
3. Download tổng hợp bài tập trắc nghiệm thì quá khứ tiếp diễn
Đây là nguồn tài liệu hữu ích dành cho bạn để thực hành và củng cố kiến thức về thì quá khứ tiếp diễn trong tiếng Anh. Với vô số câu hỏi trắc nghiệm đa dạng và chi tiết, bạn sẽ có cơ hội rèn luyện kỹ năng ngữ pháp một cách tự tin và hiệu quả.
Đừng bỏ lỡ cơ hội sở hữu bộ bài tập này để chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi sắp tới. Hãy nhấp vào liên kết dưới đây để tải về ngay!
4. Lời kết
Việc rèn luyện thường xuyên các bài tập trắc nghiệm thì quá khứ tiếp diễn sẽ giúp bạn dễ dàng đạt điểm cao trong các phần kiểm tra có liên quan đến cấu trúc ngữ pháp này. Để đảm bảo rằng bạn tránh được những sai lầm phổ biến khi làm bài trắc nghiệm về thì quá khứ tiếp diễn, dưới đây là ba điểm trọng tâm mà bạn nên chú ý:
- Thì quá khứ tiếp diễn được sử dụng để diễn đạt hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ.
- Thì quá khứ tiếp diễn thường diễn đạt hành động đang tiếp tục trong quá khứ và bị xen lẫn bởi hành động khác.
- Thì quá khứ tiếp diễn cũng được sử dụng để diễn đạt hành động nào đó diễn ra liên tục hoặc lặp đi lặp lại trong quá khứ.
Hãy thực hành mà không xem đáp án trước, sau đó tự kiểm tra và ghi lại những phần bạn sai. Phương pháp này giúp ghi nhớ kiến thức và tránh lặp lại những lỗi.
Nếu còn bất kỳ thắc mắc về bài tập nào, hãy để lại câu hỏi tại phần bình luận. Mình và đội ngũ giáo viên tại Vietop English luôn sẵn sàng giải đáp mọi vấn đề cho bạn.
Bên cạnh đó, đừng quên tham khảo thêm nhiều tài liệu ngữ pháp hay và quan trọng khác tại chuyên mục IELTS Grammar của Vietop English. Chúc bạn thành công trên con đường chinh phục IELTS của mình.
Tài liệu tham khảo:
Past Continuous Tense: How and When to Use It, With Examples: https://www.grammarly.com/blog/past-continuous-tense/ – Truy cập ngày 19/04/2024