Giới thiệu bạn mới – Nhận quà tới 7 triệu

Banner quà tặng độc quyền

Bảng động từ bất quy tắc trong Tiếng Anh chuẩn nhất

Cố vấn học thuật

GV. Nguyễn Huy Hoàng - Overall

GV tại IELTS Vietop.

Để có nền tảng vững chắc khi học IELTS nói riêng và Tiếng Anh nói chung, bạn cần nắm vững kiến thức về các thì trong tiếng Anh. Để có thể làm được điều đó bạn không thể nào bỏ qua bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh, vì nó áp dụng cho khá nhiều thì. Do vậy trong bài viết này Vietop English đã tổng hợp bảng động từ bất quy tắc đầy đủ nhất.

1. Bảng động từ bất quy tắc là gì?

Bảng động từ bất quy tắc là gì?
Bảng động từ bất quy tắc là gì?

Bảng động từ bất quy tắc là bảng tổng hợp những động từ không tuân theo quy tắc thông thường khi chuyển sang dạng quá khứ hoặc quá khứ phân từ.

Ví dụ, động từ come khi chuyển sang quá khứ là came quá khứ phân từ là come.

Có một sự thật rằng có đến ta sử dụng động từ bất quy tắc chiếm tới 70% thời gian dùng tiếng Anh giao tiếp thông thường như: Be, have, go, say, do, come, take, get, see, make,…

Dưới đây là bảng động từ bất quy tắc đầy đủ nhất, bạn hãy cùng Vietop tham khảo nhé!

Xem thêm:

Thì hiện tại đơn

This is the first time

2. Bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh đầy đủ

Sau đây là bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh, bạn có thể tham khảo.

Nắm được các động từ này chắc hẳn bạn có thể tự tin trong giao tiếp hằng ngày cũng như giúp ích trong quá trình ôn thi.

STT

V1

(Động từ nguyên mẫu)

V2

(Quá khứ đơn)

V3

(Quá khứ phân từ)

Ý nghĩa của động từ

1

abide

abode

abode

chịu đựng

 

/əˈbaɪd/

/əˈboʊd/

/əˈboʊd/

 

2

aby

abought

abought

để sửa đổi cho một sai lầm

 

/ˈæbi/

  

 

3

alight

alit/alighted

alit/alighted

xuống xe, tàu, v.v

 

/əˈlaɪt/

/ə lɪt/

/ə lɪt/

đốt lửa

4

arise

arose

arisen

nguyên thủy, nguyên bản, nguồn gốc

 

/əˈraɪz/

/əˈroʊz/

/əˈroʊz/

 

5

awake

awoke

awoken

ngủ dậy

 

/əˈweɪk/

/əˈwoʊk/

/əˈwoʊkən/

 

6

Backbite

Backbit

Backbitten

Nói xấu

 

/ˈbæk.baɪt/

/ˈbæk.bɪt/

/ˈbækˈbɪt.ən/

 

7

Backfit

Backfit

Backfit

Nâng cấp

 

/bækfɪt/

/bækfɪt/

/bækfɪt/

 

8

Backlight

Backlit

Backlit

Làm ngược sáng

 

/ˈbæklaɪt/

/ˈbæklɪt/

/ˈbæklɪt/

 

9

Backslide

Backslid

Backslid

Trở nên tệ đi

 

/bækslaɪd/

/bækslɪd/

/bækslɪd/

 

10

Be

Was/Were

Been

 

 

/bi/

/wəz/ / /wər/

/bɪn/

 

11

Bear

Bore

Born/Borne

Để chứa ,Chịu đựng, Sinh con

 

/ber/

/bɔːr/

/bɔːrn/

 

12

Beat

Beat

Beaten

Đánh

 

/biːt/

/biːt/

/ˈbiːtn̩/

 

13

Become

Became

Become

Trở thành

 

/bɪˈkʌm/

/bɪˈkeɪm/

/bɪˈkʌm/

 

14

Bedight

Bedight

Bedight

Trang trí

 

/bəˈdīt/

/bəˈdīt/

/bəˈdīt/

 

15

Befall

Befell

Befallen

Diễn ra

 

/bɪˈfɔːl/

/bɪˈfel/

/bɪˈfɔːlən/

 

16

Beget

Begot/Begat

Begotten

Gây ra một thứ gì đó

 

/bɪˈɡet/

/bɪˈɡɒt/ – /bɪˈɡæt/

/bɪˈɡɒtən/

 

17

Begin

Began

Begun

Bắt đầu một cái gì đó

 

/bɪˈɡɪn/

/bɪˈɡæn/

/bɪˈɡʌn/

 

18

Begird

Begirt

Begirt

Bao vây

 

/bɪˈɡɜːd/

/bɪˈɡɜːt/

/bɪˈɡɜːt/

 

19

Behight

Behight

Behight

Hựa hẹn, tuyên thệ

 

/bihaɪt/

/bihaɪt/

/bihaɪt/

 

20

Behold

Beheld

Beheld

chứng kiến

 

/bɪˈhoʊld/

/bɪˈheld/

/bɪˈheld/

 

21

Belay

Belaid/Belayed

Belaid/Belayed

Cột thuyền, cắm thuyền lại

 

/ˈbiːleɪ/

/bɪˈleɪd/

/bɪˈleɪd/

 

22

Bend

Bent

Bent

Bẻ cong

 

/bend/

/bent/

/bent/

 

23

Bereave

Bereft

Bereft

mất người thân

 

/bɪˈriːv/

/bɪˈreft/

/bɪˈreft/

 

24

Beseech

Besought

Besought

van xin

 

/bɪˈsiːtʃ/

/bɪˈsɔːt/

/bɪˈsɔːt/

 

25

Beset

Beset

Beset

ảnh hưởng đến ai / cái gì một cách khó chịu hay có hại

 

/bɪˈset/

/bɪˈset/

/bɪˈset/

 

26

Bespeak

Bespoke

Bespoken

Là một tín hiệu hoặc biểu tượng của một cái gì đó

 

/bɪˈspiːk/

/bɪˈspoʊk/

/bɪˈspəʊkən/

 

27

Bestrew

Bestrewed

Bestrewn

rải rắc

 

/bɪˈstruː/

/bɪˈstruːd/

/bɪˈstruːn/

 

28

Bestride

Bestrode

Bestridden

Ngồi giạng chân trên, đứng giạng hai chân trên; cưỡi; bắc qua, bắc ngang

 

/bɪˈstraɪd/

/bɪˈstrəʊd/

/bɪˈstrɪdn̩/

 

29

Bet

Bet

Bet

Cá cược

 

/bet/

/bet/

/bet/

 

30

Betake

Betook

Betaken

Đi tới một nơi nào đó

 

/bɪˈteɪk/

/bɪˈtʊk/

/bɪˈteɪkən/

 

31

Bethink

Bethought

Bethought

Suy nghĩ về một việc gì đó

 

/biˈθɪŋk/

/bɪˈθɔːt/

/bɪˈθɔːt/

 

32

Beweep

Bewept

Bewept

Khóc về một ai hoặc một cái gì đó

 

/biwiːp/

/biwept/

/biwept/

 

33

Bid

Bade

Bidden

Chào

 

/bɪd/

/beɪd/

/ˈbɪdn̩/

 

34

Bid

Bid

Bid

Đấu thầu

 

/bɪd/

/bɪd/

/bɪd/

 

35

Bide

Bode

Bided

Chờ

 

/baɪd/

/boʊd/

/ˈbaɪdɪd/

 

36

Bind

Bound

Bound

Trói

 

/baɪnd/

/baʊnd/

/baʊnd/

 

37

Bite

Bit

Bitten

Cắn

 

/baɪt/

/bɪt/

/ˈbɪtn/

 

38

Blaw

Blawed

Blawn

Thổi

 

/blo:/

/blo:d/

/blo:n/

 

39

Bleed

Bled

Bled

Chảy máu

 

/bliːd/

/bled/

/bled/

 

40

Blend

Blent

Blent

Trộn

 

/blend/

/blent/

/blent/

 

41

Bless

Blest

Blest

Chúc

 

/bles/

/blest/

/blest/

 

42

Blow

Blew

Blown

Thổi

 

/bləʊ/

/bluː/

/bləʊn/

 

43

Bottle-feed

Bottle-fed

Bottle-fed

Cho bé bú bình

 

/bɒtlfi:d/

/bɒtlfed/

/bɒtlfed/

 

44

Bowstring

Bowstrung

Bowstrung

Thắt cổ bằng dây cung

 

/ˈbəʊstrɪŋ/

/ˌbəʊstrʌŋ/

/ˌbəʊstrʌŋ/

 

45

Break

Broke

Broken

Làm bể

 

/breɪk/

/broʊk/

/ˈbroʊkən/

 

46

Breast-feed

Breast-fed

Breast-fed

Bú mẹ

 

/ˈbrestfi:d/

/ˈbrestfed/

/ˈbrestfed/

 

47

Breed

Bred

Bred

Nhân giống

 

/briːd/

/bred/

/bred/

 

48

Bring

Brought

Brought

Mang đến

 

/brɪŋ/

/ˈbrɔːt/

/ˈbrɔːt/

 

49

Broadcast

Broadcast

Broadcast

Phát sóng

 

/ˈbrɔːdkɑːst/

/ˈbrɔːdkɑːst/

/ˈbrɔːdkɑːst/

 

50

Browbeat

Browbeat

Browbeat

Hăm dọa, ăn hiếp

 

/ˈbraʊbiːt/

/ˈbraʊbiːt/

/ˈbraʊbiːt/

 

51

Build

Built

Built

Xây một cái gì đó

 

/bɪld/

/bɪlt/

/bɪlt/

 

52

Burn

Burnt

Burnt

Đốt cháy

 

/bɜːn/

/bɜːnt/

/bɜːnt/

 

53

Burst

Burst

Burst

Nổ, bể

 

/bɜːst/

/bɜːst/

/bɜːst/

 

54

Bust

Bust

Bust

Đập bể

 

/bʌst/

/bʌst/

/bʌst/

 

55

Buy

Bought

Bought

Mua

 

/baɪ/

/ˈbɔːt/

/ˈbɔːt/

 

56

Cast

Cast

Cast

Ném hoặc chiếu một cái gì đó

 

/kɑːst/

/kɑːst/

/kɑːst/

 

57

Catch

Caught

Caught

Chụp, nhận được

 

/ˈkætʃ/

/ˈkɔːt/

/ˈkɔːt/

 

58

Cheerlead

Cheerled

Cheerled

Cổ vũ

 

/tʃɪəled/

/tʃɪəled/

/tʃɪəled/

 

59

Chide

Chid

Chid

khiển trách

 

/tʃaɪd/

/tʃɪd/

/tʃɪd/

 

60

Choose

Chose

Chosen

Lựa chọn

 

/tʃuːz/

/tʃəʊz/

/ˈtʃəʊzən/

 

61

Clap

Clapt

Clapt

Vỗ tay

 

/klæp/

/klæptiː/

/klæptiː/

 

62

Clear-cut

Clear-cut

Clear-cut

Chặt hết cây trong một khu vực

 

/ˈklɪəkʌt/

/ˈklɪəkʌt/

/ˈklɪəkʌt/

 

63

Cleave

Cleft/Clove

Cleft/Cloven

phân cắt

 

/kliːv/

/kleft/ – /kləʊv/

/kleft/ – /ˈkləʊvn̩/

 

64

Cling

Clung

Clung

Bám lấy

 

/kl̩ɪŋ/

/klʌŋ/

/klʌŋ/

 

65

Clothe

Clad

Clad

Mặc đồ

 

/kləʊð/

/klæd/

/klæd/

 

66

Colorbreed

Colorbred

Colorbred

Để nhân giống một con vật có màu sắc đặc biệt

 

/ˈkʌlərbri:d/

/ˈkʌlərˈbred/

/ˈkʌlərˈbred/

 

67

Colorcast

Colorcast

Colorcast

Phát sóng màu

 

/ˈkʌlərkɑ:st/

/ˈkʌlərkɑ:st/

/ˈkʌlərkɑ:st/

 

68

Come

Came

Come

Đi tới

 

/ˈkʌm/

/ˈkeɪm/

/ˈkʌm/

 

69

Cost

Cost

Cost

Có giá

 

/kɒst/

/kɒst/

/kɒst/

 

70

Cost-cut

Cost-cut

Cost-cut

Cắt giảm kinh phí

 

/kɒstkʌt/

/kɒstkʌt/

/kɒstkʌt/

 

71

Counterdraw

Counterdrew

Counterdrawn

để sao chép (một bức tranh, vv) bằng cách lần theo nó vào một vật liệu trong suốt, chẳng hạn như giấy dầu

 

/ˌkaʊntədrɔː/

/ˌkaʊntədruː/

/ˌkaʊntədrɔːn/

 

72

Counterlight

Counterlit

Counterlit

phản chiếu

 

/ˌkaʊntəlaɪt/

/ˌkaʊntəˈli:/

/ˌkaʊntəˈli:/

 

73

Cowrite

Cowrote

Cowritten

Cùng viết

 

/kəʊˈraɪt/

/kəʊrəʊt/

/kəʊˈrɪtn̩/

 

74

Crash-dive

Crash-dove

Crash-dived

Rớt nhanh

 

/ˈkræʃdaɪv/

/ˈkræʃdʌv/

/ˈkræʃdaɪvd/

 

75

Creep

Crept

Crept

di chuyển chậm và cẩn thận, đặc biệt là để tránh bị nghe hoặc chú ý

 

/kriːp/

/krept/

/krept/

 

76

Creep-feed

Creep-fed

Creep-fed

Cho động vật còn nhỏ tuổi ăn

 

/kriːpfi:d/

/kriːpfed/

/kriːpfed/

 

77

Crib-bite

Crib-bit

Crib-bitten

 

 

/krɪbbaɪt/

/krɪbbɪt/

/krɪbˈbɪtn/

 

78

Cross-bite

Cross-bit

Cross-bitten

Để ngăn chặn hoặc ngăn chặn điều gì đó xảy ra bằng sự lừa dối

 

/ˈkrɒsbaɪt/

/ˈkrɒsbɪt/

/ˈkrɒsˈbɪtn/

 

79

Cross-string

Cross-strung

Cross-strung

Để đặt dây bass trên đàn piano qua dây treble

 

/ˈkrɒsstrɪŋ/

/ˈkrɒsstrʌŋ/

/ˈkrɒsstrʌŋ/

 

80

Crossbreed

Crossbred

Crossbred

Lai giống

 

/ˈkrɒsbriːd/

/ˈkrɒsbred/

/ˈkrɒsbred/

 

81

Crosscut

Crosscut

Crosscut

Chuyển cảnh

 

/ˈkrɒskʌt/

/ˈkrɒskʌt/

/ˈkrɒskʌt/

 

82

Crosslight

Crosslit

Crosslit

Phản chiếu

 

/ˈkrɒslaɪt/

/ˈkrɒsˈli:/

/ˈkrɒsˈli:/

 

83

Crow

Crew

Crowed

Khoe mẽ

 

/krəʊ/

/kruː/

/krəʊd/

 

84

Cut

Cut

Cut

Cắt

 

/kʌt/

/kʌt/

/kʌt/

 

85

Dare

Dared/Durst

Dared

Thách thức

 

/deə/

/dɜːst/

/deəd/

 

86

Daydream

Daydreamt

Daydreamt

Mơ mộng

 

/ˈdeɪdriːm/

/ˈdeɪdremt/

/ˈdeɪdremt/

 

87

Deal

Dealt

Dealt

Chia bài, thỏa thuận

 

/diːl/

/delt/

/delt/

 

88

Deep-freeze

Deep-froze

Deep-frozen

Đông lạnh

 

/ˈdi:pˈfri:z/

/ˈdi:pˈfrəʊz/

/ˈdi:pˈfrəʊzn/

 

89

Dig

Dug

Dug

Đào lỗ

 

/dɪɡ/

/dʌɡ/

/dʌɡ/

 

90

Dight

Dight/Dighted

Dight/Dighted

Để ra lệnh

 

/dīt/

/dīt/

/dīt/

 

91

Dispread

Dispread

Dispread

rải

 

di-ˈspred

di-ˈspred

di-ˈspred

 

92

Disprove

Disproved

Disproven/Disproved

Từ chối

 

/ˌdɪsˈpruːv/

/ˌdɪsˈpruːvd/

/ˌdɪˈspruːvən/

 

93

Dive

Dived/Dove

Dived

lặn

 

/daɪv/

/dʌv/

/daɪvd/

 

94

Do

Did

Done

Làm

 

/duː/

/dɪd/

/dʌn/

 

95

Dogfight

Dogfought

Dogfought

Bắn máy bay

 

/ˈdɒɡfaɪt/

/dɒgˈfɔːt/

/dɒgˈfɔːt/

 

96

Dow

Dought/Dowed

Dought/Dowed

Có khả năng làm gì đó

 

/ˈdaʊ/

/ˈdɔːt/

/ˈdɔːt/

 

97

Draw

Drew

Drawn

Vẽ

 

/drɔː/

/druː/

/drɔːn/

 

98

Dream

Dreamt

Dreamt

 

/driːm/

/dremt/

/dremt/

 

99

Drink

Drank

Drunk

Uống

 

/drɪŋk/

/dræŋk/

/drʌŋk/

 

100

Drip-feed

Drip-fed

Drip-fed

Cho ăn bằng cách truyền ống

 

/drɪpfi:d/

/drɪpfed/

/drɪpfed/

 

101

Drive

Drove

Driven

Lái xe

 

/draɪv/

/drəʊv/

/ˈdrɪvn̩/

 

102

Dwell

Dwelt

Dwelt

Đổi chỗ ở

 

/dwel/

/dwelt/

/dwelt/

 

103

Eat

Ate

Eaten

Ăn

 

/iːt/

/et/

/ˈiːtn̩/

 

104

End-run

End-ran

End-run

Tránh né làm một việc gì đó bằng cách trốn hay gian lận

 

/endˈrʌn/

/endræn/

/endˈrʌn/

 

105

Engird

Engirt

Engirt

Bao vây

 

/ɪnˈɡɜːd/

/ɪnˈɡɜːt/

/ɪnˈɡɜːt/

 

106

Enwind

Enwound

Enwound

Để làm thành một cuộn

 

/ɒnwaɪnd/

/ɒnwu:nd/

/ɒnwu:nd/

 

107

Fall

Fell

Fallen

 

/fɔːl/

/fel/

/ˈfɔːlən/

 

108

Farebeat

Farebeat

Farebeaten

Để tránh phải trả tiền vé khi sử dụng phương tiện giao thông công cộng

 

/ˈfeəbi:t/

/ˈfeəbi:t/

/ˈfeəbi:tn/

 

109

Fast-cut

Fast-cut

Fast-cut

Chuyển cảnh phim

 

/fɑːstkʌt/

/fɑːstkʌt/

/fɑːstkʌt/

 

110

Feed

Fed

Fed

Cho ăn

 

/fiːd/

/fed/

/fed/

 

111

Feel

Felt

Felt

Cảm giác

 

/fiːl/

/felt/

/felt/

 

112

Fight

Fought

Fought

Đánh nhau

 

/faɪt/

/ˈfɔːt/

/ˈfɔːt/

 

113

Find

Found

Found

Tìm

 

/faɪnd/

/faʊnd/

/faʊnd/

 

114

Fit

Fit/Fitted

Fit/Fitted

Vừa

 

/fɪt/

/fɪt/

/fɪt/

 

115

Flash-freeze

Flash-froze

Flash-frozen

Làm đông lạnh nhanh

 

/flæʃˈfri:z/

/flæʃˈfrəʊz/

/flæʃˈfrəʊzn/

 

116

Flee

Fled

Fled

Trốn chạy

 

/fliː/

/fled/

/fled/

 

117

Fling

Flung

Flung

Quăng

 

/flɪŋ/

/flʌŋ/

/flʌŋ/

 

118

Floodlight

Floodlit

Floodlit

Rọi đèn pha

 

/flʌdlaɪt/

/ˈflʌdlɪt/

/ˈflʌdlɪt/

 

119

Fly

Flew

Flown

Bay

 

/flaɪ/

/fluː/

/fləʊn/

 

120

Flyblow

Flyblew

Flyblown

Làm ô nhiễm bằng cách đẻ trứng

 

/flaɪbləʊ/

/flaɪbluː/

/flaɪˈbləʊn/

 

121

Forbear

Forbore

Forborne/Forborn

Không sử dụng hoặc nói về một cái gì đó

 

/fɔːˈbeə/

/fɔːˈbɔː/

/fɔːˈbɔːn/

 

122

Forbid

Forbade/Forbad

Forbidden

Cấm

 

/fəˈbɪd/

/fəˈbæd/

/fəˈbɪdn̩/

 

123

Force-feed

Force-fed

Force-fed

Ép ăn

 

/ˈfɔːsfiːd/

/ˈfɔːsfed/

/ˈfɔːsfed/

 

124

Foredo

Fordid

Fordone

Phá hoại

 

/fɔːdu:/

/fədɪd/

/fədʌn/

 

125

Forecast

Forecast

Forecast

Dự đoán

 

/ˈfɔːkɑːst/

/ˈfɔːkɑːst/

/ˈfɔːkɑːst/

 

126

Forefeel

Forefelt

Forefelt

Dự cảm

 

/fɔːfiːl/

/fɔːfelt/

/fɔːfelt/

 

127

Forego

Forewent

Foregone

Đi trước

 

/fɔːˈɡəʊ/

/fɔːˈwent/

/fɔːˈɡɒn/

 

128

Foreknow

Foreknew

Foreknown

BIết trước

 

/fɔːˈnəʊ/

/fɔːˈnjuː/

/fɔːˈnəʊn/

 

129

Forerun

Foreran

Forerun

Đi trước

 

/fɔːˈrʌn/

/fɔːræn/

/fɔːˈrʌn/

 

130

Foresee

Foresaw

Foreseen

Dự đoán

 

/fɔːˈsiː/

/fɔːˈsɔː/

/fɔːˈsiːn/

 

131

Foreshow

Foreshowed

Foreshown

Báo trước

 

/fɔːˈʃəʊ/

/fɔːʃəʊd/

/fɔːʃəʊn/

 

132

Forespeak

Forespoke

Forespoken

Dự đoán

 

/fɔːspiːk/

/fɔːspəʊk/

/fɔːspəʊkən/

 

133

Foretell

Foretold

Foretold

Tiên đoán

 

/fɔːˈtel/

/fɔːˈtəʊld/

/fɔːˈtəʊld/

 

134

Forget

Forgot

Forgotten

Quên

 

/fəˈɡet/

/fəˈɡɒt/

/fəˈɡɒtn̩/

 

135

Forgive

Forgave

Forgiven

Tha thứ

 

/fəˈɡɪv/

/fəˈɡeɪv/

/fəˈɡɪvn̩/

 

136

Forlese

Forlore

Forlorn

Mất hoàn toàn

 

/fəˌleɪz/

/fəlɔː/

/fəˈlɔːn/

 

137

Forsake

Forsook

Forsaken

Từ bỏ

 

/fəˈseɪk/

/fəˈsʊk/

/fəˈseɪkən/

 

138

Forswear

Forswore

Forsworn

Hứa lèo

 

/fɔːˈsweə/

/fɔːˈswɔː/

/fɔːˈswɔːn/

 

139

Fraught

Fraught

Fraught

Cất hàng hóa vào trong kho

 

/frɔːt/

/frɔːt/

/frɔːt/

 

140

Free-fall

Free-fell

Free-fallen

Rơi tự do

 

/ˈfri:fɔːl/

/ˈfri:fel/

/ˈfri:ˈfɔːlən/

 

141

Freeze

Froze

Frozen

Đông lạnh

 

/friːz/

/frəʊz/

/ˈfrəʊzən/

 

142

Frostbite

Frostbit

Frostbitten

Phỏng lạnh

 

/ˈfrɒstbaɪt/

/ˈfrɒstbɪt/

/ˈfrɒstbɪtn̩/

 

143

Gainsay

Gainsaid

Gainsaid

Phản biện, phủ nhận

 

/ˌɡeɪnˈseɪ/

/ˌɡeɪnˈsed/

/ˌɡeɪnˈsed/

 

144

Gaslight

Gaslit

Gaslit

thao túng (ai đó) bằng phương pháp tâm lý để đặt câu hỏi về sự tỉnh táo của chính họ.

 

/ˈɡæslaɪt/

/ˈgæsˈli:/

/ˈgæsˈli:/

 

145

Geld

Gelt

Gelt

Thiến

 

/ɡeld/

/ɡelt/

/ɡelt/

 

146

Get

Got

Got

có được, nhận được

 

/ˈɡet/

/ˈɡɒt/

/ˈɡɒt/

 

147

Ghostwrite

Ghostwrote

Ghostwritten

Viết mướn

 

/ˈgəʊstˈraɪt/

/ˈgəʊstrəʊt/

/ˈgəʊstˈrɪtn̩/

 

148

Gild

Gilt

Gilt

mạ vàng

 

/ɡɪld/

/ɡɪlt/

/ɡɪlt/

 

149

Gin

Gan

Gan

bắt đầu một cái gì đó

 

/dʒɪn/

/ɡɑn/

Gan

 

150

Gird

Girt

Girded/Girt

Để bảo đảm hoặc bao quanh một cái gì đó bằng một vành đai hoặc uốn cong

 

/ɡɜːd/

/ɡɜːt/

/ɡɜːt/

 

151

Give

Gave

Given

Cho

 

/ɡɪv/

/ɡeɪv/

/ɡɪvn̩/

 

152

Gnaw

Gnawed

Gnawn

Nhai

 

/nɔː/

/nɔːd/

/nɔːd/

 

153

Go

Went

Gone/Been

Đi

 

/ˈɡəʊ/

/ˈwent/

/ɡɒn/ – /biːn/

 

154

Grave

Graved

Graven/Graved

Đào

 

/ɡreɪv/

/ɡreɪvd/

/ˈɡreɪvən/

 

155

Grind

Ground

Ground

Nghiền

 

/ɡraɪnd/

/ɡraʊnd/

/ɡraʊnd/

 

156

Grow

Grew

Grown

Lớn

 

/ɡrəʊ/

/ɡruː/

/ɡrəʊn/

 

157

Hagride

Hagrode

Hagridden

Tra tấn hoặc gây ác mộng

 

/hɑːɡraɪd/

/hɑːˈɡrod/

/hɑːɡraɪdn/

 

158

Halterbreak

Halterbroke

Halterbroken

Cho ngựa quen với việc đeo cương

 

/ˈhɔːltəˈbreɪk/

/ˈhɔːltəˈbrəʊk/

/ˈhɔːltəˈbrəʊkən/

 

159

Hamstring

Hamstrung

Hamstrung

Làm mọi chuyện khó hơn cho người khac

 

/ˈhæmstrɪŋ/

/ˈhæmstrʌŋ/

/ˈhæmstrʌŋ/

 

160

Hand-feed

Hand-fed

Hand-fed

Ăn bằng tay

 

/hændfi:d/

/hændfed/

/hændfed/

 

161

Hand-ride

Hand-rode

Hand-ridden

Kiểm soát một con vật bằng tay

 

/hændraɪd/

/hændrəʊd/

/hændrɪdn/

 

162

Handsew

Handsewed

Handsewn

May bằng tay

 

/hændsəʊ/

/hændsəʊd/

/hændsəʊn/

 

163

Handwrite

Handwrote

Handwritten

Viết tay

 

/hændˈraɪt/

/hændrəʊt/

/hændˈrɪtn̩/

 

164

Hang

Hung

Hung

Treo

 

/hæŋ/

/hʌŋ/

/hʌŋ/

 

165

Have

Had

Had

 

/hæv/

/hæd/

/hæd/

 

166

Hear

Heard

Heard

Nghe

 

/hɪə/

/hɜːd/

/hɜːd/

 

167

Heave

Hove

Heaved/Hove

Khiêng một vật nặng

 

/hiːv/

/həʊv/

/həʊv/

 

168

Hew

Hewed

Hewn

cắt thành nhiều mảnh nhỏ

 

/hjuː/

/hjuːd/

/hjuːn/

 

169

Hide

Hid

Hidden

Cất giấu

 

/haɪd/

/hɪd/

/ˈhɪdn̩/

 

170

Hight

Hight

Hoten

Đặt tên

 

/haɪt/

/haɪt/

 

 

171

Hit

Hit

Hit

Đánh

 

/hɪt/

/hɪt/

/hɪt/

 

172

hoist

Hoised/Hoist

Hoised/Hoist

Nâng bằng ròng rọc

 

/hɔɪst/

/hɔɪst/

/hɔɪst/

 

173

Hold

Held

Held

Nắm giữ

 

/həʊld/

/held/

/held/

 

174

House-sit

House-sat

House-sat

Giữ nhà

 

/haʊzsɪt/

/haʊzsæt/

/haʊzsæt/

 

175

Housebreak

Housebroke

Housebroken

Huấn luyện thú nuôi

 

/haʊzˈbreɪk/

/haʊzˈbrəʊk/

/haʊzˈbrəʊkən/

 

176

Hurt

Hurt

Hurt

Gây đau đớn

 

/hɜːt/

/hɜːt/

/hɜːt/

 

177

Inbreed

Inbred

Inbred

Quan hệ cùng huyết thống

 

/ˈɪnˌbrid/

/ˌɪnˈbred/

/ˌɪnˈbred/

 

178

Indwell

Indwelt

Indwelt

Sinh sống

 

/ˈɪnˈdwel/

/ˈɪnˈdwelt/

/ˈɪnˈdwelt/

 

179

Inhold

Inheld

Inheld

Có đặc tính được thừa hưởng

 

/ɪnhəʊld/

/ɪnheld/

/ɪnheld/

 

180

Inlay

Inlaid

Inlaid

Cẩn vào

 

/ˌɪnˈleɪ/

/ˌɪnˈleɪd/

/ˌɪnˈleɪd/

 

181

Input

Input/Inputted

Input/Inputted

Nhập liệu

 

/ˈɪnpʊt/

/ˈɪnpʊt/

/ˈɪnpʊt/

 

182

Inset

Inset

Inset

Để đặt một hình ảnh hoặc đồ họa bên trong một hình ảnh lớn hơn

 

/ˌɪnˈset/

/ˌɪnˈset/

/ˌɪnˈset/

 

183

Interblend

Interblent

Interblent

Để pha trộn mọi thứ với nhau

 

/ˌɪntərblend/

/ˌɪntərblent/

/ˌɪntərblent/

 

184

Interbreed

Interbred

Interbred

Lai giống khác loài

 

/ˌɪntəˈbriːd/

/ˌɪntəˈbred/

/ˌɪntəˈbred/

 

185

Intercut

Intercut

Intercut

Chuyển cảnh

 

/ˌɪntəˈkʌt/

Intercut

Intercut

 

186

Intergrave

Intergraved

Intergraven

 

 

/ˌɪntərɡreɪv/

/ˌɪntərɡreɪvd/

/ˌɪntərˈɡreɪvən/

 

187

Interlay

Interlaid

Interlaid

Để đặt giữa hoặc giữa các thứ

 

/ˌɪntərleɪ/

/ˌɪntərˈleɪd/

/ˌɪntərˈleɪd/

 

188

Interset

Interset

Interset

Để đặt giữa hoặc giữa các thứ

 

/ˌɪntərset/

/ˌɪntərset/

/ˌɪntərset/

 

189

Interweave

Interwove

Interwoven

Để tham gia hoặc trộn lẫn với nhau

 

/ˌɪntəˈwiːv/

/ˌɪntəˈwəʊv/

/ˌɪntəˈwəʊvn̩/

 

190

Interwind

Interwound

Interwound

Đan xen lại với nhau

 

/ˌɪntərwaɪnd/

/ˌɪntərwu:nd/

/ˌɪntərwu:nd/

 

191

Inweave

Inwove

Inwoven

Để dệt mọi thứ lại với nhau

 

/ɪnwiːv/

/ɪnwəʊv/

/ɪnˈwəʊvən/

 

192

Inwind

Inwound

Inwound

Để quấn hoặc cuộn xung quanh

 

/ɪnwaɪnd/

/ɪnwu:nd/

/ɪnwu:nd/

 

193

Jerry-build

Jerry-built

Jerry-built

Xây cho có

 

/ˈdʒeribɪld/

/ˈdʒeribɪlt/

/ˈdʒeribɪlt/

 

194

Keep

Kept

Kept

Giữ

 

/kiːp/

/kept/

/kept/

 

195

Ken

Kent

Kent

Biết

 

/ken/

/kent/

/kent/

 

196

Kneel

Knelt

Knelt

Quỳ gối

 

/niːl/

/nelt/

/nelt/

 

197

Knit

Knit/Knitted

Knit/Knitted

Đan

 

/nɪt/

/nɪt/

/nɪt/

 

198

Know

Knew

Known

BIết

 

/ˈnəʊ/

/njuː/

/nəʊn/

 

199

Landslide

Landslid

Landslid/Landslided

Để giành chiến thắng thuyết phục và dễ dàng trong một cuộc bầu cử

 

/ˈlændslaɪd/

/ˈlændslɪd/

/ˈlændslɪd/

 

200

Lay

Laid

Laid

Để một cái gì đó ở một vị trí nằm ngang

 

/leɪ/

/leɪd/

/leɪd/

 

201

Lead

Led

Led

Dẫn dắt

 

/liːd/

/led/

/led/

 

202

Lean

Leant

Leant/Leaned

Dựa

 

/liːn/

/lent/

/lent/

 

203

Leap

Leapt/Leaped

Leapt/Leaped

 

204

Learn

Learnt/Learned

Learnt/Learned

học

 

/lɜːn/

/lɜːnt/

/lɜːnt/

 

205

Leave

Left

Left

rời đi

 

/liːv/

/left/

/left/

 

206

Lend

Lent

Lent

cho mượn

 

/lend/

/lent/

/lent/

 

207

Lep

Lept

Lept

nhảy vọt

 

/ˈlep/

/lept/

/lept/

 

208

Let

Let

Let

Để chuyện gì đó xảy ra

 

/let/

/let/

/let/

 

209

Lie

Lay

Lain

Nằm

 

/laɪ/

/leɪ/

/leɪn/

 

210

Light

Lit

Lit

Đốt

 

/laɪt/

/lɪt/

/lɪt/

 

211

Linebreed

Linebred

Linebred

Nhân giống thuần

 

/laɪnbri:d/

/laɪnˈbred/

/laɪnˈbred/

 

212

Lip-Read

Lip-Read

Lip-Read

Đọc khẩu hình miệng

 

/ˈlɪpriːd/

/ˈlɪpriːd/

/ˈlɪpriːd/

 

213

Lose

Lost

Lost

Làm mất

 

/luːz/

/lɒst/

/lɒst/

 

214

Make

Made

Made

Tạo ra một cái gì đó

 

/ˈmeɪk/

/ˈmeɪd/

/ˈmeɪd/

 

215

Mean

Meant

Meant

Làm rõ

 

/miːn/

/ment/

/ment/

 

216

Meet

Met

Met

Gặp gỡ

 

/miːt/

/met/

/met/

 

217

Melt

Melted

Molten

Tan chảy

 

/melt/

/ˈmeltɪd/

/ˈməʊltən/

 

218

Misbecome

Misbecame

Misbecome

không hợp

 

/ˌemaɪˈesbɪˈkʌm/

/ˌemaɪˈesbɪˈkeɪm/

/ˌemaɪˈesbɪˈkʌm/

 

219

Miscast

Miscast

Miscast

Tuyển nhầm

 

/ˌmɪsˈkɑːst/

/ˌmɪsˈkɑːst/

/ˌmɪsˈkɑːst/

 

220

Mischoose

Mischose

Mischosen

Chọn sai

 

/mɪstʃuːz/

/mɪstʃəʊz/

/mɪsˈtʃəʊzən/

 

221

Miscut

Miscut

Miscut

Cắt sai

 

/mɪskʌt/

/mɪskʌt/

/mɪskʌt/

 

222

Misdeal

Misdealt

Misdealt

Chia sai

 

/mɪsdiːl/

/mɪsdelt/

/mɪsdelt/

 

223

Misdo

Misdid

Misdone

làm sai

 

/mɪsdu:/

/mɪsdɪd/

/mɪsdʌn/

 

224

Misfall

Misfell

Misfallen

không may xảy ra; biến dạng; trở nên tồi tệ

 

/mɪsfɔːl/

/mɪsfel/

/mɪsˈfɔːlən/

 

225

Misfeed

Misfed

Misfed

Cho ăn sai

 

/mɪsfi:d/

/mɪsfed/

/mɪsfed/

 

226

Misgive

Misgave

Misgiven

Nghi ngờ

 

/mɪsɡɪv/

/mɪsɡeɪv/

/mɪsɡɪvn̩/

 

227

Mishear

Misheard

Misheard

Nghe sai

 

/ˌmɪsˈhɪə/

/ˌmɪsˈhɪə/

/ˌmɪsˈhɪə/

 

228

Mishit

Mishit

Mishit

Đánh sai

 

/ˈmɪshɪt/

/ˈmɪshɪt/

/ˈmɪshɪt/

 

229

Misknow

Misknew

Misknown

Nghĩ sai

 

/mɪsˈnəʊ/

/mɪsnjuː/

/mɪsnəʊn/

 

230

Mislay

Mislaid

Mislaid

Mất đồ

 

/ˌmɪsˈleɪ/

/ˌmɪsˈleɪd/

/ˌmɪsˈleɪd/

 

231

Mislead

Misled

Misled

lừa dối

 

/ˌmɪsˈliːd/

/ˌmɪsˈled/

/ˌmɪsˈled/

 

232

Mislearn

Mislearnt/Mislearned

Mislearnt/Mislearned

học sai

 

/mɪslɜːn/

/mɪslɜːnt/

/mɪslɜːnt/

 

233

Misread

Misread

Misread

đọc sai

 

/ˌmɪsˈriːd/

/ˌmɪsˈriːd/

/ˌmɪsˈriːd/

 

234

Missay

Missaid

Missaid

nói sai

 

/mɪsˈseɪ/

/mɪsˈsed/

/mɪsˈsed/

 

235

Missend

Missent

Missent

Gửi sai

 

/mɪssend/

/mɪssent/

/mɪssent/

 

236

Misset

Misset

Misset

đặt sai chỗ

 

/mɪsset/

/mɪsset/

/mɪsset/

 

237

Misspeak

Misspoke

Misspoken

nói sai

 

/ˌmɪsˈspiːk/

/ˌmɪsˈspok/

/ˌmɪsˈspokən/

 

238

Misspell

Misspelt

Misspelt/Misspelled

viết sai chính tả

 

/ˌmɪsˈspel/

/ˌmɪsˈspelt/

/ˌmɪsˈspelt/

 

239

Misspend

Misspent

Misspent

phí tiền

 

/ˌmɪsˈspend/

/ˌmɪsˈspent/

/ˌmɪsˈspent/

 

240

Misswear

Misswore

Missworn

Chửi thề

 

/mɪsweə/

/mɪswɔː/

/mɪsswɔːn/

 

241

Mistake

Mistook

Mistaken

hiểu sai

 

/mɪˈsteɪk/

/mɪˈstʊk/

/mɪˈsteɪkən/

 

242

Misteach

Mistaught

Mistaught

dạy sai

 

/mɪˈsteɪkən/

/mɪstɔːt/

/mɪstɔːt/

 

243

Mistell

Mistold

Mistold

nói sai

 

/mɪstel/

/mɪstəʊld/

/mɪstəʊld/

 

244

Misthink

Misthought

Misthought

nghĩ sai

 

/mɪsˈθɪŋk/

/mɪsˈθɔ:t/

/mɪsˈθɔ:t/

 

245

Misunderstand

Misunderstood

Misunderstood

hiểu sai

 

/ˌmɪsˌʌndəˈstænd/

/ˌmɪsˌʌndəˈstʊd/

/ˌmɪsˌʌndəˈstʊd/

 

246

Miswear

Misswore

Misworn

mặc sai

 

/mɪsweə/

/mɪswɔː/

/mɪswɔ:n/

 

247

Miswed

Miswed/Miswedded

Miswed/Miswedded

kết hôn sai

 

/mɪswed/

/mɪswed/

/mɪswed/

 

248

Miswrite

Miswrote

Miswritten

Viết một cái gì đó không chính xác

 

/mɪsˈraɪt/

/mɪsrəʊt/

/mɪsˈrɪtn̩/

 

249

Moonlight

Moonlit

Moonlit

có một công việc thứ hai ngoài việc làm thường xuyên của một người.

 

/ˈmuːnlaɪt/

/ˈmuːnlɪt/

/ˈmuːnlɪt/

 

250

Mow

Mowed

Mown

cắt cỏ

 

/maʊ/

/maʊd/

/məʊn/

 

251

Naysay

Naysaid

Naysaid

Phản đối hoặc chỉ trích

 

/neɪˈseɪ/

/neɪˈsed/

/neɪˈsed/

 

252

Nose-dive

Nose-dived/Nose-dove

Nose-dived/Nose-dove

đâm đầu xuống

 

/nəʊzdaɪv/

/nəʊzdʌv/

/nəʊzdʌv/

 

253

Offset

Offset

Offset

Đền bù

 

/ˈɒfset/

/ˈɒfset/

/ˈɒfset/

 

254

Outbid

Outbid

Outbid

trả giá cao hơn

 

/aʊtˈbɪd/

/aʊtˈbɪd/

/aʊtˈbɪd/

 

255

Outbreed

Outbred

Outbred

nhân giống từ cha mẹ không liên quan đến nhau

 

/aʊtbri:d/

/aʊtˈbred/

/aʊtˈbred/

 

256

Outdo

Outdid

Outdone

làm tốt hơn người khác

 

/aʊtˈduː/

/aʊtˈdɪd/

/aʊtˈdʌn/

 

257

Outdraw

Outdrew

Outdrawn

kéo ra

 

/aʊtdrɔː/

/aʊtdruː/

/aʊtdrɔːn/

 

258

Outdrink

Outdrank

Outdrunk

uống nhiều hơn (thường là để nói về rượu)

 

/aʊtdrɪŋk/

/aʊtdræŋk/

/aʊtdrʌŋk/

 

259

Outdrive

Outdrove

Outdriven

chạy nhanh hơn, hoặc tốt hơn

 

/aʊtˈdraɪv/

/aʊtdrəʊv/

/aʊtˈdrɪvn/

 

260

Outfight

Outfought

Outfought

đánh hay hơn

 

/ˌaʊtˈfaɪt/

/ˌaʊtˈfɔːt/

/ˌaʊtˈfɔːt/

 

261

Outfly

Outflew

Outflown

Bay nhanh hơn hay xa hơn

 

/aʊtflaɪ/

/aʊtfluː/

/aʊtfləʊn/

 

262

Outgrow

Outgrew

Outgrown

Lớn nhanh hơn

 

/ˌaʊtˈɡrəʊ/

/ˌaʊtˈɡruː/

/ˌaʊtˈɡrəʊn/

 

263

Outlay

Outlaid

Outlaid

Để tiêu tiền cho một mục đích cụ thể

 

/ˈaʊtleɪ/

/aʊtˈleɪd/

/aʊtˈleɪd/

 

264

Outleap

Outleapt

Outleapt/Outleaped

Nhảy cao hơn

 

/aʊtliːp/

/aʊtlept/

/aʊtlept/

 

265

Output

Output/Outputted

Output/Outputted

Đưa ra

 

/ˈaʊtpʊt/

/ˈaʊtpʊt/

/ˈaʊtpʊt/

 

266

Outride

Outrode

Outridden

Chạy nhanh hơn

 

/aʊtraɪd/

/aʊtrəʊd/

/aʊtrɪdn/

 

267

Outrun

Outran

Outrun

chạy nhanh hơn

 

/ˌaʊtˈrʌn/

/ˌaʊtˈræn/

/ˌaʊtˈrʌn/

 

268

Outsee

Outsaw

Outseen

nhìn xa hơn

 

/aʊtˈsiː/

/aʊtsɔ:/

/aʊtˈsiːn/

 

269

Outsell

Outsold

Outsold

bán đắt hơn

 

/ˌaʊtˈsel/

/ˌaʊtˈsoʊld/

/ˌaʊtˈsoʊld/

 

270

Outshine

Outshone

Outshone

Trở nên giỏi hơn so với người khác

 

/ˌaʊtˈʃaɪn/

/ˌaʊtˈʃɒn/

/ˌaʊtˈʃɒn/

 

271

Outshoot

Outshot

Outshot

bắn tốt hơn hoặc nhanh hơn

 

/aʊtʃuːt/

/aʊtʃɒt/

/aʊtʃɒt/

 

272

Outsing

Outsang

Outsung

hát tốt hơn hay to hơn

 

/aʊtsɪŋ/

/aʊtsæŋ/

/aʊtsʌŋ/

 

273

Outsit

Outsat

Outsat

ngồi lâu hơn

 

/aʊtsɪt/

/aʊtsæt/

/aʊtsæt/

 

274

Outsleep

Outslept

Outslept

Ngủ lâu hơn

 

/aʊtsli:p/

/aʊtslept/

/aʊtslept/

 

275

Outsmell

Outsmelt/Outsmelled

Outsmelt/Outsmelled

thính mũi hơn

 

/aʊtsmel/

/aʊtsmelt/

/aʊtsmelt/

 

276

Outspeak

Outspoke

Outspoken

nói tốt hơn hay nói nhiều hơn

 

/aʊtspiːk/

/aʊtspəʊk/

/ˌaʊtˈspəʊkən/

 

277

Outspeed

Outsped

Outsped

chạy nhanh hơn

 

/aʊtspi:d/

/aʊtsped/

/aʊtsped/

 

278

Outspend

Outspent

Outspent

xài nhiều hơn

 

/ˈaʊtˌspend/

/aʊtˈspent/

/aʊtˈspent/

 

279

Outspin

Outspun

Outspun

kết thúc hoặc là chết

 

/aʊtspɪn/

/aʊtspʌn/

/aʊtspʌn/

 

280

Outspring

Outsprang

Outsprung

nhảy ra ngoài

 

/aʊtsprɪŋ/

/aʊtspræŋ/

/aʊtsprʌŋ/

 

281

Outstand

Outstood

Outstood

Để rõ ràng khác biệt hoặc tốt hơn

 

/aʊtstænd/

/aʊtstʊd/

/aʊtstʊd/

 

282

Outswear

Outswore

Outsworn

chửi thề hơn

 

/aʊtsweə/

/aʊtswɔː/

/aʊtswɔːn/

 

283

Outswim

Outswam

Outswum

bơi nhanh hơn hay xa hơn

 

/aʊtswɪm/

/aʊtswæm/

/aʊtswʌm/

 

284

Outtell

Outtold

Outtold

be better or exceed in telling or calculating

 

/aʊttel/

/aʊttəʊld/

/aʊttəʊld/

 

285

Outthink

Outthought

Outthought

suy nghĩ tốt hơn

 

/aʊtˈθɪŋk/

/aʊtˈθɔ:t/

/aʊtˈθɔ:t/

 

286

Outthrow

Outthrew

Outthrown

Quăng tốt hơn hay xa hơn

 

/aʊtˈθrəʊ/

/aʊtθruː/

/aʊtˈθrəʊn/

 

287

Outwear

Outwore

Outworn

mặc bền hơn

 

/aʊtˈweə/

Outwore

/ˌaʊtˈwɔːn/

 

288

Outwind

Outwound

Outwound

tháo gỡ

 

/aʊtwaɪnd/

/aʊtwu:nd/

/aʊtwu:nd/

 

289

Outwork

Outwrought

Outwrought

làm việc chăm chỉ, tốt hơn

 

/ˈaʊtwɜːk/

/aʊtˈrɔːt/

/aʊtˈrɔːt/

 

290

Outwrite

Outwrote

Outwritten

viết tốt hơn

 

/aʊtˈraɪt/

/aʊtrəʊt/

/aʊtˈrɪtn̩/

 

291

Overbear

Overbore

Overborne

Sử dụng vũ lực hoặc quyền hạn để kiểm soát

 

/ˌəʊvəˈbeə/

/ˌəʊvəˈbɔː/

/ˌəʊvəˈbɔːn/

 

292

Overbid

Overbid

Overbid

trả giá cao hơn giá trị của nó

 

/ˌəʊvəˈbɪd/

/ˌəʊvəˈbɪd/

/ˌəʊvəˈbɪd/

 

293

Overblow

Overblew

Overblown

thổi mạnh

 

/ˈəʊvəbləʊ/

/ˈəʊvəbluː/

/ˌəʊvəˈbləʊn/

 

294

Overbreed

Overbred

Overbred

phối giống lố

 

/ˈəʊvəbri:d/

/ˈəʊvəˈbred/

/ˈəʊvəˈbred/

 

295

Overbuild

Overbuilt

Overbuilt

xây lố

 

/ˈəʊvəˈbɪld/

/ˈovərˈbɪlt/

/ˈovərˈbɪlt/

 

296

Overbuy

Overbought

Overbought

mua quá nhiều

 

/ˈovərˌbaɪ/

/ˌəʊvəˈbɔːt/

/ˌəʊvəˈbɔːt/

 

297

Overcast

Overcast

Overcast

trở nên u ám

 

/ˌəʊvəˈkɑːst/

/ˌəʊvəˈkɑːst/

/ˌəʊvəˈkɑːst/

 

298

Overcome

Overcame

Overcome

vượt qua khó khăn

 

/ˌəʊvəˈkʌm/

/ˌəʊvəˈkeɪm/

/ˌəʊvəˈkʌm/

 

299

Overcut

Overcut

Overcut

cắt lố

 

/ˈəʊvəkʌt/

/ˈəʊvəkʌt/

/ˈəʊvəkʌt/

 

300

Overdo

Overdid

Overdone

làm quá

 

/ˌəʊvəˈduː/

/ˌəʊvəˈdɪd/

/ˌəʊvəˈdʌn/

 

STT

V1 (Động từ nguyên mẫu)

V2 (Quá khứ đơn)

V3 (Quá khứ phân từ)

Ý nghĩa của động từ

301

Overdraw

Overdrew

Overdrawn

rút vượt hạn mức

 

/ˌəʊvəˈdrɔː/

/ˌəʊvəˈdruː/

/ˌəʊvəˈdrɔːn/

 

302

Overdrink

Overdrank

Overdrunk

quá chén

 

/ˈəʊvədrɪŋk/

/ˈəʊvədræŋk/

/ˈəʊvədrʌŋk/

 

303

Overdrive

Overdrove

Overdriven

vượt tốc

 

/ˈəʊvədraɪv/

/ˈəʊvədrəʊv/

/ˈəʊvəˈdrɪvn/

 

304

Overeat

Overate

Overeaten

ăn lố

 

/ˌəʊvəˈriːt/

/ˌəʊvəˈreɪt/

/ˌəʊvəˈriːtn̩/

 

305

Overfeed

Overfed

Overfed

cho ăn lố

 

/ˌəʊvəˈfiːd/

/ˌəʊvəˈfed/

/ˌəʊvəˈfed/

 

306

Overfly

Overflew

Overflown

bay tới một nơi

 

/ˌəʊvəˈflaɪ/

/ˌəʊvəˈfluː/

/ˌəʊvəˈfləʊn/

 

307

Overgrow

Overgrew

Overgrown

lớn quá

 

/ˈəʊvəˈɡrəʊ/

/ˈəʊvəˈɡruː/

/ˌəʊvəˈɡrəʊn/

 

308

Overhang

Overhung

Overhung

treo hoặc mở rộng ra bên ngoài

 

/ˌəʊvəˈhæŋ/

/ˌəʊvəˈhʌŋ/

/ˌəʊvəˈhʌŋ/

 

309

Overhear

Overheard

Overheard

nghe lén

 

/ˌəʊvəˈhɪə/

/ˌəʊvəˈhɜːd/

/ˌəʊvəˈhɜːd/

 

310

Overlay

Overlaid

Overlaid

Che đậy

 

/ˌəʊvəˈleɪ/

/ˌəʊvəˈleɪd/

/ˌəʊvəˈleɪd/

 

311

Overleap

Overleapt

Overleapt/Overleaped

nhảy qa

 

/ˌəʊvəˈliːp/

/ˌəʊvəˈlept/

/ˌəʊvəˈlept/

 

312

Overlearn

Overlearnt/Overlearned

Overlearnt/Overlearned

tiếp tục học

 

/ˈəʊvəlɜːn/

/ˈəʊvəlɜːnt/

/ˈəʊvəlɜːnt/

 

313

Overlie

Overlay

Overlain

nằm ở trên

 

/ˌəʊvəˈlaɪ/

/ˌəʊvəˈleɪ/

/əʊvəˈleɪn/

 

314

Overpass

Overpast/Overpassed

Overpast/Overpassed

đi qua

 

/ˈəʊvəpɑːs/

/ˈəʊvəˈpɑːst/

/ˈəʊvəˈpɑːst/

 

315

Overpay

Overpaid

Overpaid

trả quá nhiều tiền

 

/ˌəʊvəˈpeɪ/

/ˌəʊvəˈpeɪd/

/ˌəʊvəˈpeɪd/

 

316

Override

Overrode

Overridden

sử dụng thẩm quyền của một người để từ chối hoặc hủy bỏ (quyết định, quan điểm, v.v.).

 

/ˌəʊvəˈraɪd/

/ˌəʊvəˈrəʊd/

/ˌəʊvəˈrɪdn̩/

 

317

Overrun

Overran

Overrun

tràn ngập

 

/ˌəʊvəˈrʌn/

/ˌəʊvəˈræn/

/ˌəʊvəˈrʌn/

 

318

Oversee

Oversaw

Overseen

giám sát

 

/ˌəʊvəˈsiː/

/ˌəʊvəˈsɔː/

/ˌəʊvəˈsiːn/

 

319

Oversell

Oversold

Oversold

bán nhiều hơn số lượng có

 

/ˈəʊvəˌsel/

/ˈəʊvəˈsold/

/ˈəʊvəˈsold/

 

320

Overset

Overset

Overset

áp đảo

 

/ˈəʊvəˌset/

/ˈəʊvəˌset/

/ˈəʊvəˌset/

 

321

Oversew

Oversewed

Oversewn/Oversewed

nối lại bằng cách may vắt

 

/ˌəʊvəˈsəʊ/

/ˌəʊvəˈsəʊd/

/ˌəʊvəˈsəʊn/

 

322

Overshoot

Overshot

Overshot

đi qua (một điểm) một cách vô ý, đặc biệt là thông qua việc đi quá nhanh hoặc không thể dừng lại.

 

/ˌəʊvəˈʃuːt/

/ˌəʊvəˈʃɒt/

/ˌəʊvəˈʃɒt/

 

323

Oversleep

Overslept

Overslept

ngủ quên

 

/ˌəʊvəˈsliːp/

/ˌəʊvəˈslept/

/ˌəʊvəˈslept/

 

324

Oversow

Oversowed

Oversown

Gieo hạt trên đất đã gieo

 

/ˈəʊvəsaʊ/

/ˈəʊvəsəʊd/

/ˈəʊvəˈsəʊn/

 

325

Overspeak

Overspoke

Overspoken

nói quá nhiều hoặc sử dụng qá nhiều chữ

 

/ˈəʊvəspiːk/

/ˈəʊvəspəʊk/

/ˈəʊvəspəʊkən/

 

326

Overspend

Overspent

Overspent

xài lố hạn mức

 

/ˌəʊvəˈspend/

/ˌəʊvəˈspent/

/ˌəʊvəˈspent/

 

327

Overspill

Overspilt

Overspilt/Overspilled

tràn ra

 

/ˈəʊvəspɪl/

/ˈəʊvəspɪlt/

/ˈəʊvəspɪlt/

 

328

Overspin

Overspun

Overspun

Để làm một cái gì đó kéo dài quá lâu

 

/ˈəʊvəspɪn/

/ˈəʊvəspʌn/

/ˈəʊvəspʌn/

 

329

Overspread

Overspread

Overspread

che đậy một cái gì đó

 

/ˌəʊvəˈspred/

/ˌəʊvəˈspred/

/ˌəʊvəˈspred/

 

330

Overspring

Oversprang

Oversprung

nhảy qua

 

/ˈəʊvəsprɪŋ/

/ˈəʊvəspræŋ/

/ˈəʊvəsprʌŋ/

 

331

Overstand

Overstood

Overstood

Đứng cao hơn

 

/ˈəʊvəstænd/

/ˈəʊvəstʊd/

/ˈəʊvəstʊd/

 

332

Overstrew

Overstrewed

Overstrewed/Overstrewn

Rắc hoặc ném thứ gì đó lên thứ khác

 

/ˈəʊvəstruː/

/ˈəʊvəstruːd/

/ˈəʊvəstruːn/

 

333

Overstride

Overstrode

Overstridden

Đi bộ qua hoặc qua

 

/ˈəʊvəstraɪd/

/ˈəʊvəstrəʊd/

/əʊvəˈstrɪdn̩/

 

334

Overstrike

Overstruck

Overstruck

Để đóng dấu một giá trị mới hoặc ghi trên một đồng tiền cũ

 

/ˈəʊvəstraɪk/

/ˈəʊvəstrʌk/

/ˈəʊvəstrʌk/

 

335

Overstring

Overstrung

Overstrung

cột dây qá chặt

 

/ˈəʊvəstrɪŋ/

/ˈəʊvəstrʌŋ/

/ˈəʊvəstrʌŋ/

 

336

Overtake

Overtook

Overtaken

bắt kịp và vượt qua trong khi đi cùng hướng.

 

/ˌəʊvəˈteɪk/

/ˌəʊvəˈtʊk/

Overtaken

 

337

Overthink

Overthought

Overthought

suy nghĩ qá nhiều

 

/ˈəʊvəˈθɪŋk/

/ˈəʊvəˈθɔ:t/

/ˈəʊvəˈθɔ:t/

 

338

Overthrow

Overthrew

Overthrown

đảo chính

 

/ˌəʊvəˈθrəʊ/

/ˌəʊvəˈθruː/

/ˌəʊvəˈθrəʊn/

 

339

Overwear

Overwore

Overworn

mặc nhiều một món đồ quá

 

/ˈəʊvəweə/

/ˈəʊvəwɔː/

/ˈəʊvəwɔ:n/

 

340

Overwind

Overwound

Overwound

xoay dây cót quá nhiều

 

/ˈəʊvəwaɪnd/

/ˈəʊvəwu:nd/

/ˈəʊvəwu:nd/

 

341

Overwithhold

Overwithheld

Overwithheld

khấu trừ quá nhiều thuế từ một khoản thanh toán hoặc tiền lương

 

/ˈəʊvəwɪðhəʊld/

/ˈəʊvəwɪðheld/

/ˈəʊvəwɪðheld/

 

342

Overwrite

Overwrote

Overwritten

ghi đè

 

/ˌəʊvəˈraɪt/

/ˌəʊvəˈraɪt/

/ˌəʊvəˈraɪt/

 

343

Partake

Partook

Partaken

Tham gia

 

/pɑːˈteɪk/

/pɑːˈtʊk/

/pɑːˈteɪkən/

 

344

Pay

Paid

Paid

Trả tiền

 

/peɪ/

/peɪd/

/peɪd/

 

345

Pen

Pent/Penned

Pent/Penned

bị nhốt trong chuồn

 

/pen/

/pent/

/pent/

 

346

Pinch-hit

Pinch-hit

Pinch-hit

để làm điều gì đó cho ai đó vì họ đột nhiên không thể làm điều đó:

 

/pɪntʃhɪt/

/pɪntʃhɪt/

/pɪntʃhɪt/

 

347

Plead

Pled/Pleaded

Pled/Pleaded

thú tội

 

/pliːd/

/pled/

/pled/

 

348

Potshot

Potshot/Potshotted

Potshot

bắn lung tung

 

/ˈpɒtʃɒt/

/ˈpɒtʃɒt/

/ˈpɒtʃɒt/

 

349

Practice-teach

Practice-taught

Practice-taught

dạy thử

 

/ˈpræktɪstiːtʃ/

/ˈpræktɪstɔːt/

/ˈpræktɪstɔːt/

 

350

Prebind

Prebound

Prebound

ràng buộc trước

 

/pri:baɪnd/

/pri:baʊnd/

/pri:baʊnd/

 

351

Prebuild

Prebuilt

Prebuilt

sản xuất các phần của (đặc biệt là một tòa nhà hoặc mảnh đồ nội thất) để cho phép lắp ráp nhanh chóng hay dễ dàng tại chỗ.

 

/pri:bɪld/

/pri:bɪlt/

/pri:bɪlt/

 

352

Precut

Precut

Precut

cắt sẵn

 

/pri:kʌt/

/pri:kʌt/

/pri:kʌt/

 

353

Predo

Predid

Predone

làm trước

 

/pri:du:/

/pri:dɪd/

/pri:dʌn/

 

354

Premake

Premade

Premade

làm trước

 

/pri:ˈmeɪk/

/pri:ˈmeɪd/

/pri:ˈmeɪd/

 

355

Prepay

Prepaid

Prepaid

trả trước

 

/ˌpriːˈpeɪ/

/ˌpriːˈpeɪd/

/ˌpriːˈpeɪd/

 

356

Presell

Presold

Presold

bán trước

 

/pri:sel/

/pri:səʊld/

/pri:səʊld/

 

357

Preset

Preset

Preset

Chuẩn bị sẵn trước

 

/ˌpriːˈset/

/ˌpriːˈset/

/ˌpriːˈset/

 

358

Preshrink

Preshrank

Preshrunk

thu nhỏ trước

 

/pri:ʃrɪŋk/

/pri:ʃræŋk/

/pri:ʃrʌŋk/

 

359

Presplit

Presplit

Presplit

tách trước

 

ˌprē-ˈsplit

ˌprē-ˈsplit

ˌprē-ˈsplit

 

360

Price-cut

Price-cut

Price-cut

cắt gảm giá

 

/ˈpraɪskʌt/

/ˈpraɪskʌt/

/ˈpraɪskʌt/

 

361

Proofread

Proofread

Proofread

đọc trước

 

/ˈpruːfriːd/

/ˈpruːfriːd/

/ˈpruːfriːd/

 

362

Prove

Proved

Proven

chứng minh

 

/pruːv/

/pruːvd/

/ˈpruːvn̩/

 

363

Put

Put

Put

Đặt

 

/ˈpʊt/

/ˈpʊt/

/ˈpʊt/

 

364

Quick-freeze

Quick-froze

Quick-frozen

đông lạnh nhanh

 

/kwiːkˈfriːz/

/kwiːkˈfrəʊz/

/kwiːkˈfrəʊzn̩/

 

365

Quit

Quit

Quit

từ bỏ

 

/kwɪt/

/kwɪt/

/kwɪt/

 

366

Rap

Rapt

Rapt

để đánh hoặc nói điều gì đó đột ngột và mạnh mẽ:

 

/ræp/

/ræpt/

/ræpt/

 

367

Re-prove

Re-proved

Re-proven/Re-proved

chứng minh lại

 

/ˌri:pruːv/

/ˌri:pruːvd/

/ˌri:ˈpruːvn̩/

 

368

Read

Read

Read

Đọc

 

/riːd/

/riːd/

/riːd/

 

369

Reave

Reft

Reft

cướp bóc

 

/ˈriːv/

/reft/

/reft/

 

370

Reawake

Reawoke

Reawoken/Reawaken

tỉnh dậy lần nữa

 

/ˌri:əˈweɪk/

/ˌri:əˈwəʊk/

/ˌri:əˈwəʊkən/

 

371

Rebid

Rebid

Rebid

đấu giá lại

 

/riˈbɪd/

/riˈbɪd/

/riˈbɪd/

 

372

Rebind

Rebound

Rebound

đóng sách lại

 

/ˌriːˈbaɪnd/

/rɪˈbaʊnd/

/rɪˈbaʊnd/

 

373

Rebroadcast

Rebroadcast

Rebroadcast

phát sóng lại

 

/riˈbrɒdˌkæst/

/riˈbrɒdˌkæst/

/riˈbrɒdˌkæst/

 

374

Rebuild

Rebuilt

Rebuilt

xây lại

 

/ˌriːˈbɪld/

/ˌriːˈbɪlt/

/ˌriːˈbɪlt/

 

375

Recast

Recast

Recast

cast lại nhân vật

 

/ˌriːˈkɑːst/

/ˌriːˈkɑːst/

/ˌriːˈkɑːst/

 

376

Recut

Recut

Recut

cắt lại

 

/ˌri:kʌt/

/ˌri:kʌt/

/ˌri:kʌt/

 

377

Redd

Redd/Redded

Redd/Redded

thiết lập theo thứ tự

 

ˈred

ˈred

ˈred

 

378

Redeal

Redealt

Redealt

chia lại

 

/ˌri:diːl/

/ˌri:delt/

/ˌri:delt/

 

379

Redo

Redid

Redone

làm lại một việc gì đó

 

/ˌriːˈduː/

/ˌriːˈdɪd/

/ˌriːˈdʌn/

 

380

Redraw

Redrew

Redrawn

Vẽ lại

 

/ˌriːˈdrɔː/

/ˌri:druː/

/ˌri:drɔːn/

 

381

Reeve

Rove

Rove/Reeved

tụ họp lại với nhau

 

/riːv/

/rəʊv/

/rəʊv/

 

382

Refit

Refit

Refit

sửa tàu, máy bay hay một phương tiện giao thông

 

/ˌriːˈfɪt/

/ˌriːˈfɪt/

/ˌriːˈfɪt/

 

383

Regrind

Reground

Reground

nghiền lại

 

/ˌri:ɡraɪnd/

/ˌri:graʊnd/

/ˌri:graʊnd/

 

384

Regrow

Regrew

Regrown

mọc lại

 

/ˌri:ɡrəʊ/

/ˌri:ɡruː/

/ˌri:grəʊn/

 

385

Rehang

Rehung

Rehung

treo lại

 

/ˌri:hæŋ/

/ˌri:hʌŋ/

/ˌri:hʌŋ/

 

386

Rehear

Reheard

Reheard

nghe lại

 

/ˌri:hɪə/

/ˌri:hɜːd/

/ˌri:hɜːd/

 

387

Reknit

Reknit/Reknitted

Reknit/Reknitted

đan lai

 

/ˌri:nɪt/

/ˌri:nɪt/

/ˌri:nɪt/

 

388

Relay

Relaid

Relaid

truyền đạt

 

/rɪˈleɪ/

/ˌriːˈleɪd/

/ˌriːˈleɪd/

 

389

Relight

Relit/Relighted

Relit/Relighted

thắp sáng, đốt lại

 

/ˈriːˈlaɪt/

/relit/

/relit/

 

390

Remake

Remade

Remade

làm lại một việc gì đó

 

/ˌriːˈmeɪk/

/ˌriːˈmeɪd/

/ˌriːˈmeɪd/

 

391

Rend

Rent

Rent

xé toạt

 

/rend/

/rent/

/rent/

 

392

Repay

Repaid

Repaid

trả nợ

 

/rɪˈpeɪ/

/rɪˈpeɪd/

/rɪˈpeɪd/

 

393

Reread

Reread

Reread

đọc lại

 

/riːˈriːd/

/riːˈriːd/

/riːˈriːd/

 

394

Rerun

Reran

Rerun

chiếu lại phim

 

/ˈriːrʌn/

/ˈriːræn/

/ˈriːrʌn/

 

395

Resell

Resold

Resold

bán lại

 

/riːˈsel/

/riːˈsəʊld/

/riːˈsəʊld/

 

396

Resend

Resent

Resent

gửi lại

 

/ˌri:send/

/ˌri:sent/

/ˌri:sent/

 

397

Reset

Reset

Reset

Tái khởi động

 

/ˌriːˈset/

/ˌriːˈset/

/ˌriːˈset/

 

398

Resew

Resewed

Resewn/Reswed

may lại

 

/ˌri:səʊ/

/ˌri:səʊd/

/ˌri:səʊn/

 

399

Reshoot

Reshot

Reshot

Quay lại một phân cảnh

 

/ˌri:ʃuːt/

/ˌri:ʃɒt/

/ˌri:ʃɒt/

 

400

Resit

Resat

Resat

thi lại

 

/ˌriːˈsɪt/

/ˌri:sæt/

/ˌri:sæt/

 

401

Resow

Resowed

Resown/Resowed

gieo hạt lại

 

/ˌri:saʊ/

/ˌri:saʊd/

/ˌri:saʊn/

 

402

Respell

Respelled/Respelt

Respelled/Respelt

đánh vần lại

 

/ˌri:spel/

/ˌri:spelt/

/ˌri:spelt/

 

403

Restring

Restrung

Restrung

thay dây đàn, dây cung

 

/ˌri:strɪŋ/

/ˌri:strʌŋ/

/ˌri:strʌŋ/

 

404

Retake

Retook

Retaken

làm lại (bài thi, kiểm tra, v.v)

 

/ˌriːˈteɪk/

/ˌriːˈtʊk/

/ˌriːˈteɪkən/

 

405

Reteach

Retaught

Retaught

dạy lại

 

/ˌri:tiːtʃ/

/ˌri:tɔːt/

/ˌri:tɔːt/

 

406

Retear

Retore

Retorn

rách lại

 

/ˌri:teə/

/ˌri:ˈtɔː/

/ˌri:tɔ:n/

 

407

Retell

Retold

Retold

kể lại

 

/ˌriːˈtel/

/ˌriːˈtəʊld/

/ˌriːˈtəʊld/

 

408

Rethink

Rethought

Rethought

suy nghĩ lại

 

/ˌriːˈθɪŋk/

/ˌriːˈθɔːt/

/ˌriːˈθɔːt/

 

409

Retread

Retrod

Retrodden

chạy lại

 

/ˌriːˈtred/

/ˌri:trɒd/

/ˌri:ˈtrɒdn̩/

 

410

Retrofit

Retrofit/Retrofitted

Retrofit/Retrofitted

lắp thiết bị mới vào trong máy

 

/ˈretrəʊfɪt/

/ˈretrəʊfɪt/

/ˈretrəʊfɪt/

 

411

Rewake

Rewoke/Rewaked

Rewoken/Rewaked

là thức dậy lại

 

/ˌri:weɪk/

/ˌri:wəʊk/

/ˌri:ˈwəʊkən/

 

412

Rewear

Rewore

Reworn

mặc lại

 

/ˌri:weə/

/ˌri:wɔː/

/ˌri:wɔ:n/

 

413

Reweave

Rewove/Reweaved

Rewoven/Reweaved

dệt lại

 

/ˌri:wiːv/

/ˌri:wəʊv/

/ˌri:wəʊvn/

 

414

Rewed

Rewed/Rewedded

Rewed/Rewedded

cưới lại

 

/ˌri:wed/

/ˌri:wed/

/ˌri:wed/

 

415

Rewet

Rewet/Rewetted

Rewet/Rewetted

ướt lại

 

/ˌri:wet/

/ˌri:wet/

/ˌri:wet/

 

416

Rewin

Rewon

Rewon

thắng lại

 

/ˌri:wɪn/

/ˌri:wɒn/

/ˌri:wɒn/

 

417

Rewind

Rewound

Rewound

tua lại

 

/ˌriːˈwaɪnd/

/ˌriːˈwaɪnd/

/ˌriːˈwaɪnd/

 

418

Rewrite

Rewrote

Rewritten

Viết lại

 

/ˌriːˈraɪt/

/ˌriːˈrəʊt/

/ˌriːˈrɪtən/

 

419

Rid

Rid/Ridded

Rid/Ridded

vứt đi

 

/rɪd/

/rɪd/

/rɪd/

 

420

Ride

Rode

Ridden

lái

 

/raɪd/

/rəʊd/

/ˈrɪdn̩/

 

421

Ring

Rang

Rung

gọi

 

/rɪŋ/

/ræŋ/

/rʌŋ/

 

422

Rise

Rose

Risen

tăng lên

 

/raɪz/

/rəʊz/

/ˈrɪzn̩/

 

423

Rive

Rived

Riven/Rived

tách đôi

 

/raɪv/

/raɪvd/

/raɪvn/

 

424

Rough-hew

Rough-hewed

Rough-hewn

 

 

/ˈrʌfhjuː/

/ˈrʌfhjuːd/

/ˈrʌfhjuːn/

 

425

Roughcast

Roughcast

Roughcast

 

 

/ˈrʌfkæst/

/ˈrʌfkæst/

/ˈrʌfkæst/

 

426

Run

Ran

Run

chạy

 

/rʌn/

/ræn/

/rʌn/

 

427

Sand-cast

Sand-cast

Sand-cast

đúc cát

 

/ˈsændkɑ:st/

/ˈsændkɑ:st/

/ˈsændkɑ:st/

 

428

Saw

Sawed

Sawn/Sawed

cưa

 

/ˈsɔː/

/ˈsɔːd/

/ˈsɔːdn/

 

429

Say

Said

Said

Nói

 

/ˈseɪ/

/ˈsed/

/ˈsed/

 

430

See

Saw

Seen

thấy

 

/ˈsiː/

/ˈsɔː/

/ˈsiːn/

 

431

Seek

Sought

Sought

tìm kiếm

 

/siːk/

/ˈsɔːt/

/ˈsɔːt/

 

432

Self-feed

Self-fed

Self-fed

tự ăn

 

/selffi:d/

/selffed/

/selffed/

 

433

Self-sow

Self-sowed

Self-sown/Self-sowed

tự gieo mà không cần trợ giúp

 

/selfsaʊ/

/selfsaʊd/

/selfsaʊn/

 

434

Sell

Sold

Sold

bán

 

/sel/

/səʊld/

/səʊld/

 

435

Send

Sent

Sent

gửi

 

/səʊld/

/sent/

/sent/

 

436

Set

Set

Set

đặt

 

/set/

/set/

/set/

 

437

Sew

Sewed

Sewn/Sewed

may

 

/səʊ/

/səʊd/

/səʊn/

 

438

Shake

Shook

Shaken

rung lắc

 

/ʃeɪk/

/ʃʊk/

/ˈʃeɪkən/

 

439

Shave

Shaved

Shaven/Shaved

cạo

 

/ʃeɪv/

/ʃeɪvd/

/ʃeɪvn/

 

440

Shear

Shore/Sheared

Shorn/Sheared

cắt bằng kéo để lấy lông cừu

 

/ʃɪə/

/ʃɔː/

/ʃɔːn/

 

441

Shed

Shed

Shed

rụng

 

/ʃed/

/ʃed/

/ʃed/

 

442

Shend

Shent

Shent

sỉ nhục, nhục mạ

 

ˈshend

ˈshent

ˈshent

 

443

Shew

Shewed

Shewn/Shewed

cho thấy

 

/ʃəʊ/

/ʃəʊd/

/ʃəʊn/

 

444

Shine

Shone

Shone

tỏa sáng

 

/ʃaɪn/

/ʃɒn/

/ʃɒn/

 

445

Shit

Shat/Shit

Shat/Shit

đi nặng

 

/ʃɪt/

/ʃɪt/

/ʃɪt/

 

446

Shoe

Shod

Shod

mang giày

 

/ʃuː/

/ʃɒd/

/ʃɒd/

 

447

Shoot

Shot

Shot

bắn

 

/ʃuːt/

/ʃɒt/

/ʃɒt/

 

448

Shortcut

Shortcut

Shortcut

đi đường tắt

 

/ˈʃɔːtˌkət/

/ˈʃɔːtˌkət/

/ˈʃɔːtˌkət/

 

449

Show

Showed

Shown

Cho thấy

 

/ʃəʊ/

/ʃəʊd/

/ʃəʊn/

 

450

Shrink

Shrank

Shrunk

teo lại

 

/ʃrɪŋk/

/ʃræŋk/

/ʃrʌŋk/

 

451

Shrive

Shrove

Shriven

thú tội

 

/ʃraɪv/

/ʃrəʊv/

/ˈʃrɪvn̩/

 

452

Shut

Shut

Shut

đóng

 

/ʃʌt/

/ʃʌt/

/ʃʌt/

 

453

Sidewind

Sidewound

Sidewound

di chuyển như rắn

 

/ˈsaɪdwɪnd/

/saɪdwu:nd/

/saɪdwu:nd/

 

454

Sight-read

Sight-read

Sight-read

đọc nhạc

 

/saɪtred/

/saɪtred/

/saɪtred/

 

455

Sightsee

Sightsaw

Sightseen

đi tham quan

 

/ˈsaɪtsiːɪŋ/

/saɪtsɔ:/

/saɪtˈsiːn/

 

456

Sing

Sang

Sung

hat

 

/sɪŋ/

/sæŋ/

/sʌŋ/

 

457

Sink

Sank

Sunk

chím

 

/sɪŋk/

/sæŋk/

/sʌŋk/

 

458

Sit

Sat

Sat

ngồi

 

/sɪt/

/sæt/

/sæt/

 

459

Skywrite

Skywrote

Skywritten

viết lên trời bằng khói

 

/skaɪˈraɪt/

/skaɪrəʊt/

/skaɪˈrɪtn̩/

 

460

Slay

Slew

Slain

giết

 

/sleɪ/

/sluː/

/sleɪn/

 

461

Sleep

Slept

Slept

ngủ

 

/sliːp/

/slept/

/slept/

 

462

Slide

Slid

Slid/Slidden

trượt

 

/slaɪd/

/slɪd/

/slɪd/

 

463

Sling

Slung

Slung

bắn

 

/sl̩ɪŋ/

/slʌŋ/

/slʌŋ/

 

464

Slink

Slunk

Slunk

lén lún

 

/slɪŋk/

/slʌŋk/

/slʌŋk/

 

465

Slit

Slit

Slit

cắt

 

/slɪt/

/slɪt/

/slɪt/

 

466

Smell

Smelt/Smelled

Smelt/Smelled

hửi

 

/smel/

/smelt/

/smelt/

 

467

Smite

Smote

Smitten

đánh

 

/smaɪt/

/sməʊt/

/smɪtn̩/

 

468

Snapshoot

Snapshot

Snapshot

chụp nhanh

 

/snæpʃuːt/

/snæpʃuːt/

/snæpʃuːt/

 

469

Sneak

Snuck

Sneaked/Snuck

lén lút

 

/sniːk/

/ˈsnək/

/ˈsnək/

 

470

Soothsay

Soothsaid

Soothsaid

tiên đoán

 

/ˈsuːθseɪ/

/suːθˈsed/

/suːθˈsed/

 

471

Sow

Sowed

Sown

gieo hạt

 

/saʊ/

/səʊd/

/səʊn/

 

472

Speak

Spoke

Spoken

nói

 

/spiːk/

/spəʊk/

/ˈspəʊkən/

 

473

Speed

Sped/Speeded

Sped/Speeded

chạy nhanh

 

/spiːd/

/sped/

/sped/

 

474

Spell

Spelt

Spelt/Spelled

đánh vần

 

/spel/

/spelt/

/spelt/

 

475

Spellbind

Spellbound

Spellbound

đưa vào trạng thái thôi miên hoặc quyến rũ

 

/ˈspelbaɪnd/

/spelbaʊnd/

/spelbaʊnd/

 

476

Spend

Spent

Spent

xài

 

/spend/

/spent/

/spent/

 

477

Spill

Spilt/Spilled

Spilt/Spilled

tràn

 

/spɪl/

/spɪlt/

/spɪlt/

 

478

Spin

Span/Spun

Spun

xoay

 

/spɪn/

/spæn/

spʌn/

 

 

 

spʌn/

 

 

479

Spit

Spat/Spit

Spat/Spit

phun nước miếng

 

/spɪt/

/spɪt/

/spɪt/

 

480

Split

Split

Split

chia

 

/splɪt/

/splɪt/

/splɪt/

 

481

Spoil

Spoilt

Spoilt/Spoiled

làm hư

 

/spɔɪl/

/spɔɪlt/

/spɔɪlt/

 

482

Spoonfeed

Spoonfed

Spoonfed

đút ăn bằng muốn

 

/spuːnfi:d/

/spuːnfed/

/spuːnfed/

 

483

Spread

Spread

Spread

trét

 

/spred/

/spred/

/spred/

 

484

Spring

Sprang

Sprung

nhảy

 

/sprɪŋ/

/spræŋ/

/sprʌŋ/

 

485

Stall-feed

Stall-fed

Stall-fed

cho ăn trong chuồng

 

/stɔ:lfi:d/

/stɔ:lfi:d/

/stɔ:lfi:d/

 

486

Stand

Stood

Stood

đứng

 

/stænd/

/stʊd/

/stʊd/

 

487

Stave

Stove/Staved

Stove/Staved

đục lỗ

 

/steɪv/

/stəʊv/

/stəʊv/

 

 

 

steɪvd/

steɪvd/

 

488

Steal

Stole

Stolen

trộm

 

/stiːl/

/stəʊl/

/ˈstəʊlən/

 

489

Stick

Stuck

Stuck

dính

 

/stɪk/

/stʌk/

/stʌk/

 

490

Sting

Stung

Stung

chích

 

/stɪŋ/

/stʌɡ/

/stʌɡ/

 

491

Stink

Stank

Stunk

hôi

 

/stɪŋk/

/stæŋk/

/stʌŋk/

 

492

Straphang

Straphung

Straphung

mang strap

 

/stræphæŋ/

/stræphʌŋ/

/stræphʌŋ/

 

493

Strew

Strewed

Strewn/Strewed

rải

 

/struː/

/struːd/

/struːn/

 

494

Stride

Strode

Stridden

sải bước

 

/straɪd/

/strəʊd/

/ˈstrɪdn̩/

 

495

Strike

Struck

Struck/Stricken

tấn công

 

/straɪk/

/strʌk/

/strʌk/

 

496

String

Strung

Strung

nối

 

/strɪŋ/

/strʌŋ/

 

 

497

Strip

Stript/Stripped

Stript/Stripped

cởi đồ

 

/strɪp/

/strɪpt/

/strɪpt/

 

498

Strive

Strove

Striven

cố gắng làm gì đó

 

/straɪv/

/strəʊv/

/ˈstrɪvn̩/

 

499

Sublet

Sublet

Sublet

cho thuê lại

 

/ˌsʌbˈlet/

/ˌsʌbˈlet/

/ˌsʌbˈlet/

 

500

Sunburn

Sunburned/Sunburnt

Sunburned/Sunburnt

cháy nắng

 

/ˈsʌnbɜːn/

/ˈsʌnbɜːnt/

/ˈsʌnbɜːnt/

 

501

Swear

Swore

Sworn

chửi thề

 

/sweə/

/swɔː/

/swɔːn/

 

502

Sweat

Sweat/Sweated

Sweat/Sweated

chảy mồ hôi

 

/swet/

/swet/

/swet/

 

503

Sweep

Swept

Swept

quét

 

/swiːp/

/swept/

/swept/

 

504

Swell

Swelled

Swollen

sưng

 

/swel/

/sweld/

/ˈswəʊlən/

 

505

Swim

Swam

Swum

bơi

 

/swɪm/

/swæm/

/swʌm/

 

506

Swing

Swung

Swung

vung tay

 

/swɪŋ/

/swʌŋ/

/swʌŋ/

 

507

Swink

Swank

Swonken

 

 

/ˈswɪŋk/

/swæŋk/

 

 

508

Switch-hit

Switch-hit

Switch-hit

thuật ngữ trong bóng chày

 

/swɪtʃhɪt/

/swɪtʃhɪt/

/swɪtʃhɪt/

 

509

Take

Took

Taken

thực hiện một hành động nào đó

 

/ˈteɪk/

/ˈtʊk/

/ˈteɪkən/

 

510

Teach

Taught

Taught

dạy

 

/tiːtʃ/

/tɔːt/

/tɔːt/

 

511

Team-teach

Team-taught

Team-taught

dạy có nhiều giáo viên cùng lúc

 

/tiːmtiːtʃ/

/tiːmtɔːt/

/tiːmtɔːt/

 

512

Tear

Tore

Torn

xé rách

 

/ˈtɪə/

/ˈtɔː/

/ˈtɔːn/

 

513

Telecast

Telecast/Telecasted

Telecast/Telecasted

phát sóng trên TV

 

/ˈtelɪkɑːst/

/ˈtelɪkɑːst/

/ˈtelɪkɑːst/

 

514

Tell

Told

Told

kể

 

/tel/

/təʊld/

/təʊld/

 

515

Test-drive

Test-drove

Test-driven

thử lái

 

/ˈtestˈdraɪv/

/ˈtestdrəʊv/

/ˈtestˈdrɪvn/

 

516

Test-fly

Test-flew

Test-flown

bay thử

 

/ˈtestflaɪ/

/ˈtestfluː/

/ˈtestfləʊn/

 

517

Think

Thought

Thought

suy nghĩ

 

/ˈθɪŋk/

/ˈθɔːt/

/ˈθɔːt/

 

518

Thrive

Throve

Thriven

thành công

 

/θraɪv/

/ˈθrəʊv/

/ˈθrɪvən/

 

519

Throw

Threw

Thrown

ném

 

/ˈθrəʊ/

/θruː/

/ˈθrəʊn/

 

520

Thrust

Thrust

Thrust

đẩy mạnh

 

/ˈθrʌst/

/ˈθrʌst/

/ˈθrʌst/

 

521

Thunderstrike

Thunderstruck

Thunderstruck/stricken

sét đánh

 

/ˈθʌndəstraɪk/

/ˈθʌndəstrʌk/

/ˈθʌndəstrʌk/

 

522

Tine

Tint

Tint/Tined

đóng

 

/taɪn/

/tɪnt/

/tɪnt/

 

523

Toss

Tost

Tost

ném

 

/tɒs/

/tɒst/

/tɒst/

 

524

Tread

Trod

Trodden

bước đi

 

/tred/

/trɒd/

/ˈtrɒdn̩/

 

525

Troubleshoot

Troubleshot

Troubleshot

tìm lỗi

 

/ˈtrʌbl̩ʃuːt/

/ˈtrʌbl̩ʃɒt/

/ˈtrʌbl̩ʃɒt/

 

526

Typecast

Typecast

Typecast

tuyển 1 vai

 

/ˈtaɪpkɑːst/

/ˈtaɪpkɑːst/

/ˈtaɪpkɑːst/

 

527

Typeset

Typeset

Typeset

soạn lại cho việc in ấy

 

/ˈtaɪpsetə/

/ˈtaɪpsetə/

/ˈtaɪpsetə/

 

528

Typewrite

Typewrote

Typewritten

viết bằng máy đánh chữ

 

/ˈtaɪpraɪt/

/taɪprəʊt/

/taɪpˈrɪtn̩/

 

529

Unbear

Unbore

Unborn

Để loại bỏ dây đàn ngựa và dây đai

 

/ˈənbeə/

/ˈənˈbɔ:/

/ˈənbɔ:n/

 

530

Unbend

Unbent

Unbent

bẻ ngay lại

 

/ˌʌnˈbend/

/ˌʌnˈbent/

/ˌʌnˈbent/

 

531

Unbind

Unbound

Unbound

thả tự do

 

/ˌʌnˈbaɪnd/

/ˌʌnˈbaʊnd/

/ˌʌnˈbaʊnd/

 

532

Unbuild

Unbuilt

Unbuilt

phá hủy

 

/ˈənbɪld/

/ˈənbɪlt/

/ˈənbɪlt/

 

533

Unclothe

Unclad

Unclad

thay đồ

 

/ˈənkləʊð/

/ˈʌnˈklæd/

/ˈʌnˈklæd/

 

534

Underbid

Underbid

Underbid/Underbidden

trả giá thấp hơn

 

/ˌʌndəˈbɪd/

/ˌʌndəˈbɪd/

/ˌʌndəˈbɪd/

 

535

Underbuy

Underbought

Underbought

mua được với giá thấp hơn

 

/ˈʌndəˈbaɪ/

/ˈʌndəˈbɔ:t/

/ˈʌndəˈbɔ:t/

 

536

Undercut

Undercut

Undercut

bán phá giá

 

/ˌʌndəˈkʌt/

/ˌʌndəˈkʌt/

/ˌʌndəˈkʌt/

 

537

Underdelve

Underdelved

Underdolven/Underdelved

lặn, đào, khám phá

 

/ˈʌndədelv/

/ˈʌndədelvd/

/ˈʌndədolven/

 

538

Underdo

Underdid

Underdone

làm ít việc hơn cần thiết

 

/ˈʌndədu:/

/ˈʌndədɪd/

/ˈʌndədʌn/

 

539

Underfeed

Underfed

Underfed

cho ăn ít hơn

 

/ˈʌndəˈfiːd/

/ˌʌndəˈfed/

/ˌʌndəˈfed/

 

540

Undergird

Undergirt/-girded

Undergirt/-girded

an toàn hoặc buộc chặt từ mặt dưới, đặc biệt là một sợi dây hoặc chuỗi được truyền bên dưới.

 

/ˈʌndəɡɜːd/

/ˈʌndəɡɜːt/

/ˈʌndəɡɜːt/

 

541

Undergo

Underwent

Undergone

trải qua

 

/ˌʌndəˈɡəʊ/

/ˌʌndəˈwent/

/ˌʌndəˈɡɒn/

 

542

Underlay

Underlaid

Underlaid

để ở dưới một vật gì đó

 

/ˌʌndəˈleɪ/

/ˌʌndəˈleɪd/

/ˌʌndəˈleɪd/

 

543

Underlet

Underlet

Underlet

thuê với mức giá dưới giá trị thật

 

/ˈʌndəˈlet/

/ˈʌndəˈlet/

/ˈʌndəˈlet/

 

544

Underlie

Underlay

Underlain

nền tảng

 

/ˌʌndəˈlaɪ/

/ˌʌndəˈleɪ/

/ˌʌndəˈleɪn/

 

545

Underpay

Underpaid

Underpaid

trả lương thấp hơn, trả giá thấp hơn

 

/ˌʌndəˈpeɪ/

/ˌʌndəˈpeɪd/

/ˌʌndəˈpeɪd/

 

546

Underrun

Underran

Underrun

chảy hay đi qua phía dưới

 

/ˈʌndəˈrʌn/

/ˈʌndəræn/

/ˈʌndəˈrʌn/

 

547

Undersell

Undersold

Undersold

phá giá

 

/ˌʌndəˈsel/

/ˌʌndəˈsəʊld/

/ˌʌndəˈsəʊld/

 

548

Undershoot

Undershot

Undershot

bắn hụt

 

/ˌʌndəˈʃuːt/

/ˌʌndəˈʃɒt/

/ˌʌndəˈʃɒt/

 

549

Underspend

Underspent

Underspent

xài ít hơn dự định

 

/ˈʌndəspend/

/ˈʌndəspent/

/ˈʌndəspent/

 

550

Understand

Understood

Understood

hiểu

 

/ˌʌndəˈstænd/

/ˌʌndəˈstʊd/

/ˌʌndəˈstʊd/

 

551

Undertake

Undertook

Undertaken

làm một việc gì đó

 

/ˌʌndəˈteɪk/

/ˌʌndəˈtʊk/

/ˌʌndəˈteɪkən/

 

552

Underthrust

Underthrust

Underthrust

chèn đá bị lỗi dưới một khối đá thụ động

 

/ˈʌndəθrʌst/

/ˈʌndəθrʌst/

/ˈʌndəθrʌst/

 

553

Underwrite

Underwrote

Underwritten

chấp nhận một phần hoặc toàn bộ rủi ro tài chính, đặc biệt là bảo hiểm

 

/ˌʌndəˈraɪt/

/ˌʌndəˈrəʊt/

/ˌʌndəˈrɪtn̩/

 

554

Undo

Undid

Undone

hủy bỏ

 

/ʌnˈduː/

/ʌnˈdɪd/

/ʌnˈdʌn/

 

555

Undraw

Undrew

Undrawn

mở một bức màn

 

/ˈʌnˈdrɔː/

/ˈəndruː/

/ˈəndrɔːn/

 

556

Unfreeze

Unfroze

Unfrozen

rã đông

 

/ˌʌnˈfriːz/

/ˈənfrəʊz/

/ˈənfrəʊzn/

 

557

Unhang

Unhung

Unhung

gỡ một vật đang bị treo

 

/ˈʌnˈhæŋ/

/ˈʌnˈhʌŋ/

/ˈʌnˈhʌŋ/

 

558

Unhide

Unhid

Unhidden

tiết lộ

 

/ˈənhaɪd/

/ˈənhɪd/

/ˈənhɪdn̩/

 

559

Unhold

Unheld

Unheld

không cầm nữa

 

/ˈənhəʊld/

/ˈənheld/

/ˈənheld/

 

560

Unknit

Unknit/Unknitted

Unknit/Unknitted

cắt biệt (những thứ được nối, thắt nút hoặc lồng vào nhau).

 

/ˈənnɪt/

/ˈənnɪt/

/ˈənnɪt/

 

561

Unlade

Unladed

Unladen/Unladed

mở hàng hóa

 

/ˈənleɪd/

/ˈənladed/

/ˈənˈleɪdn/

 

562

Unlay

Unlaid

Unlaid

Tháo dây thừng

 

/ˈʌnˈleɪ/

/ˈʌnˈleɪd/

/ˈʌnˈleɪd/

 

563

Unlearn

Unlearnt/Unlearned

Unlearnt/Unlearned

ngừng học

 

/ˌʌnˈlɜːn/

/ˌʌnˈlɜːnt/

/ˌʌnˈlɜːnt/

 

564

Unmake

Unmade

Unmade

loại bỏ một quyết định

 

/ˈʌnˈmeɪk/

/ʌnˈmeɪd/

/ʌnˈmeɪd/

 

565

Unreeve

Unrove/Unreeved

Unrove/Unreeved

gỡ dây ra khỏi móc

 

/ˈənriːv/

/ˈənrəʊv/

/ˈənrəʊv/

 

566

Unsay

Unsaid

Unsaid

không nói về một vấn đề

 

/ˌʌnˈseɪ/

/ˌʌnˈsed/

/ˌʌnˈsed/

 

567

Unsell

Unsold

Unsold

thuyết phục ai đó rằng một cái gì đó là vô giá trị hoặc sai

 

/ˈɒnsəl/

/ʌnˈsəʊld/

/ʌnˈsəʊld/

 

568

Unsew

Unsewed

Unsewn/Unsewed

gỡ vết may của một vật

 

/ˈənsəʊ/

/ˈənsəʊd/

/ˈənsəʊd/

 

569

Unsling

Unslung

Unslung

gỡ một vật ra khỏi móc

 

/ˈənsl̩ɪŋ/

/ˈənslʌŋ/

/ˈənslʌŋ/

 

570

Unspeak

Unspoke

Unspoken

rút lại lời nói

 

/ˈənspiːk/

/ˈənspəʊk/

/ʌnˈspəʊkən/

 

571

Unspin

Unspun

Unspun

Để gỡ rối hoặc làm sáng tỏ

 

/ˈənspɪn/

ˈənspʌn/

ˈənspʌn/

 

572

Unstick

Unstuck

Unstuck

tách những thứ đã bị dính với nhau

 

/ˈənstɪk/

ˌʌnˈstʌk/

ˌʌnˈstʌk/

 

573

Unstring

Unstrung

Unstrung

Để mở một cái gì đó được bảo mật bằng chuỗi

 

/ˈənstrɪŋ/

ˌʌnˈstrʌŋ/

ˌʌnˈstrʌŋ/

 

574

Unswear

Unswore

Unsworn

Để rút lại lời thề

 

/ˈənsweə/

ˈənswɔː/

ˈənswɔːn/

 

575

Unteach

Untaught

Untaught

Để làm cho ai đó quên một cái gì đó họ đã học được

 

/ˈəntiːtʃ/

ʌnˈtɔːt/

ʌnˈtɔːt/

 

576

Unthink

Unthought

Unthought

Để loại bỏ một cái gì đó khỏi tâm trí của bạn

 

/ˈənˈθɪŋk/

ʌnˈθɔːt/

ʌnˈθɔːt/

 

577

Untread

Untrod

Untrodden

Để quay trở lại, lấy lại các bước của bạn

 

/ˈəntred/

ʌnˈtrɒd/

ˈənˈtrɒdn̩/

 

578

Unweave

Unwove

Unwoven

Hoàn tác những thứ đã được dệt với nhau

 

/ˈənwiːv/

ˈənwəʊv/

ˈʌnˈwəʊvən/

 

579

Unwind

Unwound

Unwound

Để thư giãn

 

/ˌʌnˈwaɪnd/

ˌʌnˈwaʊnd/

ˌʌnˈwaʊnd/

 

580

Unwrite

Unwrote

Unwritten

Xóa viết hay không viết

 

/ˈənˈraɪt/

ˈənrəʊt/

ˌʌnˈrɪtn̩/

 

581

Upbuild

Upbuilt

Upbuilt

Xây dựng, phát triển trên quy mô lớn

 

/ˈʌpbɪld/

ˈʌpbɪlt/

ˈʌpbɪlt/

 

582

Uphold

Upheld

Upheld

Để hỗ trợ hoặc xác nhận quyết định

 

/ˌʌpˈhəʊld/

ˌʌpˈheld/

ˌʌpˈheld/

 

583

Uppercut

Uppercut

Uppercut

đấm vào cằm

 

/ˈʌpəkʌt/

ˈʌpəkʌt/

ˈʌpəkʌt/

 

584

Uprise

Uprose

Uprisen

Để đứng dậy, đứng lên, di chuyển lên

 

/ˈʌpraɪz/

ˈʌprəʊz/

ˈʌpˈrɪzn̩/

 

585

Upset

Upset

Upset

Làm cho ai đó không vui hoặc bị làm phiền

 

/ˌʌpˈset/

/ˌʌpˈset/

/ˌʌpˈset/

 

586

Upspring

Upsprang

Upsprung

Nhảy hoặc nhảy lên

 

/ˈʌpsprɪŋ/

ˈʌpspræŋ/

ˈʌpsprʌŋ/

 

587

Upsweep

Upswept

Upswept

Để quét hoặc chải lên trên

 

/ˈʌpswiːp/

ˈʌpswept/

ˈʌpswept/

 

588

Uptear

Uptore

Uptorn

Xé thành từng mảnh

 

/ˈʌpteə/

ˈʌpˈtɔː/

ˈʌptɔ:n/

 

589

Vex

Vext/Vexed

Vext/Vexed

Để gây rắc rối hoặc gây phiền nhiễu

 

/veks/

vext/

vext/

 

590

Wake

Woke

Woken

tỉnh dậy

 

/weɪk/

wəʊk/

ˈwəʊkən/

 

591

Waylay

Waylaid

Waylaid

Chờ đợi hoặc ngăn chặn ai đó để cướp chúng

 

/ˌweɪˈleɪ/

ˌweɪˈleɪd/

ˌweɪˈleɪd/

 

592

Wear

Wore

Worn

mặc quần áo

 

/weə/

wɔː/

wɔːn/

 

593

Weave

Wove

Woven

Làm nguyên liệu

 

/wiːv/

wəʊv/

ˈwəʊvən/

 

594

Wed

Wed/Wedded

Wed/Wedded

cưới

 

/wed/

/wed/

/wed/

 

595

Weep

Wept

Wept

Khóc rất nhiều

 

/wiːp/

wept/

wept/

 

596

Wend

Wended/Went

Wended/Went

Để đi, làm theo cách của bạn

 

/wend/

ˈwent/

ˈwent/

 

597

Wet

Wet/Wetted

Wet/Wetted

Để làm cho một cái gì đó ướt bằng cách áp dụng một chất lỏng cho nó

598

Whipsaw

Whipsawed

Whipsawn/Whipsawed

Để cắt bằng roi da (cưa cho hai người)

 

/ˈwɪpˌsɒ/

ˈwɪpˌsɒd/

ˈwɪpsɔːn/

 

599

Win

Won

Won

Để trở thành người giỏi nhất trong một cuộc thi, trò chơi, bầu cử, v.v.

 

/wɪn/

wʌn/

wʌn/

 

600

Wind

Wound

Wound

Để xoay một cái gì đó để làm cho một quá trình cơ học hoạt động

 

/wɪnd/

wuːnd/

wuːnd/

 

601

Winterfeed

Winterfed

Winterfed

Cho gia súc ăn vào mùa đông khi chúng không thể chăn thả

 

/ˈwɪntəfi:d/

ˈwɪntəfed/

ˈwɪntəfed/

 

602

Wiredraw

Wiredrew

Wiredrawn

Để làm dây

 

/ˈwaɪədrɔː/

ˈwaɪədruː/

ˈwaɪədrɔːn/

 

603

Wit

Wist

Wist

Để biết

 

/wɪt/

ˈwɪst/

ˈwɪst/

 

604

Withdraw

Withdrew

Withdrawn

Để xóa tiền từ ngân hàng

 

/wɪðˈdrɔː/

wɪðˈdruː/

wɪðˈdrɔːn/

 

605

Withhold

Withheld

Withheld

Không để ai đó có cái gì đó

 

/wɪðˈhəʊld/

wɪðˈheld/

wɪðˈheld/

 

606

Withstand

Withstood

Withstood

Để chống lại thành công

 

/wɪðˈstænd/

wɪðˈstʊd/

wɪðˈstʊd/

 

607

Wont

Wont

Wont/Wonted

Đã quen

608

Work

Worked/Wrought

Worked/Wrought

Để nỗ lực thể chất hoặc tinh thần để sản xuất hoặc đạt được một cái gì đó

 

/ˈwɜːk/

ˈrɔːt/

ˈrɔːt/

 

609

Wrap

Wrapped/Wrapt

Wrapped/Wrapt

Để trang trải

 

/ræp/

ræps/

ræps/

 

610

Wreak

Wreaked

Wreaked/Wroken

gây ra một việc gì đó

 

/riːk/

riːkt/

wroken/

 

611

Wring

Wrung

Wrung

Để gây áp lực lên một cái gì đó để loại bỏ chất lỏng

 

/rɪŋ/

rʌŋ/

rʌŋ/

 

612

Write

Wrote

Written

viết

 

/ˈraɪt/

rəʊt/

ˈrɪtn̩/

 

613

Zinc

Zinced/Zincked

Zinced/Zincked

mạ kẽm

 

/zɪŋk/

/zincked/

/zincked/

 

3. Những trường hợp sử dụng động từ bất quy tắc

Bảng động từ bất quy tắc là gì?
Những trường hợp sử dụng động từ bất quy tắc

Động từ bất quy tắc được sử dụng khi ta áp dụng thì quá khứ đơn, hiện tại hoàn thànhquá khứ hoàn thành.

Động từ bất quy tắc thể hiện hành động đã xảy ra trong quá khứ (có xác định rõ thời gian) hoặc hành động xảy ra từ trong quá khứ kéo dài đến hiện tại và sẽ xảy ra trong tương lai (đôi khi không xác định được ngày, tháng, năm, giờ).

Bên cạnh đó, sử dụng động từ bất quy tắc còn để thông báo chính xác địa điểm, thời gian diễn ra hành động, hoặc đặt câu hỏi với động từ bất quy tắc để tìm kiếm thông tin.

4. Các quy tắc cơ bản giúp bạn học bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh dễ dàng

Vì không có quy tắc nên bạn cần bắt buộc phải ghi nhớ hết tất cả các động từ này. Một cách học hiệu quả dành cho bạn là nhóm các từ theo cụm để có thể ghi nhớ dễ dàng hơn. Các bạn có thể chia thành các nhóm như sau:

  1. Động từ V1 tận cùng là “ed”, V2, V3 tận cùng là “d”

Là nhóm các động từ bất quy tắc tận cùng là ed.

Ví dụ: 

  • feed – fed – fed
  • bleed – bled – bled
  • breed – bred – bred
  1. Động từ V1 tận cùng là “ay”, V2, V3 tận cùng là “aid”

Là nhóm các động từ bất quy tắc tận cùng là d.

Ví dụ: 

  • say – said – said
  • lay – laid – laid
  • pay – paid – paid
  1. Động từ V1 tận cùng là “d”, V2, V3 tận cùng là “t”

Là nhóm các động từ bất quy tắc tận cùng là t.

Ví dụ:

  • send – sent – sent
  • bend – bent – bent
  1. Động từ V1 tận cùng là “ow”, V2 tận cùng là “ew”, V3 tận cùng là “own”

Ví dụ:

  • know – knew – known
  • grow – grew – grown
  • blow – blew – blown
  • throw – threw – thrown
  1. Động từ V1 tận cùng là “ear”, V2 là tận cùng “ore”, V3 tận cùng là “orn”

Ví dụ:

  • bear – bore – born
  • tear – tore – torn

Lưu ý: Hear là trường hợp ngoại lệ. -> hear – heard – heard

  1. Động từ V1 nguyên âm “i” thì V2 thay thành là “a”, V3 thay thành là “u”

Ví dụ:

  • begin – began – begun
  • drink – drank – drunk
  • sing – sang – sung
  • sink – sank – sunk
  1. Động từ V1 tận cùng là “m” hoặc “n” , V2, V3 giống nhau và thêm “t” cuối từ

Ví dụ: 

  • dream – dreamt – dreamt
  • mean – meant – meant

5. Cách học bảng động từ bất quy tắc hiệu quả

Bảng động từ bất quy tắc là gì?
Cách học bảng động từ bất quy tắc hiệu quả

5.1. Học bảng động từ bất quy tắc với flashcard

Đây được xem là một cách học từ vựng hiệu quả được nhiều người áp dụng, bạn có thể mang nó đi học mọi lúc mọi nơi.

Bạn hãy ghi dạng nguyên thể (V1) cho từ ở một mặt, mặt còn lại là dạng quá khứ (V2) và quá khứ hoàn thành (v3) và tự học theo flashcard. Lặp đi lặp lại nhiều lần chính là cách giúp nhớ được từ. Bạn cũng nên ghi cả cách phát âm của từ, mỗi lần học đến từ nào hãy tự đặt câu giúp ghi nhớ nhanh hơn.

Với cách học này, mỗi ngày bạn nên đặt cho mình mục tiêu học 5-10 từ, thì nắm được bảng động từ bất quy tắc không phải là một điều quá xa vời đâu nhé.

5.2. Học bảng động từ bất quy tắc theo các nhóm

Thay vì bạn học thuộc lòng theo cả bảng động từ bất quy tắc ở trên, và giúp để dễ nhớ hơn, bạn cũng có thể phân chia các động từ này thành những nhóm khác nhau. 

Ví dụ:

  • Nhóm các động từ không thay đổi ở cả 3 dạng: bet,  burst,  cast, cost,  cut, fit, hit,  hurt, let, put, quit,  set, shut, split, spread
  • Nhóm động từ có dạng nguyên thể và quá khứ phân từ giống nhau: become, come, run
  • Nhóm động từ có dạng quá khứ và quá khứ phân từ giống nhau: built, lend, send, spend

Trên đây là bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh thông dụng nhất Vietop đã tổng hợp và một số phương pháp học nhanh và lâu quên. Là một phần khó và khá nhàm chán khi học Tiếng Anh, tuy nhiên lại là phần kiến thức không thể bỏ qua. Vietop English hy vọng rằng các phương pháp học trên sẽ giúp bạn dễ dàng chinh phục con đường luyện thi IELTS của bản thân.

Banner launching Moore

Trang Jerry

Content Writer

Tốt nghiệp cử nhân ngành Ngôn ngữ Anh, sở hữu bằng TOEIC 750. Với gần 6 năm kinh nghiệm làm Content Writer trong lĩnh vực giáo dục tại các trung tâm Anh ngữ, luyện thi IELTS và công ty giáo dục …

Bạn còn thắc mắc về kiến thức này?

Hãy để lại bình luận, đội ngũ biên tập viên và cố vấn học thuật của Vietop English sẽ giải đáp & giúp bạn hiểu sâu hơn về chủ đề này 😍.

Bình luận


The reCAPTCHA verification period has expired. Please reload the page.

Quà tặng khi đăng kí học tại Vietop
Lệ phí thi IELTS tại IDP
Quà tặng khi giới thiệu bạn đăng kí học tại Vietop
Thi thử IELTS miễn tại Vietop

Cùng Vietop chinh phục IELTS

Hơn 21.220+ học viên đã thành công đạt điểm IELTS đầu ra. Bạn có muốn trở thành người tiếp theo?

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng

Thời gian bạn muốn nhận tư vấn:

Sáng:
09h - 10h
10h - 11h
11h - 12h
Chiều:
14h - 15h
15h - 16h
16h - 17h
Tối:
17h - 19h
19h - 20h
20h - 21h