Giới thiệu bạn mới – Nhận quà tới 7 triệu

Banner quà tặng độc quyền

Marriage – Từ vựng chủ đề Hôn nhân trong IELTS

Hôn nhân là một chủ đề quen thuộc với hầu hết mọi người, và chắc chắn một điều rằng đến một thời điểm nào đó thì bất kì một ai cũng cần phải suy ngẫm về vấn đề này.

Mời các bạn cùng Vietop điểm danh những từ vựng nên biết về chủ đề Marriage trong bài thi IELTS nào!

Bài viết cùng chuyên mục: Idioms trong tình yêu

A. Một số từ vựng về hôn nhân

“Quy trình hôn nhân”

Điểm qua một số từ vựng về hôn nhân

  • fiancé (n): hôn phu – fiancée (n): hôn thê
  • groom (n): chú rể – bride (n): cô dâu
  • husband (n): chồng – wife (n): vợ – spouse (n): vợ/chồng
  • best man (n): phù rễ – maid of honor (n): phù dâu
  • widow (n): góa chồng – widower (n): góa vợ
  • an arranged marriage (n): cuộc hôn nhân đã được sắp đặt
  • to catch someone’s eyes: lọt vào mắt xanh của ai đó
  • to get to know someone: tìm hiểu ai đó
  • to have (a lot of) things in common: có (nhiều) điểm chung với ai đó
  • to go a date (with someone): hẹn hò với ai đó
  • to get along with someone/ to get on well with someone: hòa thuận với ai đó
  • to propose/ to pop the question: Cầu Hôn – Văn Mai Hương
  • to get engaged with someone: đính hôn với ai đó
  • to get married with someone/ to marry someone: cưới ai đó
  • to tie the knot: thành vợ thành chồng
  • to arrange /plan a wedding: lên kế hoạch tổ chức đám cưới
  • to conduct / perform a wedding ceremony: cử hành hôn lễ
  • to call off/ cancel/ postpone the wedding: hủy/ hoãn đám cưới
  • to raise a glass to the happy couple: (trong lễ cưới) nâng ly chúc mừng cặp đôi hạnh phúc
  • to settle down: an cư/ lập gia đình
  • to go/be on a honeymoon: đi tuần trăng mật
  • to move in with someone: dọn vào ở chung với ai đó
  • to celebrate the (số thứ tự) wedding anniversary: kỷ niệm ngày cưới lần thứ …
  • to have ups and downs: có những thăng trầm cuộc sống
  • to have blazing rows: cãi nhau hết sức căng thẳng
  • to kiss and makeup: làm hòa với nhau
  • to get divorced: li dị
  • to remarry: tái hôn

Tham khảo: Top 60 chủ đề IELTS Speaking Part 1 thông dụng nhất

B. Áp dụng trong IELTS Speaking Part 2

Describe a wedding ceremony that you attended. (Tả một đám cưới mà bạn thích)

Sample:

I would like to talk about the memorable wedding ceremony of Minh, a former chairman of the music club that I joined when I was in university. I can recall that it was mid-fall and the event was held at White Palace, a well-known venue for weddings.

I had known both Minh and his partner, Kim for quite a while. They are a lovey-dovey couple, which fills me with admiration, even until now.

Well, coming back to the event, it was held in a lavish wedding hall, which could leave almost everyone stunned by the way it was decorated. When the ceremony started, with the groom and bride cutting the cake, pouring and drinking champagne together as a mark of tying the knot. Yet, it still brought tears to people’s eyes, especially those who are close to the couple (and their ex). Afterwards, we were served with delicious dishes and live music. After the party, the guests went out to the hall to have their photographs taken with the groom and bride, and wished them all the best for the next stage in their life.

Well, I personally enjoyed the experience a lot, partly because that a friend of mine has found the love of his life, partly because it was an occasion of gathering with my university friends. So, that’s all I have to say. Thanks!!

Xem thêm:

Thì hiện tại đơn

Thì quá khứ đơn

Bảng chữ cái tiếng Anh

Top các chủ đề IELTS Speaking Part 2 thường gặp nhất trong bài thi

Hy vọng là bài viết trên về chủ đề Marriage có thể giúp ích được cho các bạn trong việc luyện tập kỹ năng Speaking của mình nhé!

Chúc các bạn thành công!

Vietop English

Banner launching Moore

IELTS Vietop

Bạn còn thắc mắc về kiến thức này?

Hãy để lại bình luận, đội ngũ biên tập viên và cố vấn học thuật của Vietop English sẽ giải đáp & giúp bạn hiểu sâu hơn về chủ đề này 😍.

Bình luận


The reCAPTCHA verification period has expired. Please reload the page.

Quà tặng khi đăng kí học tại Vietop
Lệ phí thi IELTS tại IDP
Quà tặng khi giới thiệu bạn đăng kí học tại Vietop
Thi thử IELTS miễn tại Vietop

Cùng Vietop chinh phục IELTS

Hơn 21.220+ học viên đã thành công đạt điểm IELTS đầu ra. Bạn có muốn trở thành người tiếp theo?

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng

Thời gian bạn muốn nhận tư vấn:

Sáng:
09h - 10h
10h - 11h
11h - 12h
Chiều:
14h - 15h
15h - 16h
16h - 17h
Tối:
17h - 19h
19h - 20h
20h - 21h