Danh từ là một trong những từ loại cơ bản và dễ nhất nhất trong tiếng Anh. Thông thường, các danh từ thường đứng ở dạng đơn. Tuy nhiên để nhằm hoàn thiện về nghĩa, các danh từ bắt buộc phải đi kèm với giới từ để bổ sung các thông tin cần thiết.
Hãy cùng Vietop English khám phá về các danh từ đi với giới từ thường gặp thông qua bài viết dưới đây nhé.
1. Một số danh từ đi kèm giới từ thông dụng trong IELTS
1.1. Danh từ đứng sau
Giới từ By
Cụm từ | Ý nghĩa |
By accident = by chance = by mistake = by coincidence | tình cờ, ngẫu nhiên |
By heart | học thuộc lòng |
By surprise | 1 cách kinh ngạc |
By cheque | bằng ngân phiếu |
By oneself | một mình |
By the way | nhân tiện đây |
Ví dụ:
- Literature is my least favorite subject. Back when I was in high school, my teacher asked me and my classmates to learn by heart plenty of long poems
- I bumped into Minh – my best friend quite by chance at university.
- During exam season, I like to study by myself so that no one can distract me.
Giới từ For
Cụm từ | Ý nghĩa |
For ages | tình cờ, ngẫu nhiên |
For ever | học thuộc lòng |
For a while | 1 cách kinh ngạc |
For sale | bằng ngân phiếu |
For instance = for example | một mình |
For fear of | nhân tiện đây |
For the time being | trong thời gian này |
Ví dụ:
- When my best friend said that she would come back Vietnam for Tet Holiday, I was really excited because we haven’t met for ages
- Being an extrovert, I like to be surrounded with a lot of people. However, I sometimes want to be by myself for a while so that I can do whatever I want
- Although I was very tired, I agreed to go shopping with my sister for fear of upsetting her
Giới từ At
Cụm từ | Ý nghĩa |
At times | thỉnh thoảng |
At last | cuối cùng |
At first | lúc đầu |
At least | tối thiểu |
At sea | ở ngoài biển |
At present | bây giờ |
At a loss | thua lỗ |
At first sight | ngay từ cái nhìn đầu tiên |
At any rate | bằng bất cứ giá nào |
Ví dụ:
- When I met my boyfriend, there was nothing especially attractive about him at first sight.
- At present, I am living in a two- storey house with my family in District 1.
- In my free time, I love playing football with my classmates and I also play video games with them at times.
- At first, I didn’t have a good impression about my teacher because she looked very fierce. But then I realized that she was very kind-hearted and patient.
- At least five foreign countries’ first cases of Coronavirus were directly imported from Iran, putting millions more lives at risk.
Giới từ Without
Cụm từ | Ý nghĩa |
Without a chance | không có cơ hội |
Without a break | không được nghỉ ngơi |
Without doubt | không nghi ngờ |
Without delay | không chậm trễ, không trì hoãn |
Without exception | không có ngoại lệ |
Without a word | không một lời |
without success | không thành công |
without doubt | Không còn nghi ngờ gì |
Ví dụ:
- While intelligent machines, without a doubt, can improve our lives in many ways, the potential risks of such technologies should not be ignored.
- Without exception, every single household in this area is being overcharged for their water usage.
- After studying for 5 hours without a break, I felt very sleepy and exhausted.
Giới từ On
Cụm từ | Ý nghĩa |
On behalf of | thay mặt cho |
On average | tính trung bình |
On board | trên tàu |
On business | đang công tác |
On foot | Bằng chân |
On fire | đang cháy |
On the contrary to | tương phản với |
On one’s own | một mình |
On the market | đang được bán trên thị trường |
On loan | đi vay mượn |
On the phone | đang nói chuyện điện thoại |
On time | đúng giờ |
On the verge of | đang đứng bên bờ/ sắp sửa |
On a diet | đang ăn kiêng |
On purpose | cố tình |
On the other hand | mặt khác |
Ví dụ:
- Numerous animals species are on the verge of extinction due to habitat loss, poaching, and climate change
- My sister turned up the music on purpose because she knew that it would annoy me and distract me from studying
- I decided to go on a diet because I want to wear bikini in the next summer vacation.
- Math is not my cup of tea because it’s too difficult. My sister, on the other hand, finds it really interesting.
- I prefer going shopping on my own because my friends’ tastes in fashion are different from mine.
- My father often has to travel abroad on business because his company has many offices around the world.
Giới từ Under
Cụm từ | Ý nghĩa |
Under age | chưa đến tuổi |
Under no circumstance | trong bất kì trường hợp nào cũng không |
Under control | bị kiểm soát |
Under the impression | có cảm tưởng rằng |
Under cover of | Đội lốt, giả danh |
Under pressure | chịu áp lực |
Under discussion | đang được thảo luận |
Under repair | đang được sửa chữa |
Under the influence of | dưới ảnh hưởng của |
Under the law | theo pháp luật |
Ví dụ:
- The percentage of women who were out of work in Ireland and Wales decreased significantly last year
- I was under the impression that my teacher was very fierce , but she turned out to be very nice and kind-hearted
- Some students work while studying, which results in lacking time for education and constantly feeling under pressure
- Driving under the influence of alcohol is strictly prohibited in Vietnam. People who violate this law will have to pay a very hefty fine of 4 million VND
- He sometimes has difficulty keeping his temper under control
Giới từ In
Cụm từ | Ý nghĩa |
In addition | ngoài ra, thêm vào. |
In advance | trước |
In all likelihood | có khả năng |
In common | có điểm chung |
In charge of | chịu trách nhiệm |
In the end | cuối cùng |
In favor of | ủng hộ |
In (good/ bad) condition | trong điều kiện tốt or xấu |
In a hurry | đang vội |
In a moment | một lát nữa |
In pain | đang bị đau |
In the past | trước đây |
In practice | đang tiến hành |
In public | trước công chúng |
In short | tóm lại |
In trouble with | gặp rắc rối về |
In time | vừa kịp giờ |
Ví dụ:
- My friends and I went on a trip to Dalat in the peak season so we had to to book the hotel rooms and flight tickets in advance
- Like most families, my mother is in charge of cooking in my house because she’s a really good cook
- Despite my sister is 10 older than me, we have a lot in common. For example, both of us like Kpop and fried chicken
- Although I have used my Iphone for quite a while and dropped it many times, it is still in good condition
- While my friends think that students should wear casual clothes, I am in favor of wearing uniform to school
- This morning, I was in a hurry so I skipped breakfast, which drove my mom crazy
Giới từ Out of
Cụm từ | Ý nghĩa |
Out of work | thất nghiệp |
Out of date | lỗi thời |
Out of reach | ngoài tầm với |
Out of money | hết tiền |
Out of danger | hết nguy hiểm |
Out of the question | không bàn cãi, bất khả thi |
Out of order | Hư |
Out of stock | Hết hàng |
Out of sight, out of mind | xa mặt cách lòng. |
Ví dụ:
- On my first day at school, the lift was out of order so I had to take the stairs
- As a student, I have to live on a limited budget. Therefore, dining at a 5- star-hotel is out of my reach
- Yesterday, while browsing Shopee, I came across a very lovely dress. Unfortunately, the dress on size S is out of stock
- Alan broke his leg, so a trip to Dalat is out of the question
- The two men who were critically injured in the murder in Saigon are out of danger and in stable condition.
Khóa học IELTS đang được nhiều bạn ở TPHCM theo học
Giới từ From
Cụm từ | Ý nghĩa |
From now on | kể từ giờ trở đi |
From time to time | thỉnh thoảng |
From memory | theo trí nhớ |
From bad to worse | ngày càng tồi tệ |
From what I can gather | from what I can gather |
Ví dụ:
- I go to the coffee shop from time to time to meet my best friends
- From what I can gather, she’s madly in love with him.
- I promise, from now on, I will never smoke again
Giới từ With
Cụm từ | Ý nghĩa |
With the exception of | ngoại trừ |
With intent to | cố tình |
With regard to | đề cập tới |
With a view to + Ving | với mục đích làm gì |
Ví dụ:
- Spending on all sectors showed upward trends during the given period, with the exception of transport and recreation.
- With regard to its location, Bitexco is located in District 1, which is a very bustling and touristy area in downtown Saigon.
- Numerous actions have been taken with a view to reducing unemployment rate.
1.2. Danh từ đứng trước
Giới từ For
Cụm từ | Ý nghĩa |
A cheque for (a sum of money) | Tổng số tiền, một tấm ngân phiếu |
A request for | Sự yêu cầu |
A demand for | Nhu cầu (đối với sản phẩm) |
A desire for | Sự mong muốn |
A reason for | Lý do (về điều gì đó) |
A wish for | Sự mơ ước |
Admiration for | Sự ngưỡng mộ đối với |
An appetite for | Sự khát khao |
An order for: | Sự yêu cầu/mệnh lệnh |
An application for | Đơn xin |
Advertisement for | Quảng cáo cho |
Approval for | Phê duyệt cho |
Arguments for | Lập luận cho |
Bid for | Đấu thầu |
Cause for | Lý do của cách cư xử đặc biệt hoặc cảm xúc đặc biệt |
Credit for | Tín dụng cho |
Cure for | Chữa cho |
Demand for | Nhu cầu cho |
Desire for | Mong muốn |
Fondness for | Yêu thích cho |
Hatred for | Hận thù vì |
Love for | Tình yêu dành cho |
Need for | Cần cho |
Preference for | Ưu tiên cho |
Recipe for | Công thức cho |
Reputation for | Danh tiếng cho |
Respect for | Tôn trọng |
Responsibility for | Trách nhiệm đối với |
Room for | Phòng cho |
Search for | Tìm kiếm |
Talent for | Tài năng cho |
Thirst for | Khao khát |
Eg:
- I usually search for information on google. (Tôi thường tìm kiếm thông tin ở trên google.)
- Treating teenagers like six-year-olds is a recipe for disaster. (Đối xử với thanh thiếu niên như những đứa trẻ sáu tuổi là một công thức dẫn đến thảm họa.)
Giới từ In
Cụm từ | Ý nghĩa |
A decrease in | Giảm |
A fall in | Một mùa thu trong |
A rise in | Phát sinh trong |
An increase in | Tăng |
An interest in | Sự yêu thích cái gì |
Belief in | Niềm tin vào |
Change in | Thay đổi trong |
Course in | Khóa học trong |
Delay in | Trì hoãn |
Difference in | Khác biệt ở |
Difficulty in | Khó khăn trong việc |
Experience in | Kinh nghiệm trong |
Growth in | Tăng trưởng trong |
Interest in | Quan tâm đến |
Lesson in | Bài học trong |
Participation in | Tham gia |
Place in | Đặt vào |
Success in | Thành công trong |
Eg:
- A leg injury is preventing him from participation in the competition. (Một chấn thương ở chân khiến anh ấy không thể tham gia cuộc thi.)
- Don’t delay in ordering tickets to the show. (Đừng trì hoãn việc đặt mua vé xem buổi biểu diễn.)
Xem thêm:
Giới từ Of
Cụm từ | Ý nghĩa |
A cause of | Một nguyên nhân của |
A photograph of | Một bức ảnh của |
Address of | Địa chỉ của |
Advantage of | Lợi thế của |
Awareness of | Nhận thức về |
Disadvantage of | Bất lợi của |
Exhibition of | Triển lãm của |
Experience of | Kinh nghiệm về |
Fear of | Sợ hãi bởi |
Grasp of | Nắm bắt |
Habit of | Thói quen của |
Knowledge of | Kiến thức về |
Love of | Tình yêu của |
Member of | Thành viên của |
Memory of | Bộ nhớ trong |
Method of | Phương pháp của |
Possibility of | Khả năng của |
Problem of | Vấn đề của |
Process of | Quá trình của |
Risk of | Rủi ro về |
Understanding of | Hiểu về |
Cause of | Nguyên nhân của |
Example of | Ví dụ của |
Way of | Cách |
Relevance of | Sự thích hợp của |
Eg:
- At the risk of seeming rude, I’m afraid I have to leave now. (Có nguy cơ tỏ ra thô lỗ, tôi e rằng tôi phải rời đi ngay bây giờ.)
- This painting is a marvelous example of her work. (Bức tranh này là một ví dụ tuyệt vời về công việc của cô ấy.)
Giới từ To
Cụm từ | Ý nghĩa |
Access to | Truy cập vào |
A solution to/ for | Biện pháp giải quyết (một vấn đề) |
A key to | Chìa khóa (mở cửa) |
A reply to | Thư trả lời |
A reaction to | Sự phản ứng (đối với) |
A contrast to | Sự tương phản, sự trái ngược (với) |
Addiction to | Nghiện |
Allusion to | Ám chỉ |
An attitude to | Một thái độ với |
An invitation to | Một lời mời đến |
An damage to | Sự thiệt hại (đối với) |
An answer to | Câu trả lời |
Approach to | Tiếp cận với |
Change to | Thay đổi thành |
Concern to | Quan tâm đến |
Contribution to | Đóng góp cho |
Damage to | Thiệt hại cho |
Dedication to | Cống hiến cho |
Desire to | Mong muốn |
Devotion to | Cống hiến cho |
Invitation to | Lời mời đến |
Newcomer to | Người mới đến |
Reaction to | Phản ứng với |
Reason to | Lý do để |
Reference to | Tham chiếu đến |
Relevance to | Liên quan đến |
Resistance to | Chống lại |
Response to | Phản hồi với |
Solution to | Giải pháp cho |
Threat to | Mối đe dọa cho |
Transition to | Chuyển đổi sang |
Visit to | Thăm |
Xem ngay: Khóa học IELTS Online – Online trực tuyến cùng chuyên gia IELTS 8.5
Eg:
- The only access to the village is by boat. (Lối vào làng duy nhất là bằng thuyền.)
- There will be an interim government to oversee the transition to democracy. (Sẽ có một chính phủ lâm thời để giám sát quá trình chuyển đổi sang chế độ dân chủ.)
Giới từ With/ Between
Cụm từ | Ý nghĩa |
Arguments with | Lập luận với |
Concern with | Mối quan tâm với |
Connection with | Kết nối với |
Contact with | Liên hệ với |
Date with | Hẹn hò với |
Dealings with | Giao dịch với |
Difficulty with | Khó khăn với |
Involvement with | Sự tham gia với |
Link with | Liên kết với |
Meeting with | Họp với |
Quarrel with | Cãi nhau với |
Relationship with | Đang có mối quan hệ với |
Sympathy with | Thông cảm với |
A link between | Một liên kết giữa |
A connection between | Một kết nối giữa |
A contact between two | Một liên hệ giữa hai |
A difference between two | Sự khác biệt giữa hai |
A relationship between | Mối quan hệ giữa |
Bond between | Ràng buộc giữa |
Eg:
- I’m going to meet with my boss tomorrow afternoon. (Tôi sẽ gặp ông chủ của tôi vào chiều mai.)
- Scientists have established the relationship between lung cancer and smoking. (Các nhà khoa học đã thiết lập mối quan hệ giữa ung thư phổi và hút thuốc.)
Xem thêm:
2. Một số lỗi sai thường gặp khi kết hợp danh từ và giới từ
Mặc dù mỗi giới từ đều mang một ý nghĩa riêng, tuy nhiên không phải lúc nào cũng dựa vào đó để tạo thành những cụm từ theo mong muốn. Dưới đây là một vài ví dụ về lỗi sai mà chúng ta thường xuyên gặp phải khi đặt câu kết hợp danh từ với giới từ.
Cụm từ | Ví dụ đúng | Ví dụ sai |
Address | Go to our website to get the address of your nearest branch. (Vào trang web của chúng tôi để lấy địa chỉ của chi nhánh gần bạn nhất.) | Go to our website to get the address to your nearest branch. |
Awareness | There is a growing awareness of the impact of climate change among the young. (Ngày càng có nhiều nhận thức về tác động của biến đổi khí hậu trong giới trẻ.) | There is a growing awareness about the impact of climate change. |
Advertisement | I saw an advertisement for a teaching job in Malawi which looked interesting. (Tôi thấy một quảng cáo về một công việc giảng dạy ở Malawi trông rất thú vị.) | I saw an advertisement of a teaching job in Malawi which looked interesting. |
Changes | Changes in our diet have meant that more and more people suffer heart disease. (Những thay đổi trong chế độ ăn uống của chúng ta có nghĩa là ngày càng có nhiều người mắc bệnh tim.) | Changes of our diets have meant that more and more people suffer heart disease. |
Congratulations | Congratulations on your new job! (Chúc mừng công việc mới của bạn!) | Congratulations for your new job! |
Course | I’d like to do a course in computer programming if I could find a good one. (Tôi muốn tham gia một khóa học về lập trình máy tính nếu tôi có thể tìm thấy một khóa học tốt.) | I’d like to do a course of computer programming if I could find a good one. |
Exhibition | We went to see an exhibition of Viking jewelry. (Chúng tôi đã đi xem một cuộc triển lãm đồ trang sức của người Viking.) | We went to see an exhibition about Viking jewelry. |
Experience | She has ten years’ experience in television and radio. (Cô ấy có mười năm kinh nghiệm trong lĩnh vực truyền hình và đài phát thanh.) | She has ten years’ experience on television and radio. |
Information | Can you give us some information on/about bus tours, please? (Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số thông tin về / về các tour du lịch bằng xe buýt được không?) | Can you give us some information about bus tours, please? |
Interest | He seems to have less interest in everything these days. (Anh ấy dường như ít quan tâm đến mọi thứ hơn trong những ngày này.) | He seems to have less interest to everything these days. |
Invitation | The invitation to the reception at the embassy arrived the next day. (Lời mời dự tiệc chiêu đãi tại đại sứ quán đến vào ngày hôm sau.) | The invitation of the reception at the embassy arrived the next day. |
Knowledge | He has an amazing knowledge of European history. (Anh ấy có một kiến thức đáng kinh ngạc về lịch sử châu Âu.) | He has an amazing knowledge about European history. |
Lesson | I need some lessons in how to set up a website. (Tôi cần một số bài học về cách thiết lập một trang web.) | I need some lessons of how to set up a website. |
Member | Can anyone become a member of your book club? (Có ai có thể trở thành thành viên của câu lạc bộ sách của bạn không?) | Can anyone become a member in your book club? |
Method | Questionnaires are not necessarily the best method of collecting sociological data. (Bảng câu hỏi không nhất thiết phải là phương pháp tốt nhất để thu thập dữ liệu xã hội học.) | Questionnaires are not necessarily the best method to collecting sociological data. |
Need | We understand the need for change but we should move slowly. (Chúng tôi hiểu sự cần thiết phải thay đổi nhưng chúng tôi nên di chuyển từ từ.) | We understand the need of change but we should move slowly. |
Newcomer | I was a newcomer to windsurfing so I was very nervous. (Tôi là người mới học lướt ván nên rất lo lắng.) | I was a newcomer of windsurfing so I was very nervous. |
Place | I’d love to show you some of the nice places in my hometown. (Tôi muốn giới thiệu cho các bạn một số địa điểm thú vị ở quê hương tôi.) | I’d love to show you some of the nice places of my hometown. |
Possibility | The possibility of making contact with other intelligent beings in the universe is very small. (Khả năng tiếp xúc với những sinh vật thông minh khác trong vũ trụ là rất nhỏ.) | The possibility to making contact with other intelligent beings in the universe is very small. |
Problem | The problem of finding a good babysitter is one that many parents have faced. (Vấn đề tìm một người trông trẻ tốt là một trong những vấn đề mà nhiều bậc cha mẹ gặp phải.) | The problem to finding a good babysitter is one that many parents have faced. |
Reason | I’ve never understood the reason for all these different forms we have to fill in. (Tôi chưa bao giờ hiểu lý do của tất cả các biểu mẫu khác nhau mà chúng tôi phải điền vào.) | I’ve never understood the reason of all these different forms we have to fill in. |
Risk | We all know the risks of getting a virus if we don’t protect our computers. (Tất cả chúng ta đều biết nguy cơ nhiễm vi-rút nếu chúng ta không bảo vệ máy tính của mình.) | We all know the risks for getting a virus if we don’t protect our computers. |
Translation | She did a translation into English of some ancient Chinese poems. (Cô ấy đã dịch sang tiếng Anh một số bài thơ cổ của Trung Quốc.) | She did a translation in English of some ancient Chinese poems. |
Visit | The visit to the temple was the high point of the holiday. (Chuyến viếng thăm ngôi đền là điểm cao nhất của kỳ nghỉ.) | The visit in the temple was the high point of the holiday |
Xem thêm:
- Bài tập trắc nghiệm thì hiện tại tiếp diễn
- Bài tập thì hiện tại hoàn thành và hiện tại hoàn thành tiếp diễn
- Bài tập viết lại câu thì hiện tại hoàn thành
3. Bài tập danh từ đi với giới từ
Bài tập 1: Điền các từ trong hộp dưới đây vào chỗ trống thích hợp
out of work | in public | out of order | for sale |
in advance | in favor of | from time to time | at risk |
- Coronavirus is putting people’s lives ……………………
- The washer machine went …………………… while I was washing my sweater boots
- The policy was rejected ……………………a more cautious approach
- Because he cannot pay off his debt, he put the family home up ………………….
- The plant closed in November 2010, leaving 400 people ……………………
- If you’re going to come, please let me know ……………………
- Her husband was always nice to her …………………., but treated her badly at home.
- The two still talk on the phone ………………………..
Bài tập 2: Nối định nghĩa tiếng Anh với từ thích hợp
1. without doubt | a. having no chance of being harmed or killed |
2. at least | b. too young to engage legally in a particular activity |
3. out of danger | c. to the point when (something) is about to happen or is very likely to happen |
4. for fear of | d. sometimes, but not often |
5. on the verge of | e. as much as, or more than, a number or amount |
6. out of reach | f. one is afraid of something or that something will happen |
7. for a while | g. for a short time |
8. at times | h. definitely true. |
9. underage | i. right away |
10. without delay | j. not able to be achieved |
Bài tập 3: Khoanh tròn vào đáp án đúng
1. Just __________ case you happen to be in town on Friday, give Peter a call.
- a. At
- b. In
- c. By
- d. On
2. I promise you I didn’t do that __________ purpose.
- a. On
- b. In
- c. To
- d. For
3. Let’s go __________ a swim in the ocean!
- a. In
- b. On
- c. By
- d. For
4. I’ve just seen Selene __________ chance. She was very friendly.
- a. For
- b. By
- c. On
- d. To
5. __________ my opinion, you shouldn’t worry so much about your a. grades.
- a. To
- b. For
- c. By
- d. In
6. Why don’t you come over __________ a visit? I’d love to catch up.
- a. In
- b. By
- c. To
- d. For
7. I really need to go __________ a diet. I’m 20 pounds overweight.
- a. Into
- b. To
- c. On
- d. By
8. I think I’ll have some pasta and a salad _____ dinner tonight.
- a. For
- b. In
- c. By
- d. To
9. Have you ever gone __________ an excursion that surprised you?
- a. On
- b. By
- c. For
- d. Through
10. May I pay __________ check, or would you prefer a credit card?
- a. For
- b. In
- c. By
- d. To
Đáp án
Bài tập 1
- at risk
- out of order
- in favor of
- for sale
- out of work
- in advance
- in public
- from time to time
Bài tập 2
- h
- e
- a
- f
- c
- j
- g
- d
- b
- i
Bài tập 3
- B
- A
- D
- B
- D
- D
- C
- A
- A
- C
Vietop English hy vọng với những chia sẻ về 120+ danh từ đi với giới từ phổ biến trên đây đã giúp bạn học mở rộng thêm được vốn từ tiếng Anh. Đồng thời bạn có thể truy cập vào mục IELTS Grammar của Vietop để học thêm được nhiều kiến thức ngữ pháp hay hơn nữa nhé.