Giới thiệu bạn mới – Nhận quà tới 7 triệu

Banner quà tặng độc quyền

IELTS Vocabulary in Cosmology – Astrophysics

Chủ đề Cosmology (Vũ trụ học) và Astrophysics (Vật lý học thiên thể) là một chủ đề khó, từng xuất hiện trong kỳ thi IELTS. Để làm tốt được chủ đề này, các bạn cần nắm vững được từ vựng về vũ trụ học và vật lý học thiên thể. Hôm nay, Vietop sẽ cung cấp cho bạn bộ từ vựng IELTS Vocabulary in Cosmology – Astrophysics.

Bộ từ vựng chủ đề Cosmology (Vũ trụ học)

IELTS Vocabulary in Cosmology - Astrophysics
IELTS Vocabulary in Cosmology – Astrophysics
Từ vựngPhiên âmÝ nghĩa
Absolute magnitude/ˌæbsəluːt ˈmæɡnɪtuːd/Cường độ tuyệt đối
Absorption spectrum/əbˈzɔːrpʃn ˈspektrəm/Sự hấp thụ quang phổ
Albert Einstein/ˌælbərt ˈaɪnstaɪn/Người phát minh ra thuyết Tương đối, nhà vật lý vĩ đại nhất mọi thời đại
Antimatter/ˈæntaɪmætər/Phản vật chất
Asteroid/ˈæstərɔɪd/Tiểu hành tinh
Big bang theory/ˌbɪɡ ˈbæŋ ˈθɪri/Thuyết Vụ nổ lớn
Black hole/ˌblæk ˈhəʊl/Hố đen
Closed universe/kləʊzd ˈjuːnɪvɜːrs/Vũ trụ khép kín
Constellation/ˌkɑːnstəˈleɪʃn/Chòm sao
Corona/kəˈrəʊnə/Hào quang
Cosmology/kɑːzˈmɑːlədʒi/Vũ trụ học
Cosmos/ˈkɑːzməs/Hệ vũ trụ
Dark matter/ˌdɑːrk ˈmætər/Vật chất tối
Debris/dəˈbriː/Mảnh vụn ngoài không gian
Density/ˈdensəti/Khối lượng riêng
Electromagnetism/ɪˌlektrəʊˈmæɡnətɪzəm/Điện từ học, hiện tượng điện từ
Emission/ɪˈmɪʃn/Sự phát ra (nhiệt, ánh sáng)
Frequency/ˈfriːkwənsi/Tần số
Fusion/ˈfjuːʒn/Dung hợp
Galaxy/ˈɡæləksi/Thiên hà
Geocentric/ˌdʒiːəʊˈsentrɪk/Địa tâm
Gravity/ˈɡrævəti/Trọng lực
Heliocentric/ˌhiːliəˈsentrɪk/Thuyết nhật tâm, nhật tâm
Interstellar/ˌɪntərˈstelər/GIữa các vì sao
Isaac Newton/ˌaɪzək ˈnuːtən/Nhà khoa học có tầm ảnh hưởng lớn và vĩ đại nhất trong lịch sử
Luminous/ˈluːmɪnəs/Sáng chói
Magnetic field/mæɡˌnetɪk ˈfiːld/Từ trường
Milky Way/ˌmɪlki ˈweɪ/Dải Ngân Hà
Momentum/məʊˈmentəm/Quán tính
Multiverse/ˈmʌl.ti.vɜ˞ːs/Đa vũ trụ
Nova/ˈnəʊvə/Sao mới hiện
Nuclear fission/ˌnuːkliər ˈfɪʃn/Sự phân hạch hạt nhân
Orbit/ˈɔːrbɪt/Quỹ đạo, di chuyển theo quỹ đạo
Parallax/ˈpærəlæks/Thị sai
Particle/ˈpɑːrtɪkl/Hạt
Planet/ˈplænɪt/Hành tinh
Planetesimal/,plæni’tesəməl /Vi thể hành tinh
Primordial/praɪˈmɔːrdiəl/Nguyên thủy
Red giant/ˌred ˈdʒaɪənt/Sao đỏ khổng lồ
Redshift/red ∫ift/Dịch chuyển đỏ
Relativity/ˌreləˈtɪvəti/Học thuyết tương đối
Solar flare/ˌsəʊlər ˈfler/Bão mặt trời
Solar system/ˈsəʊlər sɪstəm/Hệ mặt trời
Space-time/ˈspeɪs taɪm/Không-thời gian
Spiral galaxy/ˈspaɪrəl ˈɡæləksi/Thiên hà xoắn ốc
Stellar/ˈstelər/Thuộc về sao
Sunspot/ˈsʌnspɑːt/Vết đen mặt trời
Supergiant/’sju:pə,dʒaiənt/Sao siêu khổng lồ
Supernova/ˈsuːpərnəʊvə/Siêu tân tinh
Telescope/ˈtelɪskəʊp/Kính thiên văn
Wavelength/ˈweɪvleŋkθ/Bước sóng
White dwarf/ˌwaɪt ˈdwɔːrf/Sao lùn trắng
Wormhole/ˈwɜːrmhəʊl/Lỗ sâu
Nhận tư vấn miễn phí ngay!

Hơn 21.220+ học viên đã thành công đạt điểm IELTS đầu ra. Bạn có muốn trở thành người tiếp theo?

Nhận tư vấn miễn phí ngay!

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng

Xem thêm:

IELTS Vocabulary topic Appearance – Chủ đề Ngoại hình

Tổng hợp từ vựng về động vật – Vocabulary of animals

Tổng hợp từ vựng chủ đề Personal Information

Bộ từ vựng chủ đề Astrophysics (Vật lý học thiên thể)

Bộ từ vựng chủ đề Astrophysics (Vật lý học thiên thể)
Bộ từ vựng chủ đề Astrophysics (Vật lý học thiên thể)
Từ vựngPhiên âmÝ nghĩa
Astronomy/əˈstrɑːnəmi/Thiên văn học
Astrophysics/ˌæstrəʊˈfɪzɪks/Vật lý học thiên thể
Binary Star/ˈbaɪnəri stɑːr/Ngôi sao nhị phân
Black hole/ˌblæk ˈhəʊl/Hố đen
Celestial Coordinate/səˈlestʃl kəʊˈɔːrdɪneɪt/Tọa độ thiên thể
Circumpolar/ˌsərkəmˈpōlər/Quanh cực (quả đất)
Comet/ˈkɑːmɪt/Sao chổi
Constellation/ˌkɑːnstəˈleɪʃn/Chòm sao
Cosmology/kɑːzˈmɑːlədʒi/Vũ trụ học
Dark Adaptation/dɑːrk ˌædæpˈteɪʃn/Thích nghi với bóng tối
Earthshine/ɜːrθ ʃaɪn/Ánh đất
Eccentricity/ˌeksenˈtrɪsəti/Độ lệch tâm
Eclipse/ɪˈklɪps/Nhật thực
Einstein’s Relativity/ˈaɪnstaɪn ˌreləˈtɪvəti/Thuyết tương đối của Einstein
Finderscope/ ‘faində skəʊp/Kính viễn vọng quang học
Focal Length/ˌfəʊkl ˈleŋkθ/Tiêu cự
Galaxy/ˈɡæləksi/Thiên hà
Globular cluster/ˈɡlɑːbjələr ˈklʌstər/Cụm hình cầu
Gravitational lens/ˌɡrævɪˈteɪʃnl /lenz/Thấu kính hấp dẫn
Gravity/ˈɡrævəti/Trọng lực
Kuiper belt/ˈkī-pər /belt/Vành đai Kuiper
Light Pollution/laɪt pəˈluːʃn/Ô nhiễm ánh sáng
Light-year/ˈlaɪt jɪr/Năm ánh sáng
Magnification/ˌmæɡnɪfɪˈkeɪʃn/Sự phóng đại
Magnitude/ˈmæɡnɪtuːd/Độ sáng biểu kiến (của thiên thể)
Meteor/ˈmiːtiər/Sao băng
Meteor shower/ˈmiːtiər ˈʃaʊər/Mưa sao băng
Milky Way/ˌmɪlki ˈweɪ/Ngân Hà
Nebula/ˈnebjələ/Tinh vân
Neutron star/ˈnuːtrɑːn stɑːr/Sao neutron
Occultation/,ɔkəl’tei∫n/Sự che khuất thiên thể
Parallax/ˈpærəlæks/Thị sai
Photosphere/’foutousfiə/Quang quyển, quang cầu
Physics/ˈfɪzɪks/Vật lý học
Planet/ˈplænɪt/Hành tinh
Planetary nebula/ˈplænəteri ˈnebjələ/Tinh vân hành tinh
Planisphere/ ‘plænisfiə/Bình đồ địa cầu
Pulsar/’pʌlsɑ:/Ngôi sao neutron
Retrograde/ˈretrəɡreɪd/Nâng cấp
Sibling sciences/ˈsɪblɪŋ ˈsaɪəns/Khoa học có sự liên kết
Solar Filter/ˈsəʊlər ˈfɪltər/Bộ lọc năng lượng mặt trời
Solstice/ˈsɑːlstɪs/Điểm chí
Star Cluster/stɑːr ˈklʌstər/Cụm sao
Star Diagonal/ˈstɑːr daɪˈæɡənl/Đường chéo sao
Sunspot/ˈsʌnspɑːt/Vết đen
Supernova/ˈsuːpərnəʊvə/Siêu tân tinh
Synchrotron/ ‘siηkroutrɔn/Bức xạ, định hướng
Twilight/ˈtwaɪlaɪt/Hoàng hôn
Universal Time/ˌjuːnɪˌvɜːrsl ˌtaɪm/Giờ quốc tế

Xem ngay: Khóa học IELTS Cấp Tốc – Cam kết tăng ít nhất 0.5 – 1.0 band score SAU 1 THÁNG HỌC

Câu hỏi IELTS Speaking áp dụng bộ IELTS Vocabulary in Cosmology – Astrophysics

Câu hỏi IELTS Speaking áp dụng bộ IELTS Vocabulary in Cosmology - Astrophysics
Câu hỏi IELTS Speaking áp dụng bộ IELTS Vocabulary in Cosmology – Astrophysics

1. Do you like to watch stars?

Undoubtedly, the sight of a starry night sky makes me feel breathless. When I was younger, I used to climb on the roof of my house to enjoy a beautiful sky and the stars in peace. But since my present city is so filthy, I can no longer watch them as frequently as I would want.

  • A starry night (n): đêm đầy sao
  • Breathless (adj): nín thở
  • Filthy (adj): ô nhiễm

2. What’s your favorite star?

I’d have to suggest Orion, a star constellation that is visible during the winter. This constellation intrigues me since it contains a youthful blue star, a big red star that could explode at any moment, and even a nebula where stars are forming. It’s both intricate and amazing!

  • A star constellation (n): chòm sao
  • Intrigue (v): thu hút
  • Explode (v): nổ tung
  • Nebula (n): tinh vân
  • Intricate (adj): phức tạp

Xem thêm:

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sơn

Bảng chữ cái tiếng Anh

3. Can watching stars increase imagination?

Absolutely. I’ve always believed that gazing at the stars offers an opportunity to appreciate the arts and use our imaginations, in addition to being a pleasurable pastime. Also, when we look at the stars, we have a tendency to think deeply, wondering what is occurring in those far-off galaxies and whether there is any other life that may exist outside of our planet. And I think all of these ideas are good for fostering our imagination and creativity.

  • Far-off galaxies (n): các thiên hà xa xôi
  • Fostering sb’s imagination and creativity: nuôi dưỡng trí tưởng tượng và sáng tạo

4. Do you think government spending on space exploration is a waste of money?

I must say that I disagree. There are many mysteries in the cosmos, and it is our responsibility to solve them all. No one imagined that humans would step foot on another planet some hundreds of years ago, yet it has now happened. I firmly believe that humankind must successfully overcome the meaningful challenge of space exploration.

  • Cosmos (n): vũ trụ
  • Space exploration (n): thám hiểm không gian

5. Do you think life on other planets is feasible?

I do. You know, I have a very positive outlook on life. There is no reason why other life forms couldn’t exist in the universe if humans can colonize the earth. Simply said, we are unable to find or recognize them at this time. Yet, I think we will be able to do this in the future thanks to technological advancements, and we might even be able to improve the conditions for human habitation on other planets.

  • Colonize (v): xâm chiếm
  • Technological advancements (n): tiến bộ công nghệ
  • Human habitation (n): nơi ở của con người

Hy vọng rằng qua bài viết này, các bạn được mở rộng thêm IELTS Vocabulary in Cosmology – Astrophysics. Vietop chúc bạn chinh phục IELTS thành công nhé!

Luyện thi IELTS

Banner launching Moore

Trang Jerry

Content Writer

Tốt nghiệp cử nhân ngành Ngôn ngữ Anh, sở hữu bằng TOEIC 750. Với gần 6 năm kinh nghiệm làm Content Writer trong lĩnh vực giáo dục tại các trung tâm Anh ngữ, luyện thi IELTS và công ty giáo dục …

Bạn còn thắc mắc về kiến thức này?

Hãy để lại bình luận, đội ngũ biên tập viên và cố vấn học thuật của Vietop English sẽ giải đáp & giúp bạn hiểu sâu hơn về chủ đề này 😍.

Bình luận


The reCAPTCHA verification period has expired. Please reload the page.

[v4.0] Form lộ trình cá nhân hóa

Học chăm không bằng học đúng

Hơn 21.220 học viên đã đạt điểm IELTS mục tiêu nhờ vào lộ trình đặc biệt, giúp bạn tiết kiệm 1/2 thời gian ôn luyện. Để lại thông tin ngay!😍

Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!

 

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng

Thời gian bạn muốn nhận tư vấn:

Sáng:
09h - 10h
10h - 11h
11h - 12h
Chiều:
14h - 15h
15h - 16h
16h - 17h
Tối:
17h - 19h
19h - 20h
20h - 21h
Ảnh giảm lệ phí thi IELTS tại IDP
Popup giới thiệu học viên