Câu hỏi – wh question là phần kiến thức khá dễ nhớ và phổ biến trong tiếng Anh. Tuy nhiên, khi đặt trong thì quá khứ đơn thì có thể gây nhầm lẫn với nhiều người học. Hãy cùng Trung tâm luyện thi Vietop English ôn tập ngay Wh question trong thì quá khứ đơn qua bài viết dưới đây nhé.
Cách dùng và cấu trúc thì quá khứ đơn
Thì quá khứ đơn là một trong 12 thì tiếng Anh, dùng để diễn tả hành động diễn ra và kết thúc trong quá khứ. Dưới đây là công thức thì quá khứ đơn với Wh question.
Wh question trong thì quá khứ đơn
Với câu hỏi wh question thì quá khứ đơn thì có một số công thức cụ thể dựa vào động từ được liệt kê ở bảng dưới đây:
Cấu trúc | Ví dụ | |
Với động từ thường | Wh- question word + did + S + V-inf +…? | What did you talk to him about yesterday? (Bạn nói gì với anh ta hôm qua?) |
Với động từ to be | Wh- question word + was/were + S + (not) +…? | How was your day today? (Ngày hôm nay của bạn như thế nào?) |
Với động từ khiếm khuyết | Wh- question word + modal verb (past form) + S + V-inf +…? | How could they do that? (Tại sao họ có thể làm thế?) |
Không có trợ động từ | What/who + V2/ed + …? Which/whose + noun + verb (past form) + …? | Who ate with you at the restaurant? (Ai ăn cùng bạn ở nhà hàng?) Which shirt did you choose for him? (Bạn đã chọn cho anh ấy cái áo nào?) |
*Lưu ý
- Các từ để hỏi bao gồm: what, when, where, which, who, whom, whose, why và how.
- Các trợ động từ (did, was, were) hoặc từ khuyết thiếu (can, could, would, …) phải đặt sau từ để hỏi và trước danh từ.
E.g: How was your dress? (Chiếc váy của bạn như thế nào?).
Những trường hợp sử dụng thì quá khứ đơn
- Diễn tả hành động diễn ra ở thời điểm xác định trong quá khứ và đã kết thúc hoàn toàn trong quá khứ.
E.g: I sold clothes and scarves 3 years ago. (Tôi bán quần áo và khăn 3 năm trước).
- Diễn tả hành động lặp lại nhiều lần trong quá khứ.
E.g: When I was in New York, I traveled a lot. (Khi tôi còn ở New York thì tôi đã đi rất nhiều).
- Diễn tả chuỗi hành động xảy ra lần lượt trong quá khứ.
E.g: Yesterday, I shut the computer, turned off the light and came home. (Hôm qua, tôi tắt máy tính, tắt điện và về nhà).
- Diễn tả hành động xen vào một hành động đang diễn tả trong quá khứ.
E.g: While they were discussing, Jane fainted. (Trong lúc họ đang bàn bạc thì Jane ngất đi).
- Dùng cho câu điều kiện loại II để miêu tả điều không có thật ở hiện tại.
E.g: If they were here, we would not lose each other. (Nếu họ ở đây thì chúng ta không lạc nhau rồi).
- Dùng cho câu điều ước không có thật ở hiện tại.
E.g: I wish I were rich. (Tôi ước gì tôi giàu).
Xem thêm các dạng ngữ pháp:
Bài tập Wh question trong thì quá khứ đơn
Bài tập
Bài 1: Chia thì phù hợp cho động từ trong ngoặc.
- Why (do)__________ you (go) __________ with him 1 week ago?
- Where (do) __________ your family (go) __________ on the summer holiday last year?
- Why (do) __________ she (break up)__________ with him?
- When (be)__________ the Second World War?
- What (do)__________ the director (tell)__________ you?
- Whom (do)__________he (call)__________?
- How (do)__________ you (get)__________ there?
- Whose child (be)__________ that?
- When (do)__________ you first (know)__________ him?
- How (will)__________ you (describe)__________ yourself?
Bài 2: Chọn đáp án đúng.
1. (A) … did you do yesterday? (B) I went shopping.
A. What
B. Where
C. Who
2. (A) … did you get to San Francisco? (B) We traveled by bus.
A. Who
B. Where
C. How
3. (A) … old were you last year? (B) I was twenty-three.
A. Why
B. What
C. How
4. (A) … was that noise? (B) It was just the wind.
A. What
B. Where
C. Who
5. (A) … were they? (B) They were at the library.
A. Where
B. What
C. When
6. (A) … did you have lunch? (B) We had lunch at noon.
A. How
B. What
C. When
7. (A) … was your teacher? (B) Ms Jones was my
teacher.
A. What
B. Who
C. Why
8. (A) … were you late? (B) I missed the bus.
A. When
B. Why
C. Who
9. (A) … ate the cake? (B) Stewart ate it.
A. What
B. Who
C. How
10. (A) … was that on the phone (B) It was Steven.
A. Where
B. Who
C. Why
Bài 3: Sắp xếp các từ dưới đây thành câu Wh question hoàn chỉnh.
1. last / what / you / night / did / do?
2. your / a / ago / where / brother / live / did / year?
3. get / yesterday / did / to / how / work / you?
4. what / she / home / Monday / come / time / did / on?
5. they / last / where / weekend / did / tennis / play?
6. his / John / did / childhood / what / collect / in?
7. did / keys / hide / my / you / where?
8. last / when / their / did / time / they / parents / visit?
9. why / night / leave / early / the / Chris / last / did / so / party?
10. Emma / vacation / did / her / spend / where ?
11. sport / in / play / your / did / you / what / childhood ?
12. book / week / did / last / read / we / what?
13. learning / they / English / did / why / start?
14. where / see / last / him / did / you / time?
15. eat / did / for / what / dinner / they
Xem thêm:
Đáp án
Bài 1:
- did/go
- did/go
- did/ break up
- was
- did/ tell
- did/ call
- did/ get
- was
- did/ know
- would/ describe
Bài 2:
- A
- C
- C
- A
- A
- C
- B
- B
- B
- B
Bài 3:
- What did you do last night?
- Where did your brother live a year ago?
- How did you get to work yesterday?
- What time did she come home on Monday?
- Where did they play tennis last weekend?
- What did John collect in his childhood?
- Where did you hide my keys?
- When did they visit their parents last time?
- Why did Chris leave the party so early last night?
- Where did Emma spend her vacation?
- What sport did you play in your childhood?
- What book did we read last week?
- Why did they start learning English?
- Where did you see him last time?
- What did they eat for dinner?
Mong rằng những kiến thức trên về Wh question trong thì quá khứ đơn đã giúp bạn củng cố lại kiến thức ngữ pháp của mình. Hãy tham khảo và thực hành nhiều bài tập hơn nữa nhé. Chúc bạn thành công.