Trong tiếng Anh, liên từ là một phần tương đối quan trọng khi đặt câu hay khi viết văn. Nó có tác dụng kết nối các thành phần câu để tạo thành một câu hoàn chỉnh về mặt ngữ pháp và ngữ nghĩa. Trong số đó, liên từ while là một liên từ đôi khi hay gây nhầm lẫn cho người học có những nét tương đồng với liên từ when. Vậy while là thì gì? Cách sử dụng của while như thế nào? Hãy cùng Vietop English tìm hiểu ngay sau đây nhé!
1. Sau while là thì gì?
Sau while là thì quá khứ tiếp diễn – Dùng để diễn tả khi hai hành động này cùng xảy ra song song.
Trong tiếng Anh, while có nghĩa là trong khi, trong lúc ….
While (conjunction) /waɪl/: during the time that, or at the same time as.
E.g:
- While Jenny is doing the homework, Amy is hanging out with her friends.
- While his mother is sleeping, his father is preparing breakfast.
Bên cạnh đó, while còn có nghĩa là mặc dù, dẫu cho, nhưng ….
While (conjunction) /waɪl/: despite the fact that; although
E.g:
- While I know she is not perfect in many aspects, I still do like her.
- I do all the housework while my husband does the laundry every now and then.
Xem ngay: Cách phát âm ed trong tiếng Anh chuẩn nhất
2. Cách dùng while trong tiếng Anh
2.1. While được dùng để diễn tả hai hành động xảy ra cùng một thời điểm (kéo dài trong một khoảng thời gian nào đó).
Cách dùng while trong tiếng Anh
Cấu trúc: While + S + hiện tại tiếp diễn, S + hiện tại tiếp diễn
E.g:
- While he is dancing, she is reading the newspaper.
- My mother is cooking while my father is watching TV.
2.2. While được dùng khi nói về một hành động đang xảy ra, một hành động khác xen vào.
Cấu trúc: While + S + quá khứ tiếp diễn, S + quá khứ đơn
E.g:
- She fell off while I was studying at school.
- Jack came across Lia while she was going shopping.
2.3. While được dùng với ý nghĩa tương phản.
Cấu trúc: S + V + while + S + V
E.g:
- He is very extroverted and self-assured while his sister is shy and quiet.
- John is quiet while his sister is talkative.
Xem thêm:
3. Các cụm từ chứa while
Dưới đây là danh sách một số cụm từ trong tiếng Anh chứa từ while, bạn cùng tham khảo nhé!
Cụm từ | Ý nghĩa | Ví dụ |
Quite a while | khá lâu, một khoảng thời gian khá dài | It has been quite a while since I last saw you. |
While away | giết thời gian bằng việc làm gì đó | I whiled away the evening by chatting with my friends. |
Worth one’s while | đáng công lao, tiền bạc hay thời gian đã bỏ ra | It would be worth your while reading this research. |
While the cat’s away, the mice will play | Câu này ám chỉ những hành động, việc làm tự do khi không có người cai quản | As they say, while the cat’s away, the mice will play. |
All the while | suốt khoảng thời gian | There he was thinking you worked hard but you slept all the while. |
4. Phân biệt when và while trong tiếng Anh
Trong tiếng Anh, when và while đều dùng để nói về sự việc, hành động, tình huống đang diễn ra cùng một thời điểm. Tuy nhiên vẫn có những sự khác nhau trong cách sử dụng của “while” và “when”, Vietop mời bạn tham khảo bảng sau đây nhé:
While | When |
While thường được sử dụng để nói về hai hành động đang diễn ra và kéo dài tại cùng một thời điểm. E.g: She was reading a book while he was studying. | When thường được sử dụng để nói về hai hành động đồng thời đang diễn ra trong một thời gian ngắn. E.g: He was shocked when I told him about Amy’s marriage. |
While được sử dụng để nói về các hành động xảy ra trong một khoảng thời gian dài. E.g: She didn’t wear any makeup while she was pregnant. | When được sử dụng để nói về hành động xảy ra ngắn hoặc rất ngắn. E.g: He should cover his mouth when yawning. |
5. Phân biệt cấu trúc while và cấu trúc whilst
Bên cạnh while và when, chúng ta đến với phần phân biệt sự giống và khác nhau của cấu trúc while và cấu trúc whilst ngay sau đây nhé:
While | Whilst | |
Giống | While và Whilst khi có vai trò là liên từ trong câu hoặc trạng từ quan hệ thì sẽ mang nghĩa giống nhau và có thể thay thế cho nhau. E.g: He felt so bored whilst/while Sam was away for school. | |
Khác nhau | While được sử dụng phổ biến hơn whilst. While mang tính chất đời thường và được sử dụng hàng ngày. E.g: Would you like something to drink while they’re waiting? | Trong văn Viết, cấu trúc Whilst sẽ tăng phần trang trọng cho câu nói hơn. E.g: Whilst I appreciate your help, I want to do this by myself. |
Xem thêm:
6. Bài tập cách dùng while trong tiếng Anh
Điền vào chỗ trống từ while hoặc when
- He often ate chocolate, ……..he was a child.
- They saw the first signs of summer,…………………..they were driving down the road.
- They first met each other……….they were staying in Korea.
- …………… Alan got up yesterday, the rain was falling.
- I will text her…………….I get home.
Đáp án
- When
- While
- while
- when
- when
Trên đây là những chia sẻ của Vietop English về sau while là gì – Cách dùng while trong tiếng Anh. Chúc bạn nắm vững kiến thức và ghi điểm trong các kỳ thi nhé! Ngoài ra, các bạn có thể học thêm các kiến thức ngữ pháp khác tại chuyên mục IELTS Grammar nhé.