Từ vựng tiếng Anh lớp 3 hiện đang xoay quanh những chủ đề quen thuộc và cơ bản như từ vựng về gia đình, những đồ dùng học tập thông thường, từ vựng về số đếm và màu sắc, … Vì thế, bài viết này sẽ cung cấp đầy đủ:
- Tầm quan trọng của việc học từ vựng.
- Danh sách từ vựng tiếng Anh lớp 3 ở học kỳ I và học kỳ II.
- Các dạng bài tập từ vựng lớp 3 hay gặp.
Nào! Cùng vào bài thôi!
1. Danh sách từ vựng tiếng Anh lớp 3 học kỳ I
Học tiếng Anh là một quá trình lâu dài và đòi hỏi sự kiên trì. Đối với học sinh lớp 3, việc học từ vựng là rất quan trọng để các em có thể phát triển các kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết tiếng Anh một cách toàn diện.
Trong bài viết này, mình đã tổng hợp đầy đủ danh sách từ vựng tiếng Anh lớp 3 cho trẻ thuộc các chủ đề ở học kỳ I, giúp các em dễ dàng ghi nhớ và áp dụng vào thực tế.
1.1. Từ vựng tiếng Anh lớp 3 unit 1 chủ đề Hello (Xin chào)
Trong Unit 1, bé sẽ được học cách giới thiệu bản thân và hỏi thăm người khác về sức khỏe của họ. Việc này giúp trẻ phát triển kỹ năng giao tiếp cũng như rèn luyện khả năng tự tin khi trò chuyện bằng tiếng Anh. Dưới đây là một số từ vựng thông dụng:
Từ vựng | Phiên âm | Loại từ | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
Hello | /həˈloʊ/ | N | Xin chào |
Hi | /haɪ/ | N | Xin chào |
Goodbye | /ɡʊdˈbaɪ/ | N | Tạm biệt |
Bye | /baɪ/ | N | Tạm biệt |
Good morning | /ɡʊd ˈmɔrnɪŋ/ | Phr | Chào buổi sáng |
Good afternoon | /ɡʊd ˌæftɜrˈnuːn/ | Phr | Chào buổi chiều |
Good evening | /ɡʊd ˈivnɪŋ/ | Phr | Chào buổi tối |
How are you? | /haʊ ɑr juː/ | Phr | Bạn khỏe không? |
I’m fine, thank you. | /aɪm faɪn θæŋk juː/ | Phr | Tôi khỏe, cảm ơn bạn. |
And you? | /ænd juː/ | Phr | Còn bạn? |
What’s your name? | /wɑts jʊr neɪm/ | Phr | Bạn tên là gì? |
My name is … | /maɪ neɪm ɪz/ | Phr | Tên tôi là … |
Nice to meet you | /naɪs tuː miːt juː/ | Phr | Rất vui được gặp bạn. |
Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề cho bé
1.2. Từ vựng tiếng Anh lớp 3 unit 2 chủ đề What’s your name? (Bạn tên gì?)
Sau khi học xong những mẫu câu chào các buổi thì tiếp đó các em sẽ được học cách hỏi tên thầy cô, bạn bè, người quen. Dưới đây là những từ vựng thường gặp:
Từ vựng | Phiên âm | Loại từ | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
Name | /neɪm/ | N | Tên |
What | /wʌt/ | WH-Question | Cái gì, gì |
Your | /jʊr/ | Pron | Của bạn |
My | /maɪ/ | Pron | Của tôi |
Is | /ɪz/ | V | Là |
I | /aɪ/ | Pron | Tôi |
Am | /æm/ | V | Là |
Miss | /mɪs/ | N | Cô |
Ms. | /mɪz/ | N | Cô (dùng chung) |
Mister | /ˈmɪstər/ | N | Ông |
Mr. | /ˈmɪstər/ | N | Ông (dùng chung) |
You | /juː/ | Pron | Bạn, anh/ chị |
Are | /ɑːr/ | V | Dùng cho chủ ngữ: You, We, They |
Am | /əm/ | V | Dùng cho chủ ngữ: I |
Xem thêm: Từ vựng giới thiệu bản thân trong tiếng Anh
1.3. Từ vựng tiếng Anh lớp 3 unit 3 chủ đề This is my Tony (Đây là Tony của tôi)
Trong unit 3, các em sẽ học cách giới thiệu bạn bè hoặc giới thiệu cha mẹ, thầy cô cho người khác theo cấu trúc:
This is my … (Đây là … ).
Từ vựng | Phiên âm | Loại từ | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
Tony | /ˈtoʊni/ | N | Tên Tony |
My | /maɪ/ | Pron | Của tôi |
Is | /ɪz/ | V | Là |
This | /ðɪs/ | Pro | Đây là |
His | /hɪz/ | Pron | Của anh ấy |
Sister | /ˈsɪstər/ | N | Chị gái |
Isn’t (= Is Not) | /ˈɪz.ənt/ | V | Không thì, là, ở |
It | /it/ | Pron | Đó, nó |
Let’s | /letz/ | V | Hãy cùng |
No | /nəʊ/ | Adv | Không |
School | /skuːl/ | N | Trường học |
That | /ðæt/ | Adv | Đó |
This | /ðɪs/ | Adv | Đây |
Together | /təˈɡeð.ər/ | Pron | Cùng nhau |
We | /wiː/ | N | Chúng ta, chúng tôi |
Yes | /jes/ | Adv | Mối quan hệ |
Relatives | /ˈrɛl.ə.tɪvz/ | N | Họ hàng |
Second Cousin | /ˈsɛk.ənd ˈkʌz.ən/ | N | Anh em họ cách một đời |
Sibling | /ˈsɪb.lɪŋ/ | N | Anh chị em ruột |
Sister-In-Law | /ˈsɪs.tər ɪn lɔː/ | N | Vợ của anh em ruột |
Son | /sʌn/ | N | Con trai |
Son-In-Law | /ˈsʌn ɪn lɔː/ | N | Con rể |
Spouse | /spaʊs/ | N | Vợ hoặc chồng |
Stepbrother | /stɛpˈbrʌð.ər/ | N | Anh em kế |
Stepchild | /ˈstɛp.tʃaɪld/ | N | Con kế |
Stepchildren | /ˈstɛpˌtʃɪl.drən/ | N | Các con kế |
Stepdad | /ˈstɛpˌdæd/ | N | Bố kế |
Stepdaughter | /ˈstɛpˌdɔː.tər/ | N | Con gái kế |
Stepfather | /ˈstɛpˌfɑː.ðər/ | N | Bố kế |
Father | /ˈfɑː.ðər/ | N | Cha |
Mother | /ˈmʌð.ər/ | N | Mẹ |
Brother | /ˈbrʌð.ər/ | N | Anh (em) trai |
Sister | /ˈsɪs.tər/ | N | Chị (em) gái |
Grandfather | /ˈɡrænˌfɑː.ðər/ | N | Ông nội |
Xem thêm: 199+ từ vựng tiếng Anh lớp 1 theo chủ đề mới nhất 2024
1.4. Từ vựng tiếng Anh lớp 3 unit 4 chủ đề How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)
Sau khi học cách giới thiệu lẫn nhau, cách hỏi tên một người vừa gặp thì ở unit 4 các em sẽ học cách hỏi về tuổi:
How old + tobe + chủ ngữ?
Lưu ý:
- Tobe: Dùng is cho chủ ngữ ở ngôi số ít: He, She, It.
- Tobe: Dùng are cho chủ ngữ ở ngôi số nhiều: I, We, You, They.
Từ vựng | Phiên âm | Loại từ | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
How | /haʊ/ | Adv | Cách, thế nào |
Old | /oʊld/ | Adj | Tuổi |
Are | /ɑr/ | Verb | Là, ở dạng câu hỏi |
You | /juː/ | Pron | Bạn |
One | /wʌn/ | Số | Một |
Count | /kaʊnt/ | V | Đếm |
Year | /jə:/ | N | Năm |
Friend | /frend/ | N | Bạn |
Three | /θriː/ | Cardinal numbers | Ba |
Four | /fɔːr/ | Cardinal numbers | Bốn |
Five | /faɪv/ | Cardinal numbers | Năm |
Six | /sɪks/ | Cardinal numbers | Sáu |
Seven | /ˈsev.ən/ | Cardinal numbers | Bảy |
Eight | /eɪt/ | Cardinal numbers | Tám |
Nine | /naɪn/ | Cardinal numbers | Chín |
Ten | /ten/ | Cardinal numbers | Mười |
Eleven | /ɪˈlɛv.ən/ | Cardinal numbers | Mười một |
Twelve | /twɛlv/ | Cardinal numbers | Mười hai |
Thirteen | /θɜːrˈtiːn/ | Cardinal numbers | Mười ba |
Fourteen | /ˌfɔːrˈtiːn/ | Cardinal numbers | Mười bốn |
Fifteen | /ˌfɪfˈtiːn/ | Cardinal numbers | Mười lăm |
Sixteen | /ˌsɪksˈtiːn/ | Cardinal numbers | Mười sáu |
Seventeen | /ˌsɛvənˈtiːn/ | Cardinal numbers | Mười bảy |
Eighteen | /ˌeɪˈtiːn/ | Cardinal numbers | Mười tám |
Nineteen | /ˌnaɪnˈtiːn/ | Cardinal numbers | Mười chín |
Twenty | /ˈtwɛn.ti/ | Cardinal numbers | Hai mươi |
Twenty-One | /ˈtwɛn.ti wʌn/ | Cardinal numbers | Hai mươi một |
Twenty-Two | /ˈtwɛn.ti tuː/ | Cardinal numbers | Hai mươi hai |
Twenty-Three | /ˈtwɛn.ti θriː/ | Cardinal numbers | Hai mươi ba |
Twenty-Four | /ˈtwɛn.ti fɔːr/ | Cardinal numbers | Hai mươi bốn |
Twenty-Five | /ˈtwɛn.ti faɪv/ | Cardinal numbers | Hai mươi năm |
Twenty-Six | /ˈtwɛn.ti sɪks/ | Cardinal numbers | Hai mươi sáu |
Twenty-Seven | /ˈtwɛn.ti ˈsɛv.ən/ | Cardinal numbers | Hai mươi bảy |
Twenty-Eight | /ˈtwɛn.ti eɪt/ | Cardinal numbers | Hai mươi tám |
Twenty-Nine | /ˈtwɛn.ti naɪn/ | Cardinal numbers | Hai mươi chín |
Thirty | /ˈθɜː.ti/ | Cardinal numbers | Ba mươi |
Forty | /ˈfɔːr.ti/ | Cardinal numbers | Bốn mươi |
Fifty | /ˈfɪf.ti/ | Cardinal numbers | Năm mươi |
Sixty | /ˈsɪk.sti/ | Cardinal numbers | Sáu mươi |
Seventy | /ˈsɛv.ən.ti/ | Cardinal numbers | Bảy mươi |
Eighty | /ˈeɪ.ti/ | Cardinal numbers | Tám mươi |
Ninety | /ˈnaɪn.ti/ | Cardinal numbers | Chín mươi |
One Hundred | /wʌn ˈhʌn.drəd/ | Cardinal numbers | Một trăm |
1.5. Từ vựng tiếng Anh lớp 3 unit 5 chủ đề Are they your friends? (Họ có phải bạn của bạn không?)
Bạn bè cũng là người thân thiết với bé nhất ngoài gia đình. Chính vì vậy, mình đã cập nhập danh sách từ vựng liên quan đến unit này:
Từ vựng | Phiên âm | Loại từ | Dịch nghĩa |
---|---|---|---|
Friend | /frend/ | N | Bạn bè |
Buddy | /ˈbʌdi/ | N | Bạn thân |
Pal | /pæl/ | N | Bạn |
Companion | /kəmˈpænjən/ | N | Bạn đồng hành |
Mate | /meɪt/ | N | Bạn đồng hành |
Amigo | /əˈmiːɡoʊ/ | N | Bạn (tiếng Tây Ban Nha) |
Chum | /tʃʌm/ | N | Bạn thân |
Confidant | /ˈkɑːnfɪdænt/ | N | Người bạn tâm sự |
Ally | /ˈælaɪ/ | N | Đồng minh |
Acquaintance | /əˈkweɪntəns/ | N | Người quen |
Comrade | /ˈkɑːmreɪd/ | N | Bạn đồng chí |
Best Friend | /bɛst frend/ | N | Bạn thân nhất |
Soul Mate | /soʊl meɪt/ | N | Tri kỷ |
Cohort | /ˈkoʊhɔrt/ | N | Bạn đồng đội |
Sidekick | /ˈsaɪdˌkɪk/ | N | Bạn đồng hành |
Compadre | /kɑːmˈpɑːdreɪ/ | N | Bạn (tiếng Tây Ban Nha) |
Bosom Buddy | /ˈbʊzəm ˈbʌdi/ | N | Bạn tri kỷ |
Intimate | /ˈɪntɪmət/ | N | Người thân thiết |
Pal | /ˈfrendlɪnəs/ | V | Kết bạn, làm bạn |
Friendliness | /ˈfrɛndʃɪp/ | N | Sự thân thiện |
Friendship | /ˈlɔɪəlti/ | N | Tình bạn |
Loyalty | /bɒnd/ | N | Sự trung thành |
Bond | /kəˈnɛkʃən/ | N | Mối liên kết |
Connection | /əˈfɛkʃən/ | N | Mối quan hệ |
Affection | /trʌst/ | N | Tình cảm |
Trust | /səˈpɔːrt/ | N | Sự tin cậy |
Support | /kəmˈpænjənʃɪp/ | N | Sự ủng hộ |
Companionship | /ˌkæməˈrɑːdəri/ | N | Sự đồng hành |
Camaraderie | /frend/ | N | Tình bạn |
1.6. Từ vựng tiếng Anh lớp 3 unit 6 chủ đề Stand up! (Đứng lên!)
Một số hoạt động thường xảy ra ở trong lớp được mình cập nhập bảng sau:
Từ vựng | Phiên âm | Loại từ | Dịch nghĩa |
---|---|---|---|
Activity | /ˈæk.tɪv.ə.ti/ | N | Hoạt động |
Lesson | /ˈles.ən/ | N | Bài học |
Exercise | /ˈek.sɚ.saɪz/ | N | Bài tập |
Assignment | /əˈsaɪn.mənt/ | N | Bài tập |
Group work | /ɡruːp wɜːrk/ | N | Công việc nhóm |
Presentation | /ˌprez.ənˈteɪ.ʃən/ | N | Bài thuyết trình |
Discussion | /dɪˈskʌʃ.ən/ | N | Thảo luận |
Reading | /ˈriː.dɪŋ/ | N | Đọc |
Writing | /ˈraɪ.t̬ɪŋ/ | N | Viết |
Listening | /ˈlɪs.ən.ɪŋ/ | N | Lắng nghe |
Speaking | /ˈspiː.kɪŋ/ | N | Nói |
Drawing | /ˈdrɔː.ɪŋ/ | N | Vẽ |
Painting | /ˈpeɪnt̬.ɪŋ/ | N | Sơn màu |
Craft | /kræft/ | N | Thủ công |
Experiment | /ɪkˈsper.ə.mənt/ | N | Thí nghiệm |
Demonstration | /ˌdem.ənˈstreɪ.ʃən/ | N | Biểu diễn |
Review | /rɪˈvjuː/ | N | Đánh giá, ôn tập |
Quiz | /kwɪz/ | N | Bài kiểm tra, bài thi |
Test | /test/ | N | Kiểm tra, bài thi |
Homework | /ˈhoʊmˌwɝːk/ | N | Bài tập về nhà |
Break | /breɪk/ | N | Giờ giải lao |
Recess | /ˈriː.ses/ | N | Giờ nghỉ giải lao |
Game | /ɡeɪm/ | N | Trò chơi |
Project | /ˈprɑː.dʒekt/ | N | Dự án |
Activity book | /ˈæk.tɪv.ə.ti bʊk/ | N | Sách hoạt động |
Whiteboard | /ˈwaɪtˌbɔːrd/ | N | Bảng trắng |
Blackboard | /ˈblækˌbɔːrd/ | N | Bảng đen |
Classroom | /ˈklæs.ruːm/ | N | Phòng học |
Teacher | /ˈtiː.tʃər/ | N | Giáo viên |
Student | /ˈstuː.dənt/ | N | Học sinh, sinh viên |
Assignment sheet | /əˈsaɪn.mənt ʃiːt/ | N | Phiếu giao bài |
Textbook | /ˈtekstˌbʊk/ | N | Sách giáo khoa |
Stand up | /stænd ʌp/ | V | Đứng lên |
Sit down | /sɪt daʊn/ | V | Ngồi xuống |
Listen | /ˈlɪs.ən/ | V | Nghe |
Pay attention | /peɪ əˈtɛnʃən/ | V | Chú ý |
Repeat | /rɪˈpiːt/ | V | Lặp lại |
Open your book | /ˈoʊpən jʊr bʊk/ | V | Mở sách ra |
Close your book | /kloʊz jʊr bʊk/ | V | Đóng sách lại |
Raise your hand | /reɪz jʊr hænd/ | V | Giơ tay lên |
Lower your hand | /ˈloʊər jʊr hænd/ | V | Hạ tay xuống |
Turn to page … | /tɜːrn tuː peɪdʒ/ | V | Mở sách đến trang … |
Look at the board | /lʊk æt ðə bɔrd/ | V | Nhìn bảng |
Work in pairs | /wɜːrk ɪn pɛrz/ | V | Làm việc theo cặp |
1.7. Từ vựng tiếng Anh lớp 3 unit 7 chủ đề That’s my school (Đó là ngôi trường của tôi)
Trường học là nơi bé trải nghiệm những kiến thức mới và phát triển kỹ năng. Việc học từ vựng liên quan đến trường học sẽ giúp bé hiểu rõ hơn về môi trường học tập. Ngoài ra, học từ vựng về trường học sẽ giúp các em dễ dàng diễn đạt về những hoạt động và cảm xúc trong môi trường học tập.
Từ vựng | Phiên âm | Loại từ | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
School | /skuːl/ | N | Trường học |
Nursery School | /ˈnɜː.sər.i skuːl/ | N | Trường mẫu giáo |
Primary School | /ˈpraɪ.mər.i skuːl/ | N | Trường tiểu học |
Secondary School | /ˈsek.ən.der.i skuːl/ | N | Trường trung học |
Public School | /ˈpʌb.lɪk skuːl/ | N | Trường công lập |
Private School | /ˈpraɪ.vət skuːl/ | N | Trường tư nhân |
Boarding School | /ˈbɔː.dɪŋ skuːl/ | N | Trường nội trú |
Day School | /deɪ skuːl/ | N | Trường bán trú |
College | /ˈkɒl.ɪdʒ/ | N | Trường cao đẳng |
Technical College | /ˈtek.nɪ.kəl kɒl.ɪdʒ/ | N | Trường cao đẳng kỹ thuật |
University | /ˌjuː.nɪˈvɜː.sɪ.ti/ | N | Trường đại học |
Art College | /ɑːt ˈkɒl.ɪdʒ/ | N | Trường cao đẳng nghệ thuật |
Biology | /baɪˈɒl.ə.dʒi/ | N | Sinh học |
Archaeology | /ˌɑː.kiˈɒl.ə.dʒi/ | N | Khảo cổ học |
Math | /mæθ/ | N | Toán học |
Astronomy | /əˈstrɒn.ə.mi/ | N | Thiên văn học |
Physics | /ˈfɪz.ɪks/ | N | Vật lý |
Linguistics | /lɪŋˈɡwɪs.tɪks/ | N | Ngôn ngữ học |
Chemistry | /ˈkem.ɪ.stri/ | N | Hóa học |
Engineering | /ˌendʒɪˈnɪə.rɪŋ/ | N | Kỹ thuật |
Science | /ˈsaɪ.əns/ | N | Khoa học |
Medicine | /ˈmed.ɪ.sən/ | N | Y học |
Literature | /ˈlɪt.rə.tʃər/ | N | Văn học |
Architecture | /ˈɑː.kɪ.tek.tʃər/ | N | Kiến trúc |
Music | /ˈmjuː.zɪk/ | N | Âm nhạc |
Sociology | /ˌsəʊ.sɪˈɒl.ə.dʒi/ | N | Xã hội học |
Geography | /dʒɪˈɒɡ.rə.fi/ | N | Địa lý |
Psychology | /saɪˈkɒl.ə.dʒi/ | N | Tâm lý học |
English | /ˈɪŋ.ɡlɪʃ/ | N | Tiếng Anh |
Geology | /dʒiˈɒl.ə.dʒi/ | N | Địa chất học |
Discuss | /dɪˈskʌs/ | V | Thảo luận |
Present | /prɪˈzent/ | V | Thuyết trình |
Prepare | /prɪˈpeər/ | V | Chuẩn bị |
Learn | /lɜːrn/ | V | Học |
1.8. Từ vựng tiếng Anh lớp 3 unit 8 chủ đề This is my pen (Đây là cây viết của tôi)
Ngoài từ vựng về trường học, bé sẽ học tiếp những loại từ vựng liên quan tới chủ đề đồ dùng học tập ở dưới đây:
Từ vựng | Phiên âm | Loại từ | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
Tutor | /ˈtjuːtər/ | N | Gia sư |
Pupil | /ˈpjuːpl/ | N | Học sinh |
Student | /ˈstjuːdnt/ | N | Sinh viên |
Janitor | /ˈdʒænɪtə/ | N | Lao công |
Class Monitor | /klɑːs ˈmɒnɪtər/ | N | Lớp trưởng |
Vice-Monitor | /vaɪs-ˈmɒnɪtər/ | N | Lớp phó |
Secretary | /ˈsekrətri/ | N | Bí thư |
Freshman | /ˈfreʃmən/ | N | Sinh viên năm nhất |
Sophomore | /ˈsɒfəmɔːr/ | N | Sinh viên năm hai |
Third-Year Student | /θɜːd jɪə ˈstjuːdnt/ | N | Sinh viên năm ba |
Final Year Student | /ˈfaɪnl jɪə ˈstjuːdnt/ | N | Sinh viên năm cuối |
Library | /ˈlaɪbrəri/ | N | Thư viện |
Hall | /hɔːl/ | N | Hội trường |
Laboratory | /ˈlæbərətɔːri/ | N | Phòng thí nghiệm |
Classroom | /ˈklɑːsruːm/ | N | Lớp học |
Auditorium | /ˌɔːdɪˈtɔːriəm/ | N | Giảng đường |
Sick Room | /sɪk ruːm/ | N | Phòng y tế |
Medical Room | /ˈmedɪkl ruːm/ | N | Phòng y tế |
Canteen | /kænˈtiːn/ | N | Căng tin |
Cafeteria | /ˌkæfɪˈtɪərɪəm/ | N | Căng tin |
Gymnasium | /dʒɪmˈneɪzɪəm/ | N | Phòng thể chất |
Multipurpose Building | /ˌmʌltɪˈpɜːpəs ˈbɪldɪŋ/ | N | Nhà đa năng |
Principal’s Office | /ˈprɪnsəpəlz ˈɒfɪs/ | N | Văn phòng hiệu trưởng |
Parking Space | /ˈpɑːkɪŋ speɪs/ | N | Chỗ đậu xe |
School Hall | /skuːl hɔːl/ | N | Hội trường của trường học |
Desk | /desk/ | N | Bàn |
Chair | /tʃeər/ | N | Ghế |
Bench | /bentʃ/ | N | Ghế dài |
Ceiling Fan | /ˈsiːlɪŋ fæn/ | N | Quạt trần |
Air Conditioner | /eə kənˈdɪʃənər/ | N | Điều hòa không khí |
Locker | /ˈlɒkər/ | N | Tủ đựng đồ |
Lock | /lɒk/ | N | Ổ khóa |
Plug | /plʌɡ/ | N | Phích cắm |
Key | /kiː/ | N | Chìa khóa |
Switch | /swɪtʃ/ | N | Công tắc |
Blackboard | /ˈblækˌbɔːrd/ | N | Bảng đen |
Attendance | /əˈtendəns/ | N | Điểm chuyên cần |
Course | /kɔːs/ | N | Khóa học |
Projector | /prəˈdʒektər/ | N | Máy chiếu |
Subject | /ˈsʌbdʒɪkt/ | N | Môn học |
Chalk | /tʃɔːk/ | N | Phấn viết bảng |
Semester | /sɪˈmestər/ | N | Kỳ học |
Timetable | /ˈtaɪmteɪbl/ | N | Thời khóa biểu |
Homework | /ˈhəʊmwɜːk/ | N | Bài tập về nhà |
Qualification | /ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃən/ | N | Bằng cấp |
Certificate | /səˈtɪfɪkət/ | N | Chứng chỉ |
Notebook | /ˈnəʊtbʊk/ | N | Vở ghi |
Textbook | /ˈtekstˌbʊk/ | N | Sách giáo khoa |
Exercise Book | /ˈeksəsaɪz bʊk/ | N | Vở bài tập |
Test Paper | /test ˈpeɪpər/ | N | Giấy kiểm tra |
Sound System | /saʊnd ˈsɪstəm/ | N | Hệ thống âm thanh |
Pencil Case | /ˈpensl keɪs/ | N | Hộp bút |
Paint | /ˈtjuːtər/ | N | Màu vẽ |
Protractor | /ˈpjuːpl/ | N | Thước đo góc |
Marker | /ˈstjuːdnt/ | N | Bút đánh dấu, bút viết bảng |
Pencil | /ˈdʒænɪtə/ | N | Bút chì |
Fountain Pen | /klɑːs ˈmɒnɪtər/ | N | Bút mực |
Ballpoint Pen | /vaɪs-ˈmɒnɪtər/ | N | Bút bi |
Correction Pen | /ˈsekrətri/ | N | Bút xóa |
Crayon | /ˈfreʃmən/ | N | Sáp màu |
Eraser | /ˈsɒfəmɔːr/ | N | Tẩy chì |
Correction Pen | /θɜːd jɪə ˈstjuːdnt/ | N | Bút xóa |
Crayon | /ˈfaɪnl jɪə ˈstjuːdnt/ | N | Sáp màu |
Eraser | /ˈlaɪbrəri/ | N | Tẩy chì |
Stapler | /hɔːl/ | N | Cái dập ghim |
Coloured Pencil | /ˈlæbərətɔːri/ | N | Bút chì màu |
Staple | /ˈklɑːsruːm/ | N | Ghim |
Ruler | /ˌɔːdɪˈtɔːriəm/ | N | Thước kẻ |
Set Square | /sɪk ruːm/ | N | Thước vuông |
Push Pin | /ˈmedɪkl ruːm/ | N | Đinh ghim |
Paper Clips | /kænˈtiːn/ | N | Kẹp giấy |
Scissors | /ˌkæfɪˈtɪərɪəm/ | N | Kéo |
Sticky Notes | /dʒɪmˈneɪzɪəm/ | N | Giấy nhớ |
Binder Clip | /ˌmʌltɪˈpɜːpəs ˈbɪldɪŋ/ | N | Kẹp bướm |
Lanyard | /ˈprɪnsəpəlz ˈɒfɪs/ | N | Dây đeo thẻ |
Calculator | /ˈpɑːkɪŋ speɪs/ | N | Máy tính cầm tay |
Folder | /skuːl hɔːl/ | N | Bìa kẹp tài liệu |
Pencil Sharpener | /desk/ | N | Gọt bút chì |
Tape | /tʃeər/ | N | Băng dính |
Timetable | /bentʃ/ | N | Thời khóa biểu |
Homework | /ˈsiːlɪŋ fæn/ | N | Bài tập về nhà |
Qualification | /eə kənˈdɪʃənər/ | N | Bằng cấp |
Certificate | /ˈlɒkər/ | N | Chứng chỉ |
Notebook | /lɒk/ | N | Vở ghi |
Textbook | /plʌɡ/ | N | Sách giáo khoa |
Exercise Book | /kiː/ | N | Vở bài tập |
Test Paper | /swɪtʃ/ | N | Giấy kiểm tra |
Sound System | /ˈblækˌbɔːrd/ | N | Hệ thống âm thanh |
Pencil Case | /əˈtendəns/ | N | Hộp bút |
Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tập
1.9. Từ vựng tiếng Anh lớp 3 unit 9 chủ đề What color is it? (Nó có màu gì?)
Từ vựng về màu sắc là những từ vựng cực kỳ đơn giản, là những viên gạch đầu tiên để giúp các em xây dựng nền tảng tiếng Anh vững chắc. Những từ này sẽ giúp các bạn lớp 3 mô tả đồ vật, miêu tả thế giới xung quanh và tự tin hơn khi giao tiếp bằng tiếng Anh.
Từ vựng | Phiên âm | Loại từ | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
Red | /red/ | Adj | Đỏ |
Orange | /ˈɔːrɪndʒ/ | N | Màu cam |
Yellow | /ˈjɛloʊ/ | Adj | Màu vàng |
Green | /ɡrin/ | Adj | Màu xanh lá cây |
Blue | /bluː/ | Adj | Màu xanh dương |
Purple | /ˈpɜːrpl/ | Adj | Màu tím |
Pink | /pɪŋk/ | Adj | Màu hồng |
Brown | /braʊn/ | Adj | Màu nâu |
Black | /blæk/ | Adj | Màu đen |
White | /waɪt/ | Adj | Màu trắng |
Gray | /ɡreɪ/ | Adj | Màu xám |
Lavender | /ˈlævəndər/ | N | Màu hoa oải hương |
Maroon | /məˈruːn/ | Adj | Màu nâu đỏ |
Olive | /ˈɑːlɪv/ | Adj | Màu ôliu |
Aqua | /ˈɑːkwə/ | N | Màu ngọc lam |
Beige | /beɪʒ/ | Adj | Màu be |
Crimson | /ˈkrɪmzn/ | Adj | Màu đỏ tươi |
Jade | /dʒeɪd/ | N | Màu ngọc bích |
Indigo | /ˈɪndɪɡoʊ/ | N | Màu chàm |
Khaki | /ˈkɑːki/ | N | Màu xanh kaki |
Magenta | /məˈdʒɛntə/ | N | Màu đỏ tía |
Navy | /ˈneɪvi/ | N | Màu xanh đậm |
Peach | /piːtʃ/ | N | Màu đào |
Periwinkle | /ˈpɛriˌwɪŋkəl/ | N | Màu xanh lam hồng |
Raspberry | /ˈræzˌbɛri/ | N | Màu dâu |
Scarlet | /ˈskɑːrlɪt/ | N | Màu đỏ đậm |
Teal | /tiːl/ | N | Màu lam xanh |
Turquoise | /ˈtɜːrkwɔɪz/ | N | Màu ngọc lục bảo |
Violet | /ˈvaɪəlɪt/ | N | Màu tím |
Gold | /ɡoʊld/ | N | Màu vàng óng |
Silver | /ˈsɪlvər/ | N | Màu bạc |
Bronze | /brɑːnz/ | N | Màu đồng |
Copper | /ˈkɑːpər/ | N | Màu đồng đỏ |
Tan | /tæn/ | N | Màu nâu da |
Cyan | /saɪˈæn/ | N | Màu lam ngọc |
Mustard | /ˈmʌstərd/ | N | Màu mù tạt |
Sage | /seɪdʒ/ | N | Màu xanh nhạt |
Coral | /ˈkɔːrəl/ | N | Màu san hô |
Sky blue | /skaɪ bluː/ | N | Màu xanh da trời |
Forest green | /ˈfɔrɪst ɡriːn/ | N | Màu xanh rừng |
Burgundy | /ˈbɜːrɡəndi/ | N | Màu đỏ đậm |
Rust | /rʌst/ | N | Màu gỉ sét |
Powder blue | /ˈpaʊdər bluː/ | N | Màu xanh da trời nhạt |
Seafoam green | /ˈsiːfoʊm ɡriːn/ | N | Màu xanh nước biển |
Chartreuse | /ʃɑːrˈtruːz/ | N | Màu xanh lá cây nhạt |
Lilac | /ˈlaɪlək/ | N | Màu hoa tử đằng |
Royal blue | /ˈrɔɪəl bluː/ | N | Màu xanh dương hoàng gia |
Sunflower yellow | /ˈsʌnˌflaʊər ˈjɛloʊ/ | N | Màu vàng hoa hướng dương |
Salmon | /ˈsæmən/ | N | Màu cá hồi |
Tangerine | /ˈtændʒəriːn/ | N | Màu cam tươi |
1.10. Từ vựng tiếng Anh lớp 3 unit 10 chủ đề What do you do at the break time? (Bạn làm gì vào thời gian nghỉ?)
Vào giờ giải lao, các em thường làm gì? Cùng mình ngó qua một vài từ vựng liên quan tới chủ đề này:
Từ vựng | Phiên âm | Loại từ | Dịch nghĩa |
---|---|---|---|
Break | /breɪk/ | N | Giờ nghỉ |
Time | /taɪm/ | N | Thời gian |
Relax | /rɪˈlæks/ | V | Thư giãn |
Rest | /rɛst/ | N | Sự nghỉ ngơi |
Snack | /snæk/ | N | Đồ ăn nhẹ |
Drink | /drɪŋk/ | N | Đồ uống |
Stretch | /strɛtʃ/ | V | Kéo dài cơ |
Chat | /tʃæt/ | V | Trò chuyện |
Music | /ˈmjuːzɪk/ | N | Âm nhạc |
Walk | /wɔːk/ | V | Đi dạo |
Exercise | /ˈɛksərsaɪz/ | N | Tập thể dục |
Breakroom | /breɪkruːm/ | N | Phòng nghỉ |
Refreshment | /rɪˈfrɛʃmənt/ | N | Đồ uống giải khát |
Snack time | /snæk taɪm/ | N | Thời gian ăn nhẹ |
Relaxation | /ˌriːlækˈseɪʃn/ | N | Sự thư giãn |
Entertainment | /ˌɛntərˈteɪnmənt/ | N | Giải trí |
Break period | /breɪk ˈpɪriəd/ | N | Khoảng thời gian nghỉ |
Leisure | /ˈliːʒər/ | N | Thời gian rảnh rỗi |
Nap | /næp/ | N | Giấc ngủ ngắn |
Recreation | /ˌrɛkrɪˈeɪʃn/ | N | Sự giải trí |
Unwind | /ˌʌnˈwaɪnd/ | V | Thư giãn |
Breakout | /breɪkaʊt/ | N | Thời gian tự do |
2. Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 3 học kỳ II
Mình đã tổng hợp đầy đủ từ vựng thuộc các unit của học kỳ II ở dưới đây:
2.1. Từ vựng tiếng Anh lớp 3 unit 11 chủ đề This is my family (Đây là gia đình của tôi)
Gia đình là nơi các em gắn bó từ khi lọt lòng và là môi trường đầu tiên để làm quen với xã hội. Do đó, việc học từ vựng về chủ đề này sẽ giúp các bạn học sinh lớp 3 có thể giao tiếp tốt hơn khi đề cập đến gia đình mình.
Khi học từ vựng về chủ đề gia đình, bé sẽ hiểu được các mối quan hệ trong gia đình cũng như vai trò và trách nhiệm của từng thành viên.
Từ vựng | Phiên âm | Loại từ | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
Nephew | /ˈnɛfjuː/ | N | Cháu trai |
Niece | /niːs/ | N | Cháu gái |
Nuclear Family | /ˈnjuː.kli.ər ˈfæm.əl.i/ | N | Gia đình hạt nhân |
Pa | /pɑː/ | N | Ba, bố |
Papa | /pəˈpɑː/ | N | Ba, bố |
Parent | /ˈpɛr.ənt/ | N | Cha hoặc mẹ |
Related | /rɪˈleɪ.tɪd/ | Adj | Có mối quan hệ |
Relations | /rɪˈleɪ.ʃənz/ | N | Mối quan hệ |
Relatives | /ˈrɛl.ə.tɪvz/ | N | Họ hàng |
Second Cousin | /ˈsɛk.ənd ˈkʌz.ən/ | N | Anh em họ cách một đời |
Sibling | /ˈsɪb.lɪŋ/ | N | Anh chị em ruột |
Sister-In-Law | /ˈsɪs.tər ɪn lɔː/ | N | Vợ của anh em ruột |
Son | /sʌn/ | N | Con trai |
Son-In-Law | /ˈsʌn ɪn lɔː/ | N | Con rể |
Spouse | /spaʊs/ | N | Vợ hoặc chồng |
Stepbrother | /stɛpˈbrʌð.ər/ | N | Anh em kế |
Stepchild | /ˈstɛp.tʃaɪld/ | N | Con kế |
Stepchildren | /ˈstɛpˌtʃɪl.drən/ | N | Các con kế |
Stepdad | /ˈstɛpˌdæd/ | N | Bố kế |
Stepdaughter | /ˈstɛpˌdɔː.tər/ | N | Con gái kế |
Stepfather | /ˈstɛpˌfɑː.ðər/ | N | Bố kế |
Stepmom | /ˈstɛpˌmɑː.ðər/ | N | Mẹ kế |
Stepmother | /ˈstɛpˌmʌð.ər/ | N | Mẹ kế |
Stepsister | /ˈstɛpˌsɪs.tər/ | N | Chị em gái kế |
Stepson | /ˈstɛpˌsʌn/ | N | Con trai kế |
Twin Brother | /twɪn ˈbrʌð.ər/ | N | Anh sinh đôi |
Twin Sister | /twɪn ˈsɪs.tər/ | N | Chị sinh đôi |
Twins | /twɪnz/ | N | Sinh đôi |
Uncle | /ˈʌŋ.kəl/ | N | Chú, bác |
Wife | /waɪf/ | N | Vợ |
Father | /ˈfɑː.ðər/ | N | Cha |
Mother | /ˈmʌð.ər/ | N | Mẹ |
Brother | /ˈbrʌð.ər/ | N | Anh (em) trai |
Sister | /ˈsɪs.tər/ | N | Chị (em) gái |
Grandfather | /ˈɡrænˌfɑː.ðər/ | N | Ông nội |
Grandmother | /ˈɡrænˌmʌð.ər/ | N | Bà nội |
Uncle | /ˈʌŋ.kəl/ | N | Chú |
Aunt | /ˈænt/ | N | Cô |
Xem thêm: Bỏ túi ngay từ vựng về các thành viên trong gia đình bằng tiếng Anh
2.2. Từ vựng tiếng Anh lớp 3 unit 12 chủ đề This is my house (Đây là ngôi nhà của tôi)
Mình tổng hợp từ vựng unit 12 ở dưới đây:
Từ vựng | Phiên âm | Loại từ | Dịch nghĩa |
---|---|---|---|
House | /haʊs/ | N | Nhà |
Home | /hoʊm/ | N | Ngôi nhà |
Room | /rum/ | N | Phòng |
Bedroom | /ˈbɛdˌrum/ | N | Phòng ngủ |
Living room | /ˈlɪvɪŋ rum/ | N | Phòng khách |
Kitchen | /ˈkɪtʃən/ | N | Bếp |
Bathroom | /ˈbæθˌrum/ | N | Phòng tắm |
Dining room | /ˈdaɪnɪŋ rum/ | N | Phòng ăn |
Toilet | /ˈtɔɪlət/ | N | Toilet |
Hallway | /ˈhɔlˌweɪ/ | N | Hành lang |
Staircase | /ˈsterˌkeɪs/ | N | Cầu thang |
Roof | /ruːf/ | N | Mái nhà |
Wall | /wɔːl/ | N | Bức tường |
Floor | /flɔːr/ | N | Sàn nhà |
Ceiling | /ˈsiːlɪŋ/ | N | Trần nhà |
Window | /ˈwɪndoʊ/ | N | Cửa sổ |
Door | /dɔːr/ | N | Cửa ra vào |
Garage | /ˈɡærɪdʒ/ | N | Gara |
Garden | /ˈɡɑːrdən/ | N | Vườn |
Yard | /jɑːrd/ | N | Sân |
Fence | /fɛns/ | N | Hàng rào |
Chimney | /ˈtʃɪmni/ | N | Ống khói |
Fireplace | /ˈfaɪərˌpleɪs/ | N | Lò sưởi |
Couch | /kaʊtʃ/ | N | Ghế sofa |
Chair | /tʃer/ | N | Ghế |
Table | /ˈteɪbəl/ | N | Bàn |
Bed | /bɛd/ | N | Giường |
Wardrobe | /ˈwɔrdˌroʊb/ | N | Tủ quần áo |
Mirror | /ˈmɪrər/ | N | Gương |
Lamp | /læmp/ | N | Đèn |
Rug | /rʌɡ/ | N | Thảm |
2.3. Từ vựng tiếng Anh lớp 3 unit 13 chủ đề Where’s my book? (Quyển sách của tôi đâu?)
Việc học từ vựng tiếng Anh lớp 3 với chủ đề về sách là một cách tuyệt vời để giúp trẻ nâng cao vốn từ vựng của mình. Bằng cách này, trẻ sẽ không chỉ học được những từ mới mà còn hiểu rõ hơn về thế giới xung quanh họ thông qua các câu chuyện và kiến thức trong sách.
Dưới đây là bảng từ vựng liên quan đến chủ đề sách mà bạn có thể sử dụng để giúp trẻ học tập một cách hiệu quả hơn:
Từ vựng | Phiên âm | Loại từ | Dịch nghĩa |
---|---|---|---|
Book | /bʊk/ | N | Sách |
Novel | /ˈnɒv.əl/ | N | Tiểu thuyết |
Fiction | /ˈfɪk.ʃən/ | N | Hư cấu |
Non-fiction | /ˌnɒnˈfɪk.ʃən/ | N | Sách không hư cấu |
Biography | /baɪˈɒɡ.rə.fi/ | N | Tiểu sử |
Autobiography | /ˌɔː.tə.baɪˈɒɡ.rə.fi/ | N | Tự truyện |
Memoir | /ˈmem.wɑːr/ | N | Hồi ký |
Anthology | /ænˈθɒl.ə.dʒi/ | N | Tuyển tập |
Poetry | /ˈpəʊ.ɪ.tri/ | N | Thơ |
Essay | /ˈes.eɪ/ | N | Tiểu luận |
Textbook | /ˈtekst.bʊk/ | N | Sách giáo khoa |
Reference book | /ˈref.rəns bʊk/ | N | Sách tham khảo |
Dictionary | /ˈdɪk.ʃən.ər.i/ | N | Từ điển |
Thesaurus | /θɪˈsɔːrəs/ | N | Từ đồng nghĩa |
Atlas | /ˈæt.ləs/ | N | Bản đồ địa lý |
Encyclopedia | /ɪnˌsaɪ.kləˈpiː.di.ə/ | N | Bách khoa toàn thư |
Almanac | /ˈɔːl.mə.næk/ | N | Lịch niên gia |
Magazine | /ˌmæɡ.əˈziːn/ | N | Tạp chí |
Newspaper | /ˈnjuːz.peɪ.pə/ | N | Báo |
Journal | /ˈdʒɜː.nəl/ | N | Tạp chí chuyên ngành |
Periodical | /ˌpɪə.riˈɒd.ɪ.kəl/ | N | Tạp san |
Paperback | /ˈpeɪ.pəˌbʊk/ | N | Sách bìa mềm |
Hardcover | /ˈhɑːdˌkʌvər/ | N | Sách bìa cứng |
E-Book | /ˈiː.bʊk/ | N | Sách điện tử |
Audio book | /ˈɔː.di.oʊ bʊk/ | N | Sách nói |
Chapter | /ˈtʃæp.tər/ | N | Chương |
Paragraph | /ˈpær.ə.ɡrɑːf/ | N | Đoạn văn |
Page | /peɪdʒ/ | N | Trang |
Title | /ˈtaɪ.təl/ | N | Tiêu đề |
Author | /ˈɔː.θər/ | N | Tác giả |
Publisher | /ˈpʌblɪʃər/ | N | Nhà xuất bản |
On | /ɒn/ | Pre | Trên |
Under | /ˈʌn.dər/ | Pre | Dưới |
Behind | /bɪˈhaɪnd/ | Pre | Phía sau |
In front of | /ɪn frʌnt ʌv/ | Pre | Phía trước |
Next to | /nekst tuː/ | Pre | Bên cạnh |
Between | /bɪˈtwiːn/ | Pre | Giữa |
Above | /əˈbʌv/ | Pre | Phía trên |
Below | /bɪˈloʊ/ | Pre | Phía dưới |
Beside | /bɪˈsaɪd/ | Pre | Bên cạnh |
Near | /nɪr/ | Pre | Gần |
2.4. Từ vựng tiếng Anh lớp 3 unit 14 chủ đề Are there any posters in the room (Có bất kỳ áp phích nào trong phòng không?)
Học từ vựng về các áp phích của một chương trình hoặc một nhóm ca sĩ nổi tiếng giúp bé mở rộng vốn từ vựng của mình. Dưới đây mình đã tổng hợp đầy đủ về chủ đề unit này:
Từ vựng | Phiên âm | Loại từ | Dịch nghĩa |
---|---|---|---|
Poster | /ˈpoʊ.stər/ | N | Áp phích, poster |
Advertisement | /ədˈvɜːr.tɪz.mənt/ | N | Quảng cáo |
Banner | /ˈbæn.ər/ | N | Biểu ngữ, banner |
Billboard | /ˈbɪl.bɔːrd/ | N | Bảng quảng cáo |
Flyer | /ˈflaɪ.ər/ | N | Tờ rơi, tờ quảng cáo |
Brochure | /ˈbroʊ.ʃʊr/ | N | Cuốn sách quảng cáo, tờ rơi |
Pamphlet | /ˈpæm.flət/ | N | Cuốn sách quảng cáo, tờ rơi |
Leaflet | /ˈliː.flət/ | N | Cuốn sách quảng cáo, tờ rơi |
Handbill | /ˈhænd.bɪl/ | N | Tờ rơi, tờ quảng cáo |
Announcement | /əˈnaʊns.mənt/ | N | Thông báo |
Event poster | /ɪˈvent ˈpoʊ.stər/ | N | Áp phích sự kiện |
Movie poster | /ˈmuː.vi ˈpoʊ.stər/ | N | Áp phích phim |
Concert poster | /ˈkɑːn.sərt ˈpoʊ.stər/ | N | Áp phích buổi hòa nhạc |
Exhibition poster | /ˌɛks.ɪˈbɪʃ.ən ˈpoʊ.stər/ | N | Áp phích triển lãm |
Educational poster | /ˌedʒ.əˈkeɪ.ʃənəl ˈpoʊ.stər/ | N | Áp phích giáo dục |
Safety poster | /ˈseɪf.ti ˈpoʊ.stər/ | N | Áp phích an toàn |
Warning poster | /ˈwɔːrn.ɪŋ ˈpoʊ.stər/ | N | Áp phích cảnh báo |
Motivational poster | /ˌmoʊ.tɪˈveɪ.ʃənəl ˈpoʊ.stər/ | N | Áp phích động viên |
2.5. Từ vựng tiếng Anh lớp 3 unit 15 chủ đề Do you have any toys? (Bạn có bất kỳ đồ chơi nào không?)
Trong chủ đề về đồ chơi, các em sẽ được học những từ vựng liên quan đến các loại đồ chơi phổ biến như búp bê, ô tô, máy bay, trò chơi điện tử, và nhiều hơn nữa. Bằng cách học từ vựng tiếng Anh về đồ chơi, các em có thể mô tả và diễn tả về sở thích cá nhân của mình, cũng như có thể chia sẻ với bạn bè về những loại đồ chơi mà mình yêu thích.
Từ vựng | Phiên âm | Loại từ | Dịch nghĩa |
---|---|---|---|
Toy shop | /tɔɪ ʃɑp/ | N | Cửa hàng đồ chơi |
Toy | /tɔɪ/ | N | Đồ chơi |
Doll | /dɑl/ | N | Búp bê |
Action figure | /ˈækʃən ˈfɪɡjər/ | N | Figurine hoạt hình |
Teddy bear | /ˈtɛdi bɛr/ | N | Gấu bông |
Puzzle | /ˈpʌzl/ | N | Trò chơi ghép hình |
Board game | /bɔrd ɡeɪm/ | N | Trò chơi bảng |
Building blocks | /ˈbɪldɪŋ blɑks/ | N | Gạch xây dựng |
Model car | /ˈmɑdl kɑr/ | N | Mô hình ô tô |
Train set | /treɪn sɛt/ | N | Bộ đồ chơi tàu hỏa |
Play-Doh | /pleɪ doʊ/ | N | Đất nặn Play-Doh |
Remote-controlled car | /rɪˈmoʊt kənˈtroʊld kɑr/ | N | Xe điều khiển từ xa |
Dollhouse | /dɑlˌhaʊs/ | N | Nhà búp bê |
Lego | /ˈlɛɡoʊ/ | N | Đồ chơi xây dựng Lego |
Barbie doll | /ˈbɑrbi dɑl/ | N | Búp bê Barbie |
Jigsaw puzzle | /ˈʤɪɡsɔː ˈpʌzl/ | N | Trò chơi ghép hình |
Play kitchen | /pleɪ ˈkɪtʃən/ | N | Bếp chơi |
Stuffed animal | /stʌft ˈænəməl/ | N | Đồ vật nhồi bông |
Toy soldiers | /tɔɪ ˈsoʊldʒərz/ | N | Quân nhồi bông |
Musical toy | /ˈmjuːzɪkl tɔɪ/ | N | Đồ chơi âm nhạc |
Playset | /pleɪˌsɛt/ | N | Bộ đồ chơi |
2.6. Từ vựng tiếng Anh lớp 3 unit 16 chủ đề Do you have any pets? (Bạn có thú cưng nào không?)
Chủ đề của unit này giúp bé biết được những tên tiếng Anh của các thú cưng xung quanh bé. Dưới đây là danh sách tổng hợp từ vựng chủ đề này:
Từ vựng | Phiên âm | Loại từ | Dịch nghĩa |
---|---|---|---|
Pet | /pɛt/ | N | Thú cưng |
Dog | /dɔɡ/ | N | Chó |
Cat | /kæt/ | N | Mèo |
Fish | /fɪʃ/ | N | Cá |
Bird | /bɜrd/ | N | Chim |
Hamster | /ˈhæmstər/ | N | Chuột Hamster |
Guinea pig | /ˈɡɪn.i pɪɡ/ | N | Chuột nhảy Guinea |
Rabbit | /ˈræb.ɪt/ | N | Thỏ |
Turtle | /ˈtɜrtl/ | N | Rùa |
Snake | /sneɪk/ | N | Rắn |
Lizard | /ˈlɪzərd/ | N | Thằn lằn |
Ferret | /ˈfɛr.ɪt/ | N | Chồn |
Rat | /ræt/ | N | Chuột |
Mouse | /maʊs/ | N | Chuột |
Parrot | /ˈpær.ət/ | N | Vẹt |
Canary | /ˈkænəri/ | N | Chim hót |
Hermit crab | /ˈhɜːrmɪt kræb/ | N | Cua lạc |
Hedgehog | /ˈhedʒ.hɔːɡ/ | N | Nhím |
Gecko | /ˈɡɛkoʊ/ | N | Thằn Lằn bản địa |
Chinchilla | /tʃɪnˈtʃɪlə/ | N | Chinchilla |
Xem thêm: Tổng hợp từ vựng về động vật – Vocabulary of animals
2.7. Từ vựng tiếng Anh lớp 3 unit 17 chủ đề What toys do you like? (Bạn thích đồ chơi gì?)
Đồ chơi là chủ đề quen thuộc với các bé. Chính vì vậy, mình đã tổng hợp các loại đồ chơi giúp bé nâng cao vốn kiến thức cho chủ đề này:
Từ vựng | Phiên âm | Loại từ | Dịch nghĩa |
---|---|---|---|
Toy | /tɔɪ/ | N | Đồ chơi |
Doll | /dɑːl/ | N | Búp bê |
Action figure | /ˈæk.ʃən ˌfɪɡ.jər/ | N | Hình nhân vật hoạt hình |
Stuffed animal | /stʌft ˈæn.ɪ.məl/ | N | Đồ chơi bông |
Teddy bear | /ˈted.i ber/ | N | Gấu bông |
Barbie doll | /ˈbɑːr.bi dɑːl/ | N | Búp bê Barbie |
Car | /kɑːr/ | N | Xe ô tô |
Truck | /trʌk/ | N | Xe tải |
Train | /treɪn/ | N | Đường ray, tàu hỏa |
Plane | /pleɪn/ | N | Máy bay |
Helicopter | /ˈhel.ɪˌkɑːp.tər/ | N | Trực thăng |
Boat | /boʊt/ | N | Thuyền, tàu |
Ship | /ʃɪp/ | N | Tàu thủy |
Bicycle | /ˈbaɪ.sɪ.kəl/ | N | Xe đạp |
Scooter | /ˈskuː.tər/ | N | Xe tay ga |
Skateboard | /ˈskeɪt.bɔːrd/ | N | Ván trượt |
Roller skates | /ˈroʊ.lər skeɪts/ | N | Giày trượt |
Ball | /bɔːl/ | N | Quả bóng |
Kite | /kaɪt/ | N | Diều hâu |
Puzzle | /ˈpʌz.əl/ | N | Trò chơi ghép hình |
Building blocks | /ˈbɪl.dɪŋ blɑːks/ | N | Khối xây dựng |
Lego | /ˈleɡ.oʊ/ | N | Đồ chơi lắp ráp |
Board game | /bɔːrd ɡeɪm/ | N | Trò chơi bàn |
Puzzle | /ˈpʌz.əl/ | N | Trò chơi trí tuệ |
Jigsaw puzzle | /ˈdʒɪɡ.sɔː ˌpʌz.əl/ | N | Trò chơi ghép hình |
Chess set | /tʃɛs sɛt/ | N | Bộ cờ vua |
Card | /kɑːrd/ | N | Bài, thẻ |
Dollhouse | /ˈdɑːl.haʊs/ | N | Nhà búp bê |
Kitchen set | /ˈkɪtʃ.ən sɛt/ | N | Bộ đồ chơi bếp |
Doctor set | /ˈdɑːk.tər sɛt/ | N | Bộ đồ chơi bác sĩ |
Construction set | /kənˈstrʌk.ʃən sɛt/ | N | Bộ đồ chơi xây dựng |
2.8. Từ vựng tiếng Anh lớp 3 unit 18 chủ đề What are you doing? (Bạn đang làm gì thế?)
Đây là một unit hoàn toàn khác nhưng rất quen thuộc đó là chủ đề hoạt động hàng ngày. Dưới đây mình đã tổng hợp đầy đủ các hoạt động thân thuộc:
Từ vựng | Phiên âm | Loại từ | Dịch nghĩa |
---|---|---|---|
Activity | /ˌækˈtɪvəti/ | N | Hoạt động |
Exercise | /ˈɛksərˌsaɪz/ | N | Tập thể dục |
Workout | /ˈwɜrkˌaʊt/ | N | Bài tập |
Yoga | /ˈjoʊɡə/ | N | Yoga |
Meditation | /ˌmɛdɪˈteɪʃən/ | N | Thiền |
Running | /ˈrʌnɪŋ/ | N | Chạy bộ |
Jogging | /ˈdʒɑɡɪŋ/ | N | Chạy bộ |
Walking | /ˈwɔkɪŋ/ | N | Đi bộ |
Hiking | /ˈhaɪkɪŋ/ | N | Leo núi |
Cycling | /ˈsaɪklɪŋ/ | N | Đạp xe |
Swimming | /ˈswɪmɪŋ/ | N | Bơi |
Dancing | /ˈdænsɪŋ/ | N | Nhảy múa |
Jumping rope | /ˈdʒʌmpɪŋ roʊp/ | N | Nhảy dây |
Aerobics | /ˌɛrəˈbɪks/ | N | Aerobics |
Pilates | /pɪˈlɑːtiz/ | N | Pilates |
Tai chi | /ˌtaɪ ˈtʃiː/ | N | Tài chi |
Martial arts | /ˈmɑrʃəl ɑrts/ | N | Võ thuật |
Boxing | /ˈbɑksɪŋ/ | N | Quyền Anh |
Kickboxing | /ˈkɪkˌbɑksɪŋ/ | N | Kick boxing |
Weightlifting | /ˈweɪtˌlɪftɪŋ/ | N | Tạ tập |
Stretching | /ˈstrɛtʃɪŋ/ | N | Tập duỗi cơ |
Team sports | /tim spɔrts/ | N | Thể thao đội |
Solo sports | /ˈsoʊloʊ spɔrts/ | N | Thể thao đơn |
Team games | /tim ɡeɪmz/ | N | Trò chơi đồng đội |
Solo games | /ˈsoʊloʊ ɡeɪmz/ | N | Trò chơi cá nhân |
Physical activity | /ˈfɪzɪkəl ˌækˈtɪvəti/ | N | Hoạt động thể chất |
Outdoor activity | /ˈaʊtˌdɔr ˌækˈtɪvəti/ | N | Hoạt động ngoài trời |
Recreational activity | /ˌrɛkrɪˈeɪʃənəl ˌækˈtɪvəti/ | N | Hoạt động giải trí |
Leisure activity | /ˈlɛʒər ˌækˈtɪvəti/ | N | Hoạt động giải trí |
Daily exercise | /ˈdeɪli ˈɛksərˌsaɪz/ | N | Tập thể dục hằng ngày |
Early morning jog | /ˈɜrli ˈmɔrnɪŋ dʒɑɡ/ | N | Chạy bộ sáng sớm |
Weekend hiking | /ˈwiːkˌɛnd ˈhaɪkɪŋ/ | N | Leo núi cuối tuần |
Afternoon swim | /ˌæftərˈnun swɪm/ | N | Bơi vào buổi chiều |
Lunchtime yoga | /ˈlʌntʃˌtaɪm ˈjoʊɡə/ | N | Yoga giữa trưa |
Evening meditation | /ˈivnɪŋ ˌmɛdɪˈteɪʃən/ | N | Thiền vào buổi tối |
Family cycling | /ˈfæməli ˈsaɪklɪŋ/ | N | Đạp xe cùng gia đình |
Group aerobics | /ɡruːp ˌɛrəˈbɪks/ | N | Aerobics nhóm |
Personal training | /ˈpɜrsənl ˈtreɪnɪŋ/ | N | Tập luyện cá nhân |
Competitive sports | /kəmˈpɛtətɪv sports/ | N | Thể thao cạnh tranh |
Individual sports | /ˌɪndɪˈvɪdʒuəl sports/ | N | Thể thao cá nhân |
Team-building games | /timˈbɪldɪŋ ɡeɪmz/ | N | Trò chơi xây dựng đội nhóm |
Relaxing activities | /rɪˈlæk.sɪŋ ækˈtɪvəti/ | N | Hoạt động thư giãn |
Group fitness classes | /ɡruːp ˈfɪtnəs ˈklæsɪz/ | N | Lớp tập thể hình nhóm |
Outdoor adventures | /ˈaʊtˌdɔr ədˈvɛnʧərz/ | N | Phiêu lưu ngoài trời |
Gym workouts | /dʒɪm ˈwɜrkˌaʊts/ | N | Bài tập tại phòng tập gym |
Social sports | /ˈsoʊʃəl sports/ | N | Thể thao xã hội |
Routine | /ruːˈtiːn/ | N | Lịch trình |
Habit | /ˈhæbɪt/ | N | Thói quen |
Schedule | /ˈʃɛdjuːl/ | N | Lịch trình |
Daily | /ˈdeɪli/ | Adj | Hằng ngày |
Morning | /ˈmɔrnɪŋ/ | N | Buổi sáng |
Afternoon | /ˌæftərˈnun/ | N | Buổi chiều |
Evening | /ˈivnɪŋ/ | N | Buổi tối |
Night | /naɪt/ | N | Buổi đêm |
Wake up | /weɪk ʌp/ | Phrs V | Thức dậy |
Get up | /ɡɛt ʌp/ | Phrs V | Dậy |
Brush teeth | /brʌʃ tiːθ/ | Phrs V | Đánh răng |
Take a shower | /teɪk ə ˈʃaʊər/ | Phrs V | Tắm |
Have breakfast | /hæv ˈbrɛkfəst/ | Phrs V | Ăn sáng |
Go to work | /ɡoʊ tuː wɜrk/ | Phrs V | Đi làm |
Have lunch | /hæv lʌntʃ/ | Phrs V | Ăn trưa |
Take a break | /teɪk ə breɪk/ | Phrs V | Nghỉ ngơi |
Go for a walk | /ɡoʊ fɔr ə wɔk/ | Phrs V | Đi dạo |
Exercise | /ˈɛksərˌsaɪz/ | V | Tập thể dục |
Cook dinner | /kʊk ˈdɪnər/ | Phrs V | Nấu bữa tối |
Relax | /rɪˈlæks/ | Verb | Thư giãn |
Go to bed | /ɡoʊ tuː bɛd/ | Phrs V | Đi ngủ |
Read a book | /riːd ə bʊk/ | Phrs V | Đọc sách |
Watch TV | /wɑtʃ ˈtiːˈviː/ | Phrs V | Xem TV |
Listen to music | /ˈlɪs.ən tuː ˈmjuː.zɪk/ | Phrs V | Nghe nhạc |
Go for a run | /ɡoʊ fɔr ə rʌn/ | Phrs V | Đi chạy bộ |
2.9. Từ vựng tiếng Anh lớp 3 unit 19 chủ đề They’re in the park (Họ ở trong công viên)
Dưới đây là bảng tổng hợp từ vựng cho chủ đề này:
Từ vựng | Phiên âm | Loại từ | Dịch nghĩa |
---|---|---|---|
Picnic | /ˈpɪk.nɪk/ | N | Cuộc dã ngoại |
Jogging | /ˈdʒɑː.ɡɪŋ/ | N | Chạy bộ |
Walking | /ˈwɔː.kɪŋ/ | N | Đi bộ |
Cycling | /ˈsaɪ.kə.lɪŋ/ | N | Đạp xe |
Rollerblading | /ˈroʊ.lər.bleɪ.dɪŋ/ | N | Trượt patin |
Playing soccer | /ˈpleɪ.ɪŋ ˈsɑː.kər/ | V | Chơi bóng đá |
Playing frisbee | /ˈpleɪ.ɪŋ ˈfrɪz.bi/ | V | Chơi frisbee |
Playing catch | /ˈpleɪ.ɪŋ kætʃ/ | V | Bắt bóng |
Playing badminton | /ˈpleɪ.ɪŋ ˈbæd.mɪn.tən/ | V | Chơi cầu lông |
Playing volleyball | /ˈpleɪ.ɪŋ ˈvɑː.liˌbɔːl/ | V | Chơi bóng chuyền |
Playing tennis | /ˈpleɪ.ɪŋ ˈtɛn.ɪs/ | V | Chơi tennis |
Playing basketball | /ˈpleɪ.ɪŋ ˈbɑː.s.kɪtˌbɔːl/ | V | Chơi bóng rổ |
Flying a kite | /ˈflaɪ.ɪŋ ə kaɪt/ | V | Thả diều |
Playing on swings | /ˈpleɪ.ɪŋ ɒn swɪŋz/ | V | Chơi trên xích đu |
Playing on slides | /ˈpleɪ.ɪŋ ɒn sliːdz/ | V | Chơi trên cầu trượt |
Having a barbecue | /ˈhævɪŋ ə ˈbɑːr.bɪk.juː/ | V | Tổ chức tiệc nướng |
Relaxing | /rɪˈlæk.sɪŋ/ | V | Thư giãn |
Bird watching | /bɜːrd ˈwɒtʃ.ɪŋ/ | V | Ngắm chim |
Reading | /ˈriː.dɪŋ/ | V | Đọc sách |
Sketching | /ˈsketʃ.ɪŋ/ | V | Vẽ tranh |
Playing with pets | /ˈpleɪ.ɪŋ wɪð pɛts/ | V | Chơi với thú cưng |
2.10. Từ vựng tiếng Anh lớp 3 unit 20 chủ đề Where’s Sapa (Sapa ở đâu?)
Unit 20 là chủ đề unit cuối cùng của chương trình học tiếng Anh lớp 3. Trong unit này các em sẽ được học từ vựng về cách miêu tả ba miền của Việt Nam, danh lam thắng cảnh và vị trí đông, tây, nam, bắc trên bản đồ. Dưới đây là bảng tổng hợp đầy đủ và chi tiết:
Từ vựng | Phiên âm | Loại từ | Dịch nghĩa |
---|---|---|---|
Beautiful | /ˈbjuː.tɪ.fəl/ | Adj | Đẹp, xinh đẹp |
Place | /pleɪs/ | N | Địa điểm, nơi |
Geographical | /ˌdʒiː.əˈɡræf.ɪ.kəl/ | Adj | Thuộc về địa lý |
Location | /loʊˈkeɪ.ʃən/ | N | Vị trí, địa điểm |
Landscape | /ˈlænd.skeɪp/ | N | Phong cảnh |
Scenery | /ˈsiːnəri/ | N | Phong cảnh, cảnh quan |
View | /vjuː/ | N | Cảnh quan, tầm nhìn |
Coast | /koʊst/ | N | Bờ biển |
Beach | /biːtʃ/ | N | Bãi biển |
Mountain | /ˈmaʊn.tən/ | N | Núi |
Hill | /hɪl/ | N | Đồi, núi nhỏ |
Valley | /ˈvæl.i/ | N | Thung lũng |
River | /ˈrɪv.ər/ | N | Sông |
Lake | /leɪk/ | N | Hồ |
Waterfall | /ˈwɔ.t̬ɚ.fɑːl/ | N | Thác nước |
Forest | /ˈfɔr.ɪst/ | N | Rừng, khu rừng |
Jungle | /ˈdʒʌŋ.ɡəl/ | N | Rừng nhiệt đới |
Desert | /ˈdez.ɚt/ | N | Sa mạc |
Canyon | /ˈkæn.jən/ | N | Hẻm núi |
Glacier | /ˈɡleɪ.ʃər/ | N | Sông băng |
Island | /ˈaɪ.lənd/ | N | Đảo |
Archipelago | /ˌɑːrk.ɪˈpel.ə.ɡoʊ/ | N | Quần đảo |
Peninsula | /pəˈnɪn.sə.lə/ | N | Bán đảo |
Volcano | /vɑːlˈkeɪ.noʊ/ | N | Núi lửa |
Oasis | /oʊˈeɪ.sɪs/ | N | Ổn định, thiên đường |
East | /ist/ | N | Hướng Đông |
West | /wɛst/ | N | Hướng Tây |
South | /saʊθ/ | N | Hướng Nam |
North | /nɔrθ/ | N | Hướng Bắc |
Northeast | /ˌnɔrθˈist/ | N | Hướng Đông Bắc |
Northwest | /ˌnɔrθˈwɛst/ | N | Hướng Tây Bắc |
Southeast | /ˌsaʊθˈist/ | N | Hướng Đông Nam |
Southwest | /ˌsaʊθˈwɛst/ | N | Hướng Tây Nam |
Xem thêm:
- Trọn bộ 500+ từ vựng tiếng Anh lớp 4 theo chủ đề SGK cực chi tiết
- Bỏ túi 200+ từ vựng tiếng Anh lớp 5 – Giúp trẻ tự tin giao tiếp
- Bỏ túi 200+ từ vựng tiếng Anh lớp 6 theo Unit
3. Bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 3 kèm đáp án
Việc ôn tập và rèn luyện là không thể thiếu khi học bất kỳ ngoại ngữ nào. Vì thế, mình đã tổng hợp một vài bài tập thường xuyên xuất hiện trong đề thi để bé có thể củng cố kiến thức:
Exercise 1: Choose the correct word
(Bài tập 1: Chọn từ đúng)
1. My grandmother ………. (likes/ like) to go shopping with her best friend.
2. Josh and Chris ………. (watch/ watches) cartoons on TV everyday.
3. I ………. (am/ is) a teacher at a school.
4. We ………. (do/ does) our homework and housework every day.
5. He ………. (has/ have) a beautiful girlfriend.
6. How often do you ………. (wash/ washes) your hair?
7. He usually ………. (get/ gets) home at 6 o’ clock.
8. Where are you from? I (come/ comes) ………. from Japan.
9. She usually ………. (have/ has) a sandwich for lunch.
10. He ………. (is/ am) handsome, brilliant, witty.
Exercise 2: Arrange words into complete sentences
(Bài tập 2: Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh)
1. name/ Phuong/ My/ is.
=> ……………………………………………………………………
2. is/ Who/ that/ ?
=> ……………………………………………………………………
3. are/ How/ you?
=> ……………………………………………………………………
4. come/ May/ I/ in?
=> ……………………………………………………………………
5. meet/ you/ Nice/ to /.
=> ……………………………………………………………………
6. your/ What/ name/ is / ?
=> ……………………………………………………………………
7. my/ This/ friend/ is/ new.
=> ……………………………………………………………………
8. school/ Is/ small/ your/ bag?
=> ……………………………………………………………………
9. please/ ,/ your/ close/ book/
=> ……………………………………………………………………
10. name/ Her/ Mary/ is.
=> ……………………………………………………………………
Exercise 3: Match words with corresponding meanings
(Bài tập 3: Nối từ với ý nghĩa tương ứng)
Cột A | Cột B |
---|---|
1. Công viên | a. A bicycle |
2. Đi du lịch | b. A computer |
3. Máy tính | c. Park |
4. Xe đạp | d. Do homework |
5. Làm bài tập về nhà | e. Travelling |
6. Đọc sách | f. Mother |
7. Chơi game | g. Read a book |
8. Parent (female) | h. Môn sinh học |
9. Biology | i. Play video games |
10. Cat | k. A animal |
Exercise 4: Find antonyms
(Bài tập 4: Tìm từ vựng trái nghĩa)
Từ vựng | Từ trái nghĩa |
---|---|
1. Happy | |
2. Fast | |
3. Big | |
4. Hot | |
5. Young | |
6. Tall | |
7. Loud | |
8. Quiet | |
9. Old | |
10. Beautiful |
4. Tại sao học từ vựng tiếng Anh lớp 3 quan trọng?
Như chúng ta đã biết, để thành thạo một ngoại ngữ nào đó, việc sử dụng từ vựng đúng và phù hợp trong các tình huống cụ thể là rất quan trọng. Từ vựng không chỉ giúp chúng ta hiểu được ý nghĩa của câu, mà còn giúp chúng ta diễn đạt ý kiến một cách chính xác và rõ ràng. Vì thế, từ vựng được xem như là nền tảng cho các kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết.
4.1. Lợi ích của việc học từ vựng (Nghe – Nói – Đọc – Viết)
Khi bạn có vốn từ vựng phong phú, bạn sẽ tự tin hơn khi giao tiếp bằng ngôn ngữ đó. Bạn sẽ dễ dàng hơn trong việc hiểu và trả lời các câu hỏi, cũng như thể hiện suy nghĩ và ý kiến của mình một cách chính xác. Đồng thời, việc sử dụng từ vựng đúng cũng giúp cho việc học ngữ pháp và cấu trúc câu trở nên dễ dàng hơn.
Từ vựng cũng là nền tảng cho việc phát triển các kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết. Khi bạn biết nhiều từ, bạn sẽ dễ dàng hơn trong việc hiểu và phản ứng với ngôn ngữ mục tiêu. Việc học từ vựng cũng giúp mở rộng vốn kiến thức của bạn và giúp bạn tiếp cận được nhiều thông tin hơn từ các nguồn khác nhau.
Vì vậy, hãy dành thời gian hàng ngày để học từ vựng mới và luyện tập sử dụng chúng trong các tình huống khác nhau. Đừng ngần ngại khi gặp khó khăn, hãy kiên trì và kiểm soát tiến độ học tập của mình. Chắc chắn rằng, việc nâng cao vốn từ vựng sẽ giúp bạn trở thành một người thông thạo trong ngoại ngữ mà bạn đang học.
4.2. Mối liên hệ với chương trình học tiếng Anh lớp 3
Việc học từ vựng là một phần quan trọng trong chương trình giáo dục của lớp 3 và cũng là nền tảng cho việc học sau này. Khi học từ vựng, các bé sẽ được tiếp xúc với các từ ngữ cơ bản, từ đó phát triển vốn từ vựng của mình.
Việc nắm vững từ vựng cũng giúp học sinh hiểu rõ hơn về ngôn ngữ, giúp họ giao tiếp một cách tự tin và chính xác hơn. Ngoài ra, nó còn giúp các em cải thiện kỹ năng Đọc và Viết, từ đó nâng cao khả năng học tập và thành công trong học tập.
Chính vì vậy, học từ vựng không chỉ đơn thuần là việc nhớ từ ngữ mà còn là quá trình tiếp thu, áp dụng và phát triển từ vựng một cách linh hoạt. Để thành công trong việc học từ vựng, các bạn học sinh cần thực hành thường xuyên, sử dụng từ vựng trong các hoạt động hàng ngày để ghi nhớ và ứng dụng chúng một cách hiệu quả.
5. Tài liệu và ứng dụng học tiếng Anh lớp 3
Để bé có thể sử dụng và ghi nhớ lâu từ vựng tiếng Anh nhằm phục vụ cho chương trình học trên lớp và giao tiếp với mọi người xung quanh, ba mẹ có thể sử dụng các tài liệu sau giúp con nâng cao kiến thức:
Website và ứng dụng học từ vựng:
- Ứng dụng Duolingo: Đây là ứng dụng “quốc dân” dành cho người học ngoại ngữ. Từ vựng và cấu trúc mọi trình độ được biên soạn sống động, vui nhộn. Ngoài ra, ứng dụng có chức năng nhắc nhở học từ vựng hàng ngày.
- Quizlet: Đây là trang web cho người học có thể tạo flashcard tiện lợi với mặt trước là từ tiếng Anh, mặt sau là nghĩa của từ. Bên cạnh đó, người học có thể dùng các chế độ học để ôn tập và dùng chế độ tạo đề kiểm tra để giúp nhớ từ vựng lâu hơn.
Sách và giáo trình từ vựng:
- Sách “Em học tiếng tiếng Anh lớp 3”. – Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội
- Sách “Amazing Science 3”. – Nhà xuất bản Giáo dục.
- Sách “Get it up 3” – Nhà xuất bản Giáo dục.
- Sách “Math in my world 3”. – Tác giả Nguyễn Trường Giang và Lê Vĩnh Phúc.
- Sách “Family and friends 1”. – Oxford Univerity Press ấn hành.
- Sách “Let’s go 3”. – Oxford xuất bản.
- Sách “SuperKids Level 3”.
6. Download tài liệu học từ vựng cho bé lớp 3
Hãy click vào nút “DOWNLOAD TÀI LIỆU” ngay bây giờ để tải trọn bộ 200+ từ vựng tiếng Anh lớp 3 cho bé hoàn toàn miễn phí, nhằm giúp con em bạn bước những bước vững chắc trên con đường chinh phục tiếng Anh!
7. Kết luận
Vừa rồi, mình đã tổng hợp đầy đủ và chi tiết 200+ từ vựng tiếng Anh lớp 3 theo từng unit phù hợp với chương trình học trên trường của bé. Trước khi nói chào tạm biệt, mình tổng hợp một vài điểm chính sau:
- So với việc học từ vựng tiếng Anh, ba mẹ nên cho bé học để nắm vững kiến thức mẫu câu, cấu trúc thường xuyên sử dụng hàng ngày.
- Ba mẹ có thể áp dụng một vài cách học từ vựng tiếng Anh lớp 3 hiệu quả để bé có thể tiếp thu một cách chủ động kiến thức từ vựng như sau: Ôn tập từ vựng tiếng Anh lớp 3 bằng cách lồng ghép từ vựng vào những câu chuyện, hát bài hát vui nhộn liên quan đến chủ đề từ vựng, …
- Phụ huynh hãy cho bé việc ôn tập từ vựng tiếng Anh lớp 3 bằng cách làm những dạng bài tập hay xuất hiện trong đề thi, làm qua các tài liệu học tiếng Anh, hoặc học thêm trên ứng dụng học từ vựng tiếng Anh cho bé lớp 3, …
Nếu phụ huynh hoặc giáo viên có bất kỳ thắc mắc nào, hãy bình luận bên dưới để mình và đội ngũ chuyên gia của Vietop English giải đáp hoặc truy cập vào chuyên mục IELTS Vocabulary để đọc thêm các bài viết khác về từ vựng nhé! Hẹn gặp lại ở các bài viết sau!
Tài liệu tham khảo:
- Animals in English – Vocabulary List: https://www.englisch-hilfen.de/en/words/animality.htm – Ngày truy cập: 06-04-2024
- Destination Words: https://relatedwords.io/destination – Ngày truy cập: 06-04-2024.
- Family Words: https://relatedwords.io/family – Ngày truy cập: 06-04-2024.
- Toy Words: https://relatedwords.io/toy – Ngày truy cập: 06-04-2024.
- House Vocabulary: Things Around the House with Pictures: https://7esl.com/around-the-house-vocabulary/ – Ngày truy cập: 06-04-2024.
- List of Animals: 1000+ Cool Animals List with Pictures: https://7esl.com/list-of-animals/ – Ngày truy cập: 06-04-2024.
- Family Members: Names of Members of the Family in English: https://7esl.com/members-of-the-family/- Ngày truy cập: 06-04-2024.