Giới thiệu bạn mới – Nhận quà tới 7 triệu

Banner quà tặng độc quyền

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề cho bé thông dụng, dễ nhé

Với bài viết hôm nay, Vietop xin gửi đến các bậc phụ huynh một số từ vựng tiếng Anh theo chủ đề cho bé được sắp xếp theo những chủ đề cơ bản và gần gũi nhất.

Việc làm quen với tiếng Anh từ khi còn nhỏ sẽ hình thành cho các bé thói quen sử dụng tiếng Anh cũng như rèn luyện 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết và cả khả năng phản xạ ngôn ngữ.

Từ vựng về giao tiếp, cảm xúc

Từ vựng về giao tiếp, cảm xúc
Từ vựngIPAÝ nghĩa
HellohɛˈləʊXin chào
HihaɪChào
Good morninggʊd ˈmɔːnɪŋChào buổi sáng
Good afternoongʊd ˈɑːftəˈnuːnChào buổi chiều
Good eveninggʊd ˈiːvnɪŋChào buổi tối
Good nightgʊd naɪtChúc ngủ ngon
Bye / goodbyebaɪ / gʊdˈbaɪTạm biệt
Thank you / thanksθæŋk juː / θæŋksCảm ơn
SorryˈsɒriXin lỗi
YesjɛsCó, đồng ý
NonəʊKhông
Fine / Goodfaɪn / gʊdTốt, khỏe
FriendfrɛndBạn
YoujuːBạn, các bạn
NameneɪmTên
HappyˈhæpiVui mừng
SadsædBuồn
AngryˈæŋgriTức giận
HungryˈhʌŋgriĐói bụng
SleepyˈsliːpiBuồn ngủ
TiredˈtaɪədMệt mỏi
SicksɪkBị ốm

Từ vựng về cơ thể

Từ vựng về cơ thể
Từ vựngIPAÝ nghĩa
BodyˈbɒdiCơ thể
BellyˈbɛliBụng
EarɪəTai
EyeMắt
EyebrowsˈaɪbraʊzLông mày
FacefeɪsMặt
FeetfiːtĐôi chân
FingerˈfɪŋgəNgón tay
HairheəTóc
HandhændTay
HeadhɛdCái đầu
LegslɛgzChân
LiplɪpMôi
MouthmaʊθMiệng
NecknɛkCổ
NosenəʊzMũi
TeethtiːθRăng
ToetəʊNgón chân
ToothtuːθRăng

Từ vựng về gia đình

Từ vựngIPAÝ nghĩa
FamilyˈfæmɪliGia đình
MommɒmMẹ
DaddædCha 
ParentsˈpeərəntsCha mẹ
BrotherˈbrʌðəAnh em trai
SisterˈsɪstəChị em gái
GrandpaˈgrænpɑːÔng
Grandmaˈgrænmɑː
GrandparentsˈgrænˌpeərəntsÔng bà
AuntɑːntCô dì
UncleˈʌŋklChú bác
CousinˈkʌznAnh chị em họ

Từ vựng về màu sắc

Từ vựng về màu sắc
Từ vựngIPAÝ nghĩa
Color / colourˈkʌlə / ˈkʌləMàu sắc
RainbowˈreɪnbəʊCầu vồng
BlackblækMàu đen
BluebluːMàu xanh da trời
BrownbraʊnMàu nâu
GreengriːnMàu xanh lá
GreygreɪMàu xám
OrangeˈɒrɪnʤMàu cam
PinkpɪŋkMàu hồng
PurpleˈpɜːplMàu tím
RedrɛdMàu đỏ
WhitewaɪtMàu trắng
YellowˈjɛləʊMàu vàng

Xem thêm: Bảng từ vựng tiếng Anh về màu sắc – Ứng dụng trong IELTS 2024

Từ vựng về món ăn

Từ vựng về món ăn
Từ vựngIPAÝ nghĩa
FoodfuːdThức ăn
DrinkdrɪŋkĐồ uống
BreadbrɛdBánh mì
Butterˈbʌtə
CakekeɪkBánh
CandyˈkændiKẹo
CheeseʧiːzPhô mai
ChipsʧɪpsKhoai tây chiên
EggɛgTrứng
HamburgerˈhæmbɜːgəBánh hamburger
Ice creamaɪs kriːmKem
PizzaˈpiːtsəPizza
RiceraɪsCơm
SandwichˈsænwɪʤBánh mì sandwich
SausagesˈsɒsɪʤɪzXúc xích
CoffeeˈkɒfiCà phê
JuiceʤuːsNước ép
LemonadeˌlɛməˈneɪdNước chanh
MilkmɪlkSữa
SodaˈsəʊdəNước ngọt
TeatiːTrà
WaterˈwɔːtəNước uống
FruitfruːtTrái cây
AppleˈæplTáo
BananabəˈnɑːnəChuối
CherryˈʧɛriQuả cherry
GrapesgreɪpsNho
LemonˈlɛmənChanh vàng
OrangeˈɒrɪnʤCam
PeachpiːʧĐào
Pearpeə
PineappleˈpaɪnˌæplDứa
PlumplʌmMận
StrawberryˈstrɔːbəriDâu
WatermelonˈwɔːtəˌmɛlənDưa hấu

Xem thêm:

Từ vựng về động vật

Từ vựng về động vật
Từ vựngIPAÝ nghĩa
AnimalˈænɪməlĐộng vật
BearbeəGấu
BeebiːOng
BuffaloˈbʌfələʊTrâu
CamelˈkæməlLạc đà
Cat kæt Mèo
CheetahˈʧiːtəBáo
Chickenˈʧɪkɪn
Cow kaʊ 
Dog dɒg Chó
DolphinˈdɒlfɪnCá heo
DonkeyˈdɒŋkiLừa
DuckdʌkVịt
ElephantˈɛlɪfəntVoi
FoxfɒksCáo
FrogfrɒgẾch
GiraffeʤɪˈrɑːfHươu cao cổ
Goat gəʊt 
HippoˈhɪpəʊHà mã
Horse hɔːs Ngựa
KangarooˌkæŋgəˈruːChuột túi
LionˈlaɪənSư tử
MonkeyˈmʌŋkiKhỉ
PenguinˈpɛŋgwɪnChim cánh cụt
PigpɪgLợn
RhinoˈraɪnəʊTê giác
TigerˈtaɪgəHổ
WolfwʊlfChó sói
ZebraˈziːbrəNgựa vằn

Từ vựng về đồ chơi, trò chơi

Từ vựng về đồ chơi, trò chơi
Từ vựngIPAÝ nghĩa
ToytɔɪĐồ chơi
GamegeɪmTrò chơi
BallbɔːlTrái bóng
BalloonsbəˈluːnzBóng bay
BlocksblɒksKhối xếp hình
Board gamebɔːd geɪmTrò chơi trên bàn cờ
BoatbəʊtCon thuyền
CarkɑːXe hơi
DolldɒlBúp bê
DrumdrʌmCái trống
KitekaɪtDiều
PlanepleɪnMáy bay
Teddy bearˈtɛdi beəGấu bông
TraintreɪnXe lửa
SlideslaɪdCầu trượt
SwingswɪŋXích đu
Hide-and-seekˈhaɪdəndˈsiːkTrốn tìm
HopscotchˈhɒpskɒʧNhảy lò cò
MarblesˈmɑːblzChơi bi
Tug-of-wartʌg-ɒv-wɔːKéo co
Blind man’s buffblaɪnd mænz bʌfBịt mắt bắt dê
See-sawsiː-sɔːBập bênh
Rubik cubeˈruːbɪk kjuːbChơi khối rubic
Mandarin square capturingˈmændərɪn skweə ˈkæpʧərɪŋÔ ăn quan
Bag jumpingbæg ˈʤʌmpɪŋNhảy bao bố
Racing boatˈreɪsɪŋ bəʊtThuyền đua
BingoˈbɪŋgəʊChơi lô tô
ChessʧɛsCờ vua

Từ vựng về thời tiết, mùa

Từ vựng về thời tiết, mùa
Từ vựngIPAÝ nghĩa
WeatherˈwɛðəThời tiết
SeasonˈsiːznMùa
CloudklaʊdĐám mây
ColdkəʊldLạnh
FogfɒgSương mù
HothɒtNóng
RainreɪnMưa
RainbowˈreɪnbəʊCầu vồng
SnowsnəʊTuyết
StormstɔːmBão táp
SunsʌnMặt trời
WarmwɔːmẤm áp
WindwɪndGió
SpringsprɪŋMùa xuân
SummerˈsʌməMùa hè
Autumn / Fallˈɔːtəm / fɔːlMùa thu
WinterˈwɪntəMùa đông

Từ vựng về một số hoạt động

Từ vựng về một số hoạt động
Từ vựngIPAÝ nghĩa
GogəʊĐi
StandstændĐứng
SitsɪtNgồi
SpeakspiːkNói
Be quietbiː ˈkwaɪətIm lặng
PlaypleɪChơi
LooklʊkNhìn
ListenˈlɪsnNghe
WriteraɪtViết
EatiːtĂn 
DrinkdrɪŋkUống
SleepsliːpNgủ
RunrʌnChạy
SmilesmaɪlCười
LaughlɑːfCười to
Clean upkliːn ʌpDọn dẹp
ClapklæpVỗ tay

Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề cho bé như thế nào hiệu quả

Đối với đối tượng là trẻ em, nhất là các bé ở độ tuổi nhỏ thì việc phải học thuộc các từ vựng tiếng Anh cũng là một dạng thử thách. Do đó, các bé rất cần được phụ huynh và thầy cô dẫn dắt, đồng hành trên con đường học tiếng Anh của mình. Vietop English gợi ý một số cách giúp các bậc cha mẹ và giáo viên hỗ trợ trẻ học từ vựng tốt hơn như:

  • Hãy kiên nhẫn, lúc nào bắt đầu cũng sẽ khá khó khăn.
  • Giải thích cho trẻ lý do vì sao trẻ cần học các từ vựng này.
  • Hãy học cùng trẻ, đưa ra các ví dụ giúp trẻ dễ hiểu bài hơn.
  • Một số phương pháp như flashcard, đọc truyện, kể chuyện, xem hoạt hình sẽ giúp ích rất nhiều.
  • Tạo một số trò chơi giúp trẻ ghi nhớ.

Bài viết trên của Vietop English đã cung cấp một số bộ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề cho bé quen thuộc trong cuộc sống hằng ngày dành cho trẻ em. Hy vọng bài viết sẽ giúp ích được cho phụ huynh và các bé trên con đường làm quen với tiếng Anh, giúp khả năng ngôn ngữ của các bé phát triển hơn sau này. 

Banner launching Moore

Trang Jerry

Content Writer

Tốt nghiệp cử nhân ngành Ngôn ngữ Anh, sở hữu bằng TOEIC 750. Với gần 6 năm kinh nghiệm làm Content Writer trong lĩnh vực giáo dục tại các trung tâm Anh ngữ, luyện thi IELTS và công ty giáo dục …

Bạn còn thắc mắc về kiến thức này?

Hãy để lại bình luận, đội ngũ biên tập viên và cố vấn học thuật của Vietop English sẽ giải đáp & giúp bạn hiểu sâu hơn về chủ đề này 😍.

Bình luận


The reCAPTCHA verification period has expired. Please reload the page.

Quà tặng khi đăng kí học tại Vietop
Lệ phí thi IELTS tại IDP
Quà tặng khi giới thiệu bạn đăng kí học tại Vietop
Thi thử IELTS miễn tại Vietop

Cùng Vietop chinh phục IELTS

Hơn 21.220+ học viên đã thành công đạt điểm IELTS đầu ra. Bạn có muốn trở thành người tiếp theo?

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng

Thời gian bạn muốn nhận tư vấn:

Sáng:
09h - 10h
10h - 11h
11h - 12h
Chiều:
14h - 15h
15h - 16h
16h - 17h
Tối:
17h - 19h
19h - 20h
20h - 21h