Giới thiệu bạn mới – Nhận quà tới 7 triệu

Banner quà tặng độc quyền

Tổng hợp 500+ từ vựng tiếng Anh lớp 12 ôn thi THPTQG

Như các bạn đã biết, từ vựng là một yếu tố vô cùng quan trọng trong việc học tiếng Anh, đặc biệt cần thiết đối với học sinh lớp 12. Một vốn từ vựng phong phú sẽ giúp đọc hiểu văn bản dễ dàng và chinh phục điểm cao trong kỳ thi THPTQG. 

Hiểu được vấn đề đó, ở bài viết này, mình đã tổng hợp một vài ý chính giúp các em chinh phục phần từ vựng của chương trình 12 dễ dàng hơn:

  • Danh sách 500+ từ vựng tiếng Anh lớp 12 theo chủ đề cơ bản cần nắm vững.
  • Giới thiệu các em một số đầu sách bổ trợ dùng để ôn tập và rèn luyện.
  • Đầy đủ dạng bài tập từ vựng tiếng Anh xuất hiện trong đề thi kèm đáp án chi tiết.

1. Danh sách các từ vựng tiếng Anh lớp 12 theo Unit của chương trình mới

Chương trình từ vựng tiếng Anh lớp 12 vẫn xoay quanh các chủ đề xung quanh và gần gũi các em. Tuy nhiên, mức độ phức tạp của từ vựng sẽ cao hơn so với những khóa học trước. Số lượng từ mới cũng sẽ tăng lên nhanh chóng. Do vậy, các em cần thực hành ngay sau khi học xong một Unit để tránh trường hợp “học trước quên sau” nhé.

1.1. Từ vựng tiếng Anh lớp 12 Unit 1 chủ đề Life stories (Cuộc sống gia đình)

Unit 1 gồm các từ vựng sau:

Từ vựngLoại từPhiên âmDịch nghĩa
PresentationN/ˌprez.ənˈteɪ.ʃən/Bài thuyết trình
WaverV/ˈweɪvər/Dao động
Admire someone or somethingV, Phr/ədˈmaɪər ˈsʌm.wʌn ɔː(r) ˈsʌm.θɪŋ/Ngưỡng mộ ai hoặc việc gì
Impact onV, Phr, N/ˈɪm.pækt ɒn/Tác động vào
StimulateV/ˈstɪm.jə.leɪt/Kích thích
CreativityN/ˌkriː.eɪˈtɪv.ə.ti/Sự sáng tạo
InnovationN/ˌɪn.əˈveɪ.ʃən/Sự cải tiến
InspireV/ɪnˈspaɪə(r)/Truyền cảm hứng
Musical instrumentN, Phr/ˈmjuː.zɪ.kəl ˈɪn.strə.mənt/Nhạc cụ
TalentedAdj/ˈtæl.ən.tɪd/Tài năng
InfluentialAdj/ˌɪn.fluˈen.ʃəl/Có ảnh hưởng
DeterminedAdj/dɪˈtɜː.mɪnd/Quyết tâm
AnxiousAdj/ˈæŋk.ʃəs/Lo lắng
DistinguishedAdj/dɪˈstɪŋ.ɡwɪʃt/Nổi tiếng
RespectableAdj/rɪˈspek.tə.bəl/Đáng nể
GenerosityN/ˌdʒen.əˈrɒs.ə.ti/Sự hào phóng
AchievementN/əˈtʃiːv.mənt/Thành tích
Post on somethingV, Phr/pəʊst ɒn ˈsʌm.θɪŋ/Đăng tải lên một cái gì đó
ComposeV/kəmˈpəʊz/Biên soạn
InvolveV/ɪnˈvɒlv/Bao gồm
Charitable organizationN, Phr/ˌtʃær.ɪ.tə.bl̩ ˌɔː.ɡən.aɪˈzeɪ.ʃən/Tổ chức từ thiện
Advantage ofN, Phr/ədˈvɑːn.tɪdʒ ʌv/Ưu điểm
ContinentN/ˈkɒn.tɪ.nənt/Châu lục
DisabilityN/ˌdɪs.əˈbɪl.ə.ti/Tình trạng khuyết tật
CruiseN, V/kruːz/Chuyến dã ngoại
Traffic congestionN/ˈtræf.ɪk kənˈdʒes.tʃən/Sự tắc nghẽn giao thông
IndefiniteAdj/ɪnˈdef.ɪ.nət/Vô thời hạn
Crack onV, Phr/kræk ɒn/Tiếp tục
Responsible forAdj/rɪˈspɒn.sə.bəl fɔː(r)/Chịu trách nhiệm cho
CarelessnessN/ˈkeə.ləs.nəs/Sự bất cẩn
DedicatedAdj/ˈded.ɪ.keɪ.tɪd/Tận tâm
Bring upPhr, V/brɪŋ ʌp/Mang đến
Hand outPhr, V/hænd aʊt/Ban phát
RevealV/rɪˈviːl/Tiết lộ
IdentityN/aɪˈden.tə.ti/Danh tính
AnonymousAdj/əˈnɒn.ɪ.məs/Vô danh
DiagnoseV/ˈdaɪ.əɡ.nəʊs/Chuẩn đoán
AmputateV/ˈæm.pjʊ.teɪt/Cắt một phần cơ thể
RemoveV/rɪˈmuːv/Di chuyển, dọn
ReputationN/ˌrep.juˈteɪ.ʃən/Danh tiếng
InvaderN/ɪnˈveɪ.dər/Kẻ xâm lược
MysteryN/ˈmɪs.tər.i/Bí ẩn
NominatedAdj/ˈnɒm.ɪ.neɪ.tɪd/Đạt thành tựu
PerseveranceN/ˌpɜːs.əˈvɪə.rəns/Sự kiên trì
Overload withV, Phr/ˌəʊ.vəˈləʊd wɪð/Quá tải với
Interested inAdj/ˈɪn.tər.ɪst.ɪd ɪn/Hứng thú
Bored withAdj/bɔːd wɪð/Buồn chán với
Private LifeN, Phr/ˈpraɪ.vət laɪf/Cuộc sống riêng tư
JudgementN/ˈdʒʌdʒ.mənt/Nhận định
OvercomeV/ˌəʊ.vəˈkʌm/Vượt qua
CompeteV/kəmˈpiːt/Cạnh tranh, đấu tranh
MisfortuneN/ˌmɪsˈfɔː.tʃuːn/Bất hạnh
AdoptV/əˈdɒpt/Nhận nuôi
ObsessV/əbˈses/Ám ảnh
HelplessAdj/ˈhelpləs/Vô dụng
OrphanageN/ˈɔː.fən.ɪdʒ/Trại trẻ mồ côi
TreatmentN/ˈtriːt.mənt/Đối xử, tiếp đãi
EncyclopediaN/ɪnˌsaɪ.kləʊˈpiː.di.ə/Bách khoa toàn thư
ProsperousAdj/ˈprɒs.pər.əs/Thịnh vượng, giàu có
GraduationN/ˌɡrædʒ.uˈeɪ.ʃən/Lễ tốt nghiệp
Set upPhr, V/set ʌp/Thành lập
Historical figureN, Phr/hɪsˈtɒrɪkəl ˈfɪɡə(r)/Bối cảnh lịch sử
StrategistN/ˈstræt.ɪ.dʒɪst/Chiến lược gia
ConvenientAdj/kənˈviː.ni.ənt/Thuận tiện
RecruitV/rɪˈkruːt/Tuyển dụng
Grow upPhr, V/ɡrəʊ ʌp/Trưởng thành
TechniqueN/tekˈniːk/Kỹ thuật
Accuse (of)V/əˈkjuːz/Buộc tội
AchieveV/əˈtʃiːv/Đạt được
AdministrativeAdj/ədˈmɪnɪstreɪtɪv/Liên quan đến quản lý, hành chính
AdoptV/əˈdɑːpt/Nhận nuôi
AmputateV/ˈæmpjuteɪt/Cắt bỏ (chân, tay trong phẫu thuật)
AnonymousAdj/əˈnɑːnɪməs/Ẩn danh, giấu tên
CandidacyN/ˈkændɪdəsi/Sự ứng cử, tham gia ứng cử
CandidateN/ˈkændɪdət/Thí sinh, ứng viên
CareerN/kəˈrɪə(r)/Sự nghiệp, nghề nghiệp
CharacteristicN/ˌkærəktəˈrɪstɪk/Đặc điểm, tính cách
CharitableAdj/ˈtʃærətəbl/(Liên quan đến) từ thiện
ComposeV/kəmˈpəʊz/Sáng tác
ConfidentAdj/ˈkɒnfɪdənt/Tự tin
ControversialAdj/ˌkɒntrəˈvɜːrʃl/Gây tranh cãi
CourageousAdj/kəˈreɪdʒəs/Can đảm, dũng cảm
CreateV/kriˈeɪt/Tạo ra, sáng tạo
DevotedAdj/dɪˈvəʊtɪd/Hiến dâng, dành cho
DiagnoseV/ˌdaɪəɡˈnəʊs/Chẩn đoán (bệnh)
DistinguishedAdj/dɪˈstɪŋɡwɪʃt/Xuất sắc, kiệt xuất
DivorceN/dɪˈvɔːrs/Sự ly hôn
GenerosityN/ˌdʒenəˈrɒsəti/Sự hào phóng, tính rộng lượng
GiftedAdj/ˈɡɪftɪd/Thiên tài, có năng khiếu
HospitalityN/ˌhɒspɪˈtæləti/Lòng mến khách
HospitalizeV/ˈhɒspɪtəlaɪz/Nhập viện
IdentityN/aɪˈdentəti/Danh tính
ImplementV/ˈɪmplɪment/Thi hành, thực hiện, thực thi
InitiateV/ɪˈnɪʃ.i.eɪt/Bắt đầu
InnovationN/ˌɪnəˈveɪʃn/Sáng kiến, cải tiến
JoblessAdj/ˈdʒɒbləs/Thất nghiệp
MemoirN/ˈmemwɑːr/Hồi ký
MottoN/ˈmɒtəʊ/Khẩu hiệu, phương châm
PatrioticAdj/ˌpeɪtriˈɒtɪk/Ái quốc, yêu nước
PatriotismN/ˈpeɪtriətɪzəm/Chủ nghĩa yêu nước
PerseveranceN/ˌpɜːsəˈvɪərəns/Tính kiên trì, bền bỉ
PhysicianN/fɪˈzɪʃn/Bác sỹ điều trị
ProstheticAdj/prɑːsˈθetɪk/Giả, nhân tạo (bộ phận cơ thể)
RecessionN/rɪˈseʃn/Cuộc khủng hoảng, suy thoái
ResistanceN/rɪˈzɪstəns/Sự phản đối, chống đối
RespectableAdj/rɪˈspektəbl/Đáng kính, kính trọng
StimulateV/ˈstɪmjuleɪt/Kích thích
TolerantAdj/ˈtɒlərənt/Khoan dung, bao dung
TrophyN/ˈtrəʊfi/Chiến thắng, chiến lợi phẩm
UpbringingN/ˈʌpbrɪŋɪŋ/Sự nuôi dạy
VividAdj/ˈvɪvɪd/Sống động
VowN/vaʊ/Lời thề, lời nguyền
WaverV/ˈweɪvər/Dao động, phân vân

Xem thêm: Từ vựng về các thành viên trong gia đình bằng tiếng Anh

1.2. Từ vựng tiếng Anh lớp 12 Unit 2 chủ đề Urbanisation (Đô thị hóa)

Dưới đây mình đã tổng hợp từ vựng chủ đề đô thị hóa:

từ vựng tiếng Anh lớp 12
Unit 2: Urbanisation
Từ vựngLoại từPhiên âmDịch nghĩa
ProbablyAdv/ˈprɒbəbli/Có lẽ
IllustrateV/ˈɪləstreɪt/Minh họa
AccelerateV/əkˈseləreɪt/Làm gia tăng, tăng tốc
UrbanisationN/ˌɜːbənaɪˈzeɪʃn/Sự đô thị hóa
OverloadV/ˌəʊvərˈləʊd/Quá tải
IndustrialisationN/ɪnˌdʌstrɪəlaɪˈzeɪʃn/Sự công nghiệp hóa
AgriculturalAdj/ˌæɡrɪˈkʌltʃərəl/(Thuộc) nông nghiệp
Switch offPhr/swɪtʃ ɒf/Tắt; dừng chú ý
ScaleN/skeɪl/Tỉ lệ, quy mô, phạm vi
A wide scalePhr/ə waɪd skeɪl/Quy mô lớn
Shift from … to …Phr/ʃɪft frɒm tuː/Chuyển từ… đến…
Thought-provokingAdj/ˈθɔːtprəˌvoʊkɪŋ/Đáng lưu tâm
Grab the attention of sbPhr/ɡræb ðə əˈtɛnʃən ʌv/Thu hút sự chú ý của ai đó
Pay attentionPhr/peɪ əˈtɛnʃən/Chú ý tới
Attract somebody’s attentionPhr/əˈtrækt ˈsʌmbɒdiz əˈtɛnʃən/Thu hút sự chú ý của ai đó
PresentationN/ˌprɛzənˈteɪʃən/Bài thuyết trình
ProposeV/prəˈpoʊz/Đề xuất
SummarizeV/ˈsʌməˌraɪz/Tóm tắt
Lack of resourcesPhr/læk ʌv ˈrɪsɔːsɪz/Thiếu nguồn tài nguyên
EngageV/ɪnˈɡeɪdʒ/Tập trung, thu hút, để ý đến
In anticipation of sthPhr/ɪn ænˌtɪsɪˈpeɪʃn ʌv sth/Để dành cho, để đề phòng, lường trước cái gì
PressurizeV/ˈprɛʃəˌraɪz/Nén, gây áp lực
Result inPhr/rɪˈzʌlt ɪn/Gây ra, dẫn đến
SanitationN/ˌsænɪˈteɪʃn/Điều kiện vệ sinh
IrrigationN/ˌɪrɪˈɡeɪʃn/Sự tưới tiêu
SlumN/slʌm/Khu ổ chuột
InsufficientAdj/ˌɪnsəˈfɪʃnt/Không đủ, thiếu
WastewaterN/ˈweɪstˌwɔtər/Nước bẩn, nước thải
InfrastructureN/ˈɪnfrəˌstrʌkʃər/Cơ sở hạ tầng
FacilitiesN/fəˈsɪlɪtiz/Phương thức, phương tiện
MigrateV/ˈmaɪɡreɪt/Di trú, di cư
ImmigrateV/ˈɪmɪɡreɪt/Nhập cư
ImmigrantN/ˈɪmɪɡrənt/Dân nhập cư
Management capacityN/ˈmænɪdʒmənt kəˈpæsəti/Năng lực quản lí
Urbanization processN/ˌɜːbənaɪˈzeɪʃn ˈprɑːsɛs/Quá trình đô thị hóa
Deeply-rootedAdj/ˈdiːpli ˈrutɪd/Ăn sâu, bám rễ
UnemploymentN/ˌʌnɪmˈplɔɪmənt/Thất nghiệp
Densely heavily pollutedPhr/ˈdɛnsli ˈhɛvəli pəˈlutɪd/Ô nhiễm nặng
Thinly sparsely pollutedPhr/ˈθɪnli ˈspɑrsli pəˈlutɪd/Ô nhiễm nhẹ
Long-termAdj/ˈlɔːŋˈtɜːrm/Dài hạn
Short-termAdj/ˈʃɔːrtˈtɜːrm/Ngắn hạn
Foreign direct investment (FDI)N/ˈfɔrɪn daɪˈrɛkt ɪnˈvɛstmənt/Đầu tư trực tiếp nước ngoài
ExacerbateV/ɪɡˈzæsərbeɪt/Làm trầm trọng
RelocateV/riːˈloʊkeɪt/Di chuyển tới, xây dựng lại
InflowN/ˈɪnˌfloʊ/Chảy vào
AdverseAdj/ˈædvɜːrs/Bất lợi, tiêu cực
AmenityN/əˈmiːnəti/Đầy đủ tiện nghi
Sustainable developmentN/səˈsteɪnəbl dɪˈvɛləpmənt/Phát triển bền vững
InstabilityN/ˌɪnstəˈbɪlɪti/Tính không ổn định
Housing developmentN/ˈhaʊzɪŋ dɪˈvɛləpmənt/Sự phát triển nhà ở
Fatality/ Mortality rateN/fəˈtælɪti / mɔrˈtæləti reɪt/Tỷ lệ tử vong
MulticulturalAdj/ˌmʌltiˈkʌltʃərəl/Đa văn hóa
OverpopulatedAdj/ˌoʊvərˈpɑːpjəˌleɪtɪd/Quá đông dân
Population densityN/ˌpɒpjʊˈleɪʃn ˈdɛnsəti/Mật độ dân số
Confront with sthPhr/kənˈfrʌnt wɪð sth/Đối mặt với cái gì
StrainN/streɪn/Gánh nặng, áp lực
CentraliseV/ˈsɛntrəˌlaɪz/Tập trung
Cost-effectiveAdj/ˈkɒstɪˈfɛktɪv/Hiệu quả, xứng đáng với chi phí
Counter-urbanizationN/ˌkaʊntərˌɜːrbənaɪˈzeɪʃn/Phản đô thị hóa
Densely populatedAdj/ˈdɛnsli ˈpɒpjʊleɪtɪd/Dân cư đông đúc
DoubleV/ˈdʌbl/Gấp đôi
DownmarketAdj/daʊnˈmɑːrkɪt/Giá rẻ, bình dân
Down-to-earthAdj/daʊn tuː ɜːrθ/Thực tế
Energy-savingAdj/ˈɛnərdʒi ˈseɪvɪŋ/Tiết kiệm năng lượng
ExpandV/ɪkˈspænd/Mở rộng
Interest-freeAdj/ˈɪntrɪst-friː/Không tính lãi, không lãi suất
Kind-heartedAdj/ˌkaɪndˈhɑːrtɪd/Tử tế, tốt bụng
Long-lastingAdj/ˈlɔːŋˈlæstɪŋ/Kéo dài
MindsetN/ˈmaɪndset/Định kiến
Self-motivatedAdj/sɛlf ˈmoʊtɪˌveɪtɪd/Tự tạo động lực
Time-consumingAdj/ˈtaɪm-kənˌsjuːmɪŋ/Tốn thời gian
UpmarketAdj/ˈʌpmɑːrkɪt/Đắt tiền, xa xỉ
Weather-beatenAdj/ˈwɛðər-ˈbiːtən/Dãi dầu sương gió
Well-establishedAdj/wɛl ɪˈstæblɪʃt/Có tiếng tăm
OpportunityN/ˌɒpəˈtjuːnəti/Cơ hội
InitiativeN/ɪˈnɪʃətɪv/Bước đầu, sự khởi đầu, sáng kiến
Well-paidAdj/wɛl-peɪd/Được trả lương cao
Year-roundAdj/jɪr-raʊnd/Quanh năm
Fast-growingAdj/fæst-ˈɡroʊɪŋ/Tăng trưởng nhanh
Up-to-dateAdj/ˈʌp-tə-deɪt/Cập nhật
High-paidAdj/haɪ-peɪd/Lương cao
JoblessAdj/ˈdʒɑːbləs/Thất nghiệp
CongestionN/kənˈdʒɛstʃən/Sự tắc nghẽn
DrawbackN/ˈdrɔːbæk/Mặt hạn chế
ConservativeAdj/kənˈsɜːrvətɪv/Bảo thủ
SteadilyAdv/ˈstɛdəli/Đều đều, vững chắc, kiên định
SharplyAdv/ˈʃɑːrpli/Nhanh chóng, mạnh mẽ, sắc, nhọn, bén
StableAdj/ˈsteɪbl/Ổn định, vững chắc
FluctuateV/ˈflʌktʃueɪt/Dao động, biến động tăng giảm
DramaticallyAdv/drəˈmætɪkli/Đột ngột
Career prospectsN/kəˈrɪr ˈprɒspɛkts/Cơ hội việc làm
CrucialAdj/ˈkruːʃəl/Thiết yếu, cần thiết
ResidentN/ˈrɛzɪdənt/Cư dân
Residential areasAdj/ˌrɛzɪˈdɛnʃəl ˈɛəriəz/Khu dân cư
Living standardsPhr/ˈlɪvɪŋ ˈstændərdz/Mức sống
On a massive scalePhr/ɒn ə ˈmæsɪv skeɪl/Trong phạm vi lớn, quy mô lớn
Seek sthV/siːk sth/Tìm kiếm cái gì
ProportionN/prəˈpɔːʃn/Tỉ lệ
Urban areaAdj/ˈɜːbən ˈɛriə/Khu đô thị
UrbanizeV/ˈɜːrbənaɪz/Đô thị hóa
Final contestPhr/ˈfaɪnl ˈkɒntɛst/Cuộc thi chung kết
Finalize the contentPhr/ˈfaɪnlˌaɪz ðə ˈkɒntɛnt/Hoàn thành nội dung
FinalizationN/ˌfaɪnəlaɪˈzeɪʃn/Sự hoàn thành
DefinitionN/ˌdɛfəˈnɪʃn/Định nghĩa
IndustryN/ˈɪndəstri/Công nghiệp
Industrial zoneAdj/ɪnˈdʌstriəl zoʊn/Khu công nghiệp
IndustrializeV/ɪnˈdʌstriəˌlaɪz/Công nghiệp hóa
RevolutionN/ˌrɛvəˈluːʃn/Cuộc cách mạng
Revolutionary periodPhr/ˌrɛvəˈluːʃəˌnɛri ˈpɪriəd/Giai đoạn cách mạng
Rise/ Increase steadilyPhr/raɪz / ɪnˈkriːs ˈstɛdəli/Tăng đều đặn
Fall/ Decrease sharplyPhr/fɔːl / dɪˈkriːs ˈʃɑːrpli/Giảm mạnh
Stay the same = Remain stable = Level offPhr/steɪ ðə seɪm = rɪˈmeɪn ˈsteɪbl = ˈlɛvəl ɒf/Giữ nguyên, ổn định
Rise/ Increase sharplyPhr/raɪz / ɪnˈkriːs ˈʃɑːrpli/Tăng mạnh
Fall/ Decrease steadilyPhr/fɔːl / dɪˈkriːs ˈstɛdəli/Giảm đều đặn
Pros and consPhr/prɒs ænd kɒnz/Ưu và nhược điểm
StatisticsN/stəˈtɪstɪks/Số liệu thống kê
MindsetN/ˈmaɪndset/Quan niệm
PrestigiousAdj/prɪˈstiːdʒəs/Có uy tín
ProgressiveAdj/prəˈɡrɛsɪv/Tiến bộ
Stable employmentPhr/ˈsteɪbl ɪmˈplɔɪmənt/Công việc ổn định
ShiftV/ʃɪft/Chuyển đổi
Access toPhr/ˈæksɛs tuː/Tiếp cận
KidnappingN/ˈkɪdnæpɪŋ/Bắt cóc
Illegal activityPhr/ɪˈliːɡəl ækˈtɪvəti/Hoạt động bất hợp pháp
RobberyN/ˈrɒbəri/Vụ ăn cướp
CrimeN/kraɪm/Tội phạm
Efficient servicePhr/ɪˈfɪʃnt ˈsɜːrvɪs/Dịch vụ hiệu quả
Severe shortage of housingPhr/sɪˈvɪər ˈʃɔːrtɪdʒ ʌv ˈhaʊzɪŋ/Thiếu nhà ở trầm trọng
Run outPhr/rʌn aʊt/Cạn kiệt
Excessive exploitationPhr/ɪkˈsɛsɪv ˌɛksplɔɪˈteɪʃn/Khai thác quá mức
Process of urbanizationPhr/ˈprɒsɛs ʌv ˌɜːbənaɪˈzeɪʃn/Quá trình đô thị hóa
SurplusN/ˈsɜːrpləs/Thặng dư
Economic growthPhr/ˌiːkəˈnɒmɪk ɡroʊθ/Tăng trưởng kinh tế
Reduce the quality of lifePhr/rɪˈdjuːs ðə ˈkwɒlɪti ʌv laɪf/Giảm chất lượng cuộc sống
ReductionN/rɪˈdʌkʃn/Sự giảm
Appropriate policiesPhr/əˈproʊpriət ˈpɒləsiz/Chính sách thích hợp
Adequate housingPhr/ˈædɪkwət ˈhaʊzɪŋ/Nhà ở đủ
Sustainable developmentPhr/səˈsteɪnəbl dɪˈvɛləpmənt/Phát triển bền vững
High-rise buildingPhr/haɪ-raɪz ˈbɪldɪŋ/Tòa nhà cao tầng
HandleV/ˈhændl/Xử lý
Overload of infrastructurePhr/ˌəʊvərˈləʊd ʌv ˈɪnfrəˌstrʌkʃər/Quá tải cơ sở hạ tầng
BalanceN/ˈbæləns/Sự cân bằng
Preventive measuresPhr/prɪˈvɛntɪv ˈmɛʒərz/Biện pháp phòng ngừa
PovertyN/ˈpɒvəti/Nghèo đói
Contribute toPhr/kənˈtrɪbjuːt tuː/Góp phần
Traffic congestionPhr/ˈtræfɪk kənˈdʒɛstʃən/Tắc nghẽn giao thông
StrainN/streɪn/Gánh nặng
ImprovementN/ɪmˈpruːvmənt/Sự cải thiện
FacilityN/fəˈsɪlɪti/Cơ sở vật chất
HealthcareN/ˈhɛlθˌkɛər/Chăm sóc sức khỏe
EducationN/ˌɛdʒʊˈkeɪʃn/Giáo dục
PolicyN/ˈpɒləsi/Chính sách
Public transportationPhr/ˈpʌblɪk ˌtrænspɔːrˈteɪʃn/Phương tiện giao thông công cộng
SystemN/ˈsɪstəm/Hệ thống
SufficientAdj/səˈfɪʃnt/Đủ
Healthcare systemPhr/ˈhɛlθˌkɛər ˈsɪstəm/Hệ thống chăm sóc sức khỏe
Demand forPhr/dɪˈmænd fɔːr/Nhu cầu
ProvideV/prəˈvaɪd/Cung cấp
Demand for healthcarePhr/dɪˈmænd fɔːr ˈhɛlθˌkɛər/Nhu cầu chăm sóc sức khỏe
Adequate supplyPhr/ˈædɪkwət səˈplaɪ/Cung cấp đủ
Access to healthcarePhr/ˈæksɛs tuː ˈhɛlθˌkɛər/Tiếp cận chăm sóc sức khỏe
Traffic accidentPhr/ˈtræfɪk ˈæksɪdənt/Tai nạn giao thông
PromoteV/prəˈmoʊt/Thúc đẩy
Infrastructure developmentPhr/ˈɪnfrəˌstrʌkʃər dɪˈvɛləpmənt/Phát triển cơ sở hạ tầng
RespondV/rɪˈspɒnd/Đáp ứng
Need for healthcarePhr/niːd fɔːr ˈhɛlθˌkɛər/Nhu cầu chăm sóc sức khỏe
Rapid urbanizationPhr/ˈræpɪd ˌɜːrbənaɪˈzeɪʃn/Đô thị hóa nhanh chóng
Poverty reductionPhr/ˈpɒvəti rɪˈdʌkʃn/Giảm nghèo
StrategyN/ˈstrætədʒi/Chiến lược
IncreaseV/ˈɪnkriːs/Tăng
InadequateAdj/ɪnˈædɪkwət/Không đủ
ImproveV/ɪmˈpruːv/Cải thiện
A lack ofPhr/ə læk ʌv/Sự thiếu
Inadequate access to healthcarePhr/ɪnˈædɪkwət ˈæksɛs tuː ˈhɛlθˌkɛər/Tiếp cận chăm sóc sức khỏe không đủ
Strain onPhr/streɪn ɒn/Gánh nặng về
Seek medical attentionPhr/siːk ˈmɛdɪkl əˈtɛnʃn/Tìm kiếm sự chăm sóc y tế
FacilityN/fəˈsɪlɪti/Cơ sở vật chất
PromisingAdj/ˈprɒmɪsɪŋ/Hứa hẹn
RemarkableAdj/rɪˈmɑːrkəbl/Đáng chú ý
SuccessfulAdj/səkˈsɛsfəl/Thành công
DeteriorationN/dɪˌtɪriəˈreɪʃn/Sự xấu đi
PriorityN/praɪˈɒrəti/Ưu tiên
Benefit fromPhr/ˈbɛnɪfɪt frɒm/Hưởng lợi từ
Natural resourcesPhr/ˈnætʃərəl rɪˈsɔːrsɪz/Tài nguyên thiên nhiên
InfrastructureN/ˈɪnfrəˌstrʌkʃər/Cơ sở hạ tầng
Improve infrastructurePhr/ɪmˈpruːv ˈɪnfrəˌstrʌkʃər/Cải thiện cơ sở hạ tầng
AppropriateAdj/əˈproʊpriət/Thích hợp
Water supplyPhr/ˈwɔːtər səˈplaɪ/Cung cấp nước
SanitationN/ˌsænɪˈteɪʃn/Hệ thống vệ sinh
ChallengeN/ˈtʃælɪndʒ/Thách thức
ImplementV/ˈɪmplɪmənt/Triển khai
ManagementN/ˈmænɪdʒmənt/Quản lý
OvercomeV/ˌoʊvərˈkʌm/Vượt qua
SufferV/ˈsʌfər/Chịu đựng
AddressV/əˈdrɛs/Giải quyết
ResponseN/rɪˈspɒns/Sự phản ứng
StressedAdj/strɛst/Bị căng thẳng
SystemN/ˈsɪstəm/Hệ thống
DevelopV/dɪˈvɛləp/Phát triển

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề cho bé thông dụng

1.3. Từ vựng tiếng Anh lớp 12 Unit 3 chủ đề The green movement (Phong trào xanh)

Unit 3 gồm các từ vựng sau:

Từ vựngLoại từPhiên âmDịch nghĩa
AsthmaN/ˈæz.mə/Bệnh hen suyễn
Aware ofV/əˈweə(r) əv/Nhận thức
AwarenessN/əˈweə(r)nəs/Sự nhận thức
AbsorbV/əbˈsɔːrb/Thấm, hút, thẩm thấu
AbsorbableAdj/əbˈsɔːrbəbl/Có thể thấm, hút, thẩm thấu
AlternativeN/ɔːlˈtɜːrnətɪv/Có thể thay thế, thay đổi được
AssessV/əˈses/Đánh giá
AssessmentN/əˈsesmənt/Sự đánh giá
AlarmingAdj/əˈlɑːrmɪŋ/Đáng báo động
AfforestV/əˈfɔːrɪst/Trồng cây gây rừng
Adapt toV/əˈdæpt tuː/Thích nghi với
ArtificialAdj/ˌɑːrtɪˈfɪʃl/Nhân tạo
AccelerateV/əkˈseləreɪt/Tăng tốc, diễn ra nhanh
BronchitisN/ˈbrɒŋ.kɪ.tɪs/Viêm phế quản
BenignAdj/bɪˈnaɪn/Lành tính
CampaignN/kæmˈpeɪn/Chiến dịch
ConservationN/ˌkɒn.səˈveɪ.ʃən/Việc bảo vệ, bảo tồn
ConserveV/kənˈsɜːrv/Bảo tồn, bảo vệ
Contribute (to)V/kənˈtrɪbjuːt/Đóng góp
ContributionN/ˌkɒntrɪˈbjuːʃn/Sự đóng góp
ClutterN/ˈklʌtə(r)/Đồ/ đống/ bãi linh tinh, bừa bộn
Concerned aboutAdj/kənˈsɜːrnd əˈbaʊt/Quan tâm, lo lắng về…
CombustV/kəmˈbʌst/Đốt cháy
CombustionN/kəmˈbʌstʃən/Sự đốt cháy
CommuteV/kəˈmjuːt/(sự) đi lại, di chuyển thường xuyên bằng tàu, buýt… từ nhà đến nơi làm việc
CommuterN/kəˈmjuːtə(r)/Người đi lại
CertifyV/ˈsɜːtɪfaɪ/Chứng nhận, công nhận
Convert intoV/kənˈvɜːrt ˈɪntuː/Chuyển đổi, biến đổi thành/ sang
CounteractV/ˌkaʊntərˈækt/Chống lại, ngăn cản, giảm
ConsumeV/kənˈsjuːm/Tiêu thụ, sử dụng
CommittedAdj/kəˈmɪtɪd/Tận tâm; rất tin tưởng, tin vào
CompensationN/ˌkɒmpenˈseɪʃn/Sự đền bù, tiền đền bù
CatastrophicAdj/ˌkæt.əˈstrɒf.ɪk/Khốc liệt, gây hại, thảm họa
DumpV/dʌmp/Đổ ra, thải ra
Dispose (of)V/dɪˈspəʊz (əv)/Thải, bố trí, sắp đặt
Disposal (of)N/dɪˈspəʊzl (əv)/Sự thải ra (rác)
DisposableAdj/dɪˈspəʊzəbl/Có thể thải ra
DepleteV/dɪˈpliːt/Làm cạn kiệt, dùng hết
DepletionN/dɪˈpliːʃn/Sự cạn kiệt
DemandN/dɪˈmɑːnd/Nhu cầu, đòi hỏi
DetailN/ˈdiːteɪl/Chi tiết, làm chi tiết
DetailedAdj/ˈdiːteɪld/Chi tiết, cụ thể
DiminishV/dɪˈmɪnɪʃ/Giảm, yếu đi, nhỏ đi
DevastateV/ˈdevəsteɪt/Phá hủy hoàn toàn
DegradeV/dɪˈɡreɪd/Suy thoái, giảm sút; làm giảm giá trị (người, vật)
DetrimentalAdj/ˌdetrɪˈmentl/Có hại, gây hại
EntireAdj/ɪnˈtaɪə(r)/Toàn bộ
Eco-friendlyAdj/ˌiː.kəʊˈfrend.li/Thân thiện với môi trường
Energy-savingAdj/ˈen.ə.dʒiːˈseɪ.vɪŋ/Tiết kiệm năng lượng
EmitV/ɪˈmɪt/Thải (khí,khói)
EmissionN/ɪˈmɪʃn/Sự thải ra
EngineN/ˈen.dʒɪn/Động cơ
Exhaust pipeN/ɪɡˈzɔːst paɪp/Ống thả khói, bô xe
EncroachV/ɪnˈkrəʊtʃ/Lạm dụng, lạm quyền; lấn đất, lấn thời gian, cuộc sống đời tư…
ExploitV/ɪkˈsplɔɪt/Tận dụng, khai thác triệt để
FilterN/ˈfɪltə(r)/Bộ lọc, lọc
FiniteAdj/ˈfaɪnaɪt/Giới hạn, có mức độ
FacilitateV/fəˈsɪlɪteɪt/Khuyến khích, tạo điều kiện
FragileAdj/ˈfrædʒaɪl/Dễ bị tổn thương, phá hủy, vỡ
GeothermalAdj/ˌdʒiːəˈθɜːrməl/Địa nhiệt
GenerateV/ˈdʒenəreɪt/Tạo ra, sản sinh
HarmN/hɑːm/Gây hại, tổn hại
HarmfulAdj/ˈhɑːmfəl/Có hại
HarmlessAdj/ˈhɑːmləs/Vô hại
HazardN/ˈhæzəd/Mối nguy hiểm
HazardousAdj/ˈhæzədəs/Nguy hiểm, gây độc hại
HarnessV/ˈhɑːnɪs/Khai thác, tận dụng để tạo ra hoặc đạt được cái gì
InstallV/ɪnˈstɔːl/Lắp đặt
InstallationN/ˌɪnstəˈleɪʃn/Việc lắp đặt
Impact (on)N/ˈɪmpækt/Tác động, sự tác động
ImmediateAdj/ɪˈmiːdiət/Ngay lập tức
InitiativeN/ɪˈnɪʃətɪv/Sáng kiến, kế hoạch
InvolveV/ɪnˈvɒlv/Liên quan,dính líu
LaunchV/lɔːntʃ/Phát động
LubricantN/ˈluːbrɪkənt/Chất bôi trơn
LinkN/lɪŋk/Mối liên kết
LaneN/leɪn/Làm đường
Mould and MildewN/məʊld ænd ˈmɪldjuː/Nấm mốc
MeltV/melt/Tan chảy, đun nóng
ModeN/məʊd/Chế độ
MaximizeV/ˈmæksɪmaɪz/Tối đa hóa, tăng nhiều nhất có thể
Natural resourceN/ˈnætʃərəl rɪˈsɔːs/Nguồn tài nguyên thiên nhiên
NutritionN/njuːˈtrɪʃn/Chất dinh dưỡng
NutritionalAdj/ˌnjuːˈtrɪʃnəl/Dinh dưỡng
NutritiousAdj/njuːˈtrɪʃəs/Bổ dưỡng
OrganicAdj/ɔːˈɡænɪk/Hữu cơ
PromoteV/prəˈməʊt/Cải thiện, nâng cấp; thăng chức
PromotionN/prəˈməʊʃn/Sự cải thiện; việc thăng chức
PreserveV/prɪˈzɜːv/Giữ gìn, bảo quản (tránh hư hỏng)
PoisonN/ˈpɔɪzən/Chất độc
PoisonousAdj/ˈpɔɪzənəs/Độc hại
PureAdj/pjʊə(r)/Tinh khiết
PurityN/ˈpjʊərəti/Sự tinh khiết
PurificationN/ˌpjʊərɪfɪˈkeɪʃn/Sự thanh lọc
PathwayN/ˈpɑːθweɪ/Lối đi, con đường; kế hoạch, cách để đạt được cái gì đó
PastureN/ˈpɑːstʃə(r)/Cánh đồng cỏ (chăn nuôi)
PollutantN/pəˈluːtənt/Chất gây ô nhiễm
PotentialAdj/pəˈtenʃl/Tiềm tang, tiềm năng
ParticleN/ˈpɑːtɪkl/Hạt nhỏ, phân tử
PurposeN/ˈpɜːpəs/Mục tiêu, ý định
PurposefulAdj/ˈpɜːpəsfl/Có mục đích, có ý định
QualityN/ˈkwɒləti/Chất lượng
QuantityN/ˈkwɒntəti/Khối lượng
RenewableAdj/rɪˈnjuːəbl/Có thể tái tạo được
ReleaseV/rɪˈliːs/Thải ra
ReplenishV/rɪˈplenɪʃ/Cung cấp thêm, tái tạo lại, nạp thêm
ReusableAdj/riːˈjuːzəbl/Có thể tái sử dụng
RewardingAdj/rɪˈwɔːdɪŋ/Bổ ích, hữu ích; có nhiều tiền
RemainV/rɪˈmeɪn/Còn lại
RespiratoryAdj/ˈrespərətɔːri/Thuộc hô hấp
RelyV/rɪˈlaɪ/Phụ thuộc
ReliableAdj/rɪˈlaɪəbl/Đáng tin cậy
ReliantAdj/rɪˈlaɪənt/Phụ thuộc, dựa dẫm
RevolutionN/ˌrevəˈluːʃn/Cuộc cách mạng, cải cách
RechargeableAdj/ˌriːˈtʃɑːrdʒəbl/Có thể sạc lại (pin)
ReserveN/rɪˈzɜːv/Khu bảo tồn; đặt trước
SaveV/seɪv/Bảo vệ
Skin rashN/skɪn ræʃ/Nổi mẩn ngứa
SewageN/ˈsuːɪdʒ/Chất thải (gia đình, nhà máy qua đường ống)
WastewaterN/ˈweɪstˌwɔːtər/Nước thải
SymptomN/ˈsɪmptəm/Triệu chứng
SootN/suːt/Hợp chất đốt cháy (bồ hóng)
SeasonalAdj/ˈsiːzənl/Theo mùa
ShrinkV/ʃrɪŋk/Co lại, làm nhỏ lại
SecureAdj/sɪˈkjʊə(r)/An toàn, tự tin
TreatV/triːt/Xử lí, đối xử
TreatmentN/ˈtriːtmənt/Việc xử lí, việc đối xử
TerritoryN/ˈterɪtəri/Lãnh thổ, địa phận
UpgradeV/ʌpˈɡreɪd/Nâng cấp
VinegarN/ˈvɪnɪɡə(r)/Giấm
ValuableAdj/ˈvæljʊəbl/Có giá trị
InvaluableAdj/ɪnˈvæljʊəbl/Vô giá
ValuelessAdj/ˈvæljuːlɪs/Vô giá trị
ValueN/ˈvæljuː/Giá trị
Green lifestyleN/ɡriːn ˈlaɪfˌstaɪl/Cách sống lành mạnh
Do harm toIdiom/duː hɑːm tuː/Tổn hại, gây hại
Can’t wait to VIdiom/kænt weɪt tuː/Mong ngóng, mong chờ làm gì
Slow downIdiom/sloʊ daʊn/Làm chậm lại
Set defaultIdiom/set ˈdiːˌfɔːlt/Cài đặt mặc định
Come outIdiom/kʌm aʊt/Tung ra thị trường, phát hành
Wipe outIdiom/waɪp aʊt/Phá hủy, quét sạch
Die outIdiom/daɪ aʊt/Tuyệt chủng
Die offIdiom/daɪ ɒf/Chết dần (từng con một)
Run outIdiom/rʌn aʊt/Cạn kiệt
Run out of STIdiom/rʌn aʊt ʌv/Cạn kiệt (ST + run out)
Run onIdiom/rʌn ɒn/Chạy bằng (dầu, xăng, …)
There’s no doubt to say thatIdiom/ðerz nəʊ daʊt tuː seɪ ðæt/Rõ ràng là
On a daily basisIdiom/ɒn ə ˈdeɪli ˈbeɪsɪs/Hằng ngày
On the verge ofIdiom/ɒn ðə vɜːdʒ ʌv/Trên bờ vực, gặp nguy cơ
On the wingIdiom/ɒn ðə wɪŋ/Đang bay
On the rocksIdiom/ɒn ðə rɒks/Gặp trục trặc, khó khăn
On standbyIdiom/ɒn ˈstændbaɪ/Sẵn sàng ngay lập tức nếu cần
Make SB’s voice heardIdiom/meɪk ˈsʌmbədiz vɔɪs hɜːd/Bày tỏ quan điểm
Pose a threat toIdiom/poʊz ə θret tuː/Đe dọa, gây ra mối nguy hiểm
Pose a hazardIdiom/poʊz ə ˈhæzəd/Đe dọa, gây ra mối nguy hiểm
In the wildIdiom/ɪn ðə waɪld/Trong thế giới hoang dã
In captivityIdiom/ɪn kæpˈtɪvəti/Trong trạng thái bị giam cầm

1.4. Từ vựng tiếng Anh lớp 12 Unit 4 chủ đề The mass media (Các phương tiện thông tin đại chúng)

Dưới đây là bảng tổng hợp từ vựng Unit 4:

từ vựng tiếng Anh lớp 12
Unit 4: The mass media
Từ vựngLoại từPhiên âmDịch nghĩa
AdvertiseV/ˈædvətaɪz/Quảng cáo
AbnormalAdj/æbˈnɔːr.məl/Bất thường
AdvertisingN/ˈædvətaɪzɪŋ/Việc quảng cáo
AdvertisementN/ˈæd.vɝːˈtaɪz.mənt/Bài quảng cáo
BroadcastV, N/ˈbrɔːdkɑːst/Phát sóng
CatalogueV, N/ˈkæt̬.əl.ɑːɡ/Chia thành mục, mục
CirculationN/ˌsɜːkjəˈleɪʃn/Sự lưu thông, phát hành
CommentatorN/ˈkɒmənteɪtə(r)/Bình luận viên
WitnessN/ˈwɪtnəs/Nhân chứng
SpectatorN/spekˈteɪtər/Khán giả (ngoài trời)
AudienceN/ˈɔːdiəns/Khán giả (trong hội trường)
AnnouncerN/əˈnaʊnsər/Phát thanh viên
CompilationN/ˌkɒmpɪˈleɪʃn/Sự biên soạn
CompileV/kəm’paɪl/Biên soạn
ComplementaryAdj/ˌkɒmplɪˈmentri/Bù, bổ sung
CorrespondentN/ˌkɒrəˈspɒndənt/Phóng viên thường trú / biên tập viên
EditorN/ˈed.ɪ.t̬ɚ/Người phụ trách một chuyên mục trong tờ báo
ColumnistN/ˈkɒləmnɪst/Tờ báo
ProprietorN/prəˈpraɪətər/Chủ sở hữu, ông chủ
CoverageN/ˈkʌvərɪdʒ/Việc đưa tin, độ che phủ
CyberspaceN/ˈsaɪbəspeɪs/Không gian mạng
CyberbullyN/ˈsaɪbəbʊli/Kẻ quấy rối trên mạng
CyberattackN/ˈsaɪ.bɚ.əˌtæk/Tấn công mạng
DisproportionateAdj/ˌdɪs.prəˈpɔːr.ʃən.ət/Không cân đối, không tương xứng
DirectorN/dəˈrektər/Nhà đạo diễn; giám đốc
DirectoryN/dəˈrektəri/Sách hướng dẫn, thư mục
DisseminationN/dɪˌsemɪˈneɪʃn/Sự phân tán, sự khuếch tán
EnmeshV/enˈmeʃ/Đặt vào cạm bẫy
GratuitousAdj/ɡrəˈtuː.ə.t̬əs/Không có lý do, vô cớ
IllustrationN/ˌɪl.əˈstreɪ.ʃən/Sự minh hoạ
IllustrativeAdj/ɪˈlʌs.trə.t̬ɪv/Có tính minh hoạ
ImmortalAdj/ɪˈmɔːtl/Bất tử
MortalAdj/ˈmɔːtl/Chết , không thể sống mãi
IncapacitateV/ˌɪn.kəˈpæs.ə.teɪt/Làm cho cái gì/ ai không thể sống/ làm việc bình thường
JournalN/ˈdʒɝː.nəl/Nhật báo
JournalismN/ˈdʒɜːnəlɪzəm/Nghề báo
JournalistN/ˈdʒɜːnəlɪst/Nhà báo
JournalisticAdj/ˌdʒɜr·nəlˈɪs·tɪk/Thuộc báo chí
MassiveAdj/ˈmæsɪv/To lớn, đồ sộ
ObsessionN/əbˈseʃ.ən/Nỗi ám ảnh
MemorialN/məˈmɔːr.i.əl/Đài tưởng niệm
MemorableAdj/ˈmem.ər.ə.bəl/Đáng nhớ
ExtraordinaryAdj/ɪkˈstrɔːr.dən.er.i/Phi thường
PersecuteV/ˈpɜː.sɪ.kjuːt/Ngược đãi, hành hạ
ProsecuteV/ˈprɑː.sə.kjuːt/Truy tố
ProfoundAdj/prəˈfaʊnd/Sâu sắc, uyên thâm, thâm thuý
SuperficialAdj/ˌsuː.pɚˈfɪʃ.əl/Hời hợt , không nghĩ vào điều gì
TabloidN/ˈtæblɔɪd/Báo khổ nhỏ
TangibleAdj/ˈtændʒəbl/Hữu hình
IntangibleAdj/ɪnˈtændʒəbl/Vô hình
TransmitV/trænzˈmɪt/Truyền phát
TransmissionN/trænzˈmɪʃn/Sự truyền phát
Weak-tieN/’wi:ktaɪ/Trong mối quan hệ xã giao
Be covered with sthIdiom/bi ˈkʌvərd wɪð sth/Được bao phủ với cái gì
Date back toIdiom/deɪt bæk tʊ/Có nguồn gốc từ, xuất phát từ
Have skin in the gameIdiom/hæv skɪn ɪn ðə ɡeɪm/Trực tiếp có liên quan tới/chịu ảnh hưởng của cái gì
Have sth in commonIdiom/hæv sth ɪn ˈkɒmən/Có cái gì chung
In one’s opinionIdiom/ɪn wʌnz əˈpɪnjən/Theo quan điểm của ai
In questionIdiom/ɪn ˈkwes.tʃən/Đáng nghi, đáng ngờ, không đáng tin cậy, khả nghi, còn tranh cãi
Keep track ofIdiom/kiːp træk ʌv/Theo dõi
Put sb/ sth on the mapIdiom/pʊt sb/sth ɒn ðə mæp/Làm cho ai đó/cái gì/ nơi nào đó trở nên nổi tiếng
ProportionateAdj/prəˈpɔːr.ʃən.ət/Cân đối, cân xứng

Xem thêm: Từ vựng IELTS theo chủ đề truyền thông – Báo chí

1.5. Từ vựng tiếng Anh lớp 12 Unit 5 chủ đề Cultural identity (Bản sắc văn hóa)

Unit 5 gồm các từ vựng sau:

Từ vựngLoại từPhiên âmDịch nghĩa
AbandonV/əˈbæn.dən/Bỏ mặc, từ bỏ
Abandon sth to sbV/əˈbæn.dən/Bỏ mặc cái gì cho ai lấy
Abandon oneself to sthV/əˈbæn.dən/Chịu khuất phục hoàn toàn trước cái gì
AbroadAdv/əˈbrɑːd/Ở nước ngoài
AncestorN/ˈæn.ses.tɚ/Tổ tiên
Aspect of sthN/ˈæs.pekt/Khía cạnh; mặt
Assimilate into sthV/əˈsɪm.ə.leɪt/Hội nhập, hòa nhập
Assimilation of sb into sthN/əˌsɪməˈleɪʃn/Quá trình hòa nhập
Belief about sthN/bɪˈliːf/Niềm tin tín ngưỡng
BelieveV/bɪˈliːv/Tin ai
BelievableAdj/bɪˈliːvəbl/Có thể tin được
UnbelievableAdj/ˌʌnbɪˈliːvəbl/Không thể tin được, khó tin
ConfineV/kənˈfaɪn/Giới hạn
Culture shockN/ˈkʌl.tʃɚ ˌʃɑːk/Sốc văn hóa
CustomN/ˈkʌs.təm/Phong tục, tập quán
Due to do sthAdj/duː/Được sắp xếp, được mong đợi
Essay on/about sb/sthN/ˈes.eɪ/Bài luận
EthnicAdj/ˈeθ.nɪk/Thuộc về sắc tộc, dân tộc
EthnicityN/eθˈnɪs.ə.t̬i/Dân tộc; tính dân tộc, sắc tộc
Expose sb to sthV/ɪkˈspoʊz/Cho trải nghiệm
ExposureN/ɪkˈspoʊ.ʒɚ/Sự phơi nhiễm, tiếp xúc
ExpressV/ɪkˈspres/Bày tỏ, thể hiện
ExpressionN/ik’spre∫n/Sự bày tỏ, sự biểu lộ
ExpressiveAdj/ik’spresiv/Biểu cảm
Familiar with sth/ to sbAdj/fəˈmɪliə(r)/Quen với
Familiarize yourself/ sb with sthV/fəˈmɪliəraɪz/Học/ dạy ai về điều gì
Familiarity with sth /to sbN/fəˌmɪliˈærəti/Sự thông thạo, sự biết rõ
FlockV, N/flɒk/Đi chung theo nhóm đông; Đàn, bầy
FolkAdj/foʊk/Dân gian
FormationN/fɔːrˈmeɪ.ʃən/Thứ đã được hình thành
Form sthV/fɔːm/Hình thành
HeritageN/ˈher.ɪ.t̬ɪdʒ/Di sản
Inherit sth from sbV/ɪnˈherɪt/Kế thừa
HighlightV/ˈhaɪ.laɪt/Nhấn mạnh
IdentityN/aɪˈden.t̬ə.t̬i/Danh tính
Integrate into /with sthV/ˈɪn.t̬ə.ɡreɪt/Hòa nhập
Integration of A and/ with BN/ˌɪntɪˈɡreɪʃn/Sự kết hợp, hợp nhất
Integral to sthAdj/ˈɪntɪɡrəl/Trở thành một phần quan trọng
IntellectN/ˈɪn.t̬ə.ekt/Trí tuệ; người thông minh
IntellectualAdj/ˌɪn.t̬əlˈek.tʃu.əl/Thuộc về tư duy, trí tuệ, tri thức
IntellectualN/ˌɪn.t̬əlˈek.tʃu.əl/Người trí thức
MotherlandN/ˈmʌð.ɚ.lænd/Quê hương, đất mẹ
MulticulturalAdj/ˌmʌl.tiˈkʌl.tʃɚ.əl/Đa văn hóa
NativeAdj/ˈneɪ.t̬ɪv/Thuộc về bản địa, bản xứ
OccasionN/əˈkeɪ.ʒən/Dịp, cơ hội
PreserveV, N/prɪˈzɝːv/Bảo quản; Khu vực bảo tồn
Pride in sthN/praɪd/Niềm tự hào
PridefulAdj/ˈpraɪd.fəl/Tự cao tự đại
Proud of sb/ sth /yourselfAdj/praʊd/Tự hào
ReligionN/rɪˈlɪdʒ.ən/Tôn giáo
ReligiousAdj/rɪˈlɪdʒ.əs/Thuộc về tôn giáo; sùng đạo
RemindV/rɪˈmaɪnd/Nhắc nhở
Remind sb of sb/ sthPhrs/rɪˈmaɪnd/Gợi nhớ, làm liên tưởng đến
RepresentV/ˌrep.rɪˈzent/Đại diện
RepresentationN/ˌreprɪzenˈteɪʃn/Sự thay mặt, sự đại diện
Representative of sb/ sthN/ˌreprɪˈzentətɪv/Người đại diện
RepresentativeAdj/ˌreprɪˈzentətɪv/Tiêu biểu; đại diện
SolidarityN/ˌsɑː.lɪˈder.ə.t̬i/Sự hỗ trợ và đồng thuận trong tập thể
SolidAdj/’sɒlid/Rắn, có cơ sở
SpiritN/ˈspɪr.ət/Tinh thần; linh hồn
SpiritualAdj/ˈspɪr.ə.tʃu.əl/Thuộc về tinh thần
SubmitV/səbˈmɪt/Nộp, trình
SubmissionN/səbˈmɪʃ.ən/Sự đệ trình (hồ sơ, văn bản); sự khuất phục
SubmissiveAdj/səb´misiv/Dễ bảo, ngoan ngoãn
Take sth/ sb for grantedIdiom/bi ˈkʌvərd wɪð sth/Không biết trân trọng điều gì vì cho rằng nó là dĩ nhiên, đương nhiên
Tend to VV/tend/Có xu hướng
TendencyN/ˈten.dən.si/Xu hướng
Have a tendency to do sthIdiom/hæv ə ˈtendənsi tu dʊ sth/Có xu hướng làm gì
UniteV/juːˈnaɪt/Đoàn kết, thống nhất
UnityN/ˈjuː.nə.t̬i/Tính hòa hợp, thống nhất
WorshipV/ˈwɝː.ʃɪp/Tôn thờ
Cultural identityN/ˈkʌl.tʃər ˌaɪˈdɛntɪti/Bản sắc văn hóa
Recreational activityN/ˌrekriˈeɪʃənl ækˈtɪvəti/Hoạt động giải trí
Superstitious beliefsN/ˌsuːpərˈstɪʃəs bɪˈliːfs/Những niềm tin mê tín
Exert an impact on sthV/ɪɡˈzɜːrt ən ˈɪmpækt ɒn sth/Gây ảnh hưởng lên cái gì
PronouncedAdj/prəˈnaʊnst/Rất rõ ràng, chắc chắn
Make hotel reservationV/meɪk həʊˈtel ˌrezəˈveɪʃn/Đặt phòng khách sạn
Set aboutPhrs/set əˈbaʊt/Bắt đầu làm/ giải quyết việc gì
Festive seasonN/ˈfestɪv ˈsiːzn/Khoảng thời gian từ Giáng Sinh đến năm mới
MouthwateringAdj/ˈmaʊθˌwɔː.tə.rɪŋ/(Đồ ăn) trông có vẻ rất ngon
ResideV/rɪˈzaɪd/Ở, cư trú
Stand the test of timeIdiom/stænd ðə test ʌv taɪm/Vẫn còn nổi tiếng, bền vững sau một thời gian dài
ProsperityN/ˌprɒsˈper.ə.ti/Sự phát đạt
Blow sb’s mindIdiom/bloʊ sʌmbərˈmaɪnd/Làm cho ai cảm thấy bất ngờ và hứng thú

1.6. Từ vựng tiếng Anh lớp 12 Unit 6 chủ đề Endangered species (Những loài có nguy có bị tuyệt chủng)

Dưới đây là bảng tổng hợp từ vựng Unit 6:

Unit 6: Endangered species
Unit 6: Endangered species
Từ vựngLoại từPhiên âmDịch nghĩa
ExtinctAdj/ɪkˈstɪŋkt/Tuyệt chủng
ExtinctionN/ɪkˈstɪŋkʃən/Sự tuyệt chủng
ExtinguishV/ɪkˈstɪŋɡwɪʃ/Tiêu diệt, phá huỷ
In danger of/ threatened with extinctionIdiom/ɪn ˈdeɪndʒər ʌv/Có nguy cơ tuyệt chủng
DangerN/ˈdeɪndʒər/Sự nguy hiểm
Dangerous >< EndangeredAdj/ˈdeɪndʒərəs/ >< /ɪnˈdeɪndʒərd/Nguy hiểm >< Bị nguy hiểm
EndangerV/ɪnˈdeɪndʒər/Gây nguy hiểm
SurviveV/sərˈvaɪv/Sống sót, sinh tồn
SurvivalN/sərˈvaɪvl/Sự sống sót, sự sinh tồn
SurvivorN/sərˈvaɪvər/Người sống sót
DiverseAdj/daɪˈvɜrs/Đa dạng
DiversityN/daɪˈvɜrsɪti/Sự đa dạng
DiversifyV/daɪˈvɜrsɪˌfaɪ/Đa dạng hoá
BiodiversityN/ˌbaɪoʊdaɪˈvɜrsɪti/Đa dạng sinh học
EvolveV/ɪˈvɒlv/Tiến hoá
EvolutionN/ˌiːvəˈluːʃən/Sự tiến hoá
EvolutionaryAdj/ˌiːvəˈluːʃəˌneri/Thuộc tiến hoá
HabitatN/ˈhæbɪtæt/Môi trường sống
ConservationN/ˌkɑːnsərˈveɪʃən/Sự bảo tồn
Rhino/ rhinocerosN/ˈraɪnoʊ/ /raɪˈnɑːsərəs/Hà mã
PoachV/poʊtʃ/Săn bắn trái phép
LivestockN/ˈlaɪvstɑːk/Vật nuôi, thú nuôi
Derive fromPhr. V/dɪˈraɪv frɒm/Bắt nguồn từ
Put oneself in someone’s shoes = be in another person’s situationIdiom/pʊt wʌnˈsɛlf ɪn ˈsʌmwʌnz ʃuz/Đặt mình vào vị trí ai đó = vào vị trí của người khác
Attribute sth to sth else = believe that sth is the result of a particular thingPhr. V/əˈtrɪbjut ˈsʌmθɪŋ tuː ˈsʌmθɪŋ ɛls/Quy cái này cho ai/ cái gì = tin tưởng rằng kết quả của thứ gì đó
Cause damage to sth = harm sthPhr. V/kɔːz ˈdæmɪdʒ tuː ˈsʌmθɪŋ/Gây thiệt hại cho cái gì = gây hại cho thứ gì đó
Interfere with sth = prevent sth from being donePhr. V/ˌɪntərˈfɪr wɪð ˈsʌmθɪŋ/Gây trở ngại cho thứ gì đó = ngăn chặn thứ gì đó hoàn thành
Feel a peace = be free from anxiety or distressIdiom/fiːl ə piːs/Cảm giác yên bình = không bị lo lắng hoặc đau khổ
Trade inPhr. V/treɪd ɪn/Mua bán trao đổi
AnnounceV/əˈnaʊns/Công bố, thông báo
In danger ofIdiom/ɪn ˈdeɪndʒər ʌv/Đang có nguy cơ, đang bị đe doạ
BreedV/briːd/Sinh sản
MammalN/ˈmæməl/Động vật có vú
MammothN/ˈmæməθ/Voi ma mút
Botanical gardenN/bəˈtænɪkəl ˈɡɑːrdən/Vườn bách thảo
ScareV/sker/Làm kinh hãi, sợ hãi
GatherV/ˈɡæðər/Tập hợp
On displayIdiom/ɒn dɪˈspleɪ/Trưng bày
CreatureN/ˈkriːtʃər/Loài, sinh vật
Over harvestingPhrs/ˈoʊvər ˈhɑːrvɪstɪŋ/Khai thác quá mức
HenceAdv/hens/Do đó, vì thế
CriticalAdj/ˈkrɪtɪkl/Trầm trọng, nguy cấp
Against the law of natureIdiom/əˈɡɛnst ðə lɔː ʌv ˈneɪʧər/Chống lại quy luật tự nhiên
Go scuba divingIdiom/ɡoʊ ˈskuːbə ˈdaɪvɪŋ/Lặn có thiết bị
In useIdiom/ɪn ˈjus/Đang được sử dụng
At the expense of sb/ sthIdiom/æt ðə ɪkˈspɛns ʌv sb/ sthGây bất lợi cho ai/cái gì
HornN/hɔːrn/Sừng
SnorkelN/ˈsnɔːrkl/Lặn có ống thở
DiveV/daɪv/Lặn không có thiết bị
SummarizeV/ˈsʌməraɪz/Tổng kết
Tusk, IvoryN/tʌsk, ˈaɪvəri/Ngà voi
Status scalePhrs/ˈsteɪtəs skeɪl/Cán cân vị trí
DeclineV/dɪˈklaɪn/Giảm sút
Grow up toPhr. V/ɡroʊ ʌp tuː/Tăng lên đến
WhalerN/ˈweɪlər/Thợ săn cá voi
WhalingN/ˈweɪlɪŋ/Nạn săn cá voi
CollisionN/kəˈlɪʒən/Sự va chạm
Recover from sthPhrs/rɪˈkʌvər frɒm sth/Hồi phục, qua khỏi
RecoveryN/rɪˈkʌvəri/Sự hồi phục
ClassifyV/ˈklæsɪfaɪ/Phân loại
Weight up toPhrs/weɪt ʌp tuː/Nặng đến
UndoV/ˌʌnˈduː/Huỷ, cởi, xoá bỏ
ReviveV/rɪˈvaɪv/Sự hồi sinh
DeadlyAdj/ˈdɛdli/Chết chóc
It’s our duty to do sthIdiom/ɪts ˈaʊər ˈduːti tuː duː sth/Đó là nhiệm vụ của chúng ta
ConstantAdj/ˈkɒnstənt/Thường xuyên, liên tục
Weight up toPhrs/weɪt ʌp tuː/Nặng đến mức
AdaptV/əˈdæpt/Thích nghi
AdaptionN/ædæpˈteɪʃən/Sự thích nghi
AllocateV/ˈæləkeɪt/Phân bổ
AquaticAdj/əˈkwætɪk/Sống trong môi trường nước
BoycottV/ˈbɔɪkɑːt/Tẩy chay
CaptivateV/ˈkæptɪveɪt/Thu hút
CaptivatingAdj/ˈkæptɪveɪtɪŋ/Thu hút say mê
CaptureV/ˈkæptʃər/Bắt giữ
ContaminateV/kənˈtæmɪneɪt/Làm ô nhiễm
DominantAdj/ˈdɒmɪnənt/Thống trị
DominanceN/ˈdɒmɪnəns/Sự áp đảo, thống trị
DeterV/dɪˈtɜːr/Ngăn chặn
DeterrentN/dɪˈtɜːrənt/Điều ngăn chặn
ExpressV/ɪkˈsprɛs/Bày tỏ, biểu lộ
ExpressionN/ɪkˈsprɛʃən/Sự thể hiện
GestationN/dʒɛsˈteɪʃən/Thời kì thai nghén
HerbicideN/ˈhɜːrbɪsaɪd/Thuốc diệt cỏ
HerbivoreN/ˈhɜːrbɪvɔːr/Động vật ăn cỏ
ExoticAdj/ɪɡˈzɒtɪk/Lạ, hiếm
ExterminateV/ɪkˈstɜːrmɪneɪt/Huỷ diệt
OmnivoreN/ˈɒmnɪvɔːr/Động vật ăn tạp
PredatorN/ˈprɛdətər/Kẻ săn mồi
PesticideN/ˈpɛstɪsaɪd/Thuốc trừ sâu
SophisticatesV/səˈfɪstɪkeɪt/Phức tạp
SanctuaryN/ˈsæŋktjʊəri/Khu bảo tồn
TimberN/ˈtɪmbər/Gỗ
TissueN/ˈtɪʃuː/Mô tế bào
VulnerableAdj/ˈvʌlnərəbl/Dễ bị tổn thương

Xem thêm: Từ vựng về động vật – Vocabulary of animals

1.7. Từ vựng tiếng Anh lớp 12 unit 7 chủ đề Artificial intelligence (Trí tuệ nhân tạo)

Unit 7 gồm các từ vựng sau:

Từ vựngLoại từPhiên âmDịch nghĩa
AblateV/əˈbleɪt/Cắt bỏ
AffordabilityN/əˌfɔːrdəˈbɪləti/Có khả năng chi trả
AlgorithmN/ˈælɡəˌrɪðəm/Thuật toán
AlignV/əˈlaɪn/Xếp hàng
AlignmentN/əˈlaɪnmənt/Sự xếp hàng
AssumptionN/əˈsʌmpʃən/Sự thừa nhận
AutomaticAdj/ˌɔːtəˈmætɪk/Tự động
AutomateV/ˈɔːtəˌmeɪt/Tự động hóa
AutomationN/ˌɔːtəˈmeɪʃən/Sự tự động
AutomaticallyAdv/ˌɔːtəˈmætɪkli/Một cách tự động
BewilderingAdj/bɪˈwɪldərɪŋ/Bối rối, hoang mang
BreakthroughN/ˈbreɪkθruː/Bước đột phá
CargoN/ˈkɑːrɡoʊ/Hàng hóa trên những phương tiện vận chuyển lớn
CascadeV/kæˈskeɪd/Đổ xuống như thác
Case-basedAdj/ˈkeɪsˌbeɪst/Dựa trên các trường hợp
CatalystN/ˈkætəlɪst/Chất xúc tác
CognitionN/kɒɡˈnɪʃən/Nhận thức
CollaborativeAdj/kəˈlæbəˌreɪtɪv/Có tính công tác
CollaborationN/kəˌlæbəˈreɪʃən/Sự công tác
CollaborateV/kəˈlæbəreɪt/Cộng tác
CommercialAdj/kəˈmɜːrʃəl/Thuộc thương mại
CommerceN/ˈkɒmɜːrs/Thương mại
Complexity = ComplicationN/kəmˈplɛksəti/Sự phức tạp
ComputationN/ˌkɒmpjʊˈteɪʃən/Sự tính toán
ComputingN/kəmˈpjuːtɪŋ/Điện toán
ComputerN/kəmˈpjuːtər/Máy tính
ComputerizeV/kəmˈpjuːtəraɪz/Trang bị máy tính
DigitalAdj/ˈdɪdʒɪtl/Kỹ thuật số
DiplomacyN/dɪˈpləʊməsi/Tài ngoại giao
DisposableAdj/dɪˈspəʊzəbl/Dùng một lần
DownsideN/ˈdaʊnˌsaɪd/Khuyết điểm, bất lợi
ElectronicAdj/ɪˌlɛkˈtrɒnɪk/Điện tử
ExterminateV/ɪkˈstɜːrmɪneɪt/Tiêu diệt
FuturistN/ˈfjuːtʃərɪst/Người theo thuyết về tương lai
GenuineAdj/ˈdʒɛnjʊɪn/Xác thực
HazardousAdj/ˈhæzərdəs/Nguy hiểm
InfancyN/ˈɪnfənsi/Thời kỳ vị thành niên
InteractV/ɪntəˈrækt/Tương tác
InteractiveAdj/ɪntərˈæktɪv/Có tính tương tác
InteractionalAdj/ˌɪntərˈækʃənəl/Chịu ảnh hưởng lẫn nhau
InteractionN/ˌɪntərˈækʃən/Sự tương tác
InterveneV/ˌɪntərˈviːn/Can thiệp, chen vào
InterventionN/ˌɪntərˈvɛnʃən/Sự can thiệp
InterventionistN/ˌɪntərˈvɛnʃənɪst/Người can thiệp
Man-madeAdj/ˈmænˌmeɪd/Nhân tạo
ManneredAdj/ˈmænərd/Kiểu cách, cầu kì
UnmannedAdj/ʌnˈmænd/Không người (lái …)
MannedAdj/mænd/Có người (lái …)
MartyrN/ˈmɑːrtər/Người tử vị đạo, liệt sĩ
CombatantN/ˈkɑːmbətənt/Chiến sĩ
SoldierN/ˈsoʊldʒər/Người lính
WarriorN/ˈwɔːriər/Chiến binh
MechanizeV/ˈmɛkəˌnaɪz/Cơ khí hóa, cơ giới hóa
MechanicN/məˈkænɪk/Thợ máy, công nhân cơ khí
MechanismN/ˈmɛkəˌnɪzəm/Kỹ thuật máy móc
MachineryN/məˈʃiːnəri/Bộ máy
MachineN/məˈʃiːn/Máy móc
MilitantN/ˈmɪlɪtənt/Chiến sĩ
MilitaryN/ˈmɪləˌteri/Quân đội
ModularAdj/ˈmɒdʒʊlər/Theo mô-đun
ModuleN/ˈmɒdjuːl/Mô-đun
NavigationN/ˌnævɪˈɡeɪʃən/Nghề hàng hải
NavigateV/ˈnævɪˌɡeɪt/Lái tàu, vượt biển
PolarizationN/ˌpoʊləraɪˈzeɪʃən/Sự phân cực
ProstheticAdj/prɑːsˈθetɪk/(Thuộc) sự lắp bộ phận giả
RecognitionN/ˌrekəɡˈnɪʃən/Sự công nhận
ReconnaissanceN/rɪˈkɒnɪsəns/Sự do thám
RevolutionN/ˌrevəˈluːʃən/Cuộc cách mạng
RigidityN/rɪˈdʒɪdəti/Tính cứng, sự cứng nhắc
RoboticsN/roʊˈbɑːtɪks/Khoa học người máy
RobotN/ˈroʊbɒt/Người máy
RoboticAdj/roʊˈbɑːtɪk/Như người máy, máy móc
SubcutaneousAdj/ˌsʌbkjuːˈteɪniəs/Dưới da
Sub-disciplineN/sʌb ˈdɪsɪplɪn/Sự huấn luyện thêm
SubstantiallyAdv/səbˈstænʃəli/Về vật chất, về căn bản
SurpassV/səˈpɑːrs/Vượt trội hơn
SurveillanceN/sərˈveɪləns/Sự quản thúc, sự quản đốc
TheoryN/ˈθɪəri/Lý thuyết
TransactV/trænˈzækt/Tiến hành, thực hiện
TransferV/trænsˈfɜːr/Chuyển đổi, dời chỗ
TransmitV/trænsˈmɪt/Chuyển phát
TransportationN/ˌtrænspɔːrˈteɪʃən/Sự vận tải
TransportN/ˈtrænspɔːrt/Phương tiện vận tải
UsurpV/juːˈsɜːrp/Chiếm quyền, đoạt quyền
VersatilityN/ˌvɜːrsəˈtɪləti/Sự linh hoạt
WarehousingN/ˈwerhaʊzɪŋ/Sự xếp hàng vào kho
WorkforceN/ˈwɜːrkfɔːrs/Nguồn nhân lực, nguồn lao động
Nhận tư vấn miễn phí ngay!

Hơn 21.220+ học viên đã thành công đạt điểm IELTS đầu ra. Bạn có muốn trở thành người tiếp theo?

Nhận tư vấn miễn phí ngay!

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng

1.8. Từ vựng tiếng Anh lớp 12 Unit 8 chủ đề Life in the future (Cuộc sống tương lai)

Dưới đây là bảng tổng hợp từ vựng Unit 8:

từ vựng tiếng Anh lớp 12
Unit 8: Life in the future
Từ vựngLoại từPhiên âmDịch nghĩa
PessimisticAdj/ˌpesəˈmɪstɪk/Bi quan
PessimistN/ˈpesəmɪst/Người bi quan
OptimisticAdj/ˌɒptɪˈmɪstɪk/Lạc quan
OptimistN/ˈɒptɪmɪst/Người lạc quan
TerrorismN/ˈterərɪzəm/Khủng bố
TerroristN/ˈterərɪst/Kẻ khủng bố
Labor-savingAdj/ˈleɪbər ˈseɪvɪŋ/Tiết kiệm sức lao động
Wipe sth outV/waɪp sth aʊt/Xóa bỏ, hủy bỏ
Space shuttleN/speɪs ˈʃʌtl/Tàu con thoi
DepressionN/dɪˈprɛʃən/Trầm cảm
Economic depressionN/ˌiːkəˈnɒmɪk dɪˈprɛʃən/Suy thoái kinh tế
CorporationN/ˌkɔːpəˈreɪʃən/Tập đoàn
FarAdv/fɑːr/Xa
Medical systemN/ˈmɛdɪkl ˈsɪstəm/Hệ thống y tế
Domestic choresN/dəˈmɛstɪk tʃɔːrz/Công việc nhà
BurdenN/ˈbɜːrdn/Gánh nặng
For better or worseIdiom/fɔːr ˈbɛtər ɔː wɜːrs/Bất chấp hậu quả ra sao
MicrotechnologyN/ˌmaɪkrəʊtɛkˈnɒlədʒi/Công nghệ vi mô
TelecommunicationsN/ˌtɛlɪkəˌmjuːnɪˈkeɪʃənz/Ngành viễn thông
To be bound to do sthV/tuː biː baʊnd tuː duː sʌmθɪŋ/Chắc chắn làm gì
To have a huge influence onV/tuː hæv ə hjuːdʒ ˈɪnfluəns ɒn/Có ảnh hưởng lớn đến
To go electronicV/tuː ɡoʊ ɪlɛkˈtrɒnɪk/Điện tử hóa
To disappearV/tuː ˌdɪsəˈpɪər/Biến mất
Linked toV/lɪŋkt tuː/Được kết nối với
To run onV/tuː rʌn ɒn/Chạy bằng
Methane gasN/ˈmiːθeɪn ɡæs/Khí metan
To be fitted withV/tuː biː fɪtɪd wɪð/Được lắp đặt với
ProgressN/ˈprəʊɡrɛs/Tiến bộ
Straight lineN/streɪt laɪn/Đường thẳng
To expectV/tuː ɪkˈspɛkt/Mong đợi
UnexpectedAdj/ˌʌnɪkˈspɛktɪd/Bất ngờ
To contributeV/tuː kənˈtrɪbjʊt/Đóng góp
ContributionN/ˌkɒntrɪˈbjuːʃən/Sự đóng góp
To better one’s own lifeV/tuː ˈbɛtər wʌnz əʊn laɪf/Cải thiện cuộc sống của chính mình
ViolentAdj/ˈvaɪələnt/Bạo lực
To forceV/tuː fɔːrs/Ép buộc
SpacecraftN/ˈspeɪskrɑːft/Tàu vũ trụ
Space stationN/speɪs ˈsteɪʃən/Trạm không gian
To bring aboutV/tuː brɪŋ əˈbaʊt/Mang lại
DramaticAdj/drəˈmætɪk/Kịch tính
DramaticallyAdv/drəˈmætɪkli/Đột ngột
Holiday makerN/ˈhɒlɪdeɪ ˌmeɪkər/Người đi nghỉ mát
ResortN/rɪˈzɔːrt/Khu nghỉ dưỡng
JupiterN/ˈdʒuːpɪtər/Sao Mộc
MarsN/mɑːrz/Sao Hỏa
Cure for sthN/kjʊər fɔː(r)/Phương thuốc
To declareV/tuː dɪˈklɛə(r)/Tuyên bố
DeclaredAdj/dɪˈkleəd/Công khai
AstronautN/ˈæstrənɔːt/Nhà du hành vũ trụ
Space-manN/speɪs-mæn/Nhà du hành vũ trụ
CosmonautN/ˈkɒzmənɔːt/Nhà du hành vũ trụ
To landV/tuː lænd/Hạ cánh
CitizenN/ˈsɪtɪzn/Công dân
Fatal diseaseN/ˈfeɪtl dɪˈziːz/Bệnh chết người
AtmosphereN/ˈætməsfɪə(r)/Bầu không khí
CostlyAdj/ˈkɒstli/Đắt đỏ
PredictionN/prɪˈdɪkʃn/Sự dự đoán
IncredibleAdj/ɪnˈkredɪbl/Không thể tin được
CentenarianN/ˌsentɪˈneəriən/Người sống tới trăm tuổi
EradicateV/ɪˈrædɪkeɪt/Diệt trừ, xóa bỏ
Life expectancyN/laɪf ɪkˈspektənsi/Tuổi thọ trung bình
EternalAdj/ɪˈtɜː(r)nəl/Vĩnh viễn, bất diệt
Eternal lifeN/ɪˈtɜː(r)nəl laɪf/Cuộc sống vĩnh cửu
To mushroomV/tuː ˈmʌʃruːm/Phát triển nhanh
To cureV/tuː kjʊər/Chữa trị
CurableAdj/ˈkjʊərəbl/Có thể chữa được
IncurableAdj/ɪnˈkjʊərəbl/Không thể chữa được
To be based onV/tuː biː beɪst ɒn/Dựa vào
ResearchN/rɪˈsɜː(r)tʃ/Nghiên cứu
AverageAdj/ˈævərɪdʒ/Trung bình
ProvidingConj/prəˈvaɪdɪŋ/Miễn là
To cut downV/tuː kʌt daʊn/Cắt giảm
Alcohol = WineN/ˈælkəhɒl/Rượu
Medical scienceN/ˈmɛdɪkl ˈsaɪəns/Y học
To die from old ageV/tuː daɪ frɒm oʊld eɪdʒ/Chết vì tuổi già
To be brought under controlV/tuː biː brɔːt ˈʌndə(r) kənˈtrəʊl/Bị chế ngự, bị kiềm chế
Science fictionN/ˈsaɪəns ˈfɪkʃn/Khoa học viễn tưởng
ConflictN/ˈkɒnflɪkt/Xung đột
To conflict with sthV/tuː ˈkɒnflɪkt wɪð/Xung đột, mâu thuẫn với
Be under the threat of terrorismV/biː ˈʌndə(r) ðə θret əv ˈterərɪzəm/Trong sự đe dọa của chủ nghĩa khủng bố
HarmonyN/ˈhɑːməni/Sự hòa hợp
MaterialisticAdj/məˌtɪəriəˈlɪstɪk/Theo chủ nghĩa vật chất
IdealN/aɪˈdiːəl/Lý tưởng
PeaceN/piːs/Hòa bình
PeacefulAdj/ˈpiːsfʊl/Yên bình
DesireN/dɪˈzaɪə(r)/Khao khát
SelfishAdj/ˈselfɪʃ/Ích kỷ
LovingAdj/ˈlʌvɪŋ/Âu yếm, đằm thắm
ConcernN/kənˈsɜː(r)n/Mối quan tâm
To be similar toV/tuː biː ˈsɪmɪlə(r) tuː/Tương tự nhau
To faceV/tuː feɪs/Đối mặt
The chemist’sN/ðə ˈkemɪsts/Hiệu thuốc
The butcher’sN/ðə ˈbʊtʃə(r)z/Cửa hàng thịt

1.9. Từ vựng tiếng Anh lớp 12 Unit 9 chủ đề Deserts (Sa mạc)

Unit 9 gồm các từ vựng sau:

Từ vựngLoại từPhiên âmDịch nghĩa
StretchV/strɛtʃ/Căng ra, duỗi ra, kéo dài ra
CompriseV/kəmˈpraɪz/Gồm có, bao gồm
RemainedV/rɪˈmeɪnd/Duy trì
MysteryN/ˈmɪstəri/Điều huyền bí, điều thần bí
Aerial surveyN/ˈɛriəl ˈsɜrˌveɪ/Cuộc khảo sát trên không
AborigineN/ˌæbəˈrɪdʒɪni/Thổ dân
AlongPrep, adv/əˈlɔŋ/Dọc theo, theo
The borderN/ðə ˈbɔrdər/Biên giới
LedV/lɛd/Dẫn
ExpeditionN/ˌɛkspɪˈdɪʃən/Cuộc thám hiểm
Sand duneN/sænd duːn/Cồn cát
Hummock grassesN/ˈhʌmək ˈgræsɪz/Cỏ đồi cát
MostlyAdv/ˈmoʊstli/Hầu hết, chủ yếu là
CrestN/krɛst/Đỉnh, nóc,ngọn
StableAdj, N/ˈsteɪbl/Ổn định, bình tĩnh, vững vàng; chuồng ngựa
SlopeN, V/sloʊp/Dốc, đường dốc, độ dốc; nghiêng, dốc
ParallelAdj/ˈpærəˌlɛl/Song song, tương đương
SeparateAdj, V/ˈsɛpərɪt/Khác nhau, riêng biệt; làm rời, tách ra, chia tay
CorridorN/ˈkɔrɪdər/Hành lang
ShrublandN/ˈʃrʌblænd/Cây bụi
Deep red-brownAdj/diːp rɛd-braʊn/Màu nâu đỏ sậm
PaleAdj/peɪl/Taí, nhợt
InterpreterN/ɪnˈtɜːrprɪtər/Thông dịch viên
After a pauseExpr/ˈæftər ə pɔːz/Sau khi tạm dừng
EucalyptusN/ˌjuːkəˈlɪptəs/Cây bạch đàn
SoilN/sɔɪl/Đất
Mosquito netN/məˈskitoʊ nɛt/Màn chống muỗi
PetroleumN/pəˈtroʊliəm/Xăng dầu
FirewoodN/ˈfaɪərˌwʊd/Củi đốt
ExpertN, Adj/ˈɛkspɜrt/Chuyên gia, chuyên môn, thành thạo
Only trees with hard needlesExpr/ˈoʊnli triz wɪð hɑrd ˈnidlz/Chỉ những cây có kim cứng
AgentN/ˈeɪdʒənt/Đại lý, tác nhân
CentralAdj/ˈsɛntrəl/Trung tâm
HeatN, V/hit/Hơi nóng, sức nóng, sưởi ấm
CoolAdj, V/kul/Mát mẻ, điềm tĩnh; làm mát
RicherAdj/ˈrɪtʃər/Phong phú hơn, giàu hơn
CanalN/kəˈnæl/Kênh, sông đào
ExtendV/ɪkˈstɛnd/Mở rộng, kéo dài
Total areaN/ˈtoʊtl ˈɛriə/Tổng diện tích
Arid landN/ˈærɪd lænd/Đất khô cằn
Dry climateN/draɪ ˈklaɪmət/Khí hậu khô cằn
MoistureN/ˈmɔɪstʃər/Độ ẩm
OasesN/oʊˈeɪsiːz/Nhiều ốc đảo
AverageAdj/ˈævərɪdʒ/Trung bình
ElevationN/ˌɛləˈveɪʃən/Độ cao (so với mực nước biển)
CactusN/ˈkæktəs/Cây xương rồng
The date palmExpr/ðə deɪt pɑːm/Cây chà là
GazelleN/gəˈzɛl/Linh dương
AntelopeN/ˈæntɪˌloʊp/Linh dương
JackalN/ˈʤækəl/Chó rừng
DirectionN/dɪˈrɛkʃən/Sự điều khiển, sự chỉ huy, hướng dẫn
PulseN/pʌls/Nhịp tim
AppetizingAdj/ˈæpɪtaɪzɪŋ/Lam cho ngon miệng
ExcitementN/ɪkˈsaɪtmənt/Sự hứng khởi
PlateauN/plæˈtoʊ/Cao nguyên, bình nguyên
Bright redAdj/braɪt rɛd/Màu đỏ tươi
Gum treeN/gʌm tri/Cây cao su
FlourishAdj/ˈflɜːrɪʃ/Thăng hoa, phát triển mạnh, hưng thịnh
ProminentAdj/ˈprɒmɪnənt/Nổi bật, đáng chú ý
CannibalN/ˈkænɪbəl/Kẻ ăn thịt người
DialectN/ˈdaɪəlɛkt/Ngôn ngữ địa phương
Family tieN/ˈfæməli taɪ/Mối quan hệ gia đình
ReligiousAdj/rɪˈlɪdʒəs/(Thuộc) tôn giáo
ThroughoutPrep, Adv/θruːˈaʊt/Khắp, suốt
EdibleAdj/ˈɛdəbl/Có thể ăn được
EmusN/ˈimjuː/Đà điểu
Skewed on sticksExpr/skuːd ɒn stɪks/Xiên que
SoakedAdj/soʊkt/Ướt đẫm
DominateV/ˈdɒmɪˌneɪt/Chiếm ưu thế, có ảnh hưởng, chi phối; kiềm chế
Source waterN/sɔrs wɔtər/Nguồn nước
GatherV/ˈɡæðər/Thu thập, tập hợp
DiminishV/dɪˈmɪnɪʃ/Giảm bớt
ExchangeV/ɪksˈtʃeɪndʒ/Trao đổi
SufficientAdj/səˈfɪʃənt/Đủ
LightweightAdj/ˈlaɪtˌweɪt/Nhẹ cân
Multi-purposeAdj/ˌmʌltiˈpɜrpəs/Đa chức năng
GrindingN/ˈɡraɪndɪŋ/Nghiền, mài
CrushingN/ˈkrʌʃɪŋ/Nghiền nát
SpearN/spɪr/Cái giáo
Spear throwerN/spɪr ˈθroʊər/Người ném giáo
Sharpened stonesExpr/ˈʃɑːrpənd stoʊnz/Đá mài
CropN/krɑːp/Vụ mùa
HemisphereN/ˈhɛmɪsfɪr/Bán cầu
DistanceN/ˈdɪstəns/Khoảng cách
EntireAdj/ɪnˈtaɪər/Toàn thể, toàn bộ
ContinentN/ˈkɑːntɪnənt/Lục địa
CoastN/koʊst/Bờ biển
PreciousAdj/ˈprɛʃəs/Quý, quý giá
CoalN/koʊl/Than đá
Iron minesN/ˈaɪərn maɪnz/Mỏ sắt
TonsN/tʌnz/Tấn
WheatN/wiːt/Lúa mì
GrainN/ɡreɪn/Ngũ cốc

1.10. Từ vựng tiếng Anh lớp 12 unit 10 chủ đề Endangered species (Loài động vật nguy cơ tuyệt chủng)

Dưới đây là bảng tổng hợp từ vựng unit 10:

Unit 10: Endangered species
Unit 10: Endangered species
Từ vựngLoại từPhiên âmDịch nghĩa
Aware ofAdj/əˈweə(r)/Biết, nhận thức, ý thức về cái gì
Raise sb’s awareness of sthN/əˈweənəs/Nâng cao nhận thức của ai về cái gì
BalancedAdj/ˈbælənst/Cân bằng
BiodiversityN/ˌbaɪəʊdaɪˈvɜːsəti/Đa dạng sinh học
ChemicalN/ˈkemɪkl/Hóa chất
CommerceN/ˈkɒmɜːs/Sự buôn bán; thương mại; thương nghiệp
ConserveV/kənˈsɜːv/Giữ gìn, bảo tồn
ConservationN/ˌkɒnsəˈveɪʃn/Sự bảo tồn (môi trường tự nhiên)
ConstructV/kənˈstrʌkt/Xây dựng
ContaminateV/kənˈtæmɪneɪt/Làm bẩn, làm ô uế
CrisisN/ˈkraɪsɪs/Khủng hoảng, cơn khủng hoảng
DangerN/ˈdeɪndʒə(r)/Sự nguy hiểm; mối nguy
DangerousAdj/ˈdeɪndʒərəs/Nguy hiểm
EndangerV/ɪnˈdeɪndʒə/Gây nguy hiểm
EndangeredAdj/ɪnˈdeɪndʒəd/Gặp nguy hiểm, có nguy cơ bị tuyệt chủng
DestroyV/dɪˈstrɔɪ/Phá hủy
DestructionN/dɪˈstrʌkʃn/Sự phá hủy
DestructiveAdj/dɪˈstrʌktɪv/(Có tính) huỷ diệt
DrainageN/ˈdreɪnɪdʒ/Sự rút nước, sự tháo nước, sự tiêu nước
ElephantN/ˈelɪfənt/Con voi
EnactV/ɪˈnækt/Ban hành luật
EssentialAdj/ɪˈsenʃl/Thiết yếu, cần thiết
ExistV/ɪɡˈzɪst/Tồn tại
ExistenceN/ɪɡˈzɪstəns/Sự tồn tại
ExploitV/ɪkˈsplɔɪt/Lợi dụng, bóc lột; khai thác
ExploitationN/ˌeksplɔɪˈteɪʃn/Sự lợi dụng, bóc lột; sự khai thác
ExtinctAdj/ɪkˈstɪŋkt/Tuyệt chủng
FertileAdj/ˈfɜːtaɪl/Màu mỡ, phì nhiêu
FertilityN/fəˈtɪləti/Sự màu mỡ, sự phì nhiêu
FrogN/frɒɡ/Con ếch
HabitatN/ˈhæbɪtæt/Môi trường sống
InsectN/ˈɪnsekt/Côn trùng
LeopardN/ˈlepəd/Con báo
MaintainV/meɪnˈteɪn/Duy trì; bảo dưỡng
MaintenanceN/ˈmeɪntənəns/Sự duy trì; sự bảo dưỡng
MeasureN/ˈmeʒə(r)/Biện pháp, phương sách, cách xử trí
MonkeyN/ˈmʌŋki/Con khỉ
MosquitoN/məˈskiːtəʊ/Con muỗi
ParrotN/ˈpærət/Con vẹt
PolluteV/pəˈluːt/Gây ô nhiễm
PollutionN/pəˈluːʃn/Sự ô nhiễm
PollutantN/pəˈluːtənt/Chất gây ô nhiễm
RangeN/reɪndʒ/Đủ loại, đa dạng các loại
RareAdj/reə(r)/Hiếm
ReserveV/rɪˈzɜːv/Đặt trước, dự trữ
ReserveN/rɪˈzɜːv/Khu bảo tồn
RhinocerosN/raɪˈnɒsərəs/Con tê giác
SeriousAdj/ˈsɪəriəs/Nghiêm trọng, nghiêm túc
SpeciesN/ˈspiːʃiːz/Một loài, nhiều loài
SurviveV/səˈvaɪv/Sống sót
SurvivalN/səˈvaɪvl/Sự sống sót
SurvivorN/səˈvaɪvə(r)/Người sống sót
ThreatN/θret/Mối đe dọa
ThreatenV/ˈθretn/Đe dọa
TortoiseN/ˈtɔːtəs/Con rùa cạn
ToxicAdj/ˈtɒksɪk/Độc, có độc
TradeN/treɪd/Thương mại, sự buôn bán, mậu dịch
UrbanAdj/ˈɜː(r)bən/Thuộc về thành thị
UrbanizedAdj/ˈɜːbənaɪzd/Đô thị hóa
VulnerableAdj/ˈvʌlnərəbl/Dễ bị tổn thương
WetlandN/ˈwetlənd/Khu vực đầm lầy
WildlifeN/ˈwaɪldlaɪf/Động vật hoang dã
BambooN/ˌbæmˈbuː/Cây tre
BarkN/bɑːk/Vỏ cây
DeerN/dɪə(r)/Hươu, nai
LegalAdj/ˈliːɡl/Hợp pháp; thuộc về pháp luật
PandaN/ˈpændə/Gấu trúc
RootN/ruːt/Rễ (cây)
SwampN/swɒmp/ or /swɑːmp/Đầm lầy
TigerN/ˈtaɪɡə(r)/Con hổ
TropicalAdj/ˈtrɒpɪkl/Nhiệt đới
SubtropicalN/ˌsʌbˈtrɒpɪkl/Cận nhiệt đới
AttainV/əˈteɪn/Đến tới, đạt tới, đạt được
CivilAdj/ˈsɪvl/Thuộc công dân
GorillaN/ɡəˈrɪlə/Con khỉ đột
Grown-upAdj/ˌɡrəʊn ˈʌp/Trưởng thành
LifespanN/ˈlaɪfspæn/Tuổi thọ
NestN/nest/Tổ (chim, …)
RangerN/ˈreɪndʒə(r)/Người bảo vệ (rừng, công viên, …)
WormN/wɜːm/Con giun
SufficientAdj/səˈfɪʃnt/Đủ

1.11. Từ vựng tiếng Anh lớp 12 Unit 11 chủ đề The world of work (Thế giới của công việc)

Unit 11 gồm các từ vựng sau:

Từ vựngLoại từPhiên âmDịch nghĩa
AdviceN/ədˈvaɪs/Lời khuyên
AdviseV/ədˈvaɪz/Khuyên ai đó nên làm gì đó
(Career) AdviserN/ədˈvaɪzər/Nhà tư vấn (việc làm)
Experience (sth)V/ɪkˈspɪəriəns/Trải nghiệm cái gì đó
(Work) ExperienceN/ɪkˈspɪəriəns/Kinh nghiệm (làm việc)
Experienced (workers)Adj/ɪkˈspɪəriənst/(Công nhân) nhiều kinh nghiệm
Look for = Find (a job)V/lʊk fɔr/Tìm (việc làm)
Offer to do sth for sbV/ˈɔfər tuː duː/Giành làm; đề nghị làm cái gì đó cho ai đó
Difficult (time)Adj/ˈdɪfɪkəlt/(Thời gian) khó khăn
DifficultlyAdv/ˈdɪfɪkəltli/Một cách khó khăn
DifficultyN/ˈdɪfɪkəlti/Sự khó khăn
Relevant (experience)Adj/ˈrɛləvənt/(Kinh nghiệm) liên quan (đến cv)
RelevanceN/ˈrɛləvəns/Sự tương quan
Demonstrate (your skills)V/ˈdɛmənstreɪt/Minh chứng (kỹ năng của mình)
Demonstration (of sth)N/ˌdɛmənˈstreɪʃən/Sự minh chứng của cái gì đó
Challenge sth/ sbV/ˈtʃælɪndʒ/Thách thức cái gì đó/ ai đó
Challenging (jobs)Adj/ˈtʃælɪndʒɪŋ/(Công việc) đầy thách thức
A covering letterN/ə ˈkʌvərɪŋ ˈlɛtər/Thư giới thiệu
(Relevant) QualificationsN/ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃənz/Bằng cấp (liên quan)
Employ sbV/ɪmˈplɔɪ/Thuê ai đó
EmployerN/ɪmˈplɔɪər/Người chủ, công ty
EmployeeN/ɪmˈplɔɪiː/Người làm thuê
EmploymentN/ɪmˈplɔɪmənt/Sự có việc làm
UnemploymentN/ˌʌnɪmˈplɔɪmənt/Sự thất nghiệp
Seek sth/ sbV/siːk/Tìm kiếm cái gì/ ai đó
SeekerN/ˈsiːkər/Nhà tìm kiếm
ShortlistV/ˈʃɔːtlɪst/Chọn ra, lựa ra
Candidate = ApplicantN/ˈkændɪdeɪt/Ứng viên
Recruit sbV/rɪˈkruːt/Tuyển dụng ai đó
RecruitmentN/rɪˈkruːtmənt/Sự tuyển dụng
RecruiterN/rɪˈkruːtər/Nhà tuyển dụng
A period of probationN/ə ˈpɪəriəd ʌv prəˈbeɪʃn/Thời gian tập sự (thử việc)
Assess (your performance)V/əˈsɛs/Đánh giá (sự làm việc của bạn)
AssessmentN/əˈsɛsmənt/Sự đánh giá
Provide some trainingV/prəˈvaɪd sʌm ˈtreɪnɪŋ/Cho đào tạo thêm
Confirm (as regular employees)V/kənˈfɜːm/Xác nhận (là nhân viên cơ hữu)
ConfirmationN/ˌkɒnfəˈmeɪʃn/Sự xác nhận
Impress (the interviewer)V/ɪmˈprɛs/Gây ấn tượng (với người phỏng vấn)
ImpressionN/ɪmˈprɛʃən/Sự ấn tượng
ImpressiveAdj/ɪmˈprɛsɪv/Ấn tượng
Policy (of a companyN/ˈpɒləsi/Chính sách (của công ty)
(Time) PressureN/ˈprɛʃər/Áp lực (thời gian)
(The head) of the human resource departmentN/ðə hɛd əv ðə ˈhjuːmən ˈrɪsɔːs dɪˈpɑːtmənt/(Quản lý) của phòng nhân sự
OrganizationN/ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃn/Tổ chức
Organizational skillsN/ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃnəl skɪlz/Kỹ năng tổ chức
Confidential materialsN/ˌkɒnfɪˈdɛnʃəl məˈtɪəriəlz/Tài liệu mật
Refuse = Reject = Turn downV/rɪˈfjuːz/Từ chối
RefusalN/rɪˈfjuːzəl/Sự từ chối
Apply rules mechanicallyV/əˈplaɪ rulz mɪˈkænɪkli/Áp dụng quy tắc một cách máy móc
Articulate sth/ sbV/ɑːˈtɪkjʊleɪt/Giải trình
ArticulationN/ɑːtɪkjʊˈleɪʃn/Sự diễn đạt
PriorityN/praɪˈɒrəti/Sự ưu tiên
Prior to sthPhrs/ˈpraɪər tuː/Trước khi
Prioritize tasksV/praɪˈɒrɪtaɪz tɑːsks/Ưu tiên công việc
Approach sth/ sbV/əˈprəʊtʃ/Tiếp cận cái gì/ ai đó
Approachable (person)Adj/əˈprəʊtʃəbl/(Người) dễ gần gũi
Motivate sbV/ˈməʊtɪveɪt/Tạo động lực cho ai đó
MotivationN/ˌməʊtɪˈveɪʃn/Động lực
Self-motivatedAdj/sɛlf ˈməʊtɪveɪtɪd/Tự-tạo động lực
Specialize in sthV/ˈspɛʃəlaɪz/Chuyên về cái gì đó
(An apprentice) AdministrationN/əˌprɛntɪs ədmɪnɪˈstreɪʃn/Quản lý thử việc
AdministratorN/ədˈmɪnɪstreɪtər/Người quản lý hành chính
Administrative supportN/ədˌmɪnɪstreɪtɪv səˈpɔːt/Hỗ trợ hành chính
ApprenticeshipN/əˈprɛntɪsʃɪp/Thời gian thử việc
An apprenticeN/ən əˈprɛntɪs/Nhân viên tập sự
Ongoing trainingPhrs/ˈɒnˌɡəʊɪŋ ˈtreɪnɪŋ/Vừa làm vừa học việc
Long-term job prospectPhrs/lɒŋ tɜːm ʤɒb ˈprɒspekt/Cơ hội việc làm dài hạn
TrustworthyAdj/ˈtrʌstwɜːði/Đáng tin cậy
Enthusiastic (workers)Adj/ɪnˌθjuːziˈæstɪk/(Công nhân) nhiệt huyết
EnthusiasmN/ɪnˈθjuːziæzəm/Sự nhiệt huyết
EnthusiastN/ɪnˈθjuːziæst/Người nhiệt huyết
PersonnelN/ˌpɜːsəˈnɛl/Nhân sự
Flexible timePhrs/ˈflɛksəbl taɪm/Thời gian linh động (không gò ép)
Flexibility of stN/ˌflɛksəˈbɪlɪti ʌv/Sự linh động của cái gì đó
Proficient (in sth)Adj/prəˈfɪʃənt/Thành thạo (trong việc gì đó)
ProficiencyN/prəˈfɪʃənsi/Sự thông thạo; thành thạo
Tuition loansN/tuːˈɪʃn ləʊnz/Khoản vay đóng học phí
FinanceN/ˈfaɪnæns/Tài chính
Financial (problems)Adj/faɪˈnænʃəl/(Vấn đề) tài chính
(Help me) FinanciallyAdv/ˈfaɪnænʃəli/(Giúp đỡ tôi) về mặt tài chính
A huge debtPhrs/ə hjuːʤ dɛt/Món nợ khủng
Mobile catering businessPhrs/ˈməʊbaɪl ˈkeɪtərɪŋ ˈbɪznɪs/Việc kinh doanh thức ăn lưu động
A barista (at coffee shops)N/ə bəˈriːstə/Người bưng bàn café
A human statuePhrs/ə ˈhjuːmən ˈstætʃuː/Nghề làm nhân tượng
Invest sthV/ɪnˈvɛst/Đầu tư cái gì đó
(A large) InvestmentN/ə lɑːʤ ɪnˈvɛstmənt/Một sự đầu tư (lớn)
InvestorN/ɪnˈvɛstə/Nhà đầu tư
A trailerN/ə ˈtreɪlə/Xe đẩy
An accountantN/ən əˈkaʊntənt/Kế toán viên
AccountancyN/əˈkaʊntənsi/Ngành kế toán
Software developmentN/ˈsɒftwɛː dɪˈvɛləpmənt/Sự phát triển phần mềm
Develop softwareV/dɪˈvɛləp ˈsɒftwɛː/Phát triển phần mềm
Software developerN/ˈsɒftwɛː dɪˈvɛləpə/Nhà phát triển phần mềm
EntrepreneurN/ˌɒntrəprəˈnɜː/Thương gia; tiểu thương
Communicate with sbV/kəˈmjuːnɪkeɪt wɪð/Giao tiếp với ai đó
Communication skillsN/kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn skɪlz/Kỹ năng giao tiếp
Communicative (methods)Adj/kəˈmjuːnɪkətɪv ˈmɛθədz/(Phương pháp) giao tiếp
Require sthV/rɪˈkwaɪə/Đòi hỏi cái gì đó
(Job) RequirementsN/rɪˈkwaɪəmənts/Các đòi hỏi/ yêu cầu (của công việc)
ExclaimV/ɪkˈskleɪm/Thốt lên
ExclamationN/ˌɛkskləˈmeɪʃn/Sự thốt lên, cảm thán
Exclamatory (sentence)Adj/ɪksˈklæmətɔːri/(Câu) cảm thán
Disadvantages = DrawbacksN/dɪsədˈvɑːntɪʤɪz/Sự bất lợi

1.12. Từ vựng tiếng Anh lớp 12 Unit 12 chủ đề Choosing a career (Chọn nghề nghiệp)

Dưới đây là bảng tổng hợp từ vựng Unit 12:

Unit 12: Choosing a career
Unit 12: Choosing a career
Từ vựngLoại từPhiên âmDịch nghĩa
TediousAdj/ˈtiː.di.əs/Chán ngắt
SecureAdj/sɪˈkjʊər/An toàn
TemporaryAdj/ˈtem.pər.er.i/Tạm thời
RewardingAdj/rɪˈwɔː.dɪŋ/Đáng đồng tiền bát gạo
EnthusiasticAdj/ɪnˌθuː.ziˈæs.tɪk/Nhiệt tình
TrustworthyAdj/ˈtrʌstˌwɜː.ði/Đáng tin cậy
TertiaryAdj/ˈtɜː.ʃər.i/Trường cao đẳng
TemptingAdj/ˈtemp.tɪŋ/Quyến rũ
ShortlistN/ˈʃɔːt.lɪst/Danh sách ngắn
PensionN/ˈpen.ʃən/Lương hưu
CommissionN/kəˈmɪʃ.ən/Hoa hồng
AccordinglyAdv/əˈkɔːr.dɪŋ.li/Phù hợp với điều đó
ProspectN/ˈprɒs.pekt/Triển vọng
ReferenceN/ˈref.ər.əns/Tham khảo
High-flyerN/ˈhaɪˈflaɪ.ər/Người nổi bật
HeadhuntV/ˈhed.hʌnt/Săn lùng nhân tài
CommuterN/kəˈmjuː.tər/Người đi làm xa mỗi ngày
CommitmentN/kəˈmɪt.mənt/Cam kết
WageN/weɪdʒ/Tiền lương
PaymentN/ˈpeɪ.mənt/Thanh toán
SalaryN/ˈsæl.ər.i/Lương
TipN/tɪp/Tiền boa
RetireV/rɪˈtaɪər/Nghỉ hưu
Be firedV/bi faɪrd/Bị sa thải
SackV/sæk/Sa thải
DismissV/dɪˈsmɪs/Sa thải
ResignV/rɪˈzaɪn/Từ chức
A flight attendantN/ə flaɪt əˈtɛn.dənt/Tiếp viên hàng không
Long haul flightN/lɒŋ hɔːl flaɪt/Chuyến bay dài hạn
MonotonousAdj/məˈnɒtənəs/Đơn điệu
In response toPhrs/ɪn rɪˈspɒns tuː/Đáp ứng
In relation withPhrs/ɪn rɪˈleɪʃən wɪð/Liên quan đến
AssociationN/əˌsəʊ.siˈeɪ.ʃən/Hiệp hội
CommenceV/kəˈmens/Bắt đầu
CorrespondV/ˌkɒr.ɪˈspɒnd/Tương ứng
Be made redundantPhrs/bi meɪd rɪˈdʌn.dənt/Bị giảm bớt
In writingPhrs/ɪn ˈraɪ.tɪŋ/Bằng văn bản
Call forPhrs/kɔːl fɔːr/Kêu gọi
A nationwide strikeN/ə ˈneɪʃənˌwaɪd straɪk/Cuộc đình công trên toàn quốc
TerminateV/ˈtɜː.mɪ.neɪt/Chấm dứt
Be attached toPhrs/bi əˈtætʃt tuː/Gắn bó với
Be in chargePhrs/bi ɪn tʃɑːdʒ/Phụ trách
In personPhrs/ɪn ˈpɜː.sn/Trực tiếp
In privacyPhrs/ɪn ˈpraɪ.və.si/Trong riêng tư
IndividuallyAdv/ˌɪn.dɪˈvɪdʒ.u.ə.li/Một cách cá nhân
PrivatelyAdv/ˈpraɪ.vət.li/Riêng tư
Enclose sth with sthPhrs/ɪnˈkləʊz/Đính kèm cái gì với cái gì
CommuteV/kəˈmjuːt/Đi lại
Slave-driverN/sleɪv ˈdraɪvər/Ông chủ kiệt xỉ
Fit the billPhrs/fɪt ðə bɪl/Phù hợp
Broaden your horizonsPhrs/ˈbrɔː.dən jɔːr haɪˈraɪ.zən/Mở rộng tầm nhìn
Be an eye-openerPhrs/bi ən ˈaɪ ˌoʊ.pən.ər/Làm cho ai mở mang tầm mắt
A committed workerPhrs/ə kəˈmɪtɪd ˈwɜːrkər/Người lao động cam kết
Manual workPhrs/ˈmæn.juəl wɜːk/Công việc thủ công
Intellectual workPhrs/ˌɪn.təˈlek.tʃu.əl wɜːk/Công việc trí óc
Do a dead-end jobPhrs/duː ə ded-end dʒɒb/Làm một công việc không có triển vọng
FlexibleAdj/ˈfleksəbl/Linh hoạt
Adapt toPhrs/əˈdæpt tuː/Thích nghi với
AdaptableAdj/əˈdæptəbl/Linh hoạt, dễ thích nghi
RigidAdj/ˈrɪdʒɪd/Cứng nhắc
AutonomousAdj/ɔːˈtɒn.ə.məs/Tự chủ
Talk back toPhrs/tɔːk bæk tuː/Nói lại
Think back onPhrs/θɪŋk bæk ɒn/Nhớ lại
Turn back toPhrs/tɜːn bæk tuː/Quay trở lại
Fall back onPhrs/fɔːl bæk ɒn/Dựa vào
Come up againstPhrs/kʌm ʌp əˈɡenst/Đối mặt với
Come up withPhrs/kʌm ʌp wɪð/Nảy ra ý kiến
Put up withPhrs/pʊt ʌp wɪð/Chịu đựng
Drop in onPhrs/drɒp ɪn ɒn/Ghé qua
Go on withPhrs/ɡəʊ ɒn wɪð/Tiếp tục với
Cut down onPhrs/kʌt daʊn ɒn/Cắt giảm
Keep up withPhrs/kiːp ʌp wɪð/Theo kịp
Catch up withPhrs/kætʃ ʌp wɪð/Đuổi kịp
Get on withPhrs/ɡet ɒn wɪð/Tiếp tục làm việc
Self-employedAdj/self ɪmˈplɔɪd/Tự làm chủ
Move out ofPhrs/muːv aʊt ʌv/Di chuyển ra khỏi
Draw up withPhrs/drɔː ʌp wɪð/Vẽ ra
Come across withPhrs/kʌm əˈkrɒs wɪð/Gặp phải
Be snowed under with workPhrs/bi snəʊd ˈʌndər wɪð wɜːk/Bận rộn với công việc
Lay offPhrs/leɪ ɒf/Sa thải
Wind downPhrs/wɪnd daʊn/Giảm dần
Turn downPhrs/tɜːn daʊn/Từ chối
Press ahead withPhrs/pres əˈhed wɪð/Tiến hành với
Crop upPhrs/krɒp ʌp/Xuất hiện
Tie sb overPhrs/taɪ sʌmˈbɒdi ˈoʊvər/Giúp ai đó vượt qua
Set outPhrs/set aʊt/Bắt đầu
Make upPhrs/meɪk ʌp/Bù đắp
Stand in forPhrs/stænd ɪn fɔːr/Đứng vào thay thế
Take onPhrs/teɪk ɒn/Đảm nhận
Be lacking inPhrs/bi ˈlækɪŋ ɪn/Thiếu
Out of workPhrs/aʊt ʌv wɜːrk/Thất nghiệp
Make a mess ofPhrs/meɪk ə mes ʌv/Làm hỏng
Turn outPhrs/tɜːn aʊt/Hóa ra
PersevereV/ˌpɜː.sɪˈvɪər/Kiên trì
Put offPhrs/pʊt ɒf/Hoãn lại
Bank onPhrs/bæŋk ɒn/Đặt cược vào
Come intoPhrs/kʌm ˈɪntuː/Thừa kế
Sail throughPhrs/seɪl θruː/Vượt qua một cách dễ dàng

Xem thêm: Từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Anh

1.13. Từ vựng tiếng Anh lớp 12 Unit 13 chủ đề Lifelong learning (Học tập suốt đời)

Unit 13 gồm các từ vựng sau:

Từ vựngLoại từPhiên âmDịch nghĩa
LifelongAdj/ˈlaɪfˌlɔŋ/Suốt đời
BrochureN/ˈbroʊˌʃʊr/Cẩm nang
CompulsoryAdj/kəmˈpʌl.sər.i/Bắt buộc
Self-DirectedAdj/ˌself dɪˈrek.tɪd/Tự định hướng
ComfortN/ˈkʌm.fərt/Sự thoải mái
AcquireV/əˈkwaɪr/Đạt được
ConceptN/ˈkɑnˌsɛpt/Khái niệm
InstituteN/ˈɪn·stɪˌtʃuːt/Học viện
SessionN/ˈsɛʃ·ən/Phiên phần
Private SchoolN/ˈpraɪ.vɪt skul/Trường tư
FlexibleAdj/ˈflɛksəbl/Linh hoạt
VoluntaryAdj/ˈvɑlənˌtɛri/Tình nguyện
Self-MotivatedAdj/sɛlf ˈmoʊtɪˌveɪtɪd/Tự tạo động lực
Self-ImprovedAdj/sɛlf ɪmˈpruvd/Tự cải thiện
ActivelyAdv/ˈæk·tɪv·li/Chủ động
OvercomeV/ˌoʊ·vərˈkʌm/Vượt qua
EncouragementN/ɪnˈkʌr.ɪdʒ.mənt/Sự khuyến khích
CollegeN/ˈkɑlɪdʒ/Trường đại học
ConsolidateV/kənˈsɑl·ɪˌdeɪt/Củng cố
Depend onPhrs V/dɪˈpɛnd ɒn/Phụ thuộc vào
AfraidAdj/əˈfreɪd/Sợ hãi
Out of WorkPhrs/aʊt ʌv wɜrk/Thất nghiệp
AppropriateAdj/əˈproʊ.pri.ət/Thích hợp
Critical ThinkingPhrs/ˈkrɪtɪkəl ˈθɪŋkɪŋ/Tư duy phản biện
SituationN/ˌsɪtʃ·uˈeɪ·ʃən/Tình huống
PromoteV/prəˈmoʊt/Thúc đẩy
AnalyseV/ˈæn·əˌlaɪz/Phân tích
PursuitN/pərˈsuːt/Theo đuổi
ConfineV/kənˈfaɪn/Giới hạn
AdulthoodN/ˈædəltʊd/Tuổi trưởng thành
InteractionN/ˌɪntərˈækʃən/Sự tương tác
DesireN/dɪˈzaɪər/Mong muốn
FacilitateV/fəˈsɪl.ɪ.teɪt/Tạo điều kiện
InstanceN/ˈɪn·stəns/Trường hợp
PathwayN/ˈpæθˌweɪ/Con đường
GenuineAdj/ˈdʒɛn·juːˌɪn/Thực sự
AdequateAdj/ˈæd·ɪ·kwət/Đầy đủ
Hang outPhrs V/hæŋ aʊt/Ra ngoài
SupplyN/səˈplaɪ/Cung cấp
JourneyN/ˈdʒɜr.ni/Chuyến đi
RestatementN/riˈsteɪtmənt/Sự trình bày lại
AchieverN/əˈtʃi·vər/Người đạt thành tích
TediousAdj/ˈtiː·di·əs/Tẻ nhạt
MiningN/ˈmaɪ.nɪŋ/Khai thác
Kick-StartV/kɪk stɑːrt/Khởi động
PrivilegeN/ˈprɪv·ɪ·lɪdʒ/Hấp dẫn
TransferV/trænsˈfɜːr/Chuyển
IllustrateV/ˈɪl·ə·streɪt/Minh họa
ProportionN/prəˈpɔr·ʃən/Tỉ lệ
MinorityN/mɪˈnɒr.ɪ.ti/Thiểu số
SurveyN/ˈsɜː.veɪ/Khảo sát
PresidentN/ˈprezɪdənt/Chủ tịch
IndividualN/ˌɪn.dɪˈvɪdʒ.u.əl/Cá nhân
GovernmentN/ˈɡʌv·ər(n)mənt/Chính phủ
RelevantAdj/ˈrel.ə.vənt/Liên quan
SchemeN/skiːm/Kế hoạch
ThroughoutPrep/θruːˈaʊt/Trong suốt
ProgramN/ˈproʊ.ɡræm/Chương trình
ContributeV/kənˈtrɪbjuːt/Đóng góp
SeminarN/ˈsemɪnɑːr/Hội thảo
QualificationN/ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃən/Bằng cấp
GuidanceN/ˈɡaɪ.dəns/Sự chỉ dẫn
InstitutionN/ˌɪn.stɪˈtʃu.ʃən/Tổ chức
DecorateV/ˈdek·əˌreɪt/Trang trí

Xem thêm: Thành ngữ tiếng Anh về học tập có thể bạn chưa biết

2. Sách học tiếng Anh lớp 12

Để ôn luyện từ vựng một cách hiệu quả, ngoài việc học thuộc ngữ nghĩa của từ, các em có thể ôn luyện bằng cách làm bài tập phần từ vựng tại các đầu sách tham khảo uy tín sau:

  • Sách bài tập tiếng Anh của giáo viên chuyên Anh Lưu Hoằng Trí được xuất bản tại Nhà xuất bản đại học Quốc gia Hà Nội.
  • Sách bài tập tiếng Anh lớp 12 có đáp án của cô Mai Lan Hương do Nhà xuất bản Đà Nẵng phát hành.
  • Sách 2000 English collocations and idioms của cô Trang Anh phát hành bởi Nhà xuất hành khoa học tự nhiên và công nghệ.
  • Bộ sách 30 chủ đề từ vựng tiếng Anh gồm hai cuốn tập 1 và tập 2 của Nhà xuất bản đại học Quốc gia Hà Nội.

Xem thêm:

3. Download danh sách từ vựng tiếng Anh lớp 12 theo unit

Dưới đây là file tài liệu chứa đầy đủ từ vựng lớp 12 theo chương trình hiện hành, các em hãy tải về để ôn tập nhé!

4. Bài tập về từ vựng tiếng Anh lớp 12 kèm đáp án

Mình đã tổng hợp một vài dạng bài tập từ vựng tiếng Anh thường xuyên xuất hiện trong đề kiểm tra và đề thi đại học. Cùng mình xem qua các dạng dưới đây nhé:

  • Chọn những từ đúng trong khung để hoàn thành câu.
  • Chọn dạng đúng của từ cho các câu sau.
  • Chỉ ra câu trả lời đúng để hoàn thành mỗi câu hỏi sau.
  • Chỉ ra từ gần nghĩa nhất với từ được gạch chân trong mỗi câu hỏi sau.
  • Chỉ ra từ trái nghĩa nhất với từ được gạch chân trong mỗi câu hỏi sau.

Exercise 1: Choose the correct words in the box to complete the sentences

(Bài tập 1: Chọn những từ đúng trong khung để hoàn thành câu)

widelymasteraccomplishedmovement
pioneerrelatedincreasingly inequality 
  1. Hughes is one of the most ………. writers in American 20 literary history? 
  2. Albert Einstein was essentially all ………. to science meanwhile Leonardo Da Vinci was a ………. at art, architecture, invention, and several other areas. 
  3. Han Mac Tu was part of the new poetic ………. in Vietnam at the beginning of the 20th century. 
  4. Han Mac Tu is considered a ………. of romantic poetry in Vietnam. 
  5. During his time at University, Nelson Mandela became ………. aware of the racial ………. and injustice faced by non-white people. 
  6. Steve Jobs is ………. recognized as a pioneer in the field of microcomputer revolution.
1. accomplished2. related – master3. movement
4. pioneer5. increasingly – inequality6. widely

Exercise 2: Give the correct form of the words in the following sentences

(Bài tập 2: Chọn dạng đúng của từ cho các câu sau)

từ vựng tiếng Anh lớp 12
Bài tập chọn dạng đúng của từ cho các câu sau
  1. He was the most ………. (talent) football player that our school had produced in years His talent for football was great.
  2. Do you know Professor Phan Huy Le whose great ………. (achieve) was his books on the history of Vietnam in the 19th century? 
  3. He wishes to straighten up and lead a ………. life. RESPECT 
  4. His career as a journalist was full of ………. (distinguish) achievements. He was a respected and admired journalist. 
  5. To be successful takes hard work and ……….. (dedicate)
  6. Doing things with ……….. (generous) will give us true happiness. The more we give away, the happier we are.
  7. Tran Hung Dao was a great ………. (strategy) to lure the enemy to enter deeply into his land, then attacked to destroy them.
  8. Mother Teresa was a living saint who offered a great example and ………. (inspire) to the world.
  9. Zuckerberg was forced to shut his website down, but its immense ………. (popular) and controversy had made him consider its future potential.
  10. As the principal founder of Microsoft, Bill Gates is one of the most ………. (influence) and richest people on the planet.
Đáp ánGiải thích
1. talentedTalented là tính từ được dùng để miêu tả một người có tài năng, khả năng đặc biệt trong một lĩnh vực nào đó. Trong câu này, talented được dùng để ca ngợi người chơi bóng đá đó có tài năng lớn.
2. achievementAchievement có nghĩa là thành tựu, đóng góp, thành quả. Trong câu này, nó được dùng để chỉ thành tựu lớn nhất của Giáo sư Phan Huy Lê là những cuốn sách về lịch sử Việt Nam thế kỷ 19.
3. respectableRespectable là tính từ có nghĩa đáng kính trọng, đáng nể. Trong câu này, nó được dùng để miêu tả cuộc sống đáng kính trọng mà người đó mong muốn dẫn đến.
4. distinguishedDistinguished có nghĩa là xuất sắc, nổi bật. Trong câu này, nó được dùng để miêu tả những thành tựu nổi bật trong sự nghiệp của nhà báo đó.
5. dedicationDedication có nghĩa là sự tận tụy, đam mê, sự cống hiến. Trong câu này, nó được dùng để nhấn mạnh rằng thành công đòi hỏi sự nỗ lực và đam mê tận tụy.
6. generosityGenerosity có nghĩa là lòng rộng lượng, quảng đại. Trong câu này, nó được dùng để nhấn mạnh rằng hành động với lòng rộng lượng sẽ mang lại hạnh phúc thực sự.
7. strategistStrategist là danh từ chỉ người có tài lập kế hoạch chiến lược. Trong câu này, nó được dùng để miêu tả Trần Hưng Đạo là một chiến lược gia vĩ đại.
8. inspirationInspiration có nghĩa là nguồn cảm hứng, sự truyền cảm hứng. Trong câu này, nó được dùng để miêu tả Mẹ Teresa là một nguồn cảm hứng sống động cho thế giới.
9. popularityPopularity có nghĩa là sự phổ biến, nổi tiếng. Trong câu này, nó được dùng để miêu tả sự nổi tiếng và gây tranh cãi của trang web mà Zuckerberg lập ra.
10. influentialInfluential là tính từ có nghĩa có ảnh hưởng, có tác động lớn. Trong câu này, nó được dùng để miêu tả Bill Gates là một trong những người có ảnh hưởng và giàu có nhất trên thế giới.

Exercise 3: Indicate the correct answer to complete each of the following questions

(Bài tập 3: Hãy chỉ ra câu trả lời đúng để hoàn thành mỗi câu hỏi sau)

1. At his first school, Mark Zuckerberg ………. in all subjects and worked hard throughout his classes.

  • A. interested
  • B. excelled
  • C. engrossed
  • D. involved 

2. His incredible performance during high school ………. him admission to Harvard University.

  • A. earned
  • B. attained
  • C. resorted
  • D. applied 

3. Mother Teresa suffered various health problems, but nothing could ………. her from fulfilling her mission of serving the poor and needy. 

  • A. persuade
  • B. warn
  • C. appoint
  • D. dissuade 

4. In 1979, Mother Teresa was awarded the Nobel Peace Prize for work undertaken in the ………. to overcome poverty and distress. 

  • A. battle
  • B. struggle
  • C. movement
  • D. proposal 

5. At the age of 18, Mother Teresa was ………. permission to join a group of nuns in Ireland.

  • A. required
  • B. sought
  • C. obtained
  • D. given 

6. Nelson Mandela was awarded the Nobel Peace Prize in 1993 for his work in helping to end racial ………. in South Africa 

  • A. integration
  • B. segregation
  • C. achievement
  • D. exploitation 

7. Princess Diana fought for her children on any level so they could reach their full ………. as human beings and in their public duties. 

  • A. requirement
  • B. condition
  • C. capacity
  • D. potential 

8. Meeting my favorite celebrity at the airport was certainly a ………. of luck that wouldn’t have happened if I’d arrived five minutes later. 

  • A. number
  • B. piece
  • C. stroke
  • D. name 

9. Steve Jobs might hardly imagine that only a year later the company ………. impressive victory with Apple II, one of the first highly successful ………. personal computer. 

  • A. attain/ massly-produced
  • B. see/ mass-produced 
  • C. taste/ massive produced
  • D. achieve/ mass-producing 

10. Ms. May, 59 years old, is the country’s longest-serving home secretary in half a century, with a ………. for seriousness, hard work and above all, determination. 

  • A. fame
  • B. reputation
  • C. achievement
  • D. maintenance
Đáp ánGiải thích
1. BExcelled có nghĩa là xuất sắc, giỏi. Câu này muốn nói rằng Mark Zuckerberg đã học rất giỏi trong tất cả các môn học khi còn học ở trường đầu tiên.
2. AEarned có nghĩa là kiếm được, đạt được. Câu này muốn nói rằng nhờ thành tích học tập xuất sắc ở trường trung học, Mark Zuckerberg đã đạt được suất nhập học vào Đại học Harvard.
3. DDissuade có nghĩa là khuyên ngăn, làm cho ai đó từ bỏ ý định làm điều gì đó. Câu này muốn nói rằng không có gì có thể ngăn cản Mẹ Teresa khỏi hoàn thành sứ mệnh phục vụ người nghèo khó và khốn cùng.
4. BStruggle có nghĩa là cuộc đấu tranh, cuộc chiến đấu. Câu này muốn nói rằng năm 1979, Mẹ Teresa đã nhận giải Nobel Hòa bình cho công việc của mình trong cuộc đấu tranh vượt qua đói nghèo và khốn khó.
5. DGiven có nghĩa là được trao, được cấp. Câu này muốn nói rằng khi 18 tuổi, Mẹ Teresa đã được cấp phép gia nhập một nhóm nữ tu ở Ireland.
6. BSegregation có nghĩa là sự phân biệt chủng tộc, sự phân ly. Câu này muốn nói rằng Nelson Mandela đã nhận giải Nobel Hòa bình năm 1993 vì công việc của ông trong việc giúp chấm dứt sự phân biệt chủng tộc ở Nam Phi.
7. DPotential có nghĩa là tiềm năng, khả năng. Câu này muốn nói rằng Công nương Diana đã chiến đấu cho con cái mình ở bất kỳ mức độ nào để chúng có thể phát huy hết tiềm năng của mình, cả về mặt con người lẫn vai trò công cộng.
8. CStroke có nghĩa là một sự may mắn, một cơ hội tốt. Câu này muốn nói rằng gặp được thần tượng yêu thích tại sân bay chắc chắn là một cơ hội may mắn, điều không thể xảy ra nếu đến muộn 5 phút.
9. BCâu này muốn nói rằng Steve Jobs khó có thể tưởng tưởng chỉ một năm sau, công ty của ông đã đạt được thắng lợi ấn tượng với Apple II, một trong những máy tính cá nhân thành công đầu tiên được sản xuất hàng loạt.
10. BReputation có nghĩa là danh tiếng, thanh danh. Câu này muốn nói rằng bà May, 59 tuổi, là bộ trưởng nội vụ lâu nhất trong nửa thế kỷ qua của đất nước, với danh tiếng là một người nghiêm túc, chăm chỉ và trước hết là quyết tâm.

Exercise 4: Indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions

(Bài tập 4: Hãy chỉ ra từ gần nghĩa nhất với từ được gạch chân trong mỗi câu hỏi sau)

từ vựng tiếng Anh lớp 12
Bài tập hãy chỉ ra từ gần nghĩa nhất với từ được gạch chân trong mỗi câu hỏi sau

1. His early death only cemented his legendary status, and Elvis Presley has become deeply ingrained in popular culture. 

  • A. engrossed
  • B. indulged
  • C. deep-rooted
  • D. supreme 

2. A distinctive feature of Trump’s business and real estate ventures has been the prominent use of his own name. 

  • A. characteristic
  • B. general
  • C. common
  • D. superficial 

3. Mother Teresa was a Roman Catholic nun who devoted her life to serving the poor and destitute around the world. 

  • A. committed
  • B. dedicated
  • C. committed
  • D. attended 

4. Marilyn Monroe has become an iconic representative of fame and female beauty. 

  • A. figure
  • B. image
  • C. typical
  • D. idol 

5. Marilyn Monroe was an epitome of sensuality, beauty and effervescence and was naturally photogenic.

  • A. frame
  • B. indicator
  • C. instructor
  • D. figure 

6. Despite the media often being dismissive of Monroe’s potential, her efforts to improve acting paid off

  • A. failed
  • B. broke down
  • C. managed
  • D. met with success 

7. Margaret Thatcher was known for her tough uncompromising conservative political views, and became dubbed as ‘The Iron Lady’.

  • A. reserved
  • B. inflexible
  • C. narrow-minded
  • D. compatible 

8. He is commonly referred to as the “The King of Rock ‘n’ Roll” and epitomizes the post-war pop generation 

  • A. be representative of
  • B. leads
  • C. elaborates
  • D. expands on 

9. Leonardo da Vinci created rare masterpieces of art such as The Mona Lisa’ and ‘The Last Supper’.

  • A. worthless works of art
  • B. invaluable property 
  • C. excellent qualifications
  • D. excellent works of art 

10. Da Vinci studied all aspects of life and his far-reaching investigations and discoveries sought to show an underlying unity of the universe. 

  • A. insignificant
  • B. finite
  • C. extensive
  • D. excessive 
Đáp ánGiải thích
1. CDeep-rooted có nghĩa là bền rễ, ăn sâu. Câu này muốn nói rằng sau cái chết sớm, Elvis Presley đã trở nên bền rễ, ăn sâu trong nền văn hóa đại chúng.
2. ADistinctive có nghĩa là khác biệt, đặc trưng. Câu này muốn nói rằng một đặc điểm nổi bật của các dự án kinh doanh và bất động sản của Trump là việc sử dụng tên của mình một cách nổi bật.
3. BDevoted có nghĩa là cống hiến, dành hiến. Câu này muốn nói rằng Mẹ Teresa đã dành cả cuộc đời mình để phục vụ người nghèo và người cùng khổ trên thế giới.
4. BIconic có nghĩa là biểu tượng, đại diện. Câu này muốn nói rằng Marilyn Monroe đã trở thành một biểu tượng đại diện cho nhan sắc và nổi tiếng.
5. DEpitome có nghĩa là hiện thân, biểu tượng. Câu này muốn nói rằng Marilyn Monroe là hiện thân của sự quyến rũ, vẻ đẹp và sự sôi nổi và tự nhiên có khiếu chụp ảnh.
6. DMet with success có nghĩa là gặt hái được thành công. Câu này muốn nói rằng mặc dù thường bị giới truyền thông đánh giá thấp tiềm năng, nhưng nỗ lực cải thiện khả năng diễn xuất của Marilyn Monroe đã gặt hái được thành công.
7. BUncompromising có nghĩa là không khoan nhượng, cứng rắn. Câu này muốn nói rằng Margaret Thatcher nổi tiếng với quan điểm bảo thủ cứng rắn, không khoan nhượng và được gọi là “Bà đầm thép”.
8. AEpitomize có nghĩa là là biểu tượng, là sự đại diện. Câu này muốn nói rằng Elvis Presley được gọi là “Vua của Rock ‘n’ Roll” và là biểu tượng của thế hệ nghệ sĩ pop sau chiến tranh.
9. DMasterpieces có nghĩa là tác phẩm kiệt xuất, tác phẩm bậc thầy. Câu này muốn nói rằng Leonardo da Vinci đã sáng tạo ra những tác phẩm nghệ thuật kiệt xuất như “Mona Lisa” và “Bữa tối cuối cùng”.
10. CFar-reaching có nghĩa là toàn diện, sâu rộng. Câu này muốn nói rằng Da Vinci đã nghiên cứu tất cả các khía cạnh của cuộc sống và những điều tra, khám phá toàn diện của ông nhằm thể hiện sự thống nhất cơ bản của vũ trụ.

Exercise 5: Indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions

(Bài tập 5: Hãy chỉ ra từ trái nghĩa nhất với từ được gạch chân trong mỗi câu hỏi sau.)

1. Da Vinci from an early age began to display his remarkable academic and artistic talents. 

  • A. striking
  • B. extraordinary
  • C. run-of-the-mill
  • D. exceptional 

2. Joachim Lafosse confirms his exceptional talent with “Free Student”, a film that is more conventional in its form. 

  • A. out of the ordinary
  • B. abnormal
  • C. usual
  • D. odd 

3. Van Gogh became one of the most celebrated artists of the twentieth century. 

  • A. admired
  • B. honored
  • C. acclaimed
  • D. obscure 

4. Michael stood out for his exceptional enthusiasm and soft, infectious musical voice. 

  • A. attract attention
  • B. be inconspicuous
  • C. be conspicuous
  • D. stick out a mile 

5. In recent years, Madonna has continued to tour, release albums and engage in humanitarian work. 

  • A. throw oneself into
  • B. become uninvolved in
  • C. have a hand in
  • D. take part in 

6. Henry VIII was equally notorious for his six marriages and several scandalous love affairs. 

  • A. anonymous
  • B. infamous
  • C. celebrated
  • D. ill-famed 

7. The works Da Vinci did finish were often spectacular masterpieces, such as his paintings The Last Supper and The Mona Lisa. 

  • A. magnificent
  • B. out of this world
  • C. unimpressive
  • D. remarkable

8. The death of Diana princess had a profound impact on the British public and those in other countries. 

  • A. far-reaching
  • B. superficial
  • C. deep-seated
  • D. heartfelt
Đáp ánGiải thích
1. CRun-of-the-mill có nghĩa là bình thường, tầm thường, trái nghĩa với remarkable (phi thường, xuất sắc) trong câu.
2. CUsual có nghĩa là thông thường, bình thường, trái nghĩa với exceptional (phi thường, đặc biệt) trong câu.
3. DObscure có nghĩa là vô danh, khuất lấp, trái nghĩa với celebrated (nổi tiếng, được ca ngợi) trong câu.
4. BBe inconspicuous có nghĩa là không nổi bật, trái nghĩa với stood out (nổi bật) trong câu.
5. BBecome uninvolved in có nghĩa là không tham gia, trái nghĩa với engage in (tham gia) trong câu.
6. AAnonymous có nghĩa là vô danh, trái nghĩa với notorious (nổi tiếng xấu) trong câu.
7. CUnimpressive có nghĩa là không gây ấn tượng, trái nghĩa với spectacular (ngoạn mục, đáng kinh ngạc) trong câu.
8. BSuperficial có nghĩa là nông cạn, không sâu sắc, trái nghĩa với profound (sâu sắc) trong câu.

5. Lời kết

Vừa rồi, mình đã tổng hợp đầy đủ từ vựng tiếng Anh lớp 12 dành cho các bạn ôn luyện và chinh phục kì thi quan trọng nhất của đời học sinh. Mình hy vọng rằng tài liệu này sẽ là cuốn tay bảo hỗ trợ đắc lực cho các bạn trong quá trình ôn luyện và chinh phục kỳ thi quan trọng nhất của đời học sinh. Trước khi kết thúc, mình xin chia sẻ một vài tips nhỏ giúp các bạn ôn tập hiệu quả hơn:

  • Lập kế hoạch ôn tập chi tiết, bao gồm thời gian, nội dung và phương pháp ôn tập phù hợp với bản thân.
  • Hãy thực hành sử dụng từ vựng mới để củng cố kiến thức bằng cách luyện tập thường xuyên
  • Để tránh tình trạng ghi nhớ tạm thời, các em có thể thường xuyên review lại các từ vựng đã học.
  • Các em có thể sử dụng các kỹ thuật ôn tập hiệu quả như dùng mindmap, thẻ ghi nhớ từ vựng flashcard hoặc phương pháp học spaced repetition.

Ngoài ra, các em tin tưởng vào bản thân mình, giữ tinh thần tích cực và ôn luyện chăm chỉ để đạt kết quả cao nhé.

Trong quá trình học, các em có thắc mắc thì hãy để lại bình luận bên dưới, mình và đội ngũ Vietop English sẽ hỗ trợ các em nhanh nhất. Ngoài ra, các em có thể tham khảo thêm từ vựng thuộc mọi chủ đề ở chuyên mục IELTS Vocabulary. Chúc các em học tốt!

Tài liệu tham khảo:

  • Urbanisation: https://www.vocabulary.com/lists/317339 – Ngày truy cập: 10-05-2024.
  • Employment Vocabulary Words: https://www.britannica.com/dictionary/eb/3000-words/topic/employment – Ngày truy cập: 10-05-2024.
Banner launching Moore

Công Danh

Content Writer

Hiện nay đang là một Content Creator với hơn 3 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực Giáo dục, cụ thể là tiếng Anh và IELTS. Mình mong không chỉ truyền tải kiến thức mà còn truyền cảm hứng và tạo động lực học tiếng Anh tới mọi người.

Bạn còn thắc mắc về kiến thức này?

Hãy để lại bình luận, đội ngũ biên tập viên và cố vấn học thuật của Vietop English sẽ giải đáp & giúp bạn hiểu sâu hơn về chủ đề này 😍.

Bình luận


The reCAPTCHA verification period has expired. Please reload the page.

[v4.0] Form lộ trình cá nhân hóa

Học chăm không bằng học đúng

Hơn 21.220 học viên đã đạt điểm IELTS mục tiêu nhờ vào lộ trình đặc biệt, giúp bạn tiết kiệm 1/2 thời gian ôn luyện. Để lại thông tin ngay!😍

Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!

 

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng

Thời gian bạn muốn nhận tư vấn:

Sáng:
09h - 10h
10h - 11h
11h - 12h
Chiều:
14h - 15h
15h - 16h
16h - 17h
Tối:
17h - 19h
19h - 20h
20h - 21h
Quà tặng khi đăng kí học tại Vietop
Lệ phí thi IELTS tại IDP
Quà tặng khi giới thiệu bạn đăng kí học tại Vietop
Thi thử IELTS miễn tại Vietop