Thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn là hai thì thường đi với nhau trong các bài tập ngữ pháp tiếng Anh, ở các kỳ thi IELTS cũng hay có sự xuất hiện của hai thì này ở cả 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết.
Tuy nhiên khi thực chiến, một số bạn vẫn còn gặp khó khăn và dễ mắc sai lầm khi làm bài tập về hai thì này. Lý do đa phần đến từ việc các bạn còn mơ hồ về dấu hiệu nhận biết, hoặc lẫn lộn cấu trúc chia thì. Khi nào thì dùng -ed hay was/ were + V-ing?
Để không còn bối rối khi gặp thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn, cách tốt nhất là xem lại định nghĩa rồi thực hành nhiều hơn. Với bài viết bên dưới, mình sẽ cung cấp đến các bạn những kiến thức cô đọng nhất về hai thì này, cũng như tiến hành làm bài tập thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn. Bài viết có các phần sau:
- Tóm gọn kiến thức về thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn.
- Một số dạng bài tập phổ biến liên quan tới hai thì này.
- Đáp án và giải thích chi tiết.
Hãy cùng mình ôn tập ngay!
1. Tóm tắt kiến thức thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn
Đầu tiên, ta sẽ hệ thống lại lý thuyết cơ bản về thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn.
Tóm tắt kiến thức |
1. Thì quá khứ đơn (past simple) – Cấu trúc chung: + To be: S + was/ were + complement (bổ ngữ). + Động từ thường: S + V2/ -ed + O. – Cách sử dụng: + Diễn tả hành động diễn ra và đã kết thúc (ở một thời điểm cụ thể) trong quá khứ. + Diễn tả hành động lặp đi lặp lại nhiều lần trong quá khứ. + Diễn tả các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ. + Diễn tả một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ. – Dấu hiệu nhận biết: + Yesterday, in the past, the day before, khoảng thời gian đã qua trong ngày (today, this morning, this afternoon, this evening, etc.). + Last, ago: Last week, last month, 3 years ago, etc. + At/ on/ in + thời gian ở quá khứ: At 5:30, on Monday, in 2018, etc. + When + mệnh đề được chia ở quá khứ đơn: When I was young, etc. 2. Thì quá khứ tiếp diễn (past continuous/ progressive) – Cấu trúc chung: S + was/ were + V-ing. – Cách sử dụng: + Diễn tả một hành động đang diễn ra tại một mốc thời điểm xác định trong quá khứ. + Diễn tả 2 hành động đang diễn ra cùng lúc trong quá khứ (không xen vào nhau). + Diễn tả một hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào. – Dấu hiệu nhận biết: + Các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ đi kèm thời gian xác định: At + giờ + thời gian trong quá khứ (at 11 a.m. this morning, …), at this time + thời gian trong quá khứ (at this time 2 weeks ago, …), in + năm trong quá khứ (in 2006, in 2012, …), in the past, etc. + Trong câu có when hay while dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào. |
Mời các bạn xem thêm phần tóm tắt ngắn gọn hơn bên dưới về 2 thì quan trọng này:
Bắt đầu hành trình học IELTS online ngay hôm nay!
2. Bài tập thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn
Những bài tập bên dưới đều được biên soạn lại từ những nguồn tiếng Anh uy tín, giúp các bạn thực hành bài tập quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn từ cơ bản nhất đến nâng cao hơn. Các dạng bài sẽ bao gồm:
- Điền vào chỗ trống dạng đúng của thì quá khứ đơn.
- Điền vào chỗ trống dạng đúng của thì quá khứ tiếp diễn.
- Điền vào chỗ trống dạng đúng của thì quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn.
- Chọn đáp án đúng.
- Sắp xếp lại từ để hoàn thành câu đúng.
- Viết lại câu sử dụng thì quá khứ đơn hoặc tiếp diễn.
Xem thêm:
- Bỏ túi 100+ bài tập thì quá khứ đơn từ cơ bản tới nâng cao có đáp án chi tiết
- Chinh phục 100+ bài tập thì quá khứ đơn trắc nghiệm có đáp án
- “Bỏ túi” 100+ bài tập thì quá khứ đơn và hiện tại đơn kèm đáp án chi tiết
- 100+ bài tập trắc nghiệm thì quá khứ tiếp diễn (có đáp án chi tiết)
Exercise 1: Fill in the blank with the correct form of past simple
(Bài tập 1: Điền vào chỗ trống dạng đúng của thì quá khứ đơn)
- They ………. (play) soccer in the afternoon.
- I ………. (not visit) my grandparents last weekend.
- Did he ………. (watch) a movie with his friends?
- We ………. (walk) to school every day.
- She ………. (dance) at the party last night.
- They ………. (not clean) their room yesterday.
- Did he ………. (study) for the exam all night?
- ………. you ………. (visit) a museum on your vacation?
- She ………. (not cook) dinner for her family.
- What ………. they ………. (say) to you?
Exercise 2: Fill in the blank with the correct form of past continuous
(Bài tập 2: Điền vào chỗ trống dạng đúng của thì quá khứ tiếp diễn)
- They ………. (play) soccer when it started raining.
- I ………. (not have) dinner when you arrived.
- ………. he ………. (watch) TV when you saw him?
- We ………. (walk) in the park when we met them.
- She ………. (sing) at the party this time last night.
- They ………. (not work) on the project yesterday.
- What ………. he ………. (do) when you entered the room?
- ………. you ………. (listen) to music while you were cleaning?
- She ………. (not do) homework when I visited her.
- ………. they ………. (wait) for the bus when it arrived?
Exercise 3: Fill in the blank with the correct form of past simple or past continuous
(Bài tập 3: Điền vào chỗ trống dạng đúng của quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn)
On my last holiday, I went to Hawaii. When I (1. go) ………. to the beach for the first time, something wonderful happened. I (2. swim) ………. in the sea while my mother was sleeping. My brother was building a sandcastle and my father (3. drink) ………. some water. Suddenly, I (4. see) ………. a boy on the beach. His eyes were blue like the water in the sea and his hair (5. be) ………. beautiful black. My heart was beating fast. I (7. ask) ………. him for his name with a shy voice. He (8. tell) ………. me that his name was John. He (8. stay) ………. with me the whole afternoon. In the evening, when I (9. sit) ………. in the lobby of the hotel, we met again. We ate pizza in a restaurant. The following days we (10. have) ………. a lot of fun together on the beach. At the end of my holiday when I left Hawaii, I said goodbye to John. We had tears in our eyes.
Exercise 4: Choose the correct option
(Bài 4: Chọn đáp án đúng)
- Alice saw/ was seeing the accident when she was catching the bus.
- What were you doing/ did you do when I called?
- I didn’t visit/ weren’t visiting my friends last summer holiday.
- It rained/ was raining heavily last July.
- While people were talking to each other, he read/ was reading his book.
- My sister was eating/ ate hamburgers every weekend last month.
- While we were running/ ran in the park, Mary fell over.
- Did you find/ Were you finding your keys yesterday?
- Who was she dancing/ did she dance with at the party last night?
- They were watching/ watched football on TV at 7 pm yesterday.
Xem thêm: Bài tập was were
Exercise 5: Unjumble the following words to form a sentence
(Bài 5: Sắp xếp lại từ để hoàn thành câu đúng)
1. last week./ a serious accident/ There/ was
=> …………………………………………………………………..
2. at 10/ watching/ They/ a movie/ last night.
=> …………………………………………………………………..
3. a dress/ She/ made/ for her friend.
=> …………………………………………………………………..
4. shining brightly/ The sun/ outside./ was
=> …………………………………………………………………..
5. when/ I called you?/ What/ were you doing
=> …………………………………………………………………..
6. at this time/ yesterday./ My mom/ was doing/ the dishes
=> …………………………………………………………………..
7. she/ While/ in the park/ jogging/ met/ an old friend./ she
=> …………………………………………………………………..
8. playing the guitar/ He/ and/ his sister/ singing along./ was
=> …………………………………………………………………..
Exercise 6: Rewrite the sentences using past simple or past continuous with “while” or “when”
(Bài 6: Viết lại câu sử dụng thì quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn với “while” hoặc “when”)
1. We were having dinner and they were listening to the radio.
⇒ We …………………………………………………………………..
2. She was sleeping and the fire started.
⇒ The fire …………………………………………………………………..
3. I was cooking dinner, then the phone rang.
⇒ While …………………………………………………………………..
4. I was late, people were dancing when I came.
=> When …………………………………………………………………..
5. She called and what was happening?
=> What …………………………………………………………………..?
6. The ship was leaving the harbor and the lava hit the town.
=> The lava ……………………………………………………………………
Exercise 7: Choose the correct option (A, B, or C)
(Bài tập 7: Chọn đáp án đúng A, B hoặc C
1. ………. you watching TV when I called you?
- A. Was
- B. Were
- C. Do
2. She ………. to the party last night.
- A. didn’t go
- B. doesn’t go
- C. isn’t going
3. ………. they playing soccer when it started raining?
- A. Were
- B. Did
- C. Do
4. We ………. at the park yesterday.
- A. were playing
- B. didn’t play
- C. don’t play
5. ………. you studying when the phone rang?
- A. Were
- B. Did
- C. Do
6. He ………. his homework when the computer crashed.
- A. was doing
- B. didn’t do
- C. doesn’t do
7. ………. she calling her friend while cooking dinner?
- A. Did
- B. Were
- C. Was
8. They ………. video games when I arrived.
- A. weren’t playing
- B. didn’t play
- C. don’t play
9. ………. he studying for the test when the power went out?
- A. Was
- B. Did
- C. Does
10. The cat ………. the mouse when I saw them.
- A. was chasing
- B. didn’t chase
- C. doesn’t chase
11. .……… you listening to music while cleaning the bedroom?
- A. Did
- B. Were
- C. Do
12. He ………. to work yesterday because he was sick.
- A. wasn’t going
- B. didn’t go
- C. doesn’t go
13. ………. she taking a shower when the doorbell rang?
- A. Was
- B. Did
- C. Does
14. We ………. to the cinema last night. It was so crowded.
- A. didn’t go
- B. don’t go
- C. weren’t going
15. They ………. to the party last week..
- A. were going
- B. go
- C. went
Exercise 8: Unjumble the words to form sentences
(Bài tập 8: Đảo lại trật tự các từ để làm thành câu hoàn chỉnh)
1. was/ They/ shopping/ clothes/ for/ new/ .
=> …………………………………………………………………………….
2. were/ We/ not/ studying/ last night/ .
=> …………………………………………………………………………….
3. Were/ she/ playing/ guitar/ the/ ?
=> …………………………………………………………………………….
4. were/ They/ not/ working/ on/ the project/ .
=> …………………………………………………………………………….
5. What/ you/ doing/ were/ at/ the party/ ?
=> …………………………………………………………………………….
6. Why/ not/ were/ you/ listening/ to/ the teacher/ ?
=> …………………………………………………………………………….
7. Were/ they/ having/ dinner/ at/ the restaurant/ ?
=> …………………………………………………………………………….
8. I/ reading/ a book/ was/ yesterday/ you/ when/ me/ call/ .
=> …………………………………………………………………………….
9. You/ not/ watching/ TV/ were/ .
=> …………………………………………………………………………….
10. Were/ he/ playing/ video games/ all day/ ?
=> …………………………………………………………………………….
Xem thêm các bài tập khác:
- 150+ bài tập thì quá khứ đơn với to be có đáp án chi tiết
- 100+ bài tập thì quá khứ hoàn thành giúp nâng cao điểm số
- Bài tập thì quá khứ hoàn thành và quá khứ hoàn thành tiếp diễn có đáp án
3. Download trọn bộ bài tập quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn
Không chỉ 8 bài tập trên mà liên kết bên dưới còn là file PDF tổng hợp 100+ bài tập thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn, giúp các bạn có thêm nhiều dạng bài luyện tập để nắm chắc hơn kiến thức về 2 loại thì này. Hãy nhanh download ngay!
4. Lời kết
Qua bài viết trên, mình đã giúp các bạn xem lại được những điều cần nhớ, cũng như ôn tập được cách nhận biết khi làm bài tập thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn trong tiếng Anh. Trước khi tạm biệt, chúng ta hãy cùng xem qua một số lưu ý nhỏ khi gặp các dạng bài chứa 2 thì này như sau:
- Hiểu rõ định nghĩa và cách sử dụng, dấu hiệu nhận biết của quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn.
- Xác định rõ đối tượng và hành động để lựa chọn thì chính xác (thông qua các trạng từ thời gian, bản chất của hành động trong câu: Hành động nào đang xảy ra và hành động nào xen ngang, etc.)
- Nắm chắc cách chia thì ở quá khứ đơn (V2/ -ed) và quá khứ tiếp diễn (was/ were + V-ing) để tránh sai sót.
Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào khi làm bài, hãy chia sẻ bên dưới phần bình luận để được đội ngũ cố vấn học thuật của Vietop English kịp thời giải đáp và giúp bạn học tập tốt hơn. Hẹn các bạn ở những bài viết sau!
Tài liệu tham khảo:
- Past simple | LearnEnglish: https://learnenglish.britishcouncil.org/grammar/english-grammar-reference/past-simple – Truy cập ngày 10-04-2024
- Past continuous | LearnEnglish: https://learnenglish.britishcouncil.org/grammar/english-grammar-reference/past-continuous – Truy cập ngày 10-04-2024
- Past continuous and past simple | LearnEnglish: https://learnenglish.britishcouncil.org/grammar/a1-a2-grammar/past-continuous-past-simple – Truy cập ngày 10-04-2024
bài làm và giải thích rất hay,tôi rất thích!!!