Giới thiệu bạn mới – Nhận quà tới 7 triệu

Banner quà tặng độc quyền

Cấu trúc This is the first time trong tiếng Anh

Cố vấn học thuật

GV. Nguyễn Huy Hoàng - Overall

GV tại IELTS Vietop.

Cấu trúc This is the first time là một cấu trúc thông dụng trong các bài tập ngữ pháp tiếng Anh. Trong bài viết Vietop sẽ giúp bạn hiểu và cách sử dụng cấu trúc này nhé!

1. Nghĩa và các trường hợp sử dụng cấu trúc This is the first time

Nghĩa và các trường hợp sử dụng cấu trúc This is the first time

1.1. Ý nghĩa

Cấu trúc “this is the first time” nghĩa là “đây là lần đầu tiên”. Đây là một cụm từ cố định để diễn tả một mệnh đề nào đó phía sau được thực hiện lần đầu tiên. Đôi khi, người ta cũng sử dụng “It is the first time” thay cho “This is the first time”.

  • This: Đại từ mang nghĩa là “đây”
  • Is: Động từ tobe mang nghĩa “là”
  • First: Tính từ mang nghĩa “đầu tiên, trước tiên, quan trọng nhất”
  • Time: Danh từ có nghĩa là “lần, thời điểm”

1.2. Trường hợp sử dụng

Như đã đề cập, “This is the first time” có thể được sử dụng trong trường hợp bạn muốn diễn tả một việc gì đã bạn trải qua hoặc gặp, hoặc làm lần đầu tiên từ trước đến giờ.

Cấu trúc này đặc biệt dễ sử dụng trong IELTS Speaking Part 2 nếu như câu hỏi có liên quán đến mô tả sự kiện hoặc nơi chốn.

Ví dụ:

  • “Last summer, I and my family had a trip to Phú Yên province. It was the first time I had ever been to such a beautiful destination in the middle part of Vietnam.”

Ngoài ra, cấu trúc này cũng thường được bắt gặp trong một số bài Listening part 1,2,3.

2. Cấu trúc This is the first time

Cấu trúc "This is the first time"
Cấu trúc This is the first time
This/ It is the first time + S + have/ has + V3/ed
= S + have/ has + never + V3/ed + before
= S+ have/ has not + V3/ed + before

Ví dụ:

  • This is the first time I have drunk alcohol, I am very surprised at the taste.
  • I feel worried. My mother has never come home late before.
This/ It was the first time + S + had + V3/ed

Ví dụ:

  • I remember the date 2nd December 2008. It was the first time I had seen snow.

Sau “the first time”, ta sẽ sử dụng thì hiện tại hoàn thành bởi đây là những sự việc xảy ra lần đầu và chưa từng có tiền lệ trước đó.

Ví dụ:

  • This is the first time, after 6 times attempts, I have hit the ball.

Ngoài ra, “This is the first time” đã là một câu hoàn chỉnh nên chúng ta có thể dùng “that” để nối hai mệnh đề lại với nhau hoặc bỏ qua nhưng vẫn đầy đủ nghĩa.

Xem thêm:

Ví dụ:

  • This is the first time that I have worn high heels. It feels so uncomfortable.
  • It is the first time that I have eaten lobster. It’s so delicious!
  • It was the first time she has visited London.

First cũng có thể thay bằng Second, Third… để chỉ lần thứ 2, 3… làm điều gì đó.

Ví dụ:

  • This is the second time I have been lost on the way to your house.
  • It is the third time that I have watched this movie. It is so great that I won’t mind watch it again and again.

Bên cạnh đó bạn có thể học thêm một số điểm ngữ pháp tiếng Anh cơ bản sau:

3. Bài tập cấu trúc This is the first time trong tiếng Anh

cấu trúc This is the first time trong tiếng Anh
Bài tập cấu trúc This is the first time trong tiếng Anh

Viết lại câu và giữ nguyên nghĩa

1. He has never been on an airplane before.

-> This is the first time ………………………………………………………….

2. My father hasn’t driven a car before.

-> This is the first time ………………………………………………………………

3. I’ve never met such a famous actor before.

-> It is the first time……………………………………………………………………

4. She has never learnt playing violin before.

-> It is the first time…………………………………………………………………..

5. This is the first time she has worked with customers.

-> She hasn’t…………………………………………………………………………….

6. The last time she phoned her younger brothers a month ago.

-> She hasn’t…………………………………………………………………………….

7. This is the first time I have joined such an amazing race.

-> I haven’t ……………………………………………………………………………….

Đáp án

  1. This is the first time he has been on an airplane.
  2. This is the first time my father has driven a car.
  3. This is the first time I have met such a famous actress.
  4. This is the first time she has learnt playing violin.
  5. She hasn’t worked with customers before.
  6. She hasn’t called her younger brothers for a month.
  7. I haven’t joined an amazing race before.

Trên đây là bài tổng hợp cấu trúc this is the first time trong tiếng Anh đầy đủ nhất. Ngữ pháp tiếng Anh sẽ trở nên không hề “khó nhằn” nếu bạn biết cách tự học ngữ pháp tiếng Anh. Chúc các bạn học tập tốt với cấu trúc This is the first time trong tiếng Anh nhé.

Vietop English

Banner launching Moore

Trang Jerry

Content Writer

Tốt nghiệp cử nhân ngành Ngôn ngữ Anh, sở hữu bằng TOEIC 750. Với gần 6 năm kinh nghiệm làm Content Writer trong lĩnh vực giáo dục tại các trung tâm Anh ngữ, luyện thi IELTS và công ty giáo dục …

Bạn còn thắc mắc về kiến thức này?

Hãy để lại bình luận, đội ngũ biên tập viên và cố vấn học thuật của Vietop English sẽ giải đáp & giúp bạn hiểu sâu hơn về chủ đề này 😍.

Bình luận


The reCAPTCHA verification period has expired. Please reload the page.

Quà tặng khi đăng kí học tại Vietop
Lệ phí thi IELTS tại IDP
Quà tặng khi giới thiệu bạn đăng kí học tại Vietop
Thi thử IELTS miễn tại Vietop

Cùng Vietop chinh phục IELTS

Hơn 21.220+ học viên đã thành công đạt điểm IELTS đầu ra. Bạn có muốn trở thành người tiếp theo?

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng

Thời gian bạn muốn nhận tư vấn:

Sáng:
09h - 10h
10h - 11h
11h - 12h
Chiều:
14h - 15h
15h - 16h
16h - 17h
Tối:
17h - 19h
19h - 20h
20h - 21h