Câu điều kiện loại 1 là một trong những dạng câu điều kiện căn bản và dễ nhất trong 3 dạng câu điều kiện của ngữ pháp tiếng Anh. Tuy nhiên, nhiều bạn học sinh vẫn không thể nắm chắc được dạng bài tập viết lại câu điều kiện loại 1, cảm thấy khó khăn rất nhiều so với các chủ điểm ngữ pháp khác
Đừng lo lắng, bài viết này sẽ là vị cứu tinh cho các bạn đây. Với bài viết này, mình sẽ chia sẽ các nội dung cùng với 99+ câu bài tập liên quan đến nội dung viết lại câu điều kiện loại 1. Giúp các bạn chinh phục hoàn toàn dạng bài tập này chỉ trong vỏn vẹn 5 phút đồng hồ.
Bài viết này sẽ bao gồm các “bí kíp” như sau:
- Ôn tập chi tiết ngữ pháp câu điều kiện loại 1.
- Một số từ và cụm từ thay thế “If” trong câu điều kiện loại 1.
- Luyện tập các dạng bài tập viết lại câu điều kiện loại 1.
Cùng xem ngay!
1. Ôn tập chi tiết ngữ pháp câu điều kiện loại 1
Đầu tiên, hãy dành ra 5 phút cùng mình điểm qua một số điểm ngữ pháp căn bản quan trọng của câu điều kiện loại 1 nhé.
Tóm tắt kiến thức |
1. Khái niệm: Câu điều kiện loại 1 là loại câu dùng để diễn tả một sự kiện có thể xảy ra hoặc có thể thực hiện được ở hiện tại hoặc tương lai. Dạng câu này thương có 2 mệnh đề: Mệnh đề chính (main clause) và mệnh đề phụ (if clause) 2. Cấu trúc: Mệnh đề phụ (If clause) Với động từ thường: If + S + V(s/ es) + O (present tense) If + S + (doesn’t/ don’t) + V(s/ es) + O (present tense) Với động từ tobe: If + S + am/ is/ are + adj/ adv + O (present tense) If + S + am/ is/ are + adj/ adv + not + O Mệnh đề chính (Main clause) S + will (won’t) + V + O (simple future) S + modal verb (can/ could/ may, …) + O S + V + O (imperative) V + O + That clause (S + V + O) 3. Cách dùng: Chúng ta dùng câu điều kiện loại 1 để nói về một thứ, một hành động hay sự kiện nào đó mà chúng ta cho rằng nó có thể xảy ra trong quá khứ. 4. Một số từ và cụm từ thay thế If trong câu điều kiện loại 1 Ngoài sử dụng If trong mệnh phụ của câu điều kiện loại 1 nói riêng và các loại khác nói chung. Chúng ta còn có thể sử dụng một số cụm từ thay thế cho If như sau: Unless Chúng ta dùng Unless ( = If … not) để diễn tả thể phủ định của câu điều kiện loại 1. E.g.: You won’t earn much interest unless you invest it properly. (Bạn sẽ không kiếm được nhiều tiền lãi trừ khi bạn đầu tư đúng cách.) In case Chúng ta sử dụng In case thông thường để nói về sự phòng ngừa E.g.: You should keep this reference number in case there are any problems. (Bạn nên giữ lại số tham chiếu này đề phòng trường hợp có vấn đề.) When; As soon as Chúng ta sử dụng when hay as soon as thay If để diễn tả một hành động có khả năng xảy ra cao hơn so với việc sử dụng If. E.g.: As long as you drive carefully, you can take my car. (Chỉ cần bạn lái xe cẩn thận, bạn có thể lấy xe của tôi.) |
Và như thường lệ, sau khi đã ôn tập lý thuyết chi tiết, mình xin phép gửi các bạn ảnh thống kê những điểm ngữ pháp quan trọng của câu điều kiện loại 1. Hãy nhớ lưu về ngay để bạn có thể học nói mọi lúc mọi nơi nhé.
Xem thêm:
2. Các dạng bài tập viết lại câu điều kiện loại 1
Như thường lệ, sau khi đã nắm chắc ngữ pháp trong tay, để giúp bạn thành thạo hơn nữa trong quá trình làm bài tập viết lại câu điều kiện loại 1. Hãy cùng mình bắt tay làm ngay những dạng bài tập căn bản của chủ điểm ngữ pháp này trước nha.
Các dạng bài tập này bao gồm:
- Sắp xếp lại câu điều kiện loại 1 hoàn chỉnh.
- Hoàn thành các câu điều kiện (loại I) bằng cách chia động từ ở dạng đúng.
- Chọn đáp án đúng.
- Viết lại câu điều kiện loại 1 bằng việc sử dụng If.
- Viết lại câu điều kiện loại 1 bằng việc sử dụng Unless
Exercise 1: Write type 1 conditional sentences with the following hints
(Bài tập 1: Sắp xếp lại câu điều kiện loại 1 hoàn chỉnh)
1. , / tell / I’ll/ tomorrow/ him/ you/ him/ Brian/ call/ see/ if/ that/
=> …………………………………………………………………..
2. if / ,/ dry/ very/ too/ you/ it/ long/ this/ ./ meat/ be/ for/ cook/ will
=> …………………………………………………………………..
3. it/ call/ to/ will/ ,/ dog/ come/ the/ ./ you/ if/ you
=> …………………………………………………………………..
4. the/ be/ leave/ to/ ./ get/ now/ we/ if/ able/ train/ ,/ we/ early/ will
=> …………………………………………………………………..
5. ,/ never/ money/ ./ your/ you’ll/ you/ new/ car/ if/ afford/ all/ keep/ a/ spending
=> …………………………………………………………………..
6. his/ if/ wife/ like/ ask/ a/ ,/ for/ treats/ divorce/ ./ he/ she’ll/ that
=> …………………………………………………………………..
7. ,/ it’s/ put/ on/ if/ new/ ./ coat/ tomorrow/ freezing/ your/ winter
=> …………………………………………………………………..
8. nicely/ they’ll/ maybe/ ./ give/ we/ ask/ more/ ,/ some/ if/ us
=> …………………………………………………………………..
9. she/ If / misses/ she/ to work/ will/ bus/ the/ walk
=> …………………………………………………………………..
10. hard/ if/ they/ won’t/ study/ buy/ a/ don’t/ new/ computer/ you.
=> …………………………………………………………………..
Exercise 2: Complete the conditional sentences (type 1) by putting the verbs into the correct form
(Bài tập 2: Hoàn thành các câu điều kiện (loại 1) bằng cách chia động từ ở dạng đúng)
- If you (send) ………. this letter now, she (receive) ………. it tomorrow.
- If I (do) this test, I (improve) ………. my English.
- If I (find) ………. your ring, I (give) ………. it back to you.
- Peggy (go) ………. shopping if she (have) ………. time in the afternoon.
- Simon (go) ………. to London next week if he (get) ………. a cheap flight.
- If her boyfriend (phone/ not) ………. today, she (leave) ………. him.
- If they (study/ not) ………. harder, they (pass/ not) ………. the exam.
- If it (rain) ………. tomorrow, I (have to/ not) ………. water the plants.
- You (be able/ not) ………. to sleep if you (watch) ………. this scary film.
- Susan (can/ move/ not) ………. into the new house if it (be/ not) ready on time.
Exercise 3: Choose the correct answer
(Bài tập 3: Chọn đáp án đúng)
1. If I ………. time tonight, I will finish the novel that I am reading.
- A. will have
- B. am having
- C. have
- D. has
2. If he calls me “lazy” again, I ………. help him when he is in trouble.
- A. won’t
- B. am
- C. don’t
- D. aren’t
3. If David ………. answer my phone this time I ………. call him again.
- A. won’t/ doesn’t
- B. doesn’t/ won’t
- C. won’t/ don’t
- D. isn’t/ won’t
4. If you leave the milk out of the fridge, it will ………. eventually
- A. spoil
- B. spoiling
- C. be spoiling
- D. spoilage
5. If you exercise regularly, you will not likely ……….
- A. feel weaken
- B. feel weak
- C. are feeling weak
- D. felt weak
6. If you eat to much junk food you ………. fatter.
- A. will become
- B. become
- C. are becoming
- D. became
7. I will stay in bad If I ………. well tomorrow.
- A. won’t feel
- B. felt
- C. don’t feel
- D. not feel
8. If you ………. by plane it ………. 2 hours.
- A. are going/ will take
- B. go/ will take
- C. will go/ take
- D. won’t go/ don’t take
9. If you study hard for the test, you will probably ……….
- A. know more
- B. knowing more
- C. be knowing more
- D. knew more
10. I will leave early ……….
- A. if I will finish my work
- B. if I am finish my work
- C. if I finish my work
- D. if I won’t finish my work
Exercise 4: Rewrite the sentence as a conditional sentence type 1 using if
(Bài tập 4: Viết lại câu điều kiện loại 1 bằng việc sử dụng if)
1. Press this button and the TV will shut off
=> …………………………………………………………………
2. Let’s ask the teacher. He will explain it to you.
=> …………………………………………………………………
3. A fuel crisis is what we are going to face as soon as we use up all the fuel.
=> …………………………………………………………………
4. Turn the key, and the engine will start.
=> …………………………………………………………………
5. Open the window, and a cool breeze will come in.
=> …………………………………………………………………
6. Fold the map correctly, and you’ll be able to understand the route better.
=> …………………………………………………………………
7. Water the plants regularly, and they will flourish.
=> …………………………………………………………………
8. Practice your lines every day, and you’ll memorize them faster.
=> …………………………………………………………………
9. Speak clearly, and everyone will understand you.
=> …………………………………………………………………
10. Be patient, and the answer will eventually come to you.
=> …………………………………………………………………
Exercise 5: Rewrite the sentence as a conditional sentence type 1 using unless
(Bài tập 5: Viết lại câu điều kiện loại 1 bằng việc sử dụng unless)
1. If he isn’t late for class, he won’t miss the English lesson.
=> …………………………………………………………………
2. The party will not be fun if you don’t bring your sisters.
=> …………………………………………………………………
3. They will not lose weight if they don’t eat less.
=> …………………………………………………………………
4. She will not be able to speak Spanish if she doesn’t go to Spain.
=> …………………………………………………………………
5. If we don’t leave now, we wil miss the plane.
=> …………………………………………………………………
6. I will give you a present, if you get good marks.
=> …………………………………………………………………
7. Our gardener won’t cut the grass if it rains tomorrow.
=> …………………………………………………………………
8. If we do the homework, our teacher will be pleased.
=> …………………………………………………………………
9. If he doesn’t come to the party. I’ll be ready bored.
=> …………………………………………………………………
10. You’ll make a lot of money if you sign the contract.
=> …………………………………………………………………
Xem thêm các bài tập khác:
3. Download câu bài tập viết lại câu điều kiện loại 1 có đáp án chi tiết siêu hay
Cuối cùng, sau khi đã hoàn thành hoàn hảo việc nắm vững ngữ pháp câu điều kiện loại 1 cơ bản thông qua các bước trên. Các bạn nên tranh thủ tải về ngay 99+ mẫu câu bài tập viết lại câu điều kiện loại 1 chuẩn điểm 10 đã được biên soạn và chọn lọc kỹ càng nhất dưới đây.
Những bài tập này sẽ không chỉ giúp bạn củng cố kiến thức mà còn nâng cao kỹ năng sử dụng loại câu này trong học tập và giao tiếp tiếng Anh. Đừng bỏ lỡ cơ hội này – hãy bắt đầu luyện tập thường xuyên để giữ vững và cải thiện kỹ năng ngữ pháp quan trọng này nhé.
4. Lời kết
Chỉ sau 5 phút ôn luyện chi tiết ngữ pháp và bài tập viết lại câu điều kiện loại 1, các bạn đã cảm thấy tự tin hơn rất nhiều trong việc sử dụng loại câu này rồi phải không?
Tuy nhiên, để thực sự sử dụng thành thạo dạng câu này trong giao tiếp hằng ngày cũng như trong các bài tập tiếng anh, các bạn không nên dừng lại ở đó. Thay vào đó, hãy tiếp tục luyện tập thường xuyên và ghi chép lại những lỗi sai của mình. Như vậy, các bạn sẽ rút ra được những bài học quý giá.
Ngoài ra, nếu có bất kỳ thắc mắc nào, đừng ngần ngại chia sẻ với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm của Vietop English. Họ sẽ hỗ trợ và giải đáp tận tình, giúp các bạn hoàn thiện kiến thức và kỹ năng sử dụng câu điều kiện loại 1 một cách toàn diện nhất.