Có thể bạn chưa biết, thì Hiện tại đơn là thì đầu tiên mà bất cứ bạn học tiếng Anh nào cũng đều trải qua của 12 thì trong tiếng Anh. Vì là thì ngữ pháp cơ bản nhất và có sự liên kết đến các thì động từ khác nên thì hiện tại đơn cần phải được ghi nhớ kỹ càng.
Ngày hôm nay, Luyện thi Vietop English sẽ giúp bạn tổng hợp lại kiến thức tổng quan cũng như cung cấp 100 câu bài tập Thì hiện tại đơn!
Tổng quan về thì Hiện tại đơn
Cấu trúc và dấu hiệu nhận biết của thì Hiện tại đơn
THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (PRESENT SIMPLE) | |
Cấu trúc động từ to be | Khẳng định: S + am/is/are + O. Phủ định: S + am/is/are not + O. Nghi vấn: Am/is/are + S + O? |
Cấu trúc động từ thường | Khẳng định: S + V(s/es) + O. Phủ định: S + don’t/doesn’t + V(nguyên thể) + O. Nghi vấn: Do/Does + S + V(nguyên thể) + O? |
Dấu hiệu nhận biết | Trạng từ chỉ tần suất: always (luôn luôn), often (thường xuyên), usually (thông thường), sometimes (thỉnh thoảng), every day, every week, every month (hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng). Các động từ thể hiện sự yêu – ghét: Love (yêu), Like (thích) = enjoy = fancy, Hate (ghét), Dislike (không thích) |
Xem thêm:
Cách dùng thì Hiện tại đơn
HIỆN TẠI ĐƠN (PRESENT SIMPLE) | VÍ DỤ |
Dùng để miêu tả một sự thật hiển nhiên. | Water freezes at 0 degrees. (Nước đóng băng lúc 0 độ) |
Diễn tả một hành động hay sự việc xảy ra lâu dài hoặc gần như vĩnh viễn. | I live in Vietnam. (Tôi sống ở Việt Nam.) |
Nói về tương lai, sử dụng sau một số trạng từ như: when, until, as soon as,… | He’ll do his housework when he gets home. (Anh ấy sẽ làm việc nhà khi anh ấy về đến nhà.) |
Diễn tả một thói quen hàng ngày. | I go to school at 7 a.m everyday. (Hàng ngày tôi đi học lúc 7 giờ sáng.) |
Diễn tả một lịch trình, thời gian biểu, kế hoạch đã biết trước. | The plane leaves at 9a.m. (Máy bay sẽ cất cánh lúc 9 giờ sáng.) |
Xem ngay:
Sau khi ôn lại lý thuyết tổng quan của thì Hiện tại đơn, các bạn hãy cùng Vietop áp dụng vào thực hành 100 câu bài tập dưới đây nhé!
100 câu bài tập Thì hiện tại đơn
Bài 1: Fill in the blank with Present Simple tense
- I often ______ (go) to the cinema on Sundays.
- ______ (she/play) hockey every week?
- They ______ (watch) TV every evening.
- ______ (he/be) a teacher?
- You ______ (find) the weather here hot.
- ______ (they/be) on the plane?
- Lisa ______ (drive) to work every day.
- Why ______(you/be) in Japan?
- I ______ (not/play) the violin very often.
- It ______ (not/be) too cold in the South of Vietnam.
- The ice ______(melt) when it’s outside the fridge.
- She ______(come) from Korea.
- We ______(not/be) so late.
- ______(the cat/eat) fish?
- He ______ (play) basketball twice a week.
- Tommy rarely ______ (go) out with his family.
- They always ______ (teach) me new things.
- Linda ______(be) a teacher.
- David and Jeremy ______(swim) three times a month.
- How often ______(you/go) to school?
- Daniel ______ (fly) to London once a year.
- She never ______ (do) her housework.
- Liz ______ (try) to help her family.
- Timmy ______ (watch) this music show every night.
- Mr Brown ______(wash) the floor and Mrs Brown ______(wash) the dishes.
- How ______ (Taylor/fix) her car?
- How ______ (you/get dressed) when you go to work?
- What time ______(she/get up)?
- ______ (he/shave) often?
- Lux and Clove ______(not eat) meat.
- We ______ (not give up).
- ______ (he/smoke)?
- The bus ______ (come) at 7p.m.
- ______ (they/ not rest) enough?
- ______(your mother/bake) cakes? They ______(smell) good.
- I ______(love) eating ice-creams.
- She ______(be) such a beautiful girl.
- You really ______(need) to sleep.
- I ______(not speak) Chinese very often.
- Emily ______ (appear) very happy.
Xem thêm:
Bài 2: Choose the correct verb from the list below to complete the following sentences. Put the verb in the correct form of Present Simple.
visit go tell work like hate play live help be
want agree know smell boil fall freeze speak hear sell
- I ______ working. I don’t want to go to work.
- London ______ in England.
- Water ______ at 100 degrees.
- She often ______ to church on Sundays.
- Mary ______ down her bike.
- David doesn’t ______ clearly about her.
- This ______ bad.
- They ______ their family once a month.
- I just ______ them about this once.
- We ______ hard.
- I ______ eating grape candies. They taste sweet.
- Water ______ at 0 degrees.
- They ______ English.
- He ______ fruits and eggs.
- She ______ some sounds strange.
- I ______ to go out with my friends.
- You ______ the piano very well.
- I ______ in Vietnam.
- You ______ me a lot.
- They ______ with me.
Bài 3: Rewrite sentences using words given, using Present Simple tense
- He / go to work / bike / every day.
- I / not / think / you’re right.
- You / do your homework?
- She / have / some milk / for / breakfast / the morning.
- They / practice speaking Spanish / everyday?
- You / read this book / twice a month.
- He / not / watch music shows.
- She / dance often?
- Where / you / come from?
- He / not / drink too much wine.
- How / they / travel to Japan?
- We / not / like / eat / salad.
- you / speak Vietnamese?
- What / you / buy in the supermarket?
- They / be / foreigners.
- When / she / study?
- Why / they / always water the plants?
- What / your mother / usually cook?
- I / not / wash the dishes / the evening.
- he / teach / in S.O.S village?
- They / not / work / late / on Mondays.
- It / hurt?
- Isabella / love / listen to K-pop.
- We / go / home / at 8 p.m.
- Mike / not run / very fast.
- They / play / a lot.
- He / live / a big apartment?
- Why / Alice / sleep so late?
- How many / students / your class / have?
- What time / she / go to school?
- Cars / have / wheels.
- I / not believe / you.
- He / study Japanese / at a night class.
- He / go skiing / every winter.
- They / walk to the station / every day.
- Where / she / often go / on Tuesdays?
- Sarah / say / this / all the time.
- We / be / number one!
- The baby / cry / every night.
- Why / they / not seem / so happy?
Tham khảo ngay khóa học IELTS online tại Vietop English để chung phục giấc mơ du học ngay hôm nay!
Đáp án
Bài 1: Fill in the blank with Present Simple tense
- go
- Does she play
- watch
- Is he
- find
- Are they
- drives
- are you
- don’t play
- is not
- melts
- comes
- are not
- Does the cat eat
- plays
- goes
- teach
- is
- swim
- do you go
- flies
- does
- tries
- watches
- washes – washes
- does Taylor fix
- do you get dressed
- does she get up
- Does he shave
- don’t eat
- don’t give up
- Does he smoke
- comes
- Don’t they rest
- Does your mother bake – smell
- love
- is
- need
- don’t speak
- appears
Bài 2: Choose the correct verb from the list below to complete the following sentences. Put the verb in the correct form of Present Simple.
- hate
- is
- boils
- goes
- falls
- know
- smells
- visit
- tell
- work
- like
- freezes
- speak
- sells
- hears
- want
- play
- live
- help
- agree
Bài 3: Rewrite sentences using words given, using Present Simple tense
- He goes to work by bike everyday.
- I don’t think you’re right.
- Do you do your homework?
- She has some milk for breakfast in the morning.
- Do they practice speaking Spanish everyday?
- You read this book twice a month.
- He doesn’t watch music shows.
- Does she dance often?
- Where do you come from?
- He doesn’t drink too much wine.
- How do they travel to Japan?
- We don’t like eating salad.
- Do you speak Vietnamese?
- What do you buy in the supermarket?
- They are foreigners.
- When does she study?
- Why do they always water the plants?
- What does your mother usually cook?
- I don’t wash the dishes in the evening.
- Does he teach in S.O.S village?
- They don’t work late on Mondays.
- Does it hurt?
- Isabella loves listening to K-pop.
- We go home at 8 p.m.
- Mike doesn’t run very fast.
- They play a lot.
- Does he live in a big apartment?
- Why does Alice sleep so late?
- How many students does your class have?
- What time does she go to school?
- Cars have wheels.
- I don’t believe you.
- He studies Japanese at a night class.
- He goes skiing every winter.
- They walk to the station every day.
- Where does she often go on Tuesdays?
- Sarah says this all the time.
- We are number one!
- The baby cries every night.
- Why don’t they seem so happy?
Thực hành thêm bài tập:
Lý thuyết và Bài tập bị động Thì hiện tại đơn có đáp án
Bài tập thì hiện tại đơn từ cơ bản đến nâng cao có đáp án
Bài tập Thì hiện tại đơn với động từ To be từ cơ bản đến nâng cao
Hy vọng rằng 100 câu bài tập Thì hiện tại đơn trên có thể giúp bạn hiểu rõ hơn về cấu trúc, dấu hiệu nhận biết và cách sử dụng của thì Hiện tại đơn (Present Simple Tense). Chúc các bạn chinh phục thành công thì Hiện tại đơn nói riêng và môn tiếng Anh nói chung!
rất hữu ích đối với tôi😃
cảm ơn và rất hữu ích
Great!
Hay
Great!