Câu điều kiện loại 1 được sử dụng phổ biến trong tiếng Anh giao tiếp hàng ngày cũng như các bài thi chứng chỉ. Tuy nhiên, ngoài nắm rõ cấu trúc cơ bản, bạn đã biết những kiến thức khác của ngữ pháp này chưa? Cụ thể:
- Những cách khác để diễn tả cho câu điều kiện loại 1.
- Cấu trúc đảo ngữ should.
- Các biến thể của if loại 1.
Nếu chưa thì hãy cùng mình ôn tập lại điểm ngữ pháp này, cũng như luyện tập các dạng bài tập câu điều kiện loại 1 kèm đáp án chi tiết để tự tin đạt được điểm số cao trong các bài thi.
1. Ôn tập lý thuyết câu điều kiện loại 1
Trước khi bắt đầu làm bài tập, hãy cùng mình nằm lòng toàn bộ lý thuyết câu điều kiện loại 1 dưới đây:
Tóm tắt lý thuyết |
1. Cách dùng: – Dùng để chỉ về các sự việc, hành động có thể xảy ra ở cả hiện tại hoặc tương lai. – Dùng với mục đích gợi ý hoặc đề nghị. – Dùng trong trường hợp muốn cảnh báo hoặc đe dọa. 2. Cấu trúc: – Công thức: If + S + V1 (s, es) …, S + will/ can/ may/ must + V-inf … – Dạng động từ: If + thì hiện tại đơn, thì tương lai đơn. (*) Note: – Có thể thay thế “may”, “might” bằng “will” nhằm nói đến sự việc có thể xảy ra trong tương lai nhưng không chắc chắn. – Có thể thay thế “will” bằng “be going to” nhằm nhấn mạnh một kết quả chắc chắn xảy ra. – Có thể thay thế “will” bằng “can” nhằm thể hiện sự đồng ý, cho phép. – Có thể thay thế “will” bằng “should” để mang ý khuyên nhủ, gợi ý. 3. Những cách khác để diễn tả cho IF loại 1: – Unless … = If … not …: Nếu không – Suppose/ Supposing (that) = IF question: Giả sử như – IF … = So long as/ As long as = Provided/ Providing (that) = On condition (that): Miễn là, với điều kiện là = Suppose/ Supposing (that): Giả sử như = Only if: Chỉ khi, chỉ nếu = [if clause] or [main clause] = [if clause]. Otherwise, [main clause]: Nếu không, hoặc – Đảo ngữ của IF loại 1 là should: => Cấu trúc: Should + S + (not) + V-inf, S + will/ can/ may/ must + V-inf … 4. Biến thể câu điều kiện loại 1: 4.1. Biến thể mệnh đề if: – Sự việc đang xảy ra trong tương lai: If + thì hiện tại tiếp diễn, thì tương lai đơn. – Sự việc không chắc về thời gian: If + thì hiện tại hoàn thành, S + thì tương lai đơn. 4.2. Biến thể mệnh đề chính: – Nhấn mạnh tính tiếp diễn hay hoàn thành sự việc: If + thì hiện tại đơn, thì tương lai tiếp diễn/ tương lai hoàn thành. – Câu mệnh lệnh: If + thì hiện tại đơn, (don’t) V-inf. – Câu khuyên nhủ, đề nghị: If + thì hiện tại đơn, S + should/ must/ have to/ … + V-inf. |
Để thuận tiện cho việc học ngữ pháp, bạn có thể lưu lại hình ảnh chứa đựng key takeaways xoay quanh câu điều kiện loại 1 sau:
Xem thêm:
- Ăn trọn điểm 10 với 199+ bài tập câu điều kiện loại 3 có đáp án
- 100+ bài tập câu điều kiện loại 2 từ cơ bản tới nâng cao mới nhất
- Bài tập câu điều kiện loại 1 2 3 – Conditional sentences type 1, 2 and 3 exercises
- 150+ bài tập unless trong tiếng Anh kèm đáp án siêu chi tiết
2. Bài tập câu câu điều kiện loại 1 – Bài tập conditional sentences type 1
Sau khi đã ôn tập lý thuyết xong, bạn hãy vận dụng những gì vừa học vào các bài tập dưới đây để nằm lòng kiến thức ngữ pháp này. Một số dạng bài tập để bạn ôn luyện bao gồm:
- Điền vào chỗ trống với câu điều kiện loại 1.
- Chọn từ hoặc cụm từ đúng trong mỗi câu.
- Khoanh tròn đáp án đúng để hoàn thành câu.
- Viết lại câu với những từ được gợi ý.
- Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi.
- Viết lại các câu sau bằng cách sử dụng đảo ngữ với should.
- Hoàn thành câu thứ hai sao cho nghĩa tương tự câu thứ nhất.
- Xác định từ hoặc cụm từ được gạch chân cần phải sửa để câu trở thành câu đúng.
Exercise 1: Fill in the blanks with conditional sentences type 1
(Bài tập 1: Điền vào chỗ trống với câu điều kiện loại 1)
- If the baby ………. (not sleep) well, he ………. (be) cranky.
- If you ………. (stay) up late, you ………. (be) exhausted.
- Unless it ………. (be) so expensive, I ………. (buy) it.
- If Mary ………. (come), they ………. (be) happy.
- If I ………. (not meet) him today, I ………. (phone) him.
- Unless they ………. (wear) coats, they ………. (feel) cold.
- If it ………. (rain) too much, he ………. (stay) at home.
- If the baby ………. (eat) all the candies, he ………. (feel) sick.
- If my family ………. (not want) to go out, I ………. (cook) for dinner.
- The coffee ………. (taste) bad unless you ………. (add) the milk.
Exercise 2: Choose the correct word or phrase in each sentence
(Bài tập 2: Chọn từ hoặc cụm từ đúng trong mỗi câu)
- If I study hard, I improve/ will improve my English.
- Theresa goes/ will go to Japan if she gets a cheap flight.
- If her boyfriend doesn’t call/ won’t call today, she will leave him.
- What do you do/ will you do if you win the lottery?
- If the phone rings, do you answer/ will you answer it?
- What will you do if you don’t find/ won’t find your wallet?
- If you feel unwell tomorrow, take/ will take a rest.
- If they don’t tell/ won’t tell us, we will keep asking.
- Do you let/ Will you let me go if I promise to return early?
- He will eat/ won’t eat some popcorn if he feels hungry.
Exercise 3: Circle the correct answer to complete the sentences
(Bài tập 3: Khoanh tròn đáp án đúng để hoàn thành câu)
1. If he ………. (go) to the bar, he ………. (listen) to the loud music.
- A. go – will listen
- B. goes – listens
- C. goes – will listen
2. You can’t open the door ………. you possess the access code.
- A. unless
- B. without
- C. if
3. Your mother ………. (feel) happy if you ………. (give) her some flowers.
- A. feels – give
- B. will feel – give
- C. feels – will give
4. My leg’s broken. I can’t stand up ……….
- A. unless you help me
- B. if only you help me
- C. if you help me
5. His parents are angry ………. he smoke.
- A. if
- B. should
- C. providing that
6. If you ………. (be) thirsty, ………. (drink) some water.
- A. are – will drink
- B. will be – drink
- C. are – drink
7. ………. I don’t arrive till before midnight, will the homestay still be open?
- A. If
- B. Supposing
- C. As long as
8. If my brother ………. (study abroad), I ………. (feel) lonely without him.
- A. studies abroad – feel
- B. studies abroad – will feel
- C. study abroad – will feel
9. If you have completed the project, I ………. (submit) it to the client.
- A. will submit
- B. will have submitted
- C. would submit
10. If we start our meeting now, we ………. (finish) by 10 AM.
- A. will finish
- B. will have finished
- C. would finish
Exercise 4: Rewrite sentences using words given
(Bài tập 4: Viết lại câu với những từ được gợi ý)
1. If/ we/ not/ go shopping/ soon/ we/ be/ late.
=> ……………………………………………………………………
2. If/ Sarah/ not be/ ready/ by 8 AM/ I/ go/ without her.
=> ……………………………………………………………………
3. If/ you/ send/ your mother/ this letter/ it/ come/ to/ her/ tomorrow.
=> ……………………………………………………………………
4. She/ get/ the/ job/ if/ she/ do/ well/ in/ interview.
=> ……………………………………………………………………
5. They/ not miss/ the flight/ if they/ be/ in a hurry.
=> ……………………………………………………………………
Exercise 5: Rewrite the sentences keeping the same meaning
(Bài tập 5: Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi)
1. Ryo might fail his English placement test. But he can take it again.
=> If ……………………………………………………………………
2. If you don’t control your expenses, you’ll face financial problems.
=> Unless …………………………………………………………..
3. If you don’t listen carefully, you won’t comprehend the instructions.
=> Unless …………………………………………………………..
4. Don’t touch the hot stove or you will burn yourself.
=> If ……………………………………………………………………
5. Turn off the lights or you’ll waste electricity.
=> Unless ……………………………………………………………
Exercise 6: Rewrite the sentences using inversion with should
(Bài tập 6: Viết lại các câu sau bằng cách sử dụng đảo ngữ với should)
1. If she earns a lot of money, she will collect Bearbrick figures.
=> ……………………………………………………………………
2. If you want to make an appointment to see Mr. Lee, he can be available after 9 AM.
=> ……………………………………………………………………
3. If he overeats junk food, he will get sick.
=> ……………………………………………………………………
4. If she doesn’t set an alarm, she will oversleep.
=> ……………………………………………………………………
5. If they buy tickets in advance, they will get a discount.
=> ……………………………………………………………………
Exercise 7: Finish the second sentence so that it has a similar meaning to the first one
(Bài tập 7: Hoàn thành câu thứ hai sao cho nghĩa tương tự câu thứ nhất)
1. He is too lazy to get good results.
=> Providing that ……………………………………………………………………
2. I can’t give you a lift because I don’t have a car.
=> As long as ………………………………………………………………………..
3. If it rains, can we go to the restaurant?
=> Supposing ……………………………………………………………………….
4. If she doesn’t apologize, I will reconsider our friendship. (Otherwise)
=> ………………………………………………………………………………………..
5. You must practice more often or you will never beat your rival.
=> Only if ……………………………………………………………………………..
Exercise 8: Identify the one underlined word or phrase that must be changed to make the sentence correct
(Bài tập 8: Xác định từ hoặc cụm từ được gạch chân cần phải sửa để câu trở thành câu đúng)
- If (A) you try this lipstick color (B), you look (C) two years younger (D).
- You can’t have (A) this job unless you don’t have (B) long (C) working experience (D).
- You should (A) eat less (B) and get more exercise (C). Otherwise (D) you won’t lose weight.
- I’ll (A) help you provide (B) that (C) you keep this a secret (D).
- Send your complaint (A) to the manager if (B) any of (C) the items be faulty (D).
Xem thêm:
- Tổng hợp 150+ bài tập câu điều kiện từ cơ bản đến nâng cao
- Trọn bộ 139+ bài tập câu điều kiện nâng cao có đáp án chi tiết
- Tổng hợp bài tập trắc nghiệm câu điều kiện có đáp án
- 100 bài tập câu điều kiện trắc nghiệm từ dễ đến khó có đáp án
3. Download trọn bộ bài tập câu điều kiện loại 1 – Bài tập if loại 1
Để giúp bạn có thể luyện tập thêm, mình đã tổng hợp hơn 200+ bài tập câu điều kiện loại 1 dưới đây. Download ngay file PDF này về và thực hành thật nhiều để chinh phục các bài thi tiếng Anh nhé:
4. Kết luận
Trên đây là toàn bộ lý thuyết ngữ pháp và các dạng bài tập câu điều kiện loại 1 mà mình muốn gửi đến bạn. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn nắm vững được chủ điểm ngữ pháp này.
Cuối cùng, mình muốn cung cấp cho bạn một số lưu ý khi dùng câu điều kiện loại 1:
- Dùng will trong mệnh đề if khi đưa ra yêu cầu.
- Dùng động từ khiếm khuyết (can/ must/ might/ …) nếu muốn nhấn mạnh hành động đề nghị, khuyên răn.
Theo dõi chuyên mục IELTS Grammar để tham khảo thêm các bài học bổ ích khác.
Nếu bạn muốn hỏi về bất kỳ điều gì, cứ thoải mái bình luận bên dưới, mình sẽ giải đáp cho bạn ngay. Chúc bạn học tốt!
Tài liệu tham khảo:
- Conditionals: https://dictionary.cambridge.org/grammar/british-grammar/conditionals – Truy cập ngày 17/04/2024
- Conditionals: if: https://dictionary.cambridge.org/grammar/british-grammar/conditionals-if – Truy cập ngày 17/04/2024
- Conditionals: other expressions (unless, should, as long as): https://dictionary.cambridge.org/vi/grammar/british-grammar/conditionals-other-expressions-unless-should-as-long-as – Truy cập ngày 17/04/2024
- Suppose, supposing and what if: https://dictionary.cambridge.org/vi/grammar/british-grammar/suppose-supposing-and-what-if – Truy cập ngày 17/04/2024
quá hay luôn ạ
Mình cảm ơn ạ