Bài tập thì tương lai đơn lớp 8 là một chủ điểm ngữ pháp khá đơn giản và thường hay gặp trong các đề thi tiếng Anh. Tuy nhiên, hiện nay vẫn còn nhiều bạn vẫn lo lắng và dễ bị nhầm lẫn khi sử dụng loại ngữ pháp này trong học tập cũng như giao tiếp tiếng Anh với mọi người.
Để xử đẹp các bài tập thì tương lai đơn, bạn cần phải nắm vững lý thuyết một cách đầy đủ và chi tiết nhất. Nếu chưa biết ôn tập kiến thức như thế nào thì hãy theo dõi bài viết mà mình chia sẻ ngày hôm nay.
Bài viết với những nội dung quan trọng như sau:
- Lý thuyết về thì tương lai đơn lớp 8.
- Các dạng bài tập mà bạn thường gặp trong đề thi và đáp án kèm giải thích chi tiết cho từng câu.
- Mẹo học thì tương lai đơn lớp 8 siêu dễ nhớ.
Theo chân mình học bài và chinh phục các bài tập thôi nào!
1. Ôn tập lý thuyết thì tương lai đơn lớp 8
Đầu tiên, bạn hãy cùng mình ôn tập lại tất tần tật lý thuyết về thì tương lai đơn lớp 8 trước nhé.
Ôn tập lý thuyết |
1. Định nghĩa: Thì tương lai đơn (Simple future tense) được sử dụng để nói về một hành động hoặc sự việc sẽ xảy ra trong tương lai. 2. Sử dụng khi: – Muốn nói về kế hoạch hoặc dự định không chắc chắn. – Đề cập đến dự đoán không có bằng chứng cụ thể ở hiện tại. – Diễn tả quyết định làm một việc gì đó vào lúc nói. 3. Cấu trúc sử dụng: – Khẳng định: S + will + V (nguyên thể) – Phủ định: S + will not + V (nguyên thể) – Nghi vấn: Will + S + V (nguyên thể)? 4. Dấu hiệu nhận biết: Các từ chỉ thời gian trong tương lai như: – Tomorrow (ngày mai) – Next week/ month/ year (tuần/ tháng/ năm sau) – In the future (trong tương lai) – Hoặc các từ ngữ như maybe, perhaps, probably (có thể, có lẽ, có khả năng) cũng gợi ý sự việc sẽ xảy ra trong tương lai. |
Để học và nhớ hơn, mình sẽ chia sẻ ảnh minh họa dưới đây bao gồm các nội dung đã được tổng hợp ở trên một cách chi tiết và rõ ràng nhất:
Xem thêm:
- Bài tập trắc nghiệm thì tương lai hoàn thành
- Bài tập viết lại câu với started/ began
- Bài tập về cấu trúc it was not until
2. Bài tập thì tương lai đơn lớp 8 trong tiếng Anh
Ngay sau đã nắm bắt được lý thuyết, hãy cùng mình làm quen với các bài tập chia thì của chủ điểm ngữ pháp này nhé.
Các dạng bài tập thì tương lai đơn lớp 8 bao gồm:
- Chọn từ đúng để hoàn thành câu.
- Sắp xếp các từ để thành câu hoàn chỉnh.
- Chuyển các câu sau sang thể phủ định/ thể nghi vấn.
- Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi.
- Chọn đáp án đúng để hoàn thành các câu sau đây.
Exercise 1: Choose the correct answer
(Bài tập 1: Chọn từ đúng để hoàn thành câu)
- If the weather is nice tomorrow, we (will/ will not) go for a hike.
- They (will/ will not) buy a new car unless they get a good deal.
- She (will/ will not) be happy if she wins the scholarship.
- We (will/ will not) cancel the meeting if the manager is sick.
- If it rains, they (will/ will not) still play the football match.
- Unless you study harder, you (will/ will not) improve your grades.
- Will she (will/ will not) consider changing her job if she feels unfulfilled?
- I (will/ will not) be surprised if they do not accept our offer.
- If he arrives late again, he (will/ will not) be allowed to enter the class.
- They (will/ will not) consider all applications received by next Friday.
Exercise 2: Arrange the words to form complete sentences
(Bài tập 2: Sắp xếp các từ để thành câu hoàn chỉnh)
- will/ if/ the client/ approves/ the proposal/ we/ begin/ the project/ next week
=> …………………………………………………………………………………
- will not/ the manager/ attend/ the conference/ if/ he/ does not/ receive/ the invitation/ by tomorrow
=> …………………………………………………………………………………
- will/ who/ oversee/ the new marketing campaign/ that/ is/ starting/ next month?
=> …………………………………………………………………………………
- will/ we/ be able to/ meet/ the deadline/ if/ we/ start/ working on it/ immediately?
=> …………………………………………………………………………………
- will not/ they/ make/ any major decisions/ without/ consulting/ the board/ first
=> …………………………………………………………………………………
- will/ the CEO/ announce/ the new strategic plan/ when/ he/ returns/ from/ the international summit?
=> …………………………………………………………………………………
- will not/ she/ be promoted/ unless/ she/ demonstrates/ her capability/ in the upcoming project
=> …………………………………………………………………………………
- will/ the company/ launch/ its new product/ if/ the market research/ shows/ positive results?
=> …………………………………………………………………………………
- will/ you/ help/ me/ organize/ the workshop/ that/ we/ are planning/ for next weekend?
=> …………………………………………………………………………………
- will not/ the students/ be allowed/ to leave/ early/ if/ they/ do not/ complete/ the assignment
=> …………………………………………………………………………………
Exercise 3: Change the following sentences into negative and question forms
(Bài tập 3: Chuyển các câu sau sang thể phủ định/ thể nghi vấn)
a. Negative form:
1. They will finalize the complex merger deal by the end of the fiscal year.
=> …………………………………………………………………………………
2. She will develop a comprehensive plan for urban renewal.
=> …………………………………………………………………………………
3. He will upgrade the software systems across all branches.
=> …………………………………………………………………………………
4. We will deploy advanced robotics in the manufacturing process.
=> …………………………………………………………………………………
5. You will achieve the highest certification in your field.
=> …………………………………………………………………………………
b. Question form:
6. She will solve the critical issues facing the project by the next meeting.
=> …………………………………………………………………………………
7. They will present their groundbreaking research at the international conference.
=> …………………………………………………………………………………
8. I will lead the team in the upcoming global competition.
=> …………………………………………………………………………………
9. We will expand our operations into new markets next year.
=> …………………………………………………………………………………
10. He will negotiate the major contracts with key stakeholders.
=> …………………………………………………………………………………
Xem thêm:
- Chinh phục 80+ câu bài tập thì tương lai đơn lớp 7 “siêu chất” (có đáp án)
- Khám phá bộ 150+ bài tập thì tương lai đơn từ bản đến nâng cao
- Bài tập thì tương lai đơn lớp 5 cùng đáp án siêu chi tiết dễ hiểu
Exercise 4: Rewrite the sentences keeping the same meaning
(Bài tập 4: Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi)
- When it starts raining and I am outside without an umbrella.
=> …………………………………………………………………………………
- If it starts snowing during our hike.
=> …………………………………………………………………………………
- When I realize I’ve left my keys at home.
=> …………………………………………………………………………………
- If the train is delayed when we arrive at the station.
=> …………………………………………………………………………………
- When the power goes out during the movie.
=> …………………………………………………………………………………
- If I don’t have change for the bus.
=> …………………………………………………………………………………
- When she finds out the concert is sold out.
=> …………………………………………………………………………………
- If he loses his match.
=> …………………………………………………………………………………
- When the meeting runs longer than expected.
=> …………………………………………………………………………………
- If the recipe doesn’t turn out as planned.
=> …………………………………………………………………………………
Exercise 5: Choose the correct answer to complete the following sentences
(Bài tập 5: Chọn đáp án đúng để hoàn thành các câu sau đây)
- She (attend) ………. the conference next week.
- A. attend
- B. will attend
- C. attends
- They (not finish) ………. the project on time unless they work overtime.
- A. do not finish
- B. will not finish
- C. did not finish
- By the time you arrive, he (complete) ………. the presentation.
- A. completes
- B. will complete
- C. will have completed
- We (launch) ………. the new product line at the trade show next month.
- A. launch
- B. will launch
- C. are launching
- If she (not pass) ………. the exam, she (retake) ………. it next year.
- A. does not pass/ will retake
- B. will not pass/ retakes
- C. did not pass/ would retake
- The board (approve) ………. the budget proposal in the meeting tomorrow.
- A. approves
- B. will approve
- C. is approving
- They (move) ………. to a new office once the construction is completed.
- A. move
- B. will move
- C. are moving
- She (not attend) ………. the seminar if she (not register) ………. by tonight.
- A. will not attend/ does not register
- B. does not attend/ will not register
- C. did not attend/ does not register
- You (receive) ………. the confirmation email after you (submit) ………. the form.
- A. receive/ submit
- B. will receive/ submit
- C. will receive/ will submit
- He (meet) ………. with the investors to discuss the new venture next Tuesday.
- A. meet
- B. will meet
- C. meets
Xem thêm:
- Bài tập viết lại câu sao cho nghĩa không đổi lớp 7
- Bài tập chia động từ thì tương lai đơn
- Bài tập trắc nghiệm thì tương lai tiếp diễn
3. Download trọn bộ bài tập thì tương lai đơn lớp 8
Để giúp nắm chắc thêm kiến thức về thì tương lai đơn lớp 8, các bạn hãy nhanh chóng tải ngay bộ đề bài tập được tuyển chọn và biên soạn kỹ lưỡng phía dưới này nhé. Bộ đề này chắc chắn sẽ giúp các bạn ôn luyện hiệu quả và chuẩn bị tốt cho các bài kiểm tra sắp tới.
4. Kết luận
Sau khi đã hoàn thành xong bài tập thì tương lai đơn lớp 8, mình tin chắc các bạn có thể nắm trọn điểm ngữ pháp thì tương lai trong các bài thi tiếng Anh.
Ngoài ra, khi luyện tập, mình khuyên các bạn nên take note lại những câu sai để có thể tìm ra nguyên nhân, việc này sẽ giúp bạn thành thạo hơn trong việc làm các bài thì tương lai đơn và các chủ điểm ngữ pháp khác rất nhiều trong quá trình học tập trau dồi bộ môn tiếng Anh này.
- Hiểu rõ cấu trúc và dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn:
- Cấu trúc khẳng định: S + will + V (nguyên mẫu)
- Cấu trúc phủ định: S + will not (won’t) + V (nguyên mẫu)
- Cấu trúc câu hỏi: Will + S + V (nguyên mẫu)?
- Ghi chú các từ chỉ thời gian thường đi với thì tương lai đơn: Tomorrow, next week/ month/ year, soon, in the future, in a few days/ weeks/ months, etc.
- Luyện tập thường xuyên:
- Làm nhiều bài tập và thực hành các câu hỏi với thì tương lai đơn.
- Khi làm bài, chú ý đến các dấu hiệu chỉ thời gian trong câu để xác định đúng thì cần sử dụng.
Chúc bạn học tốt ngữ pháp tiếng Anh. Nếu còn vướng mắc ở phần nào, bạn đừng ngần ngại liên hệ với các thầy cô của Vietop English nhé.
Bên cạnh đó, đừng quên tham khảo thêm nhiều chủ đề ngữ pháp hay và quan trọng khác cùng cách học thông minh tại chuyên mục IELTS Grammar của Vietop English nhé.
Tài liệu tham khảo:
- Simple future tense: https://www.grammarly.com/blog/simple-future/ – Truy cập ngày 20/06/2024
- Future noun definition: https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/american_english/future_1 – Truy cập ngày 20/06/2024
- Will definition: https://dictionary.cambridge.org/vi/grammar/british-grammar/will – Truy cập ngày 20/06/2024