Giới thiệu bạn mới – Nhận quà tới 7 triệu

Banner quà tặng độc quyền

Tổng hợp bài tập thì tương lai đơn và hiện tại đơn có đáp án

Thì tương lai đơn (Simple Future) và thì hiện tại đơn (Simple Present) trong tiếng Anh tuy phổ biến nhưng lại dễ khiến nhiều bạn nhầm lẫn khi sử dụng. Với bài viết ngày hôm nay, Vietop sẽ cùng các bạn ôn lại những điểm khác nhau giữa cấu trúc và cách sử dụng thì tương lai đơn và hiện tại đơn thông qua một số một số bài tập thì tương lai đơn và hiện tại đơn nhỏ. Mời các bạn tham khảo qua nhé!

1. Tổng quan về thì tương lai đơn và hiện tại đơn

Tổng quan về thì tương lai đơn và hiện tại đơn
Tổng quan về thì tương lai đơn và hiện tại đơn
THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN (FUTURE SIMPLE)THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (PRESENT SIMPLE)
Công thức to beKhẳng định: S + will + be + …
Phủ định: S + won’t/will not + be + …
Nghi vấn: Will + S + be + …? 
Khẳng định: S + is/ are/ am + N/ adj
Phủ định: S + am/ is/ are + not + N/ Adj
Nghi vấn: Am/ Are/ Is (not) + S + N/Adj?
Công thức động từ thườngKhẳng định: S + will + V + …
Phủ định: S + won’t/will not + V + …
Nghi vấn: Will (not) + S + V + …? 
Nghi vấn WH-:  WH-word + will + S +…?
Khẳng định: S + V (s/es) + O
Phủ định: S + do/ does + not + V-inf
Nghi vấn: Do/ Does (not) + S + V-inf?
Nghi vấn WH-:  WH-word + am/ is/ are + S +…?
Cách dùng– Diễn tả một hành động sẽ tiến hành trong tương lai nhưng không có kế hoạch từ trước (quyết định ở thời điểm nói).
– Ý kiến cá nhân về một điều xảy ra trong tương lai (không có bằng chứng) hoặc một yêu cầu, lời mời hoặc hứa hẹn.
– Diễn tả hành động chung chung
– Hành động lặp đi lặp lại theo thói quen hàng ngày
– Một sự thật hiển nhiên 
– Hành động diễn ra tại thời điểm của hiện tại.
Ví dụWe are out of milk? I will buy some. (Ta hết sữa rồi ư? Tôi sẽ mua một ít.)

I think it will be a nice day tomorrow. (Tôi nghĩ mai sẽ là một ngày đẹp trời.)

Will you close the door? (Bạn sẽ đóng cửa chứ?)
He is a doctor. (Anh ta là bác sĩ.)

I go to school everyday. (Tôi đến trường mỗi ngày.)

Water boils at 100°C. (Nước sôi ở 100 °C.)

2. Thì tương lai đơn và hiện tại đơn trong câu điều kiện loại 1

Ta dùng câu điều kiện loại 1 khi muốn diễn tả những sự việc có khả năng xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai và kết quả của nó. Trong câu điều kiện loại 1, động từ trong mệnh đề if được chia hiện tại đơn, trong mệnh đề result chia tương lai đơn.

Thì tương lai đơn và hiện tại đơn trong câu điều kiện loại 1
Thì tương lai đơn và hiện tại đơn trong câu điều kiện loại 1
If clauseResult clause
If + S + V(hiện tại đơn)S + will/won’t + V(tương lai đơn)

E.g. :

  • If you work hard, you will pass this entrance examination. (Nếu bạn học hành chăm chỉ, bạn sẽ vượt qua kỳ kiểm tra đầu vào này.)
  • I won’t walk to school if it rains. (Tôi sẽ không đi bộ tới trường nếu như trời mưa.)

Xem thêm các dạng ngữ pháp:

Thì quá khứ đơn

Bảng chữ cái tiếng Anh

Thì quá khứ tiếp diễn

3. Bài tập thì tương lai đơn và hiện tại đơn

3.1. Bài tập

Bài tập thì tương lai đơn và hiện tại đơn
Bài tập thì tương lai đơn và hiện tại đơn

Bài 1: Fill in the blank with Future Simple or Present Simple

  1. If you ______ (to leave) now, you ______ (to catch) the bus.
  2. She ______ (to take) a photo as soon as she ______ (to find) her camera.
  3. Eric ______ (to lend) you his power bank if you ______ (to ask) him.
  4. We ______ (to wait) until Alex ______ (to get) here.
  5. If it ______ (to rain), we ______ (to wear) a raincoat.
  6. If they ______ (to book) the hotel today, they ______ (to pay) only $50.
  7. Lisa ______ (to be) very happy if we ______ (to buy) her some cupcakes.
  8. He ______ (to phone) you after he ______ (to finish) his dinner.
  9. If it ______ (to be) cold outside, I______ (to read) a book at home.
  10. They ______ (to go) shopping before they ______ (to go) on holiday.

Bài 2: Choose the correct answer

1. He _____ arrive on time.

  • A. will 
  • B. is 
  • C. not

2. Will your folks _____ before Tuesday?

  • A. leaving 
  • B. leave 
  • C. leaves

3. We _____ get there until after dark.

  • A. will 
  • B. won’t 
  • C. willn’t

4. We will _____ what your father says.

  • A. see 
  • B. to see 
  • C. seeing

5. I don’t ________ go swimming today.

  • A. think I 
  • B. think I’ll 
  • C. thinking

6. They’re not here. They ____________.

  •  A. go to school
  •  B. swim at the beach
  •  C. are on holiday

7. Robert _____ not go to my school.

  •  A. is
  •  B. does
  •  C. are

8. My parents _____ in a two-bedroom apartment.

  •  A. live
  •  B. lives
  •  C. are live

9. We _____ European.

  •  A. do be
  •  B. are
  •  C. do are

10. You _____ so happy today!

  •  A. looks
  •  B. seem
  •  C. be

Xem thêm:

Bài tập thì hiện tại tiếp diễn và hiện tại đơn

Bài tập thì tương lai đơn và tương lai gần

Bài tập thì tương lai tiếp diễn

Bài 3: Put the verb into either Future Simple or Present Simple tense

  1. I’ll call you when I ________ (arrive) at my hotel.
  2. He ________ (text) you as soon as he’s on the bus.
  3. Let’s eat dinner when John ________ (get) here.
  4. Julie ________ (be) late tomorrow evening, so I’ve booked a table at a restaurant for 10pm.
  5. As soon as I ________ (be) able to, I’m going to get a new job.
  6. Please wait here until the nurse ________ (call) you.
  7. I ________ (get) up early tomorrow morning and finish the report then.
  8. Before you ________ (leave), please make sure you’ve locked the door.
  9. She ________ (let) us know later, when she’s ready to leave.
  10. I must clean the kitchen before my mother ________ (get) here.
  11. I ________ (come) to meet you at the station next weekend.
  12. I ________ (wait) until you’re finished – then we can go.
  13. John will study until he ________ (know) all the answers.
  14. She thinks that it ________ (rain) next weekend.
  15. What do you want to do after the class ________ (finish)?
  16. I think that the Democrats ________ (win) the next election.
  17. Jenny will come here after she ________ (finish) work.
  18. She’s going to look for a job as soon as she ________ (arrive) in London.
  19. I ________ (give) up smoking!
  20. She ________ (send) me an email before she leaves the office later today. 

Bài 4: Supply the correct form of the verbs in brackets (Future Simple or Present Simple tense)

  1. If she ________ (invite) me, I ________ (go)
  2. If it ________ (rain), we ________ (cancel) the match.
  3. If I ________ (get) a promotion, I ________  (buy) a car.
  4. If you ________ (ask) more politely, I ________ (buy) you a drink.
  5. If you ________  (not behave), I ________ (throw) you out.
  6. If he ________ (win) the first prize, his mother ________ (be) happy.
  7. If he ________ (get) proper medical care, he ________ . (survive)
  8. If the drought ________ (continue), plants and animals ________ (perish).

Bài 5: Rewrite these sentences using Future Simple or Present Simple tense

  1. When (does / will) the last race begin ?

⇒ ______________________________ ?

  1. The taxi (arrives / will arrive) at 11.30. 

⇒ ______________________________.

  1. I (will be back / am back) as soon as possible.

⇒ ______________________________.

  1. We (are visiting / visit) the National Gallery some time soon.

⇒______________________________.

  1. You (ask / will ask) the secretary for the forms to fill in.

⇒______________________________.

  1. I (start / will start) a diet after the holidays. 

⇒______________________________.

  1. How (do / will) I switch this off ?

⇒______________________________?

  1. The end-of-term test (is / will be) on the 22nd of June. 

⇒______________________________.

  1. We (have / will have) a biology lesson on Mondays.

⇒ ______________________________.

  1. Number 15 bus (won’t / doesn’t) stop far from the cathedral.

⇒ ______________________________.

  1. I (come / will come) for tea.

⇒ ______________________________.

  1. Where (do / will) candidates go for the results ? 

⇒ ______________________________?

  1. I (play / am playing) the second part next week.

⇒ ______________________________.

  1. What time (does / will) the lecture begin ? 

⇒ ______________________________.

  1. I (fill / will fill) in the form for you.

⇒ ______________________________.

Xem thêm:

Thì Quá khứ hoàn thành

Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn

Thì tương lai tiếp diễn

3.2. Đáp án

Bài 1

  1. If you leave now, you will catch the bus.
  2. She will take a photo as soon as she finds her camera.
  3. Eric will lend you his power bank if you ask him.
  4. We will wait until Alex gets here.
  5. If it rains, we will wear a raincoat.
  6. If they book the hotel today, they will pay only $50.
  7. Lisa will be very happy if we buy her some cupcakes.
  8. He will phone you after he finishes his dinner.
  9. If it is cold outside, I will read a book at home.
  10. They will go shopping before they go on holiday.

Bài 2

  1. will
  2. leave
  3. won’t
  4. see
  5. think I’ll
  6. are on holiday
  7. does
  8. live
  9. are
  10. seem

Bài 3

  1. arrive 
  2. ‘ll text
  3. gets
  4. ‘ll be
  5. am
  6. calls
  7. ‘ll get
  8. leave
  9. ‘ll let
  10. gets
  11. ‘ll come 
  12. ‘ll wait
  13. ‘ll study
  14. will rain 
  15. finishes 
  16. will win
  17. finishes
  18. arrives
  19.  will give
  20.  ‘ll send 

Bài 4

  1. If she invites me, I will go.
  2. If it rains, we will cancel the match.
  3. If I get a promotion, I will buy a car.
  4. If you ask more politely, I will buy you a drink.
  5. If you don’t behave, I will throw you out.
  6. If he wins the first prize, his mother will be happy.
  7. If he gets proper medical care, he will survive.
  8. If the drought continues, plants and animals will perish.

Bài 5

  1. When does the last race begin?
  2. The taxi arrives at 11.30.
  3. I will be back as soon as possible.
  4. We are visiting the National Gallery sometime soon.
  5. You ask the secretary for the forms to fill in.
  6. I will start a diet after the holidays.
  7. How do I switch this off?
  8. The end-of-term test is on the 22nd of June.
  9. We have a biology lesson on Mondays.
  10. Number 15 bus doesn’t stop far from the cathedral.
  11. I will come for tea.
  12. Where do candidates go for the results?
  13. I am playing the second part next week.
  14. What time does the lecture begin?
  15. I will fill in the form for you.

Hy vọng sau khi hoàn thành các bài tập trên, các bạn đã củng cố được kiến thức ngữ pháp về cách phân biệt thì tương lai đơn (Simple Future) và thì hiện tại đơn (Simple Present) trong tiếng Anh để sử dụng chúng thành thạo hơn. Chúc các bạn học tốt!

Banner launching Moore

IELTS Vietop

Bạn còn thắc mắc về kiến thức này?

Hãy để lại bình luận, đội ngũ biên tập viên và cố vấn học thuật của Vietop English sẽ giải đáp & giúp bạn hiểu sâu hơn về chủ đề này 😍.

Bình luận


The reCAPTCHA verification period has expired. Please reload the page.

[v4.0] Form lộ trình cá nhân hóa

Học chăm không bằng học đúng

Hơn 21.220 học viên đã đạt điểm IELTS mục tiêu nhờ vào lộ trình đặc biệt, giúp bạn tiết kiệm 1/2 thời gian ôn luyện. Để lại thông tin ngay!😍

Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!

 

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng

Thời gian bạn muốn nhận tư vấn:

Sáng:
09h - 10h
10h - 11h
11h - 12h
Chiều:
14h - 15h
15h - 16h
16h - 17h
Tối:
17h - 19h
19h - 20h
20h - 21h
Ảnh giảm lệ phí thi IELTS tại IDP
Popup giới thiệu học viên