Giới thiệu bạn – Săn quà tới 7 triệu

Banner back to school 3

99+ bài tập am is are lớp 3 có đáp án kèm giải thích chi tiết

Cố vấn học thuật

GV. Nguyễn Huy Hoàng - Overall

GV tại IELTS Vietop.

Đối với các em học sinh lớp 3 việc nắm vững cách dùng am is are vô cùng quan trọng. Việc sử dụng chúng một cách chính xác giúp các em hoàn thành tốt các bài thi trên lớp.

Đương nhiên để ghi nhớ kiến thức hiệu quả, bạn cần thường xuyên làm các bài tập am is are lớp 3. Trong bài viết này, mình đã tổng hợp:

  • Kiến thức về cách dùng am is are dễ hiểu.
  • Các dạng bài tập am is are lớp 3 thường xuyên xuất hiện trong bài thi.
  • Đáp án chi tiết từng bài tập.

Cùng làm bài thôi nào!

1. Lý thuyết bài tập am is are lớp 3

Cùng mình nhắc lại kiến thức về am is are trong tiếng Anh bên dưới:

Ôn tập lý thuyết
1. Khái niệm
Am, is, are là những trợ động từ (auxiliary verbs) được sử dụng để chia động từ chính ở thì hiện tại đơn (present simple tense).
2. Cách sử dụng
– Am được dùng cho chủ ngữ I.
– Is được sử dụng với các chủ ngữ she, he, it.
– Are được sử dụng với các chủ ngữ we, they, you.
– There is/ are được dùng để chỉ sự tồn tại hoặc vị trí.
Lý thuyết bài tập am is are lớp 3
Lý thuyết bài tập am is are lớp 3

Xem thêm:

2. Bài tập am is are lớp 3 có đáp án

Khi đã nắm được các kiến thức về am, is, are, bạn hãy cùng mình làm một số bài tập tự luyện để củng cố kiến thức:

  • Điền am, is, are vào chỗ trống.
  • Điền am/ is/ are để hoàn thành đoạn văn.
  • Tìm lỗi sai và sửa lại.
  • Điền there is hoặc there are vào chỗ trống thích hợp.

Exercise 1: Fill in the blanks with am is are

(Bài tập 1: Điền am, is, are vào chỗ trống)

Fill in the blanks with am is are
Fill in the blanks with am is are
  1. What ………. your name?
  2. I ………. a student.
  3. He ………. my friend.
  4. They ………. in the classroom.
  5. She ………. a teacher.
  6. We ………. playing in the park.
  7. It ………. a cat.
  8. You ………. my best friend.
  9. The dog ………. in the yard.
  10. My parents ………. at home.
  11. I ………. happy today.
  12. This ………. my pencil.
  13. The sky ………. blue.
  14. My best friend ………. coming to the party.
  15. There ………. many books on the shelf.
  16. How old ………. you?
  17. The flowers in the garden ………. beautiful.
  18. She ………. a doctor.
  19. The dogs in the park ………. playful.
  20. The food on the table ………. delicious.
  21. He ………. from France.
  22. These shoes ………. too small for me.
  23. It ………. raining outside.
  24. The students in the classroom ………. listening to the teacher.
  25. The stars in the sky ………. shining brightly.
  26. The temperature in this room ………. too high.
  27. We ………. going to the beach tomorrow.
  28. You ………. my best friend.
  29. They ………. coming to the party tonight.
  30. Anna ………. playing soccer.
Đáp ánGiải thích
1. isYour là chủ ngữ số ít ngôi thứ ba, chúng ta sử dụng is.
2. amChủ ngữ I dùng động từ tobe là am.
3. isChủ ngữ he dùng động từ tobe là is.
4. areChủ ngữ they dùng động từ tobe là are.
5. isChủ ngữ she dùng động từ tobe là is.
6. areChủ ngữ we dùng động từ tobe là are.
7. isChủ ngữ it dùng động từ tobe là is.
8. areChủ ngữ you dùng động từ tobe là are.
9. isChủ ngữ the dog dùng động từ tobe là is.
10. isChủ ngữ my parents dùng động từ tobe là is.
11. amChủ ngữ I dùng động từ tobe là am.
12. isThis là đại từ chỉ định số ít, tobe là is.
13. isChủ ngữ the sky dùng động từ tobe là is.
14. isChủ ngữ my best friend dùng động từ tobe là is.
15. areChủ ngữ many books dùng động từ tobe là are.
16. areChủ ngữ you dùng động từ tobe là are.
17. areChủ ngữ the flowers dùng động từ tobe là are.
18. isChủ ngữ she dùng động từ tobe là is.
19. areChủ ngữ the dogs dùng động từ tobe là are.
20. isChủ ngữ the food dùng động từ tobe là is.
21. isChủ ngữ he dùng động từ tobe là is.
22. areChủ ngữ these shoes dùng động từ tobe là are.
23. isChủ ngữ it dùng động từ tobe là is.
24. areChủ ngữ the students dùng động từ tobe là are.
25. areChủ ngữ the stars dùng động từ tobe là are.
26. isChủ ngữ the temperature dùng động từ tobe là is.
27. areChủ ngữ we dùng động từ tobe là are.
28. areChủ ngữ you dùng động từ tobe là are.
29. areChủ ngữ they dùng động từ tobe là are.
30. isChủ ngữ Anna dùng động từ tobe là is.

Exercise 2: Fill in am/ is/ are to complete the text

(Bài tập 2: Điền am/ is/ are để hoàn thành đoạn văn)

My name (1) ………. Ali. I (2) ………. 8 years old. This (3) ………. my family. My father (4) ………. a doctor. My mother (5) ………. a nurse. My sister (6) ………. very kind. She (7) ………. 5 years old. We (8) ………. from India. Our house (9) ………. beautiful. We (10) ………. very happy.

Đáp ánGiải thích
1. isChủ ngữ my name số ít, dùng động từ tobe là is.
2. amChủ ngữ I dùng động từ tobe là am.
3. isThis là đại từ chỉ định số ít, tobe là is.
4. isChủ ngữ my father là danh từ số ít, dùng động từ tobe là is.
5. isChủ ngữ my mother là danh từ số ít, dùng động từ tobe là is.
6. isChủ ngữ my sister là danh từ số ít, dùng động từ tobe là is.
7. isChủ ngữ she dùng động từ tobe là is.
8. areChủ ngữ we dùng động từ tobe là are.
9. isChủ ngữ our house là danh từ số ít, dùng động từ tobe là is.
10. areChủ ngữ we dùng động từ tobe là are.

Exercise 3: Find mistakes and correct them

(Bài tập 3: Tìm lỗi sai và sửa lại)

Find mistakes and correct them
Find mistakes and correct them
  1. My sister are a student.
  2. The dogs is barking loudly.
  3. He am very happy today.
  4. We am learning English.
  5. This book are very interesting.
  6. They is playing soccer.
  7. She are my best friend.
  8. I is going to the market.
  9. The cat and the dog is in the garden.
  10. You is a good singer.
  11. She is a doctor.
  12. We are going to the beach tomorrow.
  13. They am studying for the exam.
  14. He are playing soccer.
  15. You is invited to the party.
  16. I are excited about the trip.
  17. The dog are barking loudly.
  18. It am raining outside.
  19. You are wearing a red dress.
  20. She is cooking dinner.
Đáp ánGiải thích
1. are -> isChủ ngữ my sister là danh từ số ít, dùng động từ tobe là is.
2. is -> areChủ ngữ dogs là danh từ số nhiều, dùng động từ tobe là are.
3. am -> isChủ ngữ he dùng động từ tobe là is.
4. am -> areChủ ngữ we dùng động từ tobe là are.
5. are -> isThis là đại từ chỉ định số ít, tobe là is.
6. is -> areChủ ngữ they dùng động từ tobe là are.
7. are -> isChủ ngữ she dùng động từ tobe là is.
8. is -> amChủ ngữ I dùng động từ tobe là am.
9. is -> areChủ ngữ they cat and the dog là danh từ số nhiều, động từ tobe là are.
10. is -> areChủ ngữ you dùng động từ tobe là are.
11. Đúng
12. Đúng
13. am -> areChủ ngữ they dùng động từ tobe là are.
14. are -> isChủ ngữ he dùng động từ tobe là is.
15. is -> areChủ ngữ you dùng động từ tobe là are.
16. are -> amChủ ngữ i dùng động từ tobe là am.
17. are -> isChủ ngữ the dog danh từ số ít, dùng động từ tobe là is.
18. am -> isChủ ngữ it dùng động từ tobe là is.
19. Đúng
20. Đúng

Exercise 4: Fill in “there is” or “there are” in the appropriate blanks

(Bài tập 4: Điền “there is” hoặc “there are” vào chỗ trống thích hợp)

  1. ………. a big tree in the garden.
  2. ………. many flowers in the vase.
  3. ………. a cat on the table.
  4. ………. a bird in the cage.
  5. ………. a book on the shelf.
  6. ………. a dog in the yard.
  7. ………. two pencils in the box.
  8. ………. a table in the kitchen.
  9. ………. a chair in the living room.
  10. ………. a picture on the wall.
Đáp ánGiải thích
1. there isTree là số ít nên dùng there is.
2. there areFlowers là số nhiều nên dùng there are.
3. there isCat là số ít nên dùng there is.
4. there isBird là số ít nên dùng there is.
5. there isBook là số ít nên dùng there is.
6. there isDog là số ít nên dùng there is.
7. there arePencils là số nhiều nên dùng there are.
8. there isTable là số ít nên dùng there is.
9. there isChair là số ít nên dùng there is.
10. there isPicture là số ít nên dùng there is.

Exercise 5: Choose the correct answer A, B, C

(Bài tập 5: Chọn đáp án đúng với A, B, C)

Choose the correct answer
Choose the correct answer

1. My sister ………. a teacher.

  • A. am
  • B. is
  • C. are

2. We ………. going to the park.

  • A. am
  • B. is
  • C. are

3. The cat ………. sleeping on the couch.

  • A. am
  • B. is
  • C. are

4. You ………. my best friend.

  • A. am
  • B. is
  • C. are

5. The flowers ………. beautiful.

  • A. am
  • B. is
  • C. are

6. I ………. playing with my toys.

  • A. am
  • B. is
  • C. are

7. They ………. watching TV.

  • A. am
  • B. is
  • C. are

8. The birds ………. singing in the trees.

  • A. am
  • B. is
  • C. are

9. She ………. reading a book.

  • A. am
  • B. is
  • C. are

10. The children ………. playing in the playground.

  • A. am
  • B. is
  • C. are
Đáp ánGiải thích
1. BChủ ngữ my sister là danh từ số ít nên dùng tobe is.
2. CChủ ngữ we dùng tobe are.
3. BChủ ngữ the cat là danh từ số ít nên dùng tobe is.
4. CChủ ngữ you dùng tobe are.
5. CChủ ngữ the flowers là danh từ số nhiều nên dùng tobe are.
6. AChủ ngữ I dùng tobe am.
7. CChủ ngữ they dùng tobe are.
8. CChủ ngữ the birds là danh từ số nhiều nên dùng tobe are.
9. BChủ ngữ she dùng tobe is.
10. BChủ ngữ the children là danh từ số ít nên dùng tobe is.

Xem thêm:

3. Tải file bài tập am is are lớp 3 luyện tập

Để thuận tiện trong quá trình làm bài tập, mình đã tổng hợp tất tần tật các bài tập vào một file. File bài tập am is are lớp 3 được chia sẻ hoàn toàn miễn phí, bạn hãy cùng tải về và làm nhé!

4. Kết luận

Bài tập am is are lớp 3 là một phần quan trọng trong chương trình học, giúp học sinh nắm vững cách sử dụng động từ to be với các chủ ngữ khác nhau. Dưới đây là một số lưu ý để hoàn thành tốt bài tập:

  • Phân biệt cách sử dụng am/ is/ are theo từng chủ ngữ.
  • Thường xuyên làm các bài tập tự luyện.
  • Ghi chú những lỗi sai và tiến hành chỉnh sửa để không mắc lại lỗi.

Các em hãy cùng làm bài và comment số câu đúng bên dưới để mình biết nhé. Chúc các em học tốt tiếng Anh!

Tài liệu tham khảo:

Verb to be (am, is, are) – With Examples and Online Exercises – https://www.learnenglish.com/grammar/verb-to-be/learn-verb-to-be-am-is-are/ – Truy cập 22/07/2024

Banner launching Moore

Trang Jerry

Content Writer

Tốt nghiệp cử nhân ngành Ngôn ngữ Anh, sở hữu bằng TOEIC 750. Với gần 6 năm kinh nghiệm làm Content Writer trong lĩnh vực giáo dục tại các trung tâm Anh ngữ, luyện thi IELTS và công ty giáo dục …

Bạn còn thắc mắc về kiến thức này?

Hãy để lại bình luận, đội ngũ biên tập viên và cố vấn học thuật của IELTS Vietop sẽ giải đáp & giúp bạn hiểu sâu hơn về chủ đề này 😍.

Bình luận

[v4.0] Form lộ trình cá nhân hóa

Học chăm không bằng học đúng

Hơn 21.220 học viên đã đạt điểm IELTS mục tiêu nhờ vào lộ trình đặc biệt, giúp bạn tiết kiệm 1/2 thời gian ôn luyện. Để lại thông tin ngay!😍

Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!

 

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng

Thời gian bạn muốn nhận tư vấn:

Sáng:
09h - 10h
10h - 11h
11h - 12h
Chiều:
14h - 15h
15h - 16h
16h - 17h
Tối:
17h - 19h
19h - 20h
20h - 21h
Popup back to school 3
Ảnh giảm lệ phí thi IELTS tại IDP
Popup giới thiệu học viên