Động từ get trong tiếng Anh đã quá quen thuộc, không ai là không biết tới. Động từ này dễ dàng được sử dụng và tìm thấy từ giao tiếp hàng ngày đến những bài viết học thuật trong tiếng anh. Đây là một động từ bất quy tắc, nên V2 và V3 của get không được thêm ed như bình thường. Trong bài viết này, Vietop English sẽ hướng dẫn bạn cách chia động từ get trong tiếng Anh nhé!
1. Get nghĩa là gì?
Get là một động từ trong tiếng Anh, được sử dụng với rất nhiều nghĩa, thường được kết hợp với các danh từ, tính từ khác để tạo nên một ý nghĩa đầy đủ.
Get được phát âm là ɡet, gần như giống hoàn toàn với từ “ghét” trong tiếng Việt.
Ý nghĩa đầu tiên và hay được sử dụng nhất của động từ get là nhận được, đạt được cái gì, thường là get something.
E.g:
- I get a call from my mother everyday. (Tôi nhận được cuộc gọi từ mẹ tôi hàng ngày.)
- I get a chance to go abroad. (Tôi có cơ hội được đi nước ngoài.)
- I have just got a new job. (Tôi vừa nhận được một công việc mới.)
Ý nghĩa thứ hai của động từ get là mua cái gì đó.
E.g: Where did you get these pants? (Bạn mua cái quần này ở đâu thế?)
Get còn được sử dụng để chỉ việc ai đó được bao nhiêu điểm trong kì thi, bằng nghĩa với động từ mark hoặc grade.
E.g: He got an A+ in Maths. (Anh ấy được điểm A+ trong môn toán.)
Get còn được kết hợp với nhiều danh từ khác nhau để tạo nên các ý nghĩa đặc trưng khác.
2. Get + v3 là gì? V2, V3 của get là gì?
Như đã biết, get là động từ bất quy tắc, vì vậy V2, V3 của get, hay thể quá khứ và quá khứ phân từ của get không thêm ed như bình thường. V2, V3 của get như sau:
V1 – Động từ nguyên mẫu (Infinitive Verb) | V2 – Quá khứ đơn (Simple Past) | V3 – Quá khứ phân từ (Past Participle) |
Get | Got | Got/Gotten |
Got là dạng quá khứ đơn của get, thường được dùng ở thì quá khứ đơn. Còn V3 của get, hay còn gọi là dạng quá khứ phân từ của get ta có 2 từ có thể dụng là got hoặc gotten.
Got và gotten đều được sử dụng như nhau, tuy nhiên gotten được dùng phổ biến trong tiếng Anh – Mỹ.
3. Các dạng thức của động từ get
Ngoài cách chia ở dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ, động từ get còn ở các dạng thức khác nhau, được sử dụng ở nhiều dạng câu như sau:
Các dạng thức | Cách chia | Ví dụ |
To V | To get | I will try my best to get good marks. (Tôi cố gắng hết sức để đạt được điểm tốt.) |
V Nguyên thể | Get | I get up at 7 o’clock everyday.(Tôi dậy lúc 7h mỗi ngày) |
Gerund Động danh từ | Getting | I am getting away from London. (Tôi đang rời khỏi Luân Đôn). |
Past Participle Phân từ II | Got/ Gotten | She had gotten into my house before I came back. (Cô ấy vào nhà trước khi tôi đến). |
Past Quá khứ | Got | I got an A mark in the Maths exam. (Tôi được điểm A môn toán.) |
Xem thêm:
- Word family là gì? Word roots – Gốc từ trong tiếng Anh
- Catch up with nghĩa là gì? Cấu trúc catch up with trong tiếng Anh
4. Cách chia động từ get và V2, V3 của get trong tiếng Anh
Đại từ số ít | Đại từ số ít | Đại từ số ít | Đại từ số nhiều | Đại từ số nhiều | Đại từ số nhiều | |
Thì | I | You | He/ she/ it | We | You | They |
Hiện tại đơn | get | get | gets | get | get | get |
Hiện tại tiếp diễn | am getting | are getting | is getting | are getting | are getting | are getting |
Hiện tại hoàn thành | have got/gotten | have got/gotten | has got/gotten | have got/gotten | have got/gotten | have got/gotten |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn | have beengetting | have beengetting | has beengetting | have beengetting | have beengetting | have beengetting |
Quá khứ đơn | got | got | got | got | got | got |
Quá khứ tiếp diễn | was getting | were getting | was getting | were getting | were getting | were getting |
Quá khứ hoàn thành | had got/gotten | had got/gotten | had got/gotten | had got/gotten | had got/gotten | had got/gotten |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn | had beengetting | had beengetting | had beengetting | had beengetting | had beengetting | had beengetting |
Tương lai đơn | will get | will get | will get | will get | will get | will get |
Tương lai gần | am goingto get | are goingto get | is goingto get | are goingto get | are goingto get | are goingto get |
Tương lai tiếp diễn | will begetting | will begetting | will begetting | will begetting | will begetting | will begetting |
Tương lai hoàn thành | will havegot/ gotten | will havegot/ gotten | will havegot/ gotten | will havegot/ gotten | will havegot/ gotten | will havegot/ gotten |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn | will havebeen getting | will havebeen getting | will havebeen getting | will havebeen getting | will havebeen getting | will havebeen getting |
5. Cách chia động từ get trong các mẫu câu đặc biệt
Ngoài việc sử dụng trong các thì cơ bản của tiếng Anh, get và V3 của get cũng được sử dụng trong các câu điều kiện, câu giả định, câu mệnh lệnh,… như sau:
Đại từ số nhiều | Đại từ số ít | |
I/ You/ We/ They | He/ She/ It | |
If type 2 – mệnh đề chính | would get | would get |
Câu điều kiện loại 2 – Biến thể của mệnh đề chính | would be getting | would be getting |
Câu điều kiện loại 3 – mệnh đề chính | would have gotten | would have gotten |
Câu điều kiện loại 3 – Biến thể của mệnh đề chính | would have been getting | would have been getting |
Câu giả định – HT | get | get |
Câu giả định – QK | got | got |
Câu giả định – QKHT | had gotten | had gotten |
Câu giả định – TL | should get | should get |
Câu mệnh lệnh | get | get |
6. Phân biệt have got và have trong tiếng Anh
Đối với quá khứ của get là got, ta còn một cách sử dụng đó chính là Have got. Have got mang ý nghĩa tương tự với động từ have trong tiếng Anh, tuy nhiên khi sử dụng sẽ ít trang trọng hơn.
Have got trong tiếng Anh là một động từ chỉ sự sở hữu và không được sử dụng ở thì tiếp diễn.
Các ví dụ về have got như sau:
- I’ve got a terrible pain in my head. (Tôi có một cơn đau khủng khiếp trong đầu của tôi.)
- How many children have you got? (Bạn có bao nhiêu người con rồi?)
- …
7. Các cụm động từ thường gặp với động từ get
Khi động từ get kết hợp với các giới từ khác nhau, sẽ cho ra các cụm động từ có ý nghĩa khác nhau. Dưới đây là một số các cụm động từ thường gặp với động từ get.
Get on with something
Nghĩa: Bắt đầu làm gì đó và ngừng suy nghĩ về nó.
E.g: We don’t have much time to finish this job, so can we just get on with it? (Chúng ta không có nhiều thời gian để hoàn thành việc này đâu, nên hãy làm việc luôn nhé?)
Nghĩa: Vượt qua, khỏe trở lại sau khi bị ốm, cảm thấy tốt hơn sau điều gì đó.
E.g: After breaking up, it took him 2 years to get over it. (Sau khi chia tay, anh ấy mất 2 năm để vượt qua nó.)
Get out of
Nghĩa: tránh làm điều gì đó, dừng lại một thói quen.
E.g: If you get out of a routine, it’s hard to get back into it. (Nếu bạn dừng một thói quen thì rất khó để bắt đầu lại.)
Get along with
Nghĩa: hòa hợp, thân thiết với ai
E.g: I always get along with my sister. (Tôi luôn hòa hợp với em gái tôi.)
Get something through to someone
Nghĩa: Làm ai hiểu hay tin vào điều gì.
E.g: Finally, I got the impact of smoking through to my grandfather. (Cuối cùng tôi đã khiến ông tôi tin vào ảnh hưởng của việc hút thuốc.)
Get around
Nghĩa: di chuyển, đi du lịch,…
E.g: My grandfather is finding it harder to get around. (Ông tôi đang thấy khó khăn hơn trong di chuyển.)
Get away with something
Nghĩa: tránh được gì đó, trốn thoát được.
E.g: Thieves got away with computer equipment worth $30 000. (Kẻ trộm đã lấy đi thiết bị máy tính trị giá 30.000 USD.)
Get by in/ on/ with something
Nghĩa: cố gắng thành công để sống hoặc làm một việc cụ thể bằng cách sử dụng tiền bạc, kiến thức, thiết bị, v.v. mà bạn có
E.g: How does she get by on such a small salary? (Làm thế nào mà cô ấy sống được bằng đồng lương ít ỏi đó?)
Get in/ into
Nghĩa: đột nhập vào đâu.
E.g: The boys got into the building last night. (Mấy thằng con trai đó đã đột nhập vào tòa nhà đêm qua.)
Get on (well) with someone
Nghĩa: hòa hợp với ai.
E.g: She always gets on well with her mother-in-law. (Cô ấy luôn hòa hợp với mẹ chồng.)
Xem thêm:
- Bài tập thì quá khứ đơn với to be
- Bài tập trắc nghiệm thì quá khứ tiếp diễn
- Bài tập thì quá khứ tiếp diễn với when và while
8. Bài tập với get và V2, V3 của get
Dưới đây là bài tập luyện tập với V2, V3 của get.
- Jane (get) ___________ on her motor and rode to school yesterday.
- I’m worried about the Earth. The climate is (get) ____________ warmer.
- He always (get) ____________ up at 5 o’clock.
- You look so tired. I think you should (get) ____________ more sleep.
- He is learning English in order to (get) ____________ a new job.
- I’m going to (get) ____________ a new car.
- Have you (get) ____________ the test result yet?
- What did you (get) ____________ for your birthday?
- What time does she usually (get) ____________ home from work?
- How much did he (get) ____________ for his car?
Đáp án:
- Got
- Getting
- Gets
- Get
- Get
- Get
- Got/ gotten
- Get
- Get
- Get
Trên đây là toàn bộ kiến thức về get và V2, V3 của get. Bên cạnh đó Vietop cũng cung cấp cho bạn những cụm động từ hay gặp nhất của get. Hi vọng những thông tin trên sẽ hữu ích dành cho bạn đọc, vì vậy hãy để lại bình luận và tham khảo thêm các bài viết khác của Vietop English nhé!