Giới thiệu bạn mới – Nhận quà tới 7 triệu

Banner quà tặng độc quyền

Bài tập câu điều kiện loại 1 lớp 8 có đáp án từ cơ bản đến nâng cao

Cố vấn học thuật

GV. Nguyễn Huy Hoàng - Overall

GV tại IELTS Vietop.

Câu điều kiện loại 1 là một chủ điểm ngữ pháp tưởng chừng như đơn giản nhưng vẫn khiến cho không ít bạn học mơ hồ. Tuy nhiên, mình nghĩ rằng, chỉ cần nắm vững được cấu trúc kết hợp luyện tập nhuần nhuyễn các bài tập câu điều kiện loại 1 lớp 8, bạn hoàn toàn có thể học tốt dạng ngữ pháp này. 

Và để hỗ trợ bạn trong quá trình ôn tập, tại bài viết này mình đã tổng hợp toàn bộ kiến thức về câu điều kiện loại 1 lớp 8 bao gồm:

  • Ôn tập nhanh giúp nắm vững cấu trúc của câu điều kiện loại 1 lớp 8.
  • Các dạng bài tập thường gặp để bạn có thể tự tin trong mọi tình huống.
  • Mẹo nhớ lâu để thành thạo câu điều kiện loại 1 lớp 8 một cách dễ dàng.

Bây giờ cùng mình học bài ngay nào.

1. Ôn tập lý thuyết câu điều kiện loại 1 lớp 8

Trước khi bắt đầu làm bài tập, hãy cùng mình nằm lòng toàn bộ lý thuyết câu điều kiện loại 1 lớp 8 dưới đây:

Ôn tập lý thuyết
1. Cách dùng
– Dùng để chỉ về các sự việc, hành động có thể xảy ra ở cả hiện tại hoặc tương lai.
– Dùng với mục đích gợi ý hoặc đề nghị.
– Dùng trong trường hợp muốn cảnh báo hoặc đe dọa.
2. Cấu trúc 
– Công thức: If + S + V1 (s, es) …, S + will/ can/ may/ must + V-inf …
– Dạng động từ: If + thì hiện tại đơn, thì tương lai đơn.
(*) Note:
– Có thể thay thế may, might bằng will nhằm nói đến sự việc có thể xảy ra trong tương lai nhưng không chắc chắn.
– Có thể thay thế will bằng be going to nhằm nhấn mạnh một kết quả chắc chắn xảy ra.
– Có thể thay thế will bằng can nhằm thể hiện sự đồng ý, cho phép.
– Có thể thay thế will bằng should để mang ý khuyên nhủ, gợi ý.
3. Những cách khác để diễn tả cho If loại 1 (Nâng cao)
Unless … = If … not …: Nếu không
– Suppose/ Supposing (that) = If question: Giả sử như
– If …
= So long as/ As long as = Provided/ Providing (that) = On condition (that): Miễn là, với điều kiện là
= Suppose/ Supposing (that): Giả sử như
= Only if: Chỉ khi, chỉ nếu
= [If clause] or [main clause] = [if clause]. Otherwise, [main clause]: Nếu không, hoặc
– Đảo ngữ của If loại 1 là should:
=> Cấu trúc Should + S + (not) + V-inf, S + will/ can/ may/ must (not) + V-inf …
4. Biến thể câu điều kiện loại 1
a. Biến thể mệnh đề if
– Sự việc đang xảy ra trong tương lai: If + thì hiện tại tiếp diễn, thì tương lai đơn.
– Sự việc không chắc về thời gian: If + thì hiện tại hoàn thành, S + thì tương lai đơn.
b. Biến thể mệnh đề chính
– Nhấn mạnh tính tiếp diễn hay hoàn thành sự việc: If + thì hiện tại đơn, thì tương lai tiếp diễn/ tương lai hoàn thành.
Câu mệnh lệnh: If + thì hiện tại đơn, (don’t) V-inf.
– Câu khuyên nhủ, đề nghị: If + thì hiện tại đơn, S + should/ must/ have to/ … + V-inf.

Để thuận tiện cho việc học ngữ pháp, bạn có thể lưu lại hình ảnh chứa đựng key takeaways xoay quanh câu điều kiện loại 1 lớp 8 sau:

Tổng hợp về câu điều kiện loại 1 lớp 8

Xem thêm:

2. Bài tập câu điều kiện loại 1 lớp 8

Sau khi đã ôn tập lý thuyết xong, bạn hãy vận dụng những gì vừa học vào các bài tập dưới đây để nằm lòng kiến thức ngữ pháp này. Một số dạng bài tập để bạn ôn luyện bao gồm:

  • Điền vào chỗ trống với câu điều kiện loại 1.
  • Chọn từ đúng để hoàn thành câu.
  • Chọn đáp án đúng để hoàn thành các câu sau đây.
  • Sắp xếp các từ để thành câu hoàn chỉnh.
  • Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi.

Exercise 1: Fill in the blanks with conditional sentences type 1

(Bài tập 1: Điền vào chỗ trống với câu điều kiện loại 1)

Fill in the blanks with conditional sentences type 1
  1. If the weather ………. (not improve), we ………. (cancel) the picnic.
  2. If you ………. (eat) too much candy, you ………. (get) a stomachache.
  3. Unless he ………. (study) hard, he ………. (fail) the exam.
  4. If Sarah ………. (not arrive) on time, we ………. (start) without her.
  5. If I ………. (not finish) my homework, I ………. (not go) to the party.
  6. Unless they ………. (fix) the car soon, they ………. (miss) the trip.
  7. If it ………. (snow) tomorrow, we ………. (build) a snowman.
  8. If the dog ………. (bark) all night, we ………. (not sleep) well.
  9. If my parents ………. (visit) us, we ………. (go) to the museum.
  10. The soup ………. (taste) bland unless you ………. (add) some salt.
Đáp ánGiải thích
1. does not improve/ will cancelCâu này sử dụng if để chỉ điều kiện. Trong câu điều kiện loại 1, cấu trúc là If + hiện tại đơn, will + động từ nguyên thể. Vì vậy, doesn’t improve là dạng phủ định của hiện tại đơn và will cancel là dạng tương lai đơn.
2. eat/ will getCâu này diễn tả hậu quả có thể xảy ra trong tương lai dựa trên hành động hiện tại. Sử dụng If + hiện tại đơn (eat) và will + động từ nguyên thể (get) phù hợp với cấu trúc câu điều kiện loại 1.
3. studies/ will failUnless hoạt động như if not. Cấu trúc vẫn là Unless + hiện tại đơn, will + động từ nguyên thể. Ở đây, studies là hiện tại đơn và will fail là tương lai đơn.
4. doesn’t arrive/ will startĐiều kiện này liên quan đến một hành động tương lai dựa trên tình huống hiện tại. Doesn’t arrive là hiện tại đơn phủ định và will start là tương lai đơn.
5. don’t finish/ will not goCâu này tuân theo mẫu: If + hiện tại đơn phủ định (don’t finish) và will + động từ nguyên thể (will not go).
6. fix/ will missUnless lại giới thiệu một điều kiện phủ định. Fix là hiện tại đơn và will miss là tương lai đơn.
7. snows/ will buildSự kiện tương lai phụ thuộc vào điều kiện được miêu tả bằng hiện tại đơn (snows). Will build là dạng tương lai đơn chỉ hành động sẽ xảy ra.
8. barks/ will not sleepĐiều kiện ảnh hưởng đến giấc ngủ tương lai phụ thuộc vào hành động hiện tại (barks). Will not sleep theo dạng tương lai đơn.
9. visit/ will goMột kế hoạch tương lai dựa trên một điều kiện hiện tại. Visit là hiện tại đơn và will go là tương lai đơn.
10. will taste/ addCâu này sử dụng unless để giới thiệu điều kiện. Will taste là tương lai đơn và add là hiện tại đơn.

Exercise 2: Choose the correct answer

(Bài tập 2: Chọn từ đúng để hoàn thành câu)

Choose the correct answer
  1. If she (wakes up/ will wake up) early, she (catches/ will catch) the bus.
  2. If it (rains/ will rain) tomorrow, we (don’t go/ won’t go) to the park.
  3. If they (study/ will study) hard, they (pass/ will pass) the exam.
  4. Unless he (hurries/ will hurry), he (misses/ will miss) the train.
  5. If you (don’t eat/ won’t eat) breakfast, you (feel/ will feel) hungry.
  6. If the store (closes/ will close) early, we (do/ will do) our shopping tomorrow.
  7. If I (am/ will be) late, I (call/ will call) you.
  8. Unless it (stops/ will stop) raining, we (stay/ will stay) indoors.
  9. If you (don’t water/ won’t water) the plants, they (die/ will die).
  10. If he (doesn’t arrive/ won’t arrive) soon, we (leave/ will leave) without him.
Đáp ánGiải thích
1. wakes up/ will catchCấu trúc câu điều kiện loại 1 là If + hiện tại đơn (wakes up), will + động từ nguyên thể (will catch).
2. rains/ won’t goCấu trúc câu điều kiện loại 1 là If + hiện tại đơn (rains), will + động từ nguyên thể phủ định (won’t go).
3. study/ will passCấu trúc câu điều kiện loại 1 là If + hiện tại đơn (study), will + động từ nguyên thể (will pass).
4. hurries/ will missUnless hoạt động như if not, Unless + hiện tại đơn (hurries), will + động từ nguyên thể (will miss).
5. don’t eat/ will feelCấu trúc câu điều kiện loại 1 là If + hiện tại đơn phủ định (don’t eat), will + động từ nguyên thể (will feel).
6. closes/ will doCấu trúc câu điều kiện loại 1 là If + hiện tại đơn (closes), will + động từ nguyên thể (will do).
7. am/ will callCấu trúc câu điều kiện loại 1 là If + hiện tại đơn (am), will + động từ nguyên thể (will call).
8. stops/ will stayUnless hoạt động như if not, Unless + hiện tại đơn (stops), will + động từ nguyên thể (will stay).
9. don’t water/ will dieCấu trúc câu điều kiện loại 1 là If + hiện tại đơn phủ định (don’t water), will + động từ nguyên thể (will die).
10. doesn’t arrive/ will leaveCấu trúc câu điều kiện loại 1 là If + hiện tại đơn phủ định (doesn’t arrive), will + động từ nguyên thể (will leave).

Exercise 3: Choose the correct answer to complete the following sentences

(Bài tập 3: Chọn đáp án đúng để hoàn thành các câu sau đây)

Choose the correct answer to complete the following sentences
  1. If he ………. (go) to the bar, he ………. (listen) to the loud music.
  • A. go – will listen
  • B. goes – listens
  • C. goes – will listen
  1. Suppose he ………. (ask) you, what ………. you ………. (say)?
  • A. ask – will/ say
  • B. asks – will/ say
  • C. asks – would/ say
  1. If you ………. (not eat) now, you ………. (be) hungry later.
  • A. don’t eat – will be
  • B. will not eat – are
  • C. don’t eat – are
  1. If she ………. (study) now, she ………. (finish) by 10 PM.
  • A. studies – will finish
  • B. studies – will have finished
  • C. will study – will finish
  1. If it ………. (rain) now, they ………. (stay) inside.
  • A. is raining – will stay
  • B. rains – stay
  • C. rains – will stay
  1. Unless he ………. (call) soon, we ………. (leave).
  • A. calls – will leave
  • B. will call – leave
  • C. calls – leave
  1. If they ………. (arrive) on time, we ………. (start) the meeting at 9 AM.
  • A. arrives – start
  • B. arrive – will start
  • C. will arrive – will start
  1. If you ………. (finish) your work, you ………. (can go) home.
  • A. finish – can go
  • B. finishes – can go
  • C. will finish – could go
  1. Provided that he ………. (apologize), she ………. (forgive) him.
  • A. apologize – forgives
  • B. apologizes – will forgive
  • C. will apologize – will forgive
  1. If I ………. (not see) him tomorrow, I ………. (give) him the book on Monday.
  • A. don’t see – will give
  • B. doesn’t see – will give
  • C. will not see – give
Đáp ánGiải thích
1. CCấu trúc câu điều kiện loại 1, If + hiện tại đơn (goes), will + động từ nguyên thể (will listen).
2. BGiả sử trong tương lai, Suppose + hiện tại đơn (asks), will + động từ nguyên thể (will say).
3. ACấu trúc câu điều kiện loại 1, If + hiện tại đơn phủ định (don’t eat), will + động từ nguyên thể (will be).
4. BSự việc không chắc về thời gian, If + hiện tại đơn (studies), will have + quá khứ phân từ (will have finished).
5. ASự việc đang xảy ra trong tương lai, If + hiện tại tiếp diễn (is raining), will + động từ nguyên thể (will stay).
6. AUnless hoạt động như if not, Unless + hiện tại đơn (calls), will + động từ nguyên thể (will leave).
7. BCấu trúc câu điều kiện loại 1, If + hiện tại đơn (arrive), will + động từ nguyên thể (will start).
8. ACấu trúc câu khuyên nhủ, If + hiện tại đơn (finish), can + động từ nguyên thể (can go).
9. BĐiều kiện Provided that, If + hiện tại đơn (apologizes), will + động từ nguyên thể (will forgive).
10. ACấu trúc câu điều kiện loại 1, If + hiện tại đơn phủ định (don’t see), will + động từ nguyên thể (will give).

Exercise 4: Arrange the words to form complete sentences

(Bài tập 4: Sắp xếp các từ để thành câu hoàn chỉnh)

Arrange the words to form complete sentences
  1. Provided/ the company/ meet/ the targets/ they/ receive/ the funding.

=> ……………………………………………………….

  1. If/ she/ not/ practice/ the piano/ every day/ she/ not/ improve/ her skills.

=> ……………………………………………………….

  1. Unless/ it/ stop/ raining/ we/ have to/ cancel/ the outdoor event.

=> ……………………………………………………….

  1. If/ John/ finish/ his homework/ before 8 PM/ he/ can/ watch/ TV.

=> ……………………………………………………….

  1. If/ you/ not/ reply/ to this email/ by noon/ I/ assume/ you/ not interested.

=> ……………………………………………………….

  1. If/ you/ feel/ unwell/ you/ should/ see/ a doctor.

=> ……………………………………………………….

  1. Suppose/ they/ lose/ the contract/ what/ will/ happen/ next.

=> ……………………………………………………….

  1. If/ I/ not/ get/ any news/ by Friday/ I/ contact/ the manager.

=> ……………………………………………………….

  1. As long as/ they/ follow/ the rules/ everything/ be/ fine.

=> ……………………………………………………….

  1. If/ we/ leave/ now/ we/ make/ it/ on time.

=> ……………………………………………………….

  1. Provided the company meets the targets, they will receive the funding.

=> Giải thích: Điều kiện Provided that, Provided + hiện tại đơn (meets), will + động từ nguyên thể (receive).

  1. If she does not practice the piano every day, she will not improve her skills.

=> Giải thích: Câu điều kiện loại 1 phủ định, If + hiện tại đơn phủ định (does not practice), will + động từ nguyên thể phủ định (will not improve).

  1. Unless it stops raining, we will have to cancel the outdoor event.

=> Giải thích: Unless hoạt động như if not, Unless + hiện tại đơn (stops), will + have to + động từ nguyên thể (cancel).

  1. If John finishes his homework before 8 PM, he can watch TV.

=> Giải thích: Cấu trúc câu điều kiện loại 1, If + hiện tại đơn (finishes), can + động từ nguyên thể (watch).

  1. If you do not reply to this email by noon, I will assume you are not interested.

=> Giải thích: Câu điều kiện loại 1 phủ định, If + hiện tại đơn phủ định (do not reply), will + động từ nguyên thể (will assume).

  1. If you feel unwell, you should see a doctor.

=> Giải thích: Câu khuyên nhủ, If + hiện tại đơn (feel), should + động từ nguyên thể (see).

  1. Suppose they lose the contract, what will happen next?

=> Giải thích: Câu hỏi giả định trong tương lai, Suppose + hiện tại đơn (lose), will + động từ nguyên thể (happen).

  1. If I do not get any news by Friday, I will contact the manager.

=> Giải thích: Câu điều kiện loại 1 phủ định, If + hiện tại đơn phủ định (do not get), will + động từ nguyên thể (contact).

  1. As long as they follow the rules, everything will be fine.

=> Giải thích: Điều kiện As long as, As long as + hiện tại đơn (follow), will + động từ nguyên thể (will be).

  1. If we leave now, we will make it on time.

=> Giải thích: Cấu trúc câu điều kiện loại 1, If + hiện tại đơn (leave), will + động từ nguyên thể (make).

Exercise 5: Rewrite the sentences keeping the same meaning

(Bài tập 5: Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi)

Rewrite the sentences keeping the same meaning
  1. John might get lost on his way to the meeting. But he can ask for directions.

⇒ Suppose …………………………………………

  1. If you don’t back up your files, you could lose all your data.

⇒ Unless …………………………………………

  1. If she doesn’t set an alarm, she will oversleep.

⇒ Provided …………………………………………

  1. Don’t leave the stove on or there might be a fire.

⇒ Suppose …………………………………………

  1. Take your jacket with you or you’ll be cold.

⇒ Unless …………………………………………

  1. If you don’t drink enough water, you will get dehydrated.

⇒ As long as …………………………………………

  1. If the project doesn’t get approved, we will have to revise it.

⇒ Unless …………………………………………

  1. Finish your report by tonight or you’ll miss the deadline.

⇒ Provided …………………………………………

  1. If they don’t repair the roof, it might leak during the next rainstorm.

⇒ Suppose …………………………………………

  1. Arrive on time or you won’t be able to join the meeting.

⇒ As long as …………………………………………

Các bạn có thể viết will not thành won’t, áp dụng được cả câu phủ định và nghi vấn đấy nhé.

  1. Suppose John gets lost on his way to the meeting, he can ask for directions.

=> Giải thích: Suppose được sử dụng để giả định một tình huống có thể xảy ra trong tương lai. Cấu trúc câu: Suppose + hiện tại đơn, S + can + động từ nguyên thể.

  1. Unless you back up your files, you could lose all your data.

=> Giải thích: Unless hoạt động như if not, mang nghĩa nếu không. Cấu trúc câu: Unless + hiện tại đơn, S + could + động từ nguyên thể.

  1. Provided she sets an alarm, she will not oversleep.

=> Giải thích: Provided mang nghĩa với điều kiện là, được sử dụng để nhấn mạnh điều kiện. Cấu trúc câu: Provided + hiện tại đơn, S + will + động từ nguyên thể.

  1. Suppose you leave the stove on, there might be a fire.

=> Giải thích: Suppose được sử dụng để giả định một tình huống có thể xảy ra trong tương lai. Cấu trúc câu: Suppose + hiện tại đơn, S + might + động từ nguyên thể.

  1. Unless you take your jacket with you, you’ll be cold.

=> Giải thích: Unless hoạt động như if not, mang nghĩa nếu không. Cấu trúc câu: Unless + hiện tại đơn, S + will + động từ nguyên thể.

  1. As long as you drink enough water, you will not get dehydrated.

=> Giải thích: As long as mang nghĩa miễn là. Cấu trúc câu: As long as + hiện tại đơn, S + will + động từ nguyên thể phủ định.

  1. Unless the project gets approved, we will have to revise it.

=> Giải thích: Unless hoạt động như if not, mang nghĩa nếu không. Cấu trúc câu: Unless + hiện tại đơn, S + will + động từ nguyên thể.

  1. Provided you finish your report by tonight, you will not miss the deadline.

=> Giải thích: Provided mang nghĩa với điều kiện là. Cấu trúc câu: Provided + hiện tại đơn, S + will + động từ nguyên thể phủ định.

  1. Suppose they don’t repair the roof, it might leak during the next rainstorm.

=> Giải thích: Suppose được sử dụng để giả định một tình huống có thể xảy ra trong tương lai. Cấu trúc câu: Suppose + hiện tại đơn, S + might + động từ nguyên thể.

  1. As long as you arrive on time, you will be able to join the meeting.

=> Giải thích: As long as mang nghĩa miễn là. Cấu trúc câu: As long as + hiện tại đơn, S + will + động từ nguyên thể.

Xem thêm:

3. Download trọn bộ bài tập câu điều kiện loại 1 lớp 8

Để giúp bạn có thể luyện tập thêm, mình đã tổng hợp hơn bài tập câu điều kiện loại 1 lớp 8 dưới đây. Download ngay file PDF này về và thực hành thật nhiều để chinh phục các bài thi tiếng Anh nhé!

4. Kết luận

Trên đây là toàn bộ lý thuyết ngữ pháp và các dạng bài tập câu điều kiện loại 1 lớp 8 mà mình muốn gửi đến bạn. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn nắm vững được chủ điểm ngữ pháp này.

Cuối cùng, mình muốn cung cấp cho bạn một số lưu ý khi dùng câu điều kiện loại 1:

  • Hiện tại đơn trong mệnh đề điều kiện: Sử dụng thì hiện tại đơn để diễn tả điều kiện có thể xảy ra trong tương lai.
  • Tương lai đơn trong mệnh đề chính: Sử dụng will + động từ nguyên thể để diễn tả kết quả hoặc hậu quả.
  • Động từ khuyết thiếu: Có thể sử dụng can, may, must trong mệnh đề chính.
  • Unless thay cho if not: Dùng unless để diễn tả điều kiện phủ định.
  • Các cấu trúc giả định khác: Dùng provided that, as long as, suppose, supposing.
  • Dấu câu và trật tự từ: Dùng dấu phẩy khi mệnh đề điều kiện đứng đầu câu.

Theo dõi chuyên mục IELTS Grammar để tham khảo thêm các bài học bổ ích khác.

Nếu bạn muốn hỏi về bất kỳ điều gì, cứ thoải mái bình luận bên dưới, mình sẽ giải đáp cho bạn ngay. Chúc bạn học tốt!

Tài liệu tham khảo:

  • Conditionals: https://dictionary.cambridge.org/grammar/british-grammar/conditionals – Truy cập ngày 20/06/2024
  • Conditionals if: https://dictionary.cambridge.org/grammar/british-grammar/conditionals-if – Truy cập ngày 20/06/2024
  • Conditionals other expressions (unless, should, as long as): https://dictionary.cambridge.org/vi/grammar/british-grammar/conditionals-other-expressions-unless-should-as-long-as – Truy cập ngày 20/06/2024
  • Suppose, supposing and what if: https://dictionary.cambridge.org/vi/grammar/british-grammar/suppose-supposing-and-what-if – Truy cập ngày 20/06/2024
Banner launching Moore

Trang Jerry

Content Writer

Tốt nghiệp cử nhân ngành Ngôn ngữ Anh, sở hữu bằng TOEIC 750. Với gần 6 năm kinh nghiệm làm Content Writer trong lĩnh vực giáo dục tại các trung tâm Anh ngữ, luyện thi IELTS và công ty giáo dục …

Bạn còn thắc mắc về kiến thức này?

Hãy để lại bình luận, đội ngũ biên tập viên và cố vấn học thuật của Vietop English sẽ giải đáp & giúp bạn hiểu sâu hơn về chủ đề này 😍.

Bình luận


The reCAPTCHA verification period has expired. Please reload the page.

[v4.0] Form lộ trình cá nhân hóa

Học chăm không bằng học đúng

Hơn 21.220 học viên đã đạt điểm IELTS mục tiêu nhờ vào lộ trình đặc biệt, giúp bạn tiết kiệm 1/2 thời gian ôn luyện. Để lại thông tin ngay!😍

Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!

 

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng

Thời gian bạn muốn nhận tư vấn:

Sáng:
09h - 10h
10h - 11h
11h - 12h
Chiều:
14h - 15h
15h - 16h
16h - 17h
Tối:
17h - 19h
19h - 20h
20h - 21h
Quà tặng khi đăng kí học tại Vietop
Lệ phí thi IELTS tại IDP
Quà tặng khi giới thiệu bạn đăng kí học tại Vietop
Thi thử IELTS miễn tại Vietop