Câu bị động trong tiếng Anh lớp 10 là một điểm ngữ pháp rất quan trọng mà học sinh cần phải nắm vững. Tuy nhiên, câu bị động lớp 10 lại có khá nhiều dạng đặc biệt và biến thể khác nhau khiến học sinh đôi khi cảm thấy khó phân biệt. Chỉ cần lơ là “cảnh giác” thì chúng ta rất dễ chọn sai đáp án và bị trừ điểm.
Đừng lo lắng, mình ở đây để giúp bạn! Mình đã chuẩn bị trọn bộ lý thuyết kèm danh sách 99+ bài tập câu bị động lớp 10 từ cơ bản đến nâng cao, đi kèm với đáp án chi tiết để bạn có thể tự học mà không cần cảm thấy lo lắng hay mất phương hướng.
Bài viết bao gồm các mục sau:
- Ôn tập kiến thức ngữ pháp giúp bạn nắm vững cấu trúc của câu bị động lớp 10.
- Các dạng bài tập thường gặp để bạn có thể tự tin trong các bài kiểm tra
- Hướng dẫn đáp án và giải thích chi tiết
Cùng mình bắt đầu học ngay thôi nào!
1. Ôn tập lý thuyết ngữ pháp câu bị động lớp 10
Trước khi bắt tay vào làm bài tập, chúng ta hãy cùng điểm qua phần kiến thức ngữ pháp về câu bị động lớp 10 nhé:
Tóm tắt kiến thức |
Khái niệm: Câu bị động (passive voice) là mẫu câu dùng để nhấn mạnh hành động, trong đó chủ thể của câu nhận hành động và chịu tác động của hành động chứ không thực hiện nó. Cấu trúc câu bị động lớp 10 mà học sinh cần nắm: – Câu bị động với một số thì thường gặp: Thì hiện tại đơn (present simple) Câu chủ động: S + V (s/ es) + O => Câu bị động: S + is/ am/ are + V3/ Ved + by O Thì hiện tại tiếp diễn (present continuous) Câu chủ động: S + is/ am/ are + V-ing + O => Câu bị động: S + is/ am/ are + being + V3/ Ved + by O Thì hiện tại hoàn thành (present perfect) Câu chủ động: S + have/ has + V3/ Ved + O => Câu bị động: S + have/ has been + V3/ Ved + by O Thì quá khứ đơn (past simple) Câu chủ động: S + V2/ Ved + O => Câu bị động: S + was/ were + V3/ Ved + by O Thì quá khứ tiếp diễn (past continuous) Câu chủ động: S + was/ were + V-ing + O => Câu bị động: S + was/ were + being + V3/ Ved + by O Thì quá khứ hoàn thành (past perfect) Câu chủ động: S + had + V3/ Ved + O => Câu bị động: S + had been + V3/ Ved + by O Thì tương lai đơn (future simple) Câu chủ động: S + will + V-inf + O => Câu bị động: S + will be + V3/ Ved + by O Thì tương lai tiếp diễn (future continuous) Câu chủ động: S + will + be + V-ing + O => Câu chủ động: S + will + be + being + V3/ Ved + by O – Câu bị động lớp 10 đặc biệt khác: Câu bị động lớp 10 với động từ khuyết thiếu (modal verbs): Một số động từ khuyết thiếu thường gặp như là: Would, might, should, could, shall, must, ought to, need, used to, … => Cấu trúc câu bị động với modal verbs: S + modal verb + be + V3/ Ved + by tân ngữ. Câu bị động lớp 10 với 7 động từ đặc biệt: Các động từ gồm: Suggest, require, request, order, demand, insist (on), recommend. Câu chủ động: S + động từ đặc biệt + that + S + V (bare) + O => Câu bị động: It + be + động từ đặc biệt (dạng quá khứ phân từ) + that + O + should + be + V3/ Ved. Cấu trúc “It’s one’s duty to V” (bổn phận là) Cấu trúc câu chủ động: It’s + one’s duty + to + V => Câu bị động: S + be + supposed + to + V Câu bị động chứa các động từ chỉ giác quan: Một số động từ chỉ giác quan thường gặp như see (nhìn), hear (nghe), watch (xem), look (nhìn), notice (nhận thấy), … Lưu ý: – Một số trường hợp không thể sử dụng cấu trúc câu bị động như: Khi tân ngữ là đại từ phản thân của chủ ngữ (người thực hiện hành động). Các đại từ phản thân khác bao gồm: Myself, himself, herself, ourselves. – Khi động từ chính là nội động từ và đóng vai trò là động từ chính trong câu. Câu có các động từ mang nghĩa có như: Have, lack, belong to, resemble, seem, appear, look, be. – Đối với 3 động từ crowd, fill, cover khi chuyển từ câu chủ động sang câu bị động thì sử dụng with thay vì by phía trước tân ngữ. |
Mời bạn xem qua tóm tắt lý thuyết của câu bị động lớp 10 trong tiếng Anh ở hình bên dưới:
Xem thêm:
- Trọn bộ 200+ bài tập câu bị động lớp 9 từ cơ bản đến nâng cao (có đáp án)
- 399+ bài tập các thì trong tiếng Anh từ cơ bản đến nâng cao có đáp án chi tiết
- 149+ bài tập ngữ pháp tiếng Anh có đáp án từ cơ bản đến nâng cao
2. Các dạng bài tập câu bị động lớp 10 từ cơ bản đến nâng cao
Mình đã tổng hợp nhiều dạng bài tập câu bị động lớp 10 trong tiếng Anh từ nhiều nguồn uy tín để giúp các bạn dễ làm bài và tra cứu đáp án một cách dễ dàng. Một số dạng bài tập trong file này bao gồm:
- Chuyển các câu sau sang dạng câu bị động.
- Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc.
- Chọn đáp án đúng nhất.
Exercise 1: Change the following sentences into the passive form
(Bài tập 1: Chuyển các câu dưới đây sang dạng bị động)
1. Children look after their old grandparents.
=> ………………………………………………………………………………………………………
2. I saw a nice girl at the party last night.
=> ………………………………………………………………………………………………………
3. She’s cleaning the floor now.
=> ………………………………………………………………………………………………………
4. Were you learning your lesson at 7 pm last night?
=> ………………………………………………………………………………………………………
5. One of the cleaners has found my purse.
=> ………………………………………………………………………………………………………
6. The robber hit him on the head with a hammer.
=> ………………………………………………………………………………………………………
7. The government will have built a new road in this area.
=> ………………………………………………………………………………………………………
8. The assistant handed me a note.
=> ………………………………………………………………………………………………………
9. We elected John class representative.
=> ………………………………………………………………………………………………………
10. Someone has taken my wallet.
=> ………………………………………………………………………………………………………
Exercise 2: Put the verb into the correct form, active or passive.
(Bài tập 2: Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc)
1. The fridge ………. (move) into the living room.
2. The new project ………. (find) worthless by my son last week.
3. 40 million hamburgers ………. (eat) every day.
4. The kitchen’s building ………. (finish) on Saturday.
5. A new marketing manager ………. (appoint) yesterday.
6. A lot of money ………. (spend) on advertising everyday .
7. The broken cup ………. (hide) in the drawer.
8. Her office can’t ………. (use) by Ann at the moment.
9. The phonograph ……….. (invent) by Thomas Edison in 1877.
10. I ………. (never/ treat) with such kindness.
11. Electric lights ………. (invite) before I was born
12. We had this photograph ……….. (take) by a man when we were on holiday last summer.
Exercise 3: Choose the correct answer (A, B or C)
(Bài tập 3: Chọn đáp án đúng nhất A, B hoặc C)
1. How many languages do they speak in Canada?
- A. How many languages are they spoken in Canada?
- B. How many languages are spoken in Canada?
- C. How many languages are being spoken by them in Canada?
2. She will get a veterinary surgeon to examine her dog.
- A. A veterinary surgeon will be got to examine her dog by her.
- B. Her dog will be examined by her.
- C. She will get her dog examined by a veterinary surgeon.
3. People think that all dogs evolved from wolves.
- A. People think that wolves are evolved by all dogs.
- B. All dogs are thought to have evolved from wolves.
- C. All dogs are thought that people have evolved from wolves.
4. They didn’t allow Tom to take these books home.
- A. Tom wasn’t allowed to take these books home.
- B. They let Tom take these books home.
- C. These books weren’t allowed for Tom to take home.
5. They didn’t look after the children properly.
- A. The children weren’t looked after properly.
- B. They think that the children were looked after properly.
- C. The children weren’t looked properly after by them.
6. Nobody’s ever treated me with such kindness.
- A. I am not to be treated with such kindness by anybody.
- B. I haven’t never been treated with such kindness.
- C. I have never been treated with such kindness.
7. People think that many people were killed in the accident.
- A. People think that they were killed in the accident.
- B. It is thought that many people killed in the accident.
- C. Many people are thought to have been killed in the accident.
8. It’s everyone’s duty to keep the environment clean.
- A. Everyone is supposed to keep the environment clean.
- B. It is everyone’s duty to keep the environment cleaned.
- C. It is everyone’s duty to clean the environment.
9. It is possible to type the letter now.
- A. The letter can be typed now.
- B. The letter needs to be typed now.
- C. It is possible for the letter to be typed.
10. The teacher won’t correct the exercises tomorrow.
- A. The teacher will not be corrected tomorrow.
- B. The exercises won’t be corrected tomorrow.
- C. The exercise won’t be taught by the teacher tomorrow.
11. We must do something before it’s too late.
- A. Something must be done before it’s too late.
- B. Something must to be done before it’s too late.
- C. Something must have to be done before it’s too late.
12. My uncle may earn 500$ a day.
- A. 500$ may be earned a day by my uncle.
- B. A day may be earned 500$ by my uncle.
- C. 500$ a day may be earned by my uncle.
13. He might have caught the fish.
- A. The fish might has been caught by him.
- B. The fish might be caught by him.
- C. The fish might have been caught.
14. They will sue the company for wage discrimination.
- A. The company will be sued by the wage discrimination.
- B. The company will be sued for wage discrimination.
- C. Wage discrimination will be sued for the company by them.
Exercise 4: Complete the sentences with the correct form of verbs
(Bài tập 4: Hoàn thành các câu sau với thể bị động của động từ trong ngoặc)
E.g: I (take) ………. to the cinema by my parents every month.
-> Đáp án: I am taken to the cinema by my parents every month.
1. The words (explain) ………. by the teacher.
2. My car (steal) ………. while I was gardening.
3. A new restaurant (open) ………. next week
4. Our street (close) ………. because of snow.
5. A new house (build) ………. by my parents next month.
6. A fish (eat) ………. by the cat.
7. Children’s old grandparents (look after) ………. by the children.
8. A nice girl (see) ………. at the party last night.
9. Milk (drink) ………. every morning by us.
10. Our homework (do) ………. by us at the moment.
11. The authorities decided that the meeting (hold) ………. next Wednesday.
12. The goods (transport) ………. to our house in the Midlands every Friday.
13. The larger portrait (paint) ………. by a well-known Flemish artist.
14. When I arrived I (hand) ………. a note by one of the delegates.
Xem thêm:
- Tổng hợp kiến thức với hơn 100+ bài tập câu bị động lớp 11 kèm đáp án chi tiết
- Luyện tập 100+ bài tập câu bị động lớp 12 chi tiết kèm đáp án
- 100+ bài tập câu bị động từ cơ bản đến nâng cao có đáp án
3. Download trọn bộ dạng bài tập câu bị động lớp 10 kèm đáp án chi tiết
Ngoài ra, mình đã sưu tầm trọn bộ 99+ bài tập câu bị động lớp 10 khác nhau từ cơ bản đến nâng cao có đáp án chi tiết để các bạn có thể dễ dàng luyện tập hơn tại nhà. Các bài tập này hoàn toàn miễn phí, vì vậy hãy nhấp vào liên kết bên dưới để tải trọn bộ bài tập ngay!
4. Kết luận
Như vậy, chúng ta đã đi qua lý thuyết và phần thực hành cơ bản của các dạng bài tập câu bị động lớp 10. Tuy nhiên, để hiểu rõ hơn về cấu trúc ngữ pháp này trong tiếng Anh, mình gợi ý một số lỗi mà nhiều bạn có thể gặp trong quá trình ôn luyện để bạn chú ý tránh mất điểm “oan” như sau:
- Trong một số trường hợp khi tân ngữ là đại từ phản thân của chủ ngữ như myself, himself, herself, ourselves thì không được chuyển thành câu bị động.
- Nhớ kỹ một số động từ trong câu mang nghĩa có không dùng ở dạng bị động như: Have, lack, belong to, resemble, seem, appear, look, …
- Đối với 3 động từ crowd, fill, cover khi chuyển từ câu chủ động sang câu bị động thì sử dụng with thay vì by phía trước tân ngữ.
- Lưu ý và ghi nhớ cấu trúc của các dạng bài câu bị động có dạng đặc biệt thường gặp như câu bị động có động từ khiếm khuyết, động từ chỉ giác quan, động từ tường thuật.
Nếu có bất kỳ thắc mắc về ngữ pháp hay bài tập tiếng Anh nào, đừng ngại đặt câu hỏi ngay tại phần bình luận để mình cùng đội ngũ giáo viên Vietop English giải đáp cho bạn một cách nhanh chóng nhất.
Ngoài ra, đừng quên tham khảo thêm nhiều chủ đề ngữ pháp hay ho và quan trọng khác tại chuyên mục IELTS Grammar nhé.
Hẹn các bạn ở những bài viết sau!
Tài liệu tham khảo:
- Passive voice: https://dictionary.cambridge.org/vi/grammar/british-grammar/passive-voice/ – Truy cập ngày 04/08/2024
- The passive voice: https://www.perfect-english-grammar.com/passive.html/ – Truy cập ngày 04/08/2024
- “Active and Passive Voice.” LearnEnglish, learnenglish.britishcouncil.org/grammar/english-grammar-reference/active-passive-voice. – Truy cập ngày 04/08/2024